- Một số bài toán ứng dụng tích vô hướng - có lời...
- Câu 1 : Cho hình vuông \(ABCD.\) Khi đó \({\rm{cos}}\left( {\overrightarrow {AB} ;\overrightarrow {BD} } \right)\) có giá trị là:
A \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D Đáp án khác
- Câu 2 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) \(AB = a,\) \(BC = 2a.\) Tích vô hướng \(\overrightarrow {AB.} \overrightarrow {BC} \) bằng:
A \( - 3{a^2}\)
B \(3{a^2}\)
C \(10a\)
D \(\sqrt 3 {a^2}\)
- Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại \(A,\) \(AB = a,\) \(BC = 2a.\) Tích vô hướng \(\overrightarrow {AB.} \overrightarrow {BC} \) bằng:
A \( - 2{a^2}\)
B \( - {a^2}\)
C \(5a\)
D \(\sqrt 2 {a^2}\)
- Câu 4 : Cho tam giác ABC có A(1;2), B(-2;6), C(9;8). Nhận dạng tam giác ABC
A \(\Delta ABC\) đều
B \(\Delta ABC\) cân
C \(\Delta ABC\) thường
D \(\Delta ABC\) vuông
- Câu 5 : Cho tam giác ABC có A(-1;1), B(3;1), C(2;4).Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm G của tam giác.
A \(H\left( {2;\,\,2} \right),\,\,G\left( {\frac{4}{3};\,\,2} \right)\)
B \(H\left( {1;\,\,2} \right),\,\,G\left( { - \frac{8}{3};\,\,\frac{{16}}{3}} \right)\)
C \(H\left( { - 1;\,\,2} \right),\,\,G\left( {\frac{4}{3};\,\,2} \right)\)
D \(H\left( {3; - 2} \right),\,\,G\left( {\frac{8}{3};\,\,\frac{{16}}{3}} \right)\)
- Câu 6 : Cho \(\Delta ABC\) đều cạnh \(AB = 10.\) Biết rằng \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AB} + 3\overrightarrow {BC} \). Khi đó \(\left| {\overrightarrow u } \right|\) bằng:
A \(30\sqrt 5 \)
B \(60\)
C \(10\sqrt 7 \)
D \(40\)
- Câu 7 : Cho hai điểm A(-3;2), B(4;3). Điểm M nằm trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M. Khi đó M có toạ độ:
A (2;4) hoặc (5;0)
B (2;0) hoặc (5;0)
C (3;0) hoặc (-2;0)
D (2;0) hoặc (-2;0)
- Câu 8 : Cho hai điểm A(-3;2), B(4;3). Điểm N nằm trên trục Oy sao cho NA=NB. Khi đó N có toạ độ:
A (7.0)
B (3.4)
C (0;3)
D (0;6)
- Câu 9 : Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 2,\,\,AC = 3\) và \(\angle A = {120^0}.\) \(M\) là trung điểm của \(BC.\)a) Tính \(BC.\)b) Tính \(AM.\)
A \(\begin{array}{l}
BC = \sqrt {19} \\
AM = \frac{{\sqrt 7 }}{2}
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
BC = \sqrt {19} \\
AM = \frac{{\sqrt 7 }}{4}
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
BC =19 \\
AM = \frac{{7 }}{4}
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
BC =19 \\
AM = \frac{{7 }}{2}
\end{array}\) - Câu 10 : Cho điểm A(1; -1) và B(3;0) là hai đỉnh của hình vuông ABCD. Tìm toạ độ các đỉnh C và D.
A \(C\left( {4; - 2} \right),\,\,D\left( {2; - 3} \right)\)
B \(C\left( {2;\,\,2} \right),\,\,D\left( {0;\,\,1} \right)\)
C \(\left[ \begin{array}{l}
C\left( {4;\,\,2} \right),\,\,D\left( {2; - 3} \right)\\
C\left( {2;\,\, - 2} \right),\,\,D\left( {0;\,\,1} \right)
\end{array} \right.\)D \(\left[ \begin{array}{l}
C\left( {4; - 2} \right),\,\,D\left( {2; - 3} \right)\\
C\left( {2;\,\,2} \right),\,\,D\left( {0;\,\,1} \right)
\end{array} \right.\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề