Bài tập Tịnh tiến lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời g...
- Câu 1 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2 có tọa độ là:
A. A'(4;2)
B. A'(4;-2)
C. A'(2;1)
D. A'(-4;-2)
- Câu 2 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;2) Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ là:
A. M'(-2;4)
B. M'(4;-4)
C. M'(4;4)
D. M'(-2,0)
- Câu 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho biết A(3,5) Tìm tọa độ A’ là ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục Ox.
A. A'(-3;-5)
B. A'(5;3)
C. A'(-3;5)
D. A'(3;-5)
- Câu 4 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C), (C') lần lượt có phương trình là và Xét phép tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn (C) thành đường tròn (C'). Tìm
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto biến điểm A(3;-1) thành điểm A'(1;4). Tìm tọa độ của vecto ?
A. =(-4;3)
B. =(4;3)
C. =(-2;5)
D. =(5;-2)
- Câu 6 : Với giá trị nào của góc sau đây thì phép quay biến hình vuông ABCD tâm O thành chính nó?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ và điểm A(3;1). Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ là điểm A' có tọa độ
A. A'(-2;-3)
B. A'(2;-3)
C. A'(4;-1)
D. A'(-1;4)
- Câu 8 : Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình
A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng
B. Phép đối xứng trục
C. Phép đồng nhất
D. Phép vị tự tỉ số -1
- Câu 9 : Trong mp Oxy cho đường d thẳng có phương trình: . Ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số là k=2 đường thẳng d’ có phương trình:
A. 4x-2x-3=0
B. 4x+2y-5=0
C. 2x+y+3=0
D. 2x+y-6=0
- Câu 10 : Cho hai điểm B,C cố định trên đường tròn (O,R) và A thay đổi trên đường tròn đó, BD là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H của là.
A. Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của .
B. Cung tròn của đường tròn đường kính BC.
C. Đường tròn tâm O' bán kính R là ảnh của (O,R) qua .
D. Đường tròn tâm O' bán kính R là ảnh của (O/R) qua .
- Câu 11 : Cho đường thẳng d và điểm cố định không thuộc d , M là điểm di động trên d . Tìm tập hợp điểm N sao cho tam giác MON đều.
A. N chạy trên là ảnh của d qua phép quay .
B. N chạy trên d' là ảnh của d qua phép quay .
C. N chạy trên d' và d''lần lượt là ảnh của d qua phép quay và .
D. N là ảnh của O qua phép quay .
- Câu 12 : Cho vecto sao cho khi tịnh tiến độ thị hàm số theo vecto ta nhận đồ thị hàm số
A. 1
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 13 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): . Phép đồng dạng thực hiện bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=2 và phép quay tâm O góc quay , khi đó đường tròn (C) sẽ biến thành đường tròn nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M(x;y), ta có M'=f(M) sao cho M'(x';y') thỏa mãn x'=x;y'=ax+by, với a,b là các hằng số thực. Khi đó a và b nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây thì f trở thành phép biến hình đồng nhất?
A. a=b=1
B. a=0;b=1
C. a=0;b=1
D. a=b=0
- Câu 15 : Ảnh của đường thẳng d:2x-5y+3=0 qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-3 là:
A. 2x-5y+7=0
B. 2x+5y-0=0
C. -2x+5y+9=0
D. -x+4y+7=0
- Câu 16 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:x-2y+2=0; d':x-2y-8=0 Phép đối xứng tâm biến d thành d' và biến trục Ox thành chính nó có tâm I là:
A. (0;-3)
B. (0;3)
C. (-3;0)
D. (3,0)
- Câu 17 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:x+y-2=0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây?
A. 2x+2y-4=0
B. x+y+4=0
C. x+y-4=0
D. 2x+2y=0
- Câu 18 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+y2=0. Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số k= và phép quay tâm O góc
A. y=0
B. x=0
C. x=y
D. y=-x
- Câu 19 : Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Phép vị tự tâm G biến mỗi đỉnh thành trọng tâm mặt đối diện có tỉ số vị tự là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho tam giác ABC. Qua điểm M trên cạnh AB vẽ các đường song song với các đường trung tuyến AE và BF, tương ứng cắt BC và CA tại P, Q. Tập hợp điểm R sao cho MPRQ là hình bình hành là
A. EF
B. EJ với J là giao điểm của BF với MC.
C. ES với S là giao điểm của BQ với MC.
D. FH với H là giao điểm của AE với MC.
- Câu 21 : Phép tịnh tiến theo vectơ biến A(2;5) thành điểm ?
A. A'(3;-7)
B. A'(3;7)
C. A'(-3;5)
D. A'(-3;-7)
- Câu 22 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): phép vị tự tâm O, tỉ số k= biến thành đường tròn có phương trình?
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình ?
A. Phép biến mọi điểm M thành điểm M' sao cho O là trung điểm MM', với O là điểm cố định cho trước
B. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng d.
C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước
D. Phép biến mọi điểm M thành điểm M' là trung điểm của đoạn OM, với O là 1 điểm cho trước
- Câu 24 : Xét hai phép biến hình sau:
A. Chỉ phép biến hình (i)
B. Chỉ phép biến hình (ii)
C. Cả hai phép biến hình (i) và (ii)
D. Cả hai phép biến hình (i) và (ii) đều không là phép dời hình
- Câu 25 : Trong các phép biến hình sau, đâu không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép quay.
C. Phép đối xứng tâm.
D. Phép vị tự.
- Câu 26 : Trong năm phép biến hình: Tịnh tiến, đối xứng tâm, đối xứng trục, phép quay và phép vị tự. Có bao nhiêu phép biến hình luôn biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 27 : Trong oxy cho . Điểm B là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo có tọa độ là
A. (1;3)
B. (0;4)
C. (-2;7)
D. Đáp án khác
- Câu 28 : Cho hai đường thẳng d và song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng ?
A. Không có phép tịnh tiến nào.
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến.
C. Chỉ có hai phép tịnh tiến.
D. Có rất nhiều phép tịnh tiến.
- Câu 29 : Cho và A(4;5) điểm . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến
A. (1;6)
B.(2;4)
C. (4;7)
D. (3;1)
- Câu 30 : Trong mặt phẳng (Oxy), cho (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k=. Xác định tâm I' và bán kính R' của (C') ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Trong các mệnh đề mệnh đề nào sai ?
A. Phép dời là phép đồng dạng tỉ số k=1.
B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số
D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.
- Câu 32 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-2;4). Phép vị tự tâm O chỉ số k=-2 biến thành điểm nào sau đây
A. (-3;4)
B. (-4;-8)
C. (4;-8)
D. (4;8)
- Câu 33 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 35 : Trong các phép biến hình sau đây, phép biến hình nào không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép Quay.
C. Phép vị tự.
D. Phép đối xứng trục.
- Câu 36 : Tìm A dể điểm A'(1;2) là ảnh của A qua phép vị tự tâm I(1;3),k=2 là
A. (1;13)
B.
C.
D.
- Câu 37 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+y-2=0, tìm phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I(1;2).
A. x+y+4=0
B. x+y-4=0
C. x-y+4=0
D. x-y-4=0
- Câu 38 : Cho 2 điểm phân biệt B,C cố định ( BC không phải là đường kính) trên đường tròn (O), điểm A di động trên (O), M là trung điểm BC, H là trực tâm tam giác ABC. Khi A di chuyển trên đường tròn (O) thì H di chuyển trên đường tròn (O;) là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo . Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Trong mp tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C): và đường tròn dưới đây biến (C) thành (C')
A. (2;1)
B. (-2;1)
C. (-1;2)
D. (2;-1)
- Câu 40 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(2;-1). Gọi (C') là đồ thị của hàm số y=sin3x. Phép vị tự tâm I(2;-1), tỉ số k= biến (C) thành (C'). Viết phương trình đường cong (C')
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(-3;2),B(1;1),C(2;-4). Gọi A' , B', C'=lần lượt là ảnh của C qua phép vị tự tâm O tỉ số k=. Tính
A. S=1
B. S= -6
C=
D.
- Câu 42 : Cho hai parabol và . Phép tịnh tiến theo biến () thành () thì a+b bằng:
A. 3
B. -3
C. -1
D. 1
- Câu 43 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, ảnh của điểm A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1) là
A. A'(5;3)
B. A'(-5;-3)
C. A'(3;1)
D. A'(-3;1)
- Câu 44 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;-1),A'(2;0) và , B(0;1),(-2;1). Phép quay tâm I(a;b) biến A thành A' và biến B thành B'. Tính P=a.b
A. 4
B. 1
C. -2
D. 3
- Câu 45 : Đồ thị hàm số y=sinx được suy ra từ đồ thị (C) của hàm số y=cos x+1 bằng cách
A. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị
B. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị
C. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị
D. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị
- Câu 46 : ∆ABC có 2 điểm B, C cố định, A chạy trên đường tròn (C) tâm O bán kính R. Biết (C) không qua B, C. Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm ∆ABC. Khi A chạy trên (C) thì G chạy trên đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép biến hình nào sau đây?
A. Phép tịnh tiến theo vectơ
B. Phép vị tự tâm A tỉ số .
C. Phép vị tự tâm M tỉ số
D. Phép tịnh tiến theo vectơ .
- Câu 47 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:y=3x-2 để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó thì:
A. =(-1;-3)
B. =(-1;3)
C. =(3;1)
D. =(3;-1)
- Câu 48 : Cho . Gọi B',C' lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tam giác ABC biến thành tam giác AB'C' qua phép vị tự nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho đường tròn (C):. Phép quay tâm O góc quay biến (C) thành (C'). Khi đó phương trình của (C') là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Trong mặt phằng tọa độ Oxy, cho điểm M'(4;2) Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vec tơ . Tìm tọa độ của điểm M.
A. (-3;-5)
B. (3;7)
C. (-5;7)
D. (-5;-3)
- Câu 51 : Cho có trọng tâm G. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Phép vị tự nào sau đây biến tam giác ABC thành tam giác NPM?
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Trong phép quay , điểm M (1;0) cho ảnh là điểm nào sau đây?
A. M'(-1;0)
B. M'
C.
D. Kết quả khác
- Câu 53 : Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC. Phép tịnh tiến theo vecto biến M thành A thì bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, CD, CI, FC. Phép đồng dạng hợp thành bởi phép vị tự tâm C tỉ số k=2 và phép đối xứng tâm I biến tứ giác IGHF thành
A. AIFD
B. BCFI
C. CIEB
D. DIEA
- Câu 55 : Trong phép đối xứng trục d:, điểm x+y-1=0 cho ảnh là điểm M(-1;1) nào sau đây?
A. (1;1)
B. (1;-1)
C. (2;0)
D. (0;2)
- Câu 56 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn và Vecto nào dưới đây là vecto của phép tính tịnh tiến biến (C) thành (C')
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Cho phép tịnh tiến vectơ biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Cho hai đường tròn bằng nhau có tâm lấn lượt là O, O’, biết chúng tiếp xúc ngoài, một phép quay tâm I và góc quay biến đường tròn (O) thành đường tròn (O'). Khẳng định nào sau đây sai?
A. I nằm trên đường tròn đường kính OO’.
B. I nằm trên đường trung trực đoạn OO’.
C. I là giao điểm của đường tròn đường kính OO’ và trung trực đoạn OO’
D. Có hai tâm I của phép quay thỏa mãn điều kiện đầu bài.
- Câu 59 : Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng tâm O biến điểm M(2,-3) thành điểm nào sau đây.
A. M'(2;3)
B. M'(-2;3)
C. M'(2;-3)
D. M'(3;-2)
- Câu 60 : Với phép vị tự tâm O tỉ số k=1 biến đường tròn (C): thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k= và phép đối xứng trục Ox biến điểm M(4;2) thành điểm có tọa độ:
A. (2;-1)
B. (8;1)
C. (4;-2)
D. (8;4)
- Câu 62 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Qua O kẻ đường thẳng d. Quy tắc nào sau đây là một phép biến hình:
A. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với các cạnh tam giác ABC
B. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với đường tròn (O)
C. Quy tắc biến O thành hình chiếu của O trên các cạnh của tam giác ABC
D. Quy tắc biến O thành trực tâm H, biến H thành O và các điểm khác H và O thành chính nó
- Câu 63 : Trong mp Oxy cho vecto v(1;2) và M(2;5). Tìm tọa độ ảnh M
A. (1;6)
B. (3;7)
C. (4;7)
D. (3;1)
- Câu 64 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k= và phép quay tâm góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5) Phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là :
A. (3;7)
B. (1;3)
C. (3,1)
D. (4;7)
- Câu 66 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ =(1;-2) và điểm A(3;1). Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm A' có tọa độ
A. (-2;-3)
B. (2;3)
C. (4;-1)
D. (-1;4)
- Câu 67 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;1) và véc tơ (1;3). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A'. Tọa độ điểm A' là
A. (-1;-2)
B. (1;2)
C. (4;3)
D. (3;4)
- Câu 68 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ (3;-1). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M(1;-4) thành
A. M'(4;-5)
B. M'(-2;-3)
C. M'(3;-4)
D. M'(4;5)
- Câu 69 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M(2 ; 1) qua phép đối xứng tâm I(3 ;-2).
A. M'(1;-3)
B. M'(-5;4)
C. M'(4;-5)
D. M'(1;5)
- Câu 70 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4). Gọi A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O(0;0) góc quay . Điểm A' có tọa độ là:
A. (-3;4)
B. (-4;-3)
C. (3;-4)
D. (-4;3)
- Câu 71 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x-y+2=0 Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay
A. d' : x+3y+2=0
B. d' : x+3y-2=0
C. d' : 3x-y-6=0
D. C. d' : x-3y-2=0
- Câu 72 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): Gọi (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k= và phép tịnh tiến theo vecto . Tìm bán kính R’ của đường tròn (C’).
A. 9
B. 3
C. 27
D. 1
- Câu 73 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véctơ Tìm ảnh của điểm A(1;2) qua phép tịnh tiến theo vectơ
A. (4;-3)
B. (-2;3)
C. (-4;3)
D. (-2;7)
- Câu 74 : Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 75 : Trong không gian xét là những vectơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức Khi đó thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Trong mp Oxy cho vecto(3;3) và đường tròn (C) :. Ảnh (C') là
A. (C') :
B. (C') :
C. (C') :
D. (C') :
- Câu 77 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto =(-3;2) biến điểm A(1;3) thành điểm A’ có tọa độ
A. (1;3)
B. (-4;-1)
C. (-2;5)
D. (-3;5)
- Câu 78 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;-3), B(1;0) Phép tịnh tiến theo =(4;-3) biến điểm A, B tương ứng thành A’, B’. Khi đó, độ dài đoạn thẳng A’B’ bằng:
A.
B. 10
C.
D.
- Câu 79 : Cho phép tịnh tiến véc tơ biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ và điểm M(-3;1) Tìm tọa độ ảnh M' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ .
A. (5;3)
B. (1;-1)
C. (-1;1)
D. (1;1)
- Câu 81 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k=2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;2) Phép tịnh tiến theo vecto biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là
A. (-2;6)
B. (2;5)
C. (2;-6)
D. (4;-2)
- Câu 83 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:2x+y-3=0 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x+y+3=0
B. 4x-2y-3=0
C. 4x+2y-5=0
D. 2x+y-6=0
- Câu 84 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5) Phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm A thành điểm nào ?
A. (1;6)
B. A'(4;7)
C. (3;1)
D. (3;7)
- Câu 85 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:2x+y-3=0 Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:
A. 4x-2y-3=0
B. 2x+y+3=0
C. 4x+2y-5=0
D. 2x+y-6=0
- Câu 86 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto =(-3;2) biến điểm A(1;3) thành điểm A’ có tọa độ
A. (1;3)
B. (-4;-1)
C. (-2;5)
D. (-3;5)
- Câu 87 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B sao cho OA=2OB Khi đó tỉ số vị tự là:
A. 2
B.
C. -2
D. 2
- Câu 89 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): và đường tròn (C'): Tìm tâm vị tự của hai đường tròn?
A. I(0;1) và J(3;4)
B. I(-1;-2) và J(3;2)
C. I(1;2) và J(-3;-2)
D. I(1;0) và J(4;3)
- Câu 90 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : x+2y-6=0. Viết phương trình đường thẳng ' là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O góc .
A. 2x-y+6=0
B. 2x-y-6=0
C. 2x+y+6=0
D. 2x+y-6=0
- Câu 91 : Cho hai đường thẳng song song d và d'. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Cả ba khẳng định trên đều đúng
B. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d'
C. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d'
D. Phép tịnh tiến theo véc tơ có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d'
- Câu 92 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép quay tâm I góc quay I(4;-3) biến đường thẳng d: x+y-5=0 thành đường thẳng d' có phương trình
A. x-y+3=0
B. x+y+3=0
C. x+y+5=0
D. x+y+3=0
- Câu 93 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x+4y+6=0 là ảnh của đường thẳng d có phương trình 3x+4y+1=0 qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tìm tọa độ vectơ có độ dài bé nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Tìm ảnh của đường tròn (C) : qua phép tịnh tiến theo vectơ (1;2)
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho vecto v(-4;2) và đường thẳng 2x-y+5=0. Tìm ' là ảnh của
A. ' : 2x+y+15=0
B. ' : 2x-y-9=0
C. ' : 2x-y-15=0
D. ' : 2x-y+5=0
- Câu 96 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+2y+3=0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay -và phép vị tự tâm O tỉ số 5.
A. d' : 2x-y-15=0
B. d' : 2x-y+15=0
C. d' : 2x-y+=0
B. d' : x-y+30=0
- Câu 97 : Cho điểm M(2;-3) và vecto v(2;-3).Tìm M' là ảnh của M
A. (-2;-4)
B. (6;-2)
C. (2;4)
D. (2;6)
- Câu 98 : Trong mặt phẳng Oxy ảnh của điểm M(-6;1) qua phép quay Q(O,) là:
A. (1;6)
B. (-1;-6)
C. (-6;-1)
D. (6;1)
- Câu 99 : Cho hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q' là phép quay tâm C biến D thành B. Khi đó, hợp thành của hai phép biến hình Q và Q' (tức là thực hiện phép quay Q trước sau đó tiếp tục thực hiện phép quay Q' ) là:
A. Phép quay tâm B góc quay
B. Phép đối xứng tâm B
C. Phép tịnh tiến theo
D. Phép đối xứng trục BC.
- Câu 100 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x-y+3 Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xung trục Ox có phương trình là:
A. 2x+y+3=0
B. 2x-y-3=0
C. -2x+y-3=0
D. -2x-y+3=0
- Câu 101 : Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 102 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-2;5), phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến M thành điểm nào sau đây :
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Cho (-1;5) và điểm M'(4;2).Biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến .Tìm M
A. (-4;10)
B. (-3;5)
C. (3;7)
D. (5;-3)
- Câu 104 : Cho đường thẳng d có phương trình x+y-2=0 Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo =(3;2) biến d thành đường thẳng nào:
A. x+y-4=0
B. 3x+3y-2=0
C. 2x+y+2=0
D. x+y+3=0
- Câu 105 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ =(3;2) là đường tròn có phương trình:
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A',B',C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,AC,AB của tam giác ABC. Phép vị tự biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC là
A. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2
B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-2
C. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-3
D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=3
- Câu 107 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+y-2=0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số k= và phép quay tâm O góc
A. y=0
B. y=-x
C. y=x
D. x=0
- Câu 108 : Phép tịnh tiến theo vectơ u(1;2) biến A(2;5) thành điểm?
A. A'(3;-7)
B. A'(3;7)
C. A'(-3;5)
D. A'(-3;-7)
- Câu 109 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình , phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 biến (C) thành đường tròng có phương trình?
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số -2 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương tình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm I(1;0)
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Cho tứ diện ABCD và các điểm M,N xác định bởi ; Tìm x để ba véc tơ đồng phẳng.
A. x=-1
B. x=-3
C. x=-2
D. x=2
- Câu 113 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm B(-3;6) Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép quay tâm O góc quay ()
A. E(3;6)
B. E(-3;-6)
C. (-6;-3)
D. E(3;6)
- Câu 114 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : Phép tịnh tiến theo véc tơ biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Đồ thị của hàm số có tâm đối xứng là:
A. I(0;2)
B. I(1;0)
C. I(2;-2)
D. I(-1;-2)
- Câu 116 : Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A(2;1) thành điểm nào trong các điểm sau:
A. (2;1)
B. (1;3)
C. (-3;-4)
D. (3;4)
- Câu 117 : Trong mặt phẳng Oxy, xét hình gồm 2 đường thẳng d và d’ vuông góc nhau. Hỏi hình đó có mấy trục đối xứng
A. 0
B. 2
C. 4
D. vô số
- Câu 118 : Ảnh của M(-2;3) qua phép đối xứng trục: x+y=0 là
A. M'(-3;-2)
B. M'(3;-2)
C. M'(3;2)
D. M'(-3;2)
- Câu 119 : Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến
B. Phép đối xứng tâm
C. Phép đối xứng trục
D. Phép vị tự
- Câu 120 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(-2;1). Xác định tọa độ điểm M' là ảnh của M qua phép quay tâm O góc
A. M'(1;2)
B. M'(1;-2)
C. (-1;-2)
D. M'(-1;2)
- Câu 121 : Cho (3;3) và đường tròn (C) : . Ảnh của (C) qua là (C')
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn và . Phép đồng dạng F tỉ số k biến thành. Tìm k?
A.
B. -6
C. 2
D. 5
- Câu 123 : Cho tam giác ABC. Tâp hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn (với a là số thực dương không đổi) là
A. Mặt cầu bán kính R
B. Đường tròn có bán kính R
C. Đường thẳng
D. Đoạn thẳng độ dài
- Câu 124 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho véctơ (-1;2) điểm A(3;5). Tìm tọa độ của các điểm A' là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo .
A. A'(2;7)
B. A'(-2;7)
C. A'(7;2)
D. A'(-2;-7)
- Câu 125 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): . Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỷ số k=-2 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Cho hàm số . Khi đó bằng (đạo hàm cấp n của hàm số)
- Câu 127 : Cho điểm A cố định trên đường tròn (O) và một điểm C di động trên đường tròn đó. Dựng hình vuông ABCD (thứ tự các đỉnh theo chiều dương). Khi đó quỹ tích điểm D là ảnh của đường tròn (O) qua phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp:
- Câu 128 : Ảnh của điểm M(2;-3) qua phép quay tâm I(-1;2) góc quay là
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau