400 câu Lý thuyết Cacbohidrat có lời giải chi tiết...
- Câu 1 : Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?
A. Phản ứng tráng gương glucozơ
B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0)
C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư
D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm
- Câu 2 : Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. amino axit
D. amin
- Câu 3 : Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là
A. Saccarozơ
B. Andehit axetic
C. Glucozơ
D. Andehit fomic
- Câu 4 : Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 5 : Tinh bột, xenlulozơ, saccaroszơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2
B. trùng ngưng
C. tráng gương
D. thủy phân
- Câu 6 : Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. glucozơ
B. tinh bột
C. fructozơ
D. saccarozơ
- Câu 7 : Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Mantozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
- Câu 8 : Saccarozơ thuộc loại
A. polisaccarit
B. đisaccarit
C. đa chức
D. monosaccarit
- Câu 9 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là
A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc)
B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2
C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc)
D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2
- Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là
A. Tinh bột và saccarozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ
C. Saccarozơ và fructozơ
D. Tinh bột và glucozơ
- Câu 11 : Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bông; tơ enang (nilon-7); tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 12 : Đồng phân của glucozơ là
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Sobitol
- Câu 13 : Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?
A. H2/Ni, to
B. Cu(OH)2 (to thường)
C. dung dịch brom
D. O2 (to, xt)
- Câu 14 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
- Câu 15 : Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng
A. Cu(OH)2
B. AgNO3/NH3
C. Quỳ tím
D. nước brom
- Câu 16 : Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức ancol
B. nhóm chức xeton
C. nhóm chức anđehit
D. nhóm chức axit
- Câu 17 : Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức
B. cacbohiđrat
C. monosaccarit
D. đisaccarit
- Câu 18 : Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
- Câu 19 : Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật... Chất X là
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. xenlulozơ
- Câu 20 : Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Glucozơ
- Câu 21 : Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là:
A. Benzen
B. Ete
C. Etanol
D. Nước Svayde
- Câu 22 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit
A. Glucozơ
B Fructozơ
C. Tinh bột
D Saccarozơ
- Câu 23 : Saccarozơ có phản ứng với
A. H2O (H+, to)
B AgNO3/NH3
C. Dd Br2
D Cu(OH)2/OH- (to)
- Câu 24 : Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là
A. Saccarozơ
B. Andehit axetic
C. Glucozơ
D. Andehit fomic
- Câu 25 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
- Câu 26 : Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R) xenlulozơ. Các chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. Y, Z, R
B. Z, T, R
C. X, Z, R
D. X, Y, Z
- Câu 27 : Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?
A.Cho từng chất tác dụng với dung dịch
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
- Câu 28 : Cacbohidrat X có đặc điểm
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
- Câu 29 : Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, dun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. xenluzơ
- Câu 30 : Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (to) , không xảy ra phản ứng tráng bạc
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. metylfomat
- Câu 31 : Thuốc thử để nhận biết tinh bột là
A. I2
B. Cu(OH)2
C. AgNO3/NH3
D. Br2
- Câu 32 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ
B. Chất béo
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 33 : Một dung dịch có tính chất: Phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch có màu xanh lam, có phản ứng tráng bạc và bị thủy phân trong dung dịch HCl đun nóng. Dung dịch đó là
A. glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 34 : Cho 4 chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Chọn phát biểu sai?
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (3), (4), (5)
D. (2), (3), (4), (5)
- Câu 35 : Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?
A. Amilopectin
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
- Câu 36 : Để hồi phục thể lực cho bệnh nhân, bác sĩ thường cung cấp một loại đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào sau đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
- Câu 37 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?
A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
C. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2
D. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau
- Câu 38 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 39 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza
B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim
C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ
D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa
- Câu 40 : Cacbohidrat X có đặc điểm:
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
- Câu 41 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ , anilin, fructozơ và phenol. Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau
A. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
B. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
C. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ
D. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
- Câu 42 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. HCOOH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H5OH
- Câu 43 : Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây:
A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ
B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ
C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ
D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ
- Câu 44 : X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau
A. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol
B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ
C. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol
D. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol
- Câu 45 : Cho các chất glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, glixerol và các phát biểu sau:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 46 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí kề nhau, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
B. Kim loại Na
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Nước brom
- Câu 47 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau
A. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ
B. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ
D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin
- Câu 48 : Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO
B. Thủy phân xenlulozo thu được glucozo
C. Cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
D. Thủy phân tinh bột thu được glucozo và fructozo
- Câu 49 : Hiện nay do sự cạn kiệt nguồn dầu mỏ, con người bắt đầu chuyển sang sử dụng nhiên liệu thay thế là etanol. Với mục đích này, etanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào dưới đây ?
A. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ
B. Hiđro hóa (khử) axetanđehit với xúc tác Ni
C. Thủy phân etyl halogenua trong môi trường kiềm
D. Lên men tinh bột
- Câu 50 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen
C. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua)
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
- Câu 51 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
A. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
C. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
D. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ
- Câu 52 : Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây ?
A. Glucozơa
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
- Câu 53 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
A. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ
B. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ
C. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
D. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
- Câu 54 : Quá trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí O2 và tạo ra cacbohiđrat nào dưới đây?
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
- Câu 55 : Phát biểu nào về cacbohiđrat là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, các sản phẩm đều làm mất màu nước brom
A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, các sản phẩm đều làm mất màu nước brom
B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ
B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ
C. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozo
C. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozo
D. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh
D. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh
- Câu 56 : Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực ?
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
- Câu 57 : Ở điều kiện thường, X là chất rắn, màu trắng, dạng vô định hình. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. tinh bột
D. fructozơ
- Câu 58 : Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau
A. saccarozơ, glucozơ, anilin
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etylamin
C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin
D. saccarozơ, glucozơ, metylamin
- Câu 59 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ
B. Tinh bột là lương thực của con người
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện
- Câu 60 : Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là
A. Fructozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
- Câu 61 : Chất X trong công nghiệp thực phẩm là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ uống. Trong công nghiệp dược phẩm được dùng để pha chế thuốc. Dung dịch chất Y làm đổi màu quỳ tím trong đời sống muối mononatri của Y được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). Tên của X và Y theo thứ tự là
A. Saccarozơ và axit glutamic
B. Glucozơ và lysin
C. Saccarozơ và lysin
D. Glucozơ và axit glutamic
- Câu 62 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl. người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. nước brom
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
D. kim loại Na
- Câu 63 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là:
A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc).
B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2
C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc).
D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2
- Câu 64 : Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bông; tơ enang (nilon-7); tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 65 : Một dung dịch có tính chất: Phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch có màu xanh lam, có phản ứng tráng bạc và bị thủy phân trong dung dịch HCl đun nóng. Dung dịch đó là:
A. glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 66 : Cho 4 chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Chọn phát biểu sai?
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (3), (4), (5)
D. (2), (3), (4), (5)
- Câu 67 : Để hồi phục thể lực cho bệnh nhân, bác sĩ thường cung cấp một loại đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào au đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
- Câu 68 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 69 : Cacbohidrat X có đặc điểm:
A. nước brom
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
D. kim loại Na
- Câu 70 : Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây:
A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ
B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ
C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ
D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ
- Câu 71 : Mỗi gốc C6H10O5 của xenlulozơ có số nhóm OH là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 72 : Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Saccarozơ
B. Amilopectin
C. Glucozơ
D. Fructozơ
- Câu 73 : Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua... rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6H1206
B. C6H10O5
C. CH3COOH
D. C12H22O11
- Câu 74 : Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức xeton
B. nhóm chức axit
C. nhóm chức ancol
D. nhóm chức anđehit
- Câu 75 : Thuốc thử dùng để phân biệt hai lọ mất nhãn đựng dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là
A. CuO
B. Cu(OH)2
C. AgNO3/NH3(hay [Ag(NO3)2]OH)
D. nước Br2
- Câu 76 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm –OH nên có thể viết là
A.[C6H7O3(OH)2]n
B. [C6H5O2OH)3]n
C. [C6H7O2(OH)3]n
D. [C6H8O2(OH)3]n
- Câu 77 : Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hidroxyl trong phân tử?
A. Phản ứng tạo 5 chức este
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu
D. Phản ứng cho dung dịch xanh lam ở nhiệt độ phòng với
- Câu 78 : Thủy phân xenlulozơ thu được
A. mAntozơ
B. glucozơ
C. sAccArozơ
D. fructozơ
- Câu 79 : Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ và fructozơ?
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hiđro tạo poliancol
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam
C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO
D. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm –CHO
- Câu 80 : Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A. Saccarozơ
B. Đextrin
C. Mantozơ
D. Glucozơ
- Câu 81 : Saccarozơ không tham gia phản ứng
A. thủy phân với xúc tác enzim
B. thủy phân nhờ xúc tác axit
C. tráng bạC
D. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
- Câu 82 : Cho biết chất nào thuộc monosaccarit
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
- Câu 83 : Số nhóm –OH trong phân tử glucozơ là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 84 : Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch Svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc/H2O4 đặc; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozơ có các tính chất sau:
A. 1, 3, 4, 5
B. 1, 3, 4, 6
C. 2, 3, 4, 6
D. 1, 2, 3, 6
- Câu 85 : Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ
B. fructozơ và glucozơ
C. fructozơ và mantozơ
D. saccarozơ và glucozơ
- Câu 86 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T
A. Fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ
B. Mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ
C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ
D. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ
- Câu 87 : Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
- Câu 88 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh
B. Amilopectin là phân tử tinh bột có phân nhánh
C. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch iốt
D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên
- Câu 89 : Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng
A. thủy phân
B. quang hợp
C. hóa hợp
D. phân hủy
- Câu 90 : Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau
A. 1, 3
B. 2, 3
C. 1, 2, 3
D. 1, 2
- Câu 91 : Cho các phát biểu sau đây:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 92 : Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl (nhóm OH)
A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
B. thủy phân trong môi trường axit
C. với dung dịch NaCl
D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng
- Câu 93 : Cho biết chất nào thuộc đisaccarit
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
- Câu 94 : Cho biết chất nào thuộc polisaccarit
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 95 : Glucozơ không tham gia vào phản ứng
A. thủy phân
B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
C. lên men ancol
D. tráng bạc
- Câu 96 : Cho biết chất nào sau đây thuộc monosaccarit?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
- Câu 97 : CO2 X Y Z CH3COOH. X, Y, Z phù hợp là
A. tinh bột, fructozơ, etanol
B. tinh bột, glucozơ, etanal
C. xenlulozơ, glucozơ, anđehit axetiC
D. tinh bột, glucozơ, etanol
- Câu 98 : Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác
A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được
B. Đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit
C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit
- Câu 99 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều dễ kéo thành sợi sản xuất tơ
- Câu 100 : Cho dãy các chất sau: saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 1.
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 101 : Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl (nhóm OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3 trong dung dịch amoniac, đun nóng
B. Kim loại K
C. Anhiđrit axetic (CH3CO)2O
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
- Câu 102 : Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, metyl fomat, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 103 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl (nhóm OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Kim loại Na
- Câu 104 : Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
A. H2O/H+,to; Cu(OH)2, to thường
B. Cu(OH)2, to thường; dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2 đun nóng; dung dịch AgNO3/NH3
D. Lên men, Cu(OH)2 đun nóng
- Câu 105 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, ta dùng
A. phản ứng màu với dung dịch I2
B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
C. phản ứng tráng bạc
D. phản ứng thủy phân
- Câu 106 : Một dung dịch có các tính chất:
A. mantozơ
B. fructozơ
C. saccarozơ
D. glucozơ
- Câu 107 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh
B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt
C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng
D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột
- Câu 108 : Glucozơ còn được gọi là
A. đường nho
B. đường mật ong
C. đường mía
D. đường mạch nha
- Câu 109 : Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ:
A. [C6H5O2(OH)5]n
B. [C6H7O2(OH)2]n
C. [C6H5O2(OH)3]n
D. [C6H7O2(OH)3]n
- Câu 110 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở
D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở
- Câu 111 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân
B. trùng ngưng
C. hòa tan Cu(OH)2
D. tráng gương
- Câu 112 : Có các chất sau: 1. Tinh bột, 2. Xenlulozo, 3. Saccarozo, 4. Fructozo. Khi thủy phân các chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozo
A. 1,2
B. 2,3
C. 1,4
D. 3,4
- Câu 113 : Có các chất sau: (1) tinh bột; (2) xenlulozơ; (3) saccarozơ; (4) fructozơ. Khi thủy phân những chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ?
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (1), (4)
D. (3), (4)
- Câu 114 : Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Amilozơ
- Câu 115 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol
B. amin
C. xeton
D. anđehit
- Câu 116 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Fructozo
B. Gly-Ala
C. Tristearin
D. Saccarozo
- Câu 117 : Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Glucozơ
B. Amilozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 118 : Trong điều kiện thuờng, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu đuợc glucozo. Tên gọi của X là
A. fructozo
B. xenlulozo
C. saccarozo
D. amilopectin
- Câu 119 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng với H2/Ni, đun nóng?
A. Fructozơ
B. Mantozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
- Câu 120 : Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:
A. H2
B. [Ag(NH3)2]OH
C. Dung dịch Br2
D. Cu(OH)2
- Câu 121 : Chất có công thức phân tử C6H12O6 là
A. mantozơ
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. tinh bột
- Câu 122 : Chất không tan được trong nước ở nhiệt độ thường là
A. glucozơ
B. tinh bột
C. fructozơ
D. saccarozơ
- Câu 123 : Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, fructozơ, glixerol. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 124 : Chất nào sau đây có thể chuyển hóa glucozo, fructozo (đều mạch hở) thành sản phẩm giống nhau là
A. Cu(OH)2
B. Na
C. Br2
D. H2/Ni,t°
- Câu 125 : Tinh bột không tham gia phản ứng nào?
A. Phản ứng màu với iot
B. Phản ứng thủy phân xúc tác men
C. Phản ứng tráng gương
D. Phản ứng thủy phân xúc tác axit
- Câu 126 : Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic.Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 127 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 128 : Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức xeton
B. nhóm chức axit
C. nhóm chức ancol
D. nhóm chức anđehit
- Câu 129 : Nhận xét nào sau không đúng?
A. Glucozơ tan tốt trong H2O và có vị ngọt
B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ
D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ
- Câu 130 : Cacbohidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozơ
B. Xenxulozo
C. Fructozơ
D. Glucozơ
- Câu 131 : Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Fructozơ
- Câu 132 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột
B. glucozo
C. saccarozo
D. xenlulozo
- Câu 133 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân
A. Glucozo
B. Triolein
C. Saccarozo
D. Xenlulozo
- Câu 134 : Chất có công thức phân tử C6H12O6 có thể gọi là
A. Mantozo
B. Saccarozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
- Câu 135 : Phát biểu nào sau đây đúng
A. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Hidro hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni, t0) thu được sorbitol
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong dung dịch H2SO4 đun nóng thu được fructozo
D. Tinh bột hòa tan tốt trong nước và etanol
- Câu 136 : Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô vơ loãng sẽ thu được
A. xenlulozo
B. glixerol
C. etyl axetat
D. glucozo
- Câu 137 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ
B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, poli (vinyl clorua)
- Câu 138 : Trong các loại hạt và củ sau, loại nào thường có hàm lượng tinh bột lớn nhất?
A. Khoai tây
B. Sắn
C. Ngô
D. Gạo
- Câu 139 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau
A. mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat
B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein
C. lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat
D. metyl fomat, fructozơ, glysin, tristearin
- Câu 140 : Ở điều kiện thường, X là chất rắn, màu trắng, dạng vô định hình. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ
B. tinh bột
C. fructozơ
D. xenlulozơ
- Câu 141 : So sánh tính chất của glucozo, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 142 : Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?
A. Anilin
B. Nilon-6,6
C. Protein
D. Xenlulozơ
- Câu 143 : So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenIulozơ
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 144 : Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 145 : Cho các chuyển hóa sau:
A. tinh bột và fructozơ
B. tinh bột và glucozơ
C. saccarozơ và glucozơ
D. xenlulozơ và glucozơ
- Câu 146 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều
A. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng
C. có chứa liên kết glicozit trong phân tử
D. có tính chất của ancol đa chức
- Câu 147 : Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?
A. Đều làm mất màu nước Br2
B. Đều có công thức phân tử C6H12O6
C. Đều tác dụng với dung địch AgNO3/NH3, đun nóng
D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0
- Câu 148 : Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. glucozo
B. fructozo
C. tinh bột
D. saccarozơ
- Câu 149 : Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?
A. glucozơ
B. tinh bột
C. Fructozơ
D. saccarozơ
- Câu 150 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong đung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. saccarozơ
B. fructozơ
C. glucozơ
D. ancol etylic
- Câu 151 : Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Tinh bột
- Câu 152 : Để phân biệt glucozơ và saccarozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch brom
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. H2 (xúc tác Ni, t°).
D. Dung dịch H2SO4 loãng
- Câu 153 : Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Glucozơ
B. tinh bột
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
- Câu 154 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ
B. Etyl axetat
C. Gly-Ala
D. Saccarozơ
- Câu 155 : Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Để phân biệt glucozơ và saccarozơ, người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HCl
B. dung dịch
C.
D. dung dịch
- Câu 157 : Thủy phân hoàn toàn một saccarit thu được sản phẩm có chứa fructozo, saccarit đó là
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. saccarozơ
D. fructozơ
- Câu 158 : Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ ?
A. Anilin
B. Nilon-6,6
C. Protein
D. Xenlulozơ
- Câu 159 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol cacbohiđrat (X) trong môi trường axit, lấy sản phẩm hữu cơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 4 mol Ag. Cacbohiđrat (X) là
A. Glucozơ
B. Tinh bột
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 160 : Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây
A. glucozơ
B. tinh bột
C. Fructozơ
D. saccarozơ
- Câu 161 : Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau
A. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat
B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat
C. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat
D. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol
- Câu 162 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozo
B. Amilozo
C. Glucozo
D. Xenlulozo
- Câu 163 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z.
A. Benzylamin, glucozơ và saccarozơ
B. Glyxin, glucozơ và fructozơ
C. Anilin, glucozơ và fructozơ
D. Anilin, fructozơ và saccarozơ
- Câu 164 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozo
B. Glucozo
C. Saccarozo
D. Tinh bột
- Câu 165 : Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozo. Tên gọi của X là
A. saccarozo
B. amilopectin
C. xenlulozo
D. fructozo
- Câu 166 : Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng
A. Na
B. dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Cu(OH)2
D. nước Br2
- Câu 167 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A . Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc
C. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi truờng axit
- Câu 168 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozo
B. Xenlulozo
C. Saccarozo
D. Tinh bột
- Câu 169 : Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ tằm
B. sợi bông
C. tơ nilon -6,6
D. tơ capron
- Câu 170 : Cho dãy các chất: glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, fructozo. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 171 : Cho các chất: glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất phản ứng dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 172 : Chất không tan trong nước lạnh là
A. fructozo
B. glucozo
C. saccarozo
D. tinh bột
- Câu 173 : Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 174 : Chất nào sau đây cho được phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
- Câu 175 : Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 176 : Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là
A. glucozơ
B. tinh bột
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
- Câu 177 : Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là
A. glucozơ
B. fructozơ
C. amilozo
D. saccarozơ
- Câu 178 : Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là?
A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin
B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala
C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala
D. Saccarozơ, glucoza, tristearin, Gly-Gly-Ala
- Câu 179 : Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh là do chuối xanh có chứa
A. glucozơ
B. tinh bột
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
- Câu 180 : Saccarozơ có thể tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2/Ni, t°; AgNO3/NH3
B. H2SO4 loãng nóng; H2/Ni,t°
C. Cu(OH)2; H2SO4 loãng nóng
D. Cu(OH)2; AgNO3/NH3
- Câu 181 : Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?
A. Saccarozơ
B. Mantozơ
C. Fructozơ
D. Glucozơ
- Câu 182 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Este
B. Tinh bột
C. Amin
D. Chất béo
- Câu 183 : Chất nào thuộc loại đissaccarit trong các chất sau?
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Glucozơ
- Câu 184 : Cacbohiđrat sau khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. fructozơ
D. tinh bột
- Câu 185 : Có các mệnh đề sau:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 186 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. buta-1,3-đien
B. cao su buna
C. polietilen
D. axit axetic
- Câu 187 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột dễ tan trong nước
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
- Câu 188 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây?
A. Thủy phân trong môi trường axit
B. Tráng gương
C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH
D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni)
- Câu 189 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau
A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo
B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol
C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol
D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol
- Câu 190 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic
- Câu 191 : Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fructozo, phenyl fomat, glucozo, andehit axetic, metyl axetat, saccarozo, natri fomat, vinyl axetilen lần lượt vào dung dịch AgNO3/NH3. Trong điều kiện thích hợp số chất có thể khử được ion Ag+ là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 192 : Cho các tính chất vật lí và hóa học sau :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 193 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dd H2SO4 đun nóng là
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
- Câu 194 : Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Tinh bột
- Câu 195 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Br2
A. glucozơ
B. axit acrylic
C. vinyl axetat
D. fructozơ
- Câu 196 : Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn
B. mật mía
C. mật ong
D. đường kính
- Câu 197 : Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng nước Br2
B. Glucozơ và fuctozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng
D. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được glucozơ, fructozơ và saccarozơ
- Câu 198 : Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?
A. Đều làm mất màu nước Br2
B. Đều có công thức phân tử C6H12O6
C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0
- Câu 199 : Có các phát biểu sau đây:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 200 : Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Metylaxetat
B. Glyxin
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
- Câu 201 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, t0)
B. tráng bạc
C. với Cu(OH)2
D. thủy phân
- Câu 202 : Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Ancol etylic
D. Fructozơ
- Câu 203 : Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
- Câu 204 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fructozơ không làm mất màu nước brom
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5
D. Isoamyl axetat là este không no
- Câu 205 : Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron
B. Tơ visco
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ capron
- Câu 206 : Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. tinh bột
B. etyl axetat
C. saccarozơ
D. glucozơ
- Câu 207 : Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Các chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh là
A. glucozơ, saccarozơ
B. glucozơ, xenlulozơ
C. saccarozơ, mantozơ
D. glucozơ, mantozơ
- Câu 208 : Chất không thuỷ phân trong môi trường axit là
A. xenlulozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột
D. glucozơ
- Câu 209 : Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là
A. hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. phản ứng với nước brom
C. phản ứng thuỷ phân
D. có vị ngọt, dễ tan trong nước
- Câu 210 : Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh. Tên gọi của Y là
A. glucozơ
B. amilozơ
C. amilopectin
D. saccarozơ
- Câu 211 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều
A. có chứa liên kết glicozit trong phân tử
B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng
C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. có tính chất của ancol đa chức
- Câu 212 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Anilin
B. Khí sunfuro
C. Glucozo
D. Fructozo
- Câu 213 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
- Câu 214 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
- Câu 215 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom
B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau
- Câu 216 : Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
- Câu 217 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 218 : Cho các phát biểu sau:
A. (3) và (4)
B. (1) và (3)
C. (1) và (2)
D. (2) và (4)
- Câu 219 : Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. fructozơ
B. amilopectin
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
- Câu 220 : Ba dung dịch: glucozơ, sacarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây?
A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch
B. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
C. Thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn
D. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag
- Câu 221 : Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 222 : Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là
A. fructozơ
B. mantozơ
C.saccarozơ
D. glucozơ
- Câu 223 : Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. Nước brom
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. H2 có Ni xúc tác, đun nóng
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
- Câu 224 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
- Câu 225 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
- Câu 226 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4?
A. glucozơ
B. fructozơ
C. Sobitol
D. phenylfomat
- Câu 227 : Cho các phát biểu sau đây:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 228 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fructozơ không làm mất màu nước brom
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5
D. Isoamyl axetat là este không no
- Câu 229 : Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường, vừa tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Sobitol
D. Amoni gluconat
- Câu 230 : Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
- Câu 231 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Saccarozơ làm mất màu nước brom
B.Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C.Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D.Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
- Câu 232 : Cho các phát biểu sauđây:
A. 4
B. 6
C.5
D. 3
- Câu 233 : Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần
A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ
B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ
D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ
- Câu 234 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit
A. Sobitol
B. etyl axetat
C. amilozo
D. Triolein
- Câu 235 : Cho các phát biểu sua :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 236 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. xenlulozơ
D. tinh bột
- Câu 237 : tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco
B. tơ capron
C. tơ nilon-6,6
D. tơ tằm
- Câu 238 : Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có
A. 4 nhóm -OH
B. 3 nhóm -OH
C. 2 nhóm -OH
D. 1 nhóm -OH
- Câu 239 : Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ?
A. Tinh bột
B. Amilopectin
C. Xelulozơ
D. Amilozơ
- Câu 240 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch nước Br2 là
A. metyl acrylat, anilin, fructozơ, lysin
B. etyl fomat, alanin, gluccozơ, axit glutamic
C. metyl acrylat, glucozơ, anilin, triolein
D. tristearin, alanin, saccarozơ, glucozơ
- Câu 241 : Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất?
A. amilopectin
B. saccarozơ
C. fructozơ
D. glucoơzo
- Câu 242 : Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. axit gluconic
- Câu 243 : Đồng phân của fructozơ là
A. xenlulozơ
B. glucozơ
C. Amilozơ
D. saccarozơ
- Câu 244 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
- Câu 245 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat
B. glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, ancol etylic
D. ancol etylic, anđehit axetic
- Câu 246 : Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ
B. glucozơ, fructozơ và amilozơ
C. glucozơ, flurctozơ và tinh bột
D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ
- Câu 247 : Hai chất nào dưới đây là đồng phân của nhau?
A. Fructozơ và amilozơ
B. Saccarozơ và glucozơ
C. Glucozơ và fructozơ
D. Tinh bột và xenlulozơ
- Câu 248 : Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc
A. β-glucozơ
B. α-glucozơ
C. α-fructozơ
D. β-fructozơ
- Câu 249 : Khi thủy phân hoàn toàn chất nào sau đây trong môi trường axit, ngoài thu được glucozơ còn thu được fructozơ?
A. xenlulozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột
D. isoamyl fomat
- Câu 250 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ
B. tinh bột
C. glucozơ
D. xenlulozơ
- Câu 251 : Chất có nhiều trong quả chuối xanh là
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. fructozơ
D. tinh bột
- Câu 252 : Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?
A. dung dịch glucozơ
B. dung dịch saccarozơ
C. dung dịch axit fomic
D. xenlulozơ
- Câu 253 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng
A. dung dịch I2
B. dung dịch H2SO4, t0
C. Cu(OH)2
D. dung dịch NaOH
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein