Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020 trường THCS Phan Bộ...
- Câu 1 : Điều kiện xác định của \(\sqrt{\frac{x+1}{x+2}}\) là
A. \(\left[\begin{array}{l} x\le-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq -1 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x\le -2 \\ x \geq 2 \end{array}\right.\)
- Câu 2 : Điều kiện xác định của \(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x-3}}\) là
A. x>3
B. x<3
C. \(x\ne 3\)
D. \(x\le 3\)
- Câu 3 : Tính giá trị biểu thức \(A=\sqrt{6-2 \sqrt{5}}+\sqrt{14-6 \sqrt{5}}\) được
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 4 : Tìm x biết: \(\sqrt{x^{2}-9}-3 \sqrt{x-3}=0\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x=3 \\ x=6 \end{array}\right.\)
B. x=-1
C. x=0
D. \(\left[\begin{array}{l} x=-3 \\ x=6 \end{array}\right.\)
- Câu 5 : Giá trị biểu thức \(\sqrt {5x + 3} .\sqrt {5x - 3} \) khi \(x = \sqrt {3,6}\) là?
A. 3,6
B. 3
C. 81
D. 9
- Câu 6 : Giá trị biểu thức \(\sqrt {x - 2} .\sqrt {x + 2}\) khi \(x = \sqrt {29}\) là?
A. 29
B. 5
C. 10
D. 25
- Câu 7 : Giá trị của biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} ;\;\left( {y < 0} \right)\) khi rút gọn là?
A. - xy2
B. xy2
C. - x2y
D. x2y
- Câu 8 : Rút gọn biểu thức \(4{a^4}{b^2}\sqrt {\frac{9}{{{a^8}{b^4}}}} \) với \(ab \ne 0\) ta được?
A. \(\frac{a}{b}\)
B. 12
C. 6
D. 36
- Câu 9 : Biết \(\sqrt {3592} \approx 59,93\) .Tính \(\sqrt {35,92} \)
A. 0,5993
B. 599,3
C. 59,93
D. 5,993
- Câu 10 : Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\) . Giá trị \(\sqrt {911,9} \) gần với giá trị nào nhất
A. 0,319
B. 30,19
C. 301,9
D. 31,9
- Câu 11 : Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{2}{\sqrt{3}+1}\) ta được
A. \(1-\sqrt{3}\)
B. \(\sqrt{3}-1\)
C. \(\sqrt{3}+1\)
D. \(-\sqrt{3}-1\)
- Câu 12 : Trục căn thức ở mẫu \(\frac{-b}{2 \sqrt{a c}}\) ta được
A. \(-\frac{b \sqrt{a c}}{2 a c}\)
B. \(-\frac{b }{2 a c}\)
C. \(\frac{b \sqrt{a c}}{2 a c}\)
D. \(\frac{b}{2 a c}\)
- Câu 13 : Rút gọn \(A=\frac{\sqrt{x}+1}{x+4 \sqrt{x}+4}:\left(\frac{x}{x+2 \sqrt{x}}+\frac{x}{\sqrt{x}+2}\right), \text { với } x>0\) ta được
A. \(-\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}+2)}\)
B. \(\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}+2)}\)
C. \(\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}-2)}\)
D. \(-\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}-2)}\)
- Câu 14 : Rút gọn \(M=\frac{a+1}{\sqrt{a}}+\frac{a \sqrt{a}-1}{a-\sqrt{a}}+\frac{a^{2}-a \sqrt{a}+\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}-a \sqrt{a}} \text { với } a>0, a \neq 1\) ta được
A. \(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}-1\)
B. \(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}+1\)
C. \(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}+2\)
D. \(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}-2\)
- Câu 15 : Rút gọn \(P=\frac{x^{2}-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\frac{2 x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\frac{2(x-1)}{\sqrt{x}-1} \quad(x>0, x \neq 1)\)
A. \(x+\sqrt{x}+1\)
B. \(x-\sqrt{x}+1\)
C. \(-x-\sqrt{x}+1\)
D. \(-x+\sqrt{x}+1\)
- Câu 16 : Thu gọn \(\mathrm{B}=\sqrt[3]{70-\sqrt{4901}}+\sqrt[3]{70+\sqrt{4901}}\) ta được
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 17 : Cho hàm số \(y{\rm{\;}} = {\rm{\;}}\left( {{a^2}\;-{\rm{\;}}4} \right){x^2}\; + {\rm{\;}}\left( {b{\rm{\;}}-{\rm{\;}}3a} \right)\left( {b{\rm{\;}} + {\rm{\;}}2a} \right)x{\rm{\;}}-{\rm{\;}}2\) là hàm số bậc nhất khi:
A. \(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}2;{\rm{\;}}b \ne \left\{ {6;{\rm{\;}} - 4} \right\}\)
B. \(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}-2;{\rm{\;}}b \ne \;\;\left\{ {-6;{\rm{\;}} 4} \right\}\)
C. a = 2, a = - 2
D. Cả A, B đều đúng
- Câu 18 : Với giá trị nào của m thì hàm số y = (3m – 1)mx + 6m là hàm số bậc nhất.
A. \(m\; \ne \;0\)
B. \(m \ne \frac{1}{3}\)
C. \(m \ne \left\{ {0;\frac{1}{3}} \right\}\)
D. Mọi m
- Câu 19 : Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng bao nhiêu?
A. 10cm
B. \(\sqrt {14} cm\)
C. \(\sqrt 2 cm\)
D. 14cm
- Câu 20 : Cho tam giác \ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?
A. AH.HB = CB.CA
B. \(A{B^2} = CH.BH\)
C. \(A{C^2} = BH.BC\)
D. \(AH.BC = AB.AC\)
- Câu 21 : Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 4a; MP = 3a. Khi đó, tan P bằng bao nhiêu?
A. \(\dfrac{3}{4}\)
B. \(\dfrac{4}{3}\)
C. \(\dfrac{3}{5}\)
D. \(\dfrac{4}{5}\)
- Câu 22 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. AH2 = AB.AC
B. AH2 = BH.CH
C. AH2 = AB.BH
D. AH2 = CH.BC
- Câu 23 : Cho hai hàm số y = 3x + k và y = (m -2)x + (2k + 3). Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho trùng nhau. Tính m + k?
A. 1
B. -2
C. 3
D. 2
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn