Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT An Gian...
- Câu 1 : Giải các phương trình và hệ phương trình sau đâya.\(\sqrt 3 x - \sqrt 2 x = \sqrt 3 + \sqrt 2 \) b.\(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 101\\ - x + y = - 1\end{array} \right.\)c.\({x^2} + 2\sqrt 3 x + 2 = 0\)
A a) \(x = 5 + 2\sqrt 6 \)
b)\(\left( {x;y} \right) = \left( {51;50} \right)\)
c)\(S = \left\{ { - \sqrt 3 - 1; - \sqrt 3 + 1} \right\}\)
B a) \(x = 4 + 2\sqrt 6 \)
b)\(\left( {x;y} \right) = \left( {51;50} \right)\)
c)\(S = \left\{ { - \sqrt 3 - 1; - \sqrt 3 + 1} \right\}\)
C a) \(x = 5 + 2\sqrt 6 \)
b)\(\left( {x;y} \right) = \left( {41;50} \right)\)
c)\(S = \left\{ { - \sqrt 3 - 1; - \sqrt 3 + 1} \right\}\)
D a) \(x = 5 + 2\sqrt 6 \)
b)\(\left( {x;y} \right) = \left( {51;50} \right)\)
c)\(S = \left\{ { - \sqrt 3 - 1; - \sqrt 3 + 2} \right\}\)
- Câu 2 : Cho hàm số \(y = 0,5.{x^2}\) có đồ thị là Parabol (P)a.Vẽ đồ thị (P) của hàm số đã chob.Xác định hệ số a; b của đường thẳng (d): \(y = ax + b\) , biết (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 và (d) cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 2. Chứng tỏ (P) và (d) tiếp xúc nhau.
A \(a = \frac{5}{3};b = - \frac{2}{3}\)
B \(a = \frac{2}{3};b = - \frac{2}{5}\)
C \(a = \frac{2}{3};b = - \frac{2}{3}\)
D \(a = \frac{2}{3};b = - \frac{7}{3}\)
- Câu 3 : Cho phương trình bậc hai \({x^2} - 3x + m = 0\) (m là tham số).a.Tìm m để phương trình có nghiệm bằng \( - 2\) . Tính nghiệm còn lại ứng với m vừa tìm được.b.Gọi \({x_1};{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị nhỏ nhất của \(A = x_1^2 + x_2^2 - 3{x_1}{x_2}\)
A a)m = -11
b) \(\frac{{ - 9}}{4}\)
B a)m = -10
b) \(\frac{{ - 9}}{4}\)
C a)m = -10
b) \(\frac{{ - 9}}{7}\)
D a)m = 10
b) \(\frac{{ - 9}}{4}\)
- Câu 4 : Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.a.Chứng minh tứ giác BMON nội tiếp được đường tròn.b.Kéo dài AN cắt đường tròn (O) tại G (khác A). Chứng minh ON = NG.b.PN cắt cung nhỏ \(\overset\frown{BG}\) của đường tròn (O) tại điểm F. Tính số đo của góc \(\widehat {OFP}\) .
- Câu 5 : Cầu vòm là một dạng cầu đẹp bởi hình dáng cầu được uốn lượn theo một cung tròn tạo sự hài hòa trong thiết kế cảnh quan, đặc biệt là các khu đô thị có dòng sông chảy qua, tạo được một điểm nhấn của công trình giao thông hiện đại. Một chiếc cầu vòm được thiết kế như hình vẽ bên, vòm cầu là một cung tròn AMB. Độ dài đoạn AB bằng 30m, khoảng cách từ vị trí cao nhất ở giữa vòm cầu so với sàn mặt cầu là đoạn MK có độ dài 5m. Tính chiều dài vòm cầu.
A 32,18cm
B
33,18cm
C 22,18cm
D 37,18cm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn