Đề khảo sát chất lượng cuối kì môn Toán 12 năm 201...
- Câu 1 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{4x + {x^2}}}\) trên đoạn [-3; 0].
A. \(\frac{1}{{{e^2}}}\)
B. e3
C. \(\frac{1}{{{e^3}}}\)
D. 1
- Câu 2 : Cho \({\log _a}b = 2\) và \({\log _a}c = 3\). Tính giá trị biểu thức \(P = {\log _a}\left( {a{b^3}{c^5}} \right)\)
A. P = 251
B. P = 22
C. P = 21
D. P = 252
- Câu 3 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} - 4x + 5\) trên đoạn [1; 3] bằng
A. 2
B. -3
C. 3
D. 0
- Câu 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC.
A. \(d = \frac{{a\sqrt {10} }}{5}\)
B. \(d = \frac{{2\sqrt 2 a}}{5}\)
C. \(d = \frac{{\sqrt 3 a}}{5}\)
D. \(d = \frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\)
- Câu 5 : Số giao điểm của đường cong \(y = {x^3} - 2{x^2} + 2x + 1\) và đường thẳng y = 1 - x bằng.
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 6 : Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \(y = {a^x};y = {b^x};y = {c^x}\) được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 1 < c < b
B. 1 < a < c < b
C. 1 < a < b < c
D. a < 1 < b < c
- Câu 7 : Tìm tập xác định R của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 3} \right)^{ - 3}}\)
A. \(D = R\backslash \left\{ {\sqrt 3 } \right\}\)
B. \(D = R\backslash \left\{ {\sqrt 3 ; - \sqrt 3 } \right\}\)
C. D = R
D. \(D = \left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)
- Câu 8 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc \(\widehat {ABC} = 60^\circ \), cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ACD
A. \(R = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
B. R = a
C. \(R = a\sqrt {\frac{7}{{12}}} \)
D. \(R = \frac{a}{2}\)
- Câu 9 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)
B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)
C. \(y = \frac{{x + 3}}{{2 + x}}\)
D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\)
- Câu 10 : Đường cong hình bên là của hàm số nào sau đây?
A. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 3\)
B. \(y = {x^4} + 2{x^2}\)
C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)
D. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)
- Câu 11 : Số nghiệm của phương trình \({\log _4}{x^2} + {\log _8}{\left( {x - 6} \right)^3} = {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt 7 \)
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 12 : Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết đường chéo \(AC' = a\sqrt 3 \).
A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
B. \(3\sqrt 3 {a^3}\)
C. \(\frac{{3\sqrt 6 {a^3}}}{4}\)
D. a3
- Câu 13 : o hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAC vuông cân tại S. Biết \(AB = a,AC = 2a,\left( {SAC} \right) \bot \left( {ABC} \right)\). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. \(2\pi {a^2}\)
B. \(4\pi {a^2}\)
C. \(5\pi {a^2}\)
D. \(3\pi {a^2}\)
- Câu 14 : Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện \({4^x} + {9^y} + {16^z} = {2^x} + {3^y} + {4^z}\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = {2^{x + 1}} + {3^{y + 1}} + {4^{z + 1}}\)
A. \(\frac{{13 + \sqrt {87} }}{2}\)
B. \(\frac{{11 + \sqrt {87} }}{2}\)
C. \(\frac{{7 + \sqrt {37} }}{2}\)
D. \(\frac{{9 + \sqrt {87} }}{2}\)
- Câu 15 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _4}\left( {{x^2} + 2} \right)\)
A. \(y' = \frac{{2x\ln 4}}{{{x^2} + 2}}\)
B. \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 4}}\)
C. \(y' = \frac{x}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 2}}\)
D. \(y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + 2}}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức