121 Bài tập thí nghiệm Hóa Học cực hay có lời giải...
- Câu 1 : Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Kết luận đúng là
A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.
B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.
D. Có khí bay ra ngay lập tức.
- Câu 2 : Hình vẽ bên mô tả cấu trúc của một trong những kiểu mạng tinh thể kim loại phổ biến nhất. Cho biết trong số những kim loại sau: Al, Ba, Be, Mg, Na, Ca, Cr, Cs, Sr, số kim loại có kiểu mạng tinh thể tương ứng với hình bên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 3 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, C6H5NH2 (anilin), CH3COOH và HCl. Ở 250C, pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M) được ghi lại trong bảng sau:
A. X có phản ứng tráng gương.
B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.
D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.
- Câu 4 :
A. Lysin, alanin, phenylamoni clorua.
B. Lysin, anilin, phenylamoni clorua.
C. Metylamin, alanin, etylamoniclorua.
D. Metylamin, anilin, etylamoniclorua.
- Câu 5 : Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
A. C2H2.
B. C3H8
C. H2.
D. CH4.
- Câu 6 : Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C. M < Z < X < Y.
D. Y < X < Z < M
- Câu 7 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
- Câu 8 : Tiến hành các thí nghiệm
A.3.
B. 2.
C. 1
D. 4.
- Câu 9 :
A.saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ.
C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ.
D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ.
- Câu 10 : Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:
A. phenol, glucozơ, anilin, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.
D. anilin, glucozơ, phenol, fructozơ.
- Câu 11 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.
B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin.
D. Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic.
- Câu 12 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại ở bảng sau:
A. fructozơ, glucozơ, anilin, alanin.
B. fructozơ, glucozơ, anilin, lysin.
C. saccarozơ, fructozơ, anilin, alanin.
D. saccarozơ, fructozơ, anilin, lysin.
- Câu 13 : Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO2 và SO2. Để loại bỏ CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây?
A. AgNO3/NH3 .
B. KMnO4.
C. Brom.
D. Ca(OH)2.
- Câu 14 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
A. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
B. T có khả năng phản ứng tráng bạc
C. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
D. Y tạo kết tủa trắng với nước brom
- Câu 15 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
A. Y là C6H5OH.
B. Z là CH3NH2
C. T là C6H5NH2
D. X là NH3
- Câu 16 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước :
A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ.
D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ
- Câu 17 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
- Câu 18 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:
A. Cacbon.
B. Hiđro và oxi.
C. Cacbon và hiđro.
D. Cacbonvà oxi.
- Câu 19 : Trong các thí nghiệm sau:
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
- Câu 20 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên.
A. H2.
B. C2H2.
C. NH3.
D. Cl2
- Câu 21 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau.
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
- Câu 22 : Tiến hành các thí nghiệm sau.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
- Câu 23 : Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
A. Fe, H2SO4, H2.
B. Cu, H2SO4, SO2.
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl, NH3.
- Câu 24 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
- Câu 25 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.2
B.3
C.4
D.5
- Câu 26 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđrô clorua trong phòng thí nghiệm:
A. Có thể thay NaCl rắn bằng NaF rắn để điều chế HF.
B. Không thể thay NaCl rắn bằng NaBr rắn hoặc NaI rắn để điều chế HBr hoặc HI.
C. Đốt nóng ống nghiệm bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. Có thể thay thế NaCl rắn bằng dung dịch NaCl loãng để điều chế HCl
- Câu 27 : Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng thí nghiệm dùng để điều chế chất tương ứng trong phòng thí nghiệm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
B.
4 ) 2 SO 4 , NH 4 NO 3 , FeCl 3 C.
4 ) 2 SO 4 , FeCl 3 D.
4 ) 3 , ( NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 NO 3 , FeCl 3 - Câu 29 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2.
- Câu 30 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi vào bảng sau:
A.metylamin,lòng trắng trứng,glucozo
B.metylamin,glucozo,lòng trắng trứng.
C.glucozo,metylamin,lòng trắng trứng
D.glucozo,lòng trắng trứng,metylamin
- Câu 31 : Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi được bảng sau:
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
- Câu 32 : X,Y,Z,T là một trong số các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiền hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
- Câu 33 : X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3OH, HCHO, HCOOH, NH3 và các chất được ghi vào bảng sau:
A.Y là
B.Z là HCOOH
C.T là
D.X là HCHO
- Câu 34 : Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong
A. NH3 lỏng.
B.C2H5OH.
C. dầu hoả.
D. H2O.
- Câu 35 : Trong phòng thí nghiệm một số chất khí có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng. Sơ đồ điều chế ở trên được sử dụng điều chế khí nào sau đây là tốt nhất?
A. HCl.
B. CO2.
C. Cl2.
D. SO2.
- Câu 36 : Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như: SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm:
A. giấm ăn.
B. kiềm.
C. dung dịch HCl.
D. nước.
- Câu 37 : Trong phòng thí nghiệm điều chế khí metan như hình vẽ
A. CH3COONa, CaO, NaOH.
B. CH3COONa, HCl.
C. CaC2, CaCO3.
D. CH3COOH, HCl.
- Câu 38 : Có 4 bình khí mất nhãn là: axetilen, propin, but - 1 - in, but - 2 - in. Người ta làm thí nghiệm với lần lượt các khí, hiện tượng xảy ra như hình vẽ:
A. but - 1 - in.
B. propin.
C. but - 2 - in.
D. axetilen.
- Câu 39 : Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
- Câu 40 : Cho thí nghiệm về tính tan của khí NH3 như hình vẽ. Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng đầu ống thủy tinh vào chậu thủy tinh chứa nước có pha thêm dung dịch phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước là:
A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu hồng.
B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh.
C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
- Câu 41 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q.
A. Glixerol, glucozơ, etilen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
- Câu 42 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Al2(SO4)3.
A. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và BaCl2.
B. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và NaOH
C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và Ba(OH)2
D. Al2(SO4)3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ba(OH)2.
- Câu 43 : Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
A. Al 2O3.
B. K2O.
C. CuO.
D. MgO.
- Câu 44 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng
D. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin
- Câu 45 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X
A. CuO (rắn) + CO (khí) Cu +CO2
B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3+ NaCl + H2O
C. Zn + H2SO4( loãng) ZnSO4 + H2
- Câu 46 : Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ): Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5-6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70°C. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất
B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.
- Câu 47 : Hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Với mô hình đó ta có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2?
A HCl, SO2, NH3.
B. H2, N2, C2H2.
C. H2, N2, NH3.
D. N2, H2
- Câu 48 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau:. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!