Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Trường Phổ Thông...
- Câu 1 : a) Rút gọn biểu thức: \(A=\frac{3}{\sqrt{7}-2}-\frac{14}{\sqrt{7}}+\sqrt{{{\left( \sqrt{7}-2 \right)}^{2}}}.\) b) Giải phương trình: \(5{{x}^{2}}+2\sqrt{5}x+1=0.\)c) Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{align} & 3x-2y=16 \\ & x+5y=-23 \\ \end{align} \right..\)
A a) \(A=0\)
b) \(x=-\frac{\sqrt{5}}{5}.\)
c) \(\left( x;\ y \right)=\left( 6;-5 \right).\)
B a) \(A=0\)
b) \(x=-\frac{\sqrt{2}}{5}.\)
c) \(\left( x;\ y \right)=\left( 2;-5 \right).\)
C a) \(A=0\)
b) \(x=-\frac{\sqrt{5}}{5}.\)
c) \(\left( x;\ y \right)=\left( 2;-5 \right).\)
D a) \(A=5\)
b) \(x=-\frac{\sqrt{5}}{5}.\)
c) \(\left( x;\ y \right)=\left( 2;-5 \right).\)
- Câu 2 : a) Tìm tất cả giá trị của hệ số \(a\) để hàm số \(y=ax+2\) đồng biến và đồ thị của hàm số đi qua điểm \(A\left( 1;\ 3 \right).\) b) Cho đường thẳng \(\left( d \right):\ \ y=\left( 3-2m \right)x-{{m}^{2}}\) và parabol \(\left( P \right):\ y={{x}^{2}}.\)Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đường thẳng \(\left( d \right)\) cắt \(\left( P \right)\) tại hai điểm phân biệt có hoành độ \({{x}_{1}},\ \ {{x}_{2}}\) và \({{x}_{1}}\left( {{x}_{2}}-1 \right)+2\left( {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right)=2{{x}_{1}}-{{x}_{2}}.\)
A a) \(a=1.\)
b) \(m=-3\)
B a) \(a=9.\)
b) \(m=-3\)
C a) \(a=1.\)
b) \(m=23\)
D a) \(a=11.\)
b) \(m=3\)
- Câu 3 : a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 174 m. Nếu tăng chiều rộng 5 m và giảm chiều dài 2 m thì diện tích mảnh vườn đó tăng thêm 215 m2. Tính chiều rộng và chiều dài ban đầu của mảnh vườn.b) Giải phương trình: \(5{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3{{x}^{2}}\sqrt{{{x}^{2}}+2}=4.\)
A a) Dài: \(58\ m\) ; Rộng: \(20\ m.\)
b) \(S=\left\{ -\sqrt{2};\ \sqrt{2} \right\}.\)
B a) Dài: \(57\ m\) ; Rộng: \(30\ m.\)
b) \(S=\left\{ -\sqrt{2};\ \sqrt{2} \right\}.\)
C a) Dài: \(57\ m\) ; Rộng: \(30\ m.\)
b) \(S=\left\{ -\sqrt{3};\ \sqrt{3} \right\}.\)
D a) Dài: \(57\ m\) ; Rộng: \(32\, m.\)
b) \(S=\left\{ -\sqrt{3};\ \sqrt{2} \right\}.\)
- Câu 4 : Cho \(a>0,\,\,b>0\) và \(a+b\le 1.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S=\frac{a}{1+b}+\frac{b}{1+a}+\frac{1}{a+b}.\)
A \(Min\ S=\frac{5}{3}\)
B \(Min\ S=\frac{4}{3}\)
C \(Min\ S=\frac{2}{3}\)
D \(Min\ S=\frac{1}{3}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn