Bài tập Lượng giác từ đề thi Đại học cơ bản, nâng...
- Câu 1 : Số nghiệm thuộc khoảng (0;2019) của phương trình là
A. 642
B. 643
C. 641
D. 644
- Câu 2 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: có đúng bốn nghiệm thuộc đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức . Giá trị của M+N bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn -1.
A. 14
B. 13
C. 12
D. 15
- Câu 6 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 7 : Số nghiệm của phương trình là
A. 4037
B. 4036
C. 3027
D. 2019
- Câu 8 : Cho là nghiệm của phương trình thì giá trị của là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 9 : Cho phương trình: . Để phương trình chỉ có hai nghiệm thuộc thì . Giá trị b-a là
A.
B.
C. 4
D.
- Câu 10 : Cho phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên khoảng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Số nghiệm thực thuộc của phương trình là
A. 1260
B. 1216
C. 1206
D. 1261
- Câu 13 : Cho phương trình
A. 2017
B. 2018
C. 2019
D. 2020
- Câu 14 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng bốn nghiệm khác nhau thuộc khoảng
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 15 : Cho phương trình Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Trên có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có nghiệm
A. 12
B. 1
C. 2019
D. 2020
- Câu 17 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 1290
B. 1287
C. 1289
D. 1288
- Câu 18 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm?
A. 6
B. 2
C. 1
D. 7
- Câu 19 : Tính tổng các nghiệm trong đoạn của phương trình (1)
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 21 : Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là
A. 5
B. 6
C. 10
D. 3
- Câu 22 : Trong khoảng , phương trình có bao nhiêu nghiệm
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 23 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác
A. 2
B. 1
C. 3
D. 5
- Câu 25 : Số nghiệm của phương trình trên đoạn
A. 4
B. 2
C. 3
D. Vô số
- Câu 26 : Tìm số nghiệm của phương trình ,
A. 8
B. 2
C. 4
D. 12
- Câu 27 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 1
B. -7
C. -5
D.
- Câu 28 : Số giá trị nguyên m để phương trình có nghiệm
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 29 : Số nghiệm của phương trình ,
A. 10
B. 1
C. 12
D. 11
- Câu 30 : Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình dưới đây có nghiệm?
A. 7
B. 1
C. 3
D. 5
- Câu 31 : Cho và . Khi đó có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Tính tổng S các nghiệm của phương trình trong khoảng
A. 2020.2018
B. 1010.2018
C. 2018.2018
D. 2016.2018
- Câu 33 : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sinx+sin2x=0 trên đoạn [0;2p ]
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 34 : Cho phương trình. Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng của phương trình trên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M, N
A. 2sin2x=1
B. 2cos2x=1
C. 2sinx=1
D. 2cosx=1
- Câu 37 : Trên đường tròn lượng giác số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình là
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
- Câu 38 : Cho , . Tính giá trị của tanx
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Hàm số y=cosx đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số y=cosx là hàm số tuần hoàn chu kì .
C. Hàm số y=cosx có đồ thị là đường hình sin.
D. Hàm số y=cosx là hàm số chẵn.
- Câu 41 : Cho biểu thức , . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Cho cấp số cộng với số hạng đầu tiên và công sai . Tìm
A.
B.
C. 4036
D. 4038
- Câu 43 : Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B (đvdt) và chiều cao có độ dài là h.
A. V=h
B. V=Bh
C. V=Bh
D. V=3Bh
- Câu 44 : Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện là
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 46 : Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 47 : Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất phương trình bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Số nghiệm của phương trình trên đoạn
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 49 : Phương trình sinx-3cosx=0 có nghiệm dạng , thì giá trị m là?
A. -3
B.
C. 3
D. 5
- Câu 50 : Tổng các nghiệm trong đoạn của phương trình bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số . Tính M, m
A. 2
B. 0
C. -2
D. -1
- Câu 52 : Tổng các nghiệm thuộc khoảng của phương trình là
A. 3
B.
C. 2
D.
- Câu 53 : Tổng các giá trị nguyên m để phương trình vô nghiệm là
A. 9
B. 11
C. 12
D. 10
- Câu 54 : Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn các điểm C, D thuộc trục Ox sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật và CD
A.
B.
C. 1
D.
- Câu 55 : Trong bốn hàm số (1)y=cos2x, (2)y=sinx, (3)y=tan2x, (4)y=cot4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kì là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 56 : Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là
A. 2017
B. 1009
C. 1010
D. 2018
- Câu 57 : Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Số nghiệm của phương trình trong đoạn
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 59 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A.
B. 5
C. 4
D.
- Câu 60 : Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng . Số giao điểm của (C) và d là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
- Câu 61 : Đạo hàm của hàm số là
A. -4cos4x
B. 4cos4x
C. 4sin4x
D. -4sin4x
- Câu 62 : Cho hàm số có đồ thị là (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Tập nghiệm S của phương trình là
- Câu 64 : Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn khẳng định đúng?
- Câu 65 : Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình có nghiệm?
- Câu 66 : Tập hợp các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm là?
- Câu 67 : Tìm điều kiện của m để phương trình vô nghiệm?
- Câu 68 : Biết rằng thì phương trình có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc . Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 69 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 70 : Nghiệm của phương trình là
- Câu 71 : Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số là
- Câu 72 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn
- Câu 73 : Tập xác định của hàm số
- Câu 74 : Tìm tham số m để phương trình: 3sinx+m.cosx=5 vô nghiệm.
- Câu 75 : Tìm m để phương trình có nghiệm.
- Câu 76 : Phương trình có tất cả các nghiệm là:
- Câu 77 : Biến đổi biểu thức thành tích.
- Câu 78 : Giải phương trình
- Câu 79 : Giải phương trình cosx=1
- Câu 80 : Phương trình có nghiệm là
- Câu 81 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 82 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng
- Câu 83 : Đạo hàm của hàm số bằng
- Câu 84 : Nghiệm của phương trình
- Câu 85 : Nghiệm của phương trình sin2x+cosx=0 là
- Câu 86 : Nghiệm phương trình là
- Câu 87 : Tập xác định của hàm số là:
- Câu 88 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 89 : Tất cả các nghiệm của phương trình tanx=cotx là
- Câu 90 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 91 : Cho phương trình Nếu đặt thì ta được phương trình nào sau đây
- Câu 92 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng
- Câu 93 : Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
- Câu 94 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 95 : Tập nghiệm của phương trình 2cos2x+1=0 là
- Câu 96 : Phương trình có tập nghiệm là
- Câu 97 : Tập giá trị của hàm số là
- Câu 98 : Cho . Giải phương trình
- Câu 99 : Điều kiện xác định của hàm số y=tan2x là
- Câu 100 : Điều kiện để biểu thức xác định là
- Câu 101 : Họ nghiệm của phương trình sinx=1 là
- Câu 102 : Hàm số xác định khi
- Câu 103 : Phương trình: vô nghiệm khi m là
- Câu 104 : Nghiệm của phương trình là
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau