Tổng hợp 30 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ th...
- Câu 1 : Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động x = 6cos(2πt + π) cm. Pha dao động của vật là
A. π
B. 2πt
C. 2πt + π
D. cos(2πt + π)
- Câu 2 : Độ cao là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào
A. tần số âm
B. cường độ âm
C. vận tốc âm
D. năng lượng âm
- Câu 3 : Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tự cảm
B. cộng hưởng điện
C. cộng hưởng điện từ
D. cảm ứng điện từ
- Câu 4 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là (A). Giá trị của φ bằng
A. π/2
B. π/4
C. - π/4
D. 3π/4
- Câu 5 : Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật nhất của tia nào sau đây?
A. Tia X
B. Tia γ
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại
- Câu 6 : Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng phôton bằng ε vào kim loại có công thoát bằng A. Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là
A. ε > A
B. ε < A
C. ε = A
D. ε ≤ A
- Câu 7 : Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. vô hạn
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 8 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Đặt vật sáng AB trước thấu kính phân kì. Chiều cao vật và ảnh lần lượt là 20 cm và 10 cm. Số phóng đại ảnh là
A. 2
B. - 2
C. - 0,5
D. 0,5
- Câu 10 : Một con lắc lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 7 cm. Cơ năng của dao động là
A. 196 mJ
B. 49 mJ
C. 19,6 J
D. 4,9 J
- Câu 11 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 9 cm
B. 6 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
- Câu 12 : Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 37,5 Ω
B. 75 Ω
C. 91 Ω
D. 45,5 Ω
- Câu 13 : Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết
A. d = (1,345 ± 0,001) m
B. d = (1,345 ± 0,0005) m
C. d = (1345 ± 2) mm
D. d = (1345 ± 3) mm
- Câu 14 : Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = 10/9π pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 100 m
B. 400 m
C. 200 m
D. 300 m
- Câu 15 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng và khoảng cách giữa hai vạch sáng ngoài cùng là 40 mm. Tại hai điểm M, N là vị trí của hai vân sáng trên màn. Biết MN = 24 mm và vuông góc với hệ vân. Số vân sáng trên đoạn MN là
A. 12
B. 13
C. 11
D. 10
- Câu 16 : Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 µm. Biết hằng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không là m/s và C. Năng lượng phôton của bức xạ nói trên là
A. 2,3 eV
B. 2,2 eV
C. 2,1 eV
D. 2,0 eV
- Câu 17 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L
B. O
C. N
D. M
- Câu 18 : Một hạt nơtron sau khi ra khỏi máy gia tốc có động năng tương đối tính bằng 1/4 năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt nơtron này bằng
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 19 : Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là
A. Thước và cân
B. Đồng hồ
C. Thước và đồng hồ
D. Cân và đồng hồ
- Câu 20 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện I chạy qua ống dây dẫn như hình vẽ (giá trị âm của I là dòng điện trong ống có chiều ngược lại). Ống dây có L = 20 mH. Dựa vào đồ thị, khảo sát hiện tượng tự cảm xuất hiện trong ống dây. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian từ s đến s là
A. 2 V
B. - 2 V
C. 4 V
D. - 4 V
- Câu 21 : Một giọt dầu hình cầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng không khí. Đường kính của giọt dầu là 0,5 mm và khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m3 . Bỏ qua lực đẩy Ac-si-méc. Khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d = 1 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 200 V, bản phía trên là bản dương đặt nằm ngang. Lấy g = 10. Điện tích của quả cầu là
A. -26,2 pC
B. +26,2 pC
C. -23,8 pC
D. +23,8 pC
- Câu 22 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì là 0,346 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì quỹ đạo dao động của vật là
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 12 cm
- Câu 23 : Trong thí nghiệm Yang về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe không đổi. Khi khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D thì khoảng vân trên màn là 1,5 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lần lượt là (D - ΔD ) và (D + ΔD ) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là (D + 3ΔD ) thì khoảng vân trên màn là
A. 3 mm
B. 3,5 mm
C. 2 mm
D. 1,5 mm
- Câu 24 : Một laze có công suất 10 W làm bốc hơi một lượng nước ở 30 độ C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260 kJ/kg, khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m3. Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là
A. 3,9 mm3
B. 4,4 mm3
C. 5,4 mm3
D. 5,6 mm3
- Câu 25 : Hạt α có động năng 6,3 MeV bắn vào hạt 9 4Be đứng yên, gây ra phản ứng: . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV, động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt n là
A. 4 MeV
B. 10 MeV
C. 9,8 MeV
D. 2 MeV
- Câu 26 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 11 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai điểm C và D trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Điểm M thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất. Biết phần tử tại M dao động ngược pha với nguồn. Độ dài đoạn AB có giá trị gần nhất với
A. 4,6λ
B. 4,4λ
C. 4,7λ
D. 5,3λ
- Câu 27 : Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0?
A. t + 225 ns
B. t + 230 ns
C. t + 260 ns
D. t + 250 ns
- Câu 28 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình li độ lần lượt là cm và cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 20 cm. Đặt thì giá trị lớn nhất của A gần nhất với giá trị
A. 25 cm
B. 30 cm
C. 35 cm
D. 40 cm
- Câu 29 : Một con lắc lò xo nằm ngang, vật có khối lượng m = 100 g chuyển động không ma sát dọc theo trục của lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì bắt đầu tác dụng lực F có hướng và độ lớn không thay đổi, bằng 1 N lên vật như hình vẽ. Sau khoảng thời gian bằng Δt thì lực ngừng tác dụng. Biết rằng sau đó vật dao động với vận tốc cực đại bằng cm/s. Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại của vật sau khi ngừng tác dụng lực là
A. cm/s
B. cm/s.
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 30 : Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 34 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (đường 1) và (đường 2). Tại thời điểm , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 20 cm/s. Tại thời điểm , vận tốc của phần tử dây tại P là
A. 20 cm/s
B. 60 cm/s
C. - 20 cm/s
D. - 60 cm/s
- Câu 31 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi ω thay đổi thì một giá trị làm cho cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là Imax và hai giá trị và với (rad/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch đều bằng . Biết R = 60 Ω. Độ tự cảm của cuôn dây là
A. 2/π H
B. 1/π H
C. 3/π H
D. 4/π H
- Câu 32 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn một phần sự phụ thuộc điện áp giữa hai điểm M, B theo thời gian khi k mở và k đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là
A. 193,2 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 122,5 V
- Câu 33 : Bằng một đường dây truyền tải, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ có công suất không đổi được đưa đến một xưởng sản xuất. Nếu tại nhà máy điện, dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 5 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ điện năng cho 80 máy hoạt động. Nếu dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 10 thì tại nơi sử dụng cung cấp đủ điện năng cho 95 máy hoạt động. Nếu đặt xưởng sản xuất tại nhà máy điện thì cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy?
A. 90
B. 100
C. 85
D. 105
- Câu 34 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65 μm). Biết khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng
A. 0,9 mm
B. 0,2 mm
C. 0,5 mm
D. 0,1 mm
- Câu 35 : Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày, mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV, . Khối lượng mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là
A. 461,6 kg
B. 461,6 g
C. 230,8 kg
D. 230,8 g
- Câu 36 : Một vật dao động điều hòa có vận tốc tức thời v và li độ x. Độ lệch pha giữa x và v là
A. 0
B. π
C. π/2
D. π/4
- Câu 37 : Sóng ngang không truyền được trong chất
A. khí
B. lỏng, rắn
C. rắn, lỏng và khí
D. rắn, khí
- Câu 38 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng tần số, bước sóng trên mặt nước là λ. Xét một điểm M trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt là và . Với mọi k nguyên thì sóng tổng hợp tại M luôn có biên độ cực đại khi có giá trị là
A. số bán nguyên lần bước sóng λ
B. số lẻ lần bước sóng λ
C. số chẵn lần bước sóng λ
D. số nguyên lần bước sóng λ
- Câu 39 : Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có giá trị cực đại là
A. 1 A
B. 2 A
C. 1,41 A
D. 2,82 A
- Câu 40 : Đặt điện áp ( không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh không có bộ phận nào?
A. Micrô
B. Anten
C. Loa
D. Mạch biến điệu
- Câu 42 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
- Câu 43 : Khi nói về tia Rơn – ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia Rơn – ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tần số của tia Rơn – ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
- Câu 44 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện.
B. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại.
C. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện.
D. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại.
- Câu 45 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T thì hằng số phóng xạ λ của chất đó là
A. T/ln2
B. ln2/T
C.
D. Tln2
- Câu 46 : Một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng. Đây là phản ứng
A. thu năng lượng
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. tỏa năng lượng
- Câu 47 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là . Công mà lực điện tác dụng lên một pozitron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là
A. J
B. J
C. J
D. J
- Câu 48 : Nhiệt lượng tỏa ra của điện trở thuần R = 10 Ω trong 1 phút khi có dòng điện không đổi I = 3 A đi qua là
A. 5,4 kJ
B. 540 J
C. 54 J
D. 5,4 J
- Câu 49 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s
B. 50 cm/s
C. 10 cm/s
D. 100 cm/s
- Câu 50 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức
A. (A)
B. (A)
C. i = cos(100t – 0,5π) (A)
D. i = cos100πt (A)
- Câu 51 : Để bóng đèn sợi đốt loại 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có điện áp hiệu dụng 220 V, người ta phải mắc nối tiếp nó với một điện trở R có giá trị bằng
A. 240 Ω
B. 180 Ω
C. 200 Ω
D. 120 Ω
- Câu 52 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số là
A. 0,1
B. 10
C. 1000
D. 100
- Câu 53 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 μm
B. 0,45 μm
C. 0,6 μm
D. 0,75 μm
- Câu 54 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là . Khi electron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L thì bán kính quĩ đạo giảm bớt
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Cho biết hằng số Plăng J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không m/s và C. Các phôton của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
- Câu 56 : Hạt nhân có khối lượng hạt nhân là 11,9967 u. Cho ; . Độ hụt khối của hạt nhân đó là
A. 0,989464 u
B. 0,098922 u
C. 0,998946 u
D. 0,0098994 u
- Câu 57 : Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động khung xe là 2 Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất người đó phải tránh tốc độ nào sau đây?
A. 21,6 km/h
B. 43,2 km/h
C. 12,0 km/h
D. 18 km/h
- Câu 58 : Một khung dây dẫn phẳng diện tích gồm 1000 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,5 s?
A. 30 mV
B. -30 mV
C. 300 kV
D. -300 kV
- Câu 59 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm
B. 60 cm
C. 43 cm
D. 26 cm
- Câu 60 : Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần. Tiến hành thay đổi chiêu dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài của con lắc khi đó là
A. 100 cm
B. 144 cm
C. 56 cm
D. 188 cm
- Câu 61 : Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm
- Câu 62 : Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức (là hằng số dương, n nguyên dương). Tỉ số là
A. 10/3
B. 27/25
C. 3/10
D. 25/27
- Câu 63 : Hạt nhân X phóng xạ α để tạo thành hạt nhân Y theo phương trình X → α + Y. Người ta nghiên cứu một mẫu chất, sự phụ thuộc của số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu chất đó theo thời gian được cho như trên đồ thị. Hạt nhân X có chu kì bán rã bằng
A. 16 ngày
B. 12 ngày
C. 10 ngày
D. 18 ngày
- Câu 64 : Một sợi dây AB dài 1 m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung với tần số f có thể thay đổi được. Đầu B coi như một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tăng tần số f thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s
B. 10 m/s
C. 15 m/s
D. 30 m/s
- Câu 65 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là và với: , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 4 mA
B. 10 mA
C. 8 mA
D. 6 mA
- Câu 66 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π/3. Phương trình hai dao động lần lượt là cm và cm. Khi li độ của dao động thứ nhất là 3 cm thì dao động thứ hai có vận tốc là cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là ‒2π/3 thì li độ dao động tổng hợp bằng
A. -5,44 cm
B. -6,52 cm
C. -5,89 cm
D. -7 cm
- Câu 67 : Một lò xo có độ cứng 20N/m, đẩu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10. Khoảng thời gian từ khi vật B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là
A. 0,30 s
B. 0,68 s
C. 0,26 s
D. 0,28 s
- Câu 68 : Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/s2 cho đến khi dừng tại tại N (cổng nhà máy). Biết độ dài NO = 10 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần nhất với
A. 27 s
B. 32 s
C. 47 s
D. 25 s
- Câu 69 : Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U. Khi điện dung thay đổi để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là
A. U
B. 2U
C.
D.
- Câu 70 : Cần truyền tải công suất điện và điện áp nhất định từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính 2d thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu?
A. 96%.
B. 94%
C. 92%.
D. 95%
- Câu 71 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết . Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r là
A. 20 Ω
B. 60 Ω
C. 90 Ω
D. 180 Ω
- Câu 72 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc và (có giá trị trong khoảng từ 0,62 μm đến 0,76 μm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ và . Giá trị của là
A. 0,72 μm
B. 0,70 μm
C. 0,60 μm
D. 0,64 μm
- Câu 73 : Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
A. 2,70 MeV
B. 3,10 MeV
C. 1,35 MeV
D. 1,55 MeV
- Câu 74 : Cho các chất sau: không khí ở 0 độ C, không khí ở 25 độ C, rượu và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. không khí ở 0 độ C.
B. nước.
C. sắt.
D. không khí ở 25 độ C.
- Câu 75 : Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Quạt trần trong lớp học là một
A. động cơ điện ba pha
B. động cơ điện một pha
C. máy phát điện xoay chiều
D. điện trở thuần
- Câu 77 : Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn
A. ngược pha nhau
B. lệch pha nhau π/4
C. cùng pha nhau
D. lệch pha nhau π/2
- Câu 78 : Chiếu chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc.
- Câu 79 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
- Câu 80 : Cho phản ứng hạt nhân Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ γ
C. phóng xạ α
D. phản ứng phân hạch
- Câu 81 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 12 cm
B. 24 cm
C. 8 cm
D. 18 cm
- Câu 82 : Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là
A. 0,5E
B. 2E
C. 0,25E
D. 4E
- Câu 83 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 100 g
B. 120 g
C. 40 g
D. 10 g
- Câu 84 : Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng
B. 3 nút và 2 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 7 nút và 6 bụng
- Câu 85 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là
A. 375 vòng/phút
B. 400 vòng/phút
C. 6,25 vòng/phút
D. 40 vòng/phút
- Câu 86 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2 μs
B. 5 μs
C. 6,28 μs
D. 15,71 μs
- Câu 87 : Xét nguyên tử Hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Một đám nguyên tử đang ở một trạng thái dừng được kích thích lên trạng thái dừng thứ m sao cho chúng có thể phát ra tối đa 3 bức xạ. Lấy m. Bán kính quỹ đạo dừng m là
A. m
B. m
C. m
D. m
- Câu 88 : Trong chân không, một chất có khả năng phát ra ánh sáng với tần số Hz. Cho m/s. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào sau đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,4 μm
B. 0,45 μm
C. 0,55 μm
D. 0,38 μm
- Câu 89 : Trong nguồn phóng xạ với chu kì bán rã T = 14 ngày đêm đang có nguyên tử. Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử trong nguồn đó là
A. nguyên tử
B. nguyên tử
C. nguyên tử
D. nguyên tử
- Câu 90 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = - 2 cm, v = 0
B. x = 2 cm, v = 0
C. x = 0, v = - 4π cm/s
D. x = 0, v = 4π cm/s
- Câu 91 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω. Các điện trở . Cường độ dòng điện qua là
A. 0,50 A
B. 0,67 A
C. 1,00 A
D. 1,25 A
- Câu 92 : Một ống dây dài ℓ = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây là d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2A chạy qua. Từ thông qua mỗi vòng dây là
A. 42 μWb
B. 0,4 μWb
C. 0,2 μWb
D. 86 μWb
- Câu 93 : Từ không khí chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53độ thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia phản xạ màu đỏ vuông góc với tia khúc xạ, góc giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím là 0,5độ. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,343
B. 1,312
C. 1,327
D. 1,333
- Câu 94 : Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,5U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng 4000 km/s so với ban đầu. Giá trị của v là
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 95 : Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân tại thời điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,3
B. 7,5
C. 8,4
D. 6,8
- Câu 96 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 20 nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O là
A. 20
B. 50
C. 30
D. 40
- Câu 97 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0độ, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α =120độ, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
A. 30độ
B. 60độ
C. 45độ
D. 90độ
- Câu 98 : Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với cùng tần số và độ lệch pha là φ. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sư phụ thuộc của theo thời gian t, và là li độ của hai vật. Độ lớn cosφ có giá trị là
A. 0,625
B. 0,866
C. 0,500
D. 0,750
- Câu 99 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0 tác dụng lực F = 3 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa. Đến thời điểm t = 16π/19 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi ngừng tác dụng lực F có cơ năng bằng
A. 423 mJ
B. 162 mJ
C. 98 mJ
D. 242 mJ
- Câu 100 : Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 40 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước với bước sóng bằng 4 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước cách đều hai điểm A, B và cách trung điểm O của AB 20 cm, N là vị trí cân bằng của phần tử mặt nước nằm trên đường thẳng AM mà phần tử nước ở N dao động với biên độ cực đại và gần O nhất. Bậc cực đại của N là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 101 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị và công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi . Các giá trị và là
A. 50 Ω và 100 Ω
B. 200 Ω và 50 Ω
C. 50 Ω và 200 Ω
D. 100 Ω và 50 Ω
- Câu 102 : Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 32 Ω, mạch điện có điện áp hiệu dụng 200 V thì sản ra công suất cơ học 43 W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9 và công suất hao phí nhỏ hơn công suất cơ học. Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua động cơ là
A. 0,25 A
B. 5,375 A
C. 0,225 A
D. 17,3 A
- Câu 103 : Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện UrLC với điện dung C của tụ điện như hình vẽ phía dưới. Điện trở r có giá trị bằng
A. 50 Ω
B. 30 Ω
C. 90 Ω
D. 120 Ω
- Câu 104 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 740 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có 5 bức xạ cho vân sáng là
A. 7,62 mm
B. 6,08 mm
C. 9,12 mm
D. 4,56 mm
- Câu 105 : Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên tạo ra hai hạt giống nhau X. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt X có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160độ. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
- Câu 106 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
- Câu 107 : Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm
B. 0,22 μm
C. μm
D. 0,66 μm
- Câu 108 : Quan sát sóng dừng trên dây với một đầu cố định, một đầu tự do người ta thấy có tất cả 6 bụng sóng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 2 m/s và tần số 20 Hz. Để có thể tạo ra sóng dừng như thế chiều dài của dây bằng
A. 0,5 m
B. 0,3 m
C. 0,275 m
D. 0,375 m
- Câu 109 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là và . Biết . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Một chất phóng xạ ban đầu có hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân đã phân rã của chất phóng xạ đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen có bước sóng lần lượt là . Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. Thời gian duy trì suất điện động đó là
A. 0,20 s
B. 0,63 s
C. 4,00 s
D. 0,31 s
- Câu 113 : Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken, dòng điện chạy qua có cường độ 5 A trong thời gian 1 giờ. Biết đương lượng điện hóa của niken là g/C. Khối lượng niken giải phóng ở catot là:
A. 5,40 kg
B. 5,40 mg
C. 1,50 g
D. 5,40 g
- Câu 114 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng thì
A. u sớm pha π/4 so với i.
B. u trễ pha π/4 so với i.
C. u sớm pha π/3 so với i.
D. u trễ pha π/3 so với i.
- Câu 115 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y - âng với sánh với sánh sáng đơn sắc có bước sóng X. Khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. Trong khoảng cách giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 9 mm có số vân sáng là
A. 19 vân
B. 17 vân
C. 20 vân
D. 18 vân
- Câu 116 : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz
B. 48Hz
C. 54Hz
D. 56Hz
- Câu 117 : Vật AB cao 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 64 cm
D. 72 cm
- Câu 118 : Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức và cường độ dòng điện thì công suất tiêu thụ là
A. 200W
B. 400W
C. 800W
D. 693W
- Câu 119 : Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo vật ra một góc so với phương thẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10 .
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 1 m/s
- Câu 120 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Tác dụng một ngoại lực thì thấy con lắc dao động với biên độ cực đại. Chu kì riêng của con lắc bằng
A. 0,5 s
B. 0,25 s
C. 0,125 s
D. 4 s
- Câu 121 : Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng nàylà
A. 100 cm/s
B. 150 m/s
C. 200 cm/s
D. 50 cm/s
- Câu 122 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì:
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
- Câu 123 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 5 cm
D. 21 cm
- Câu 124 : Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Nếu cảm ứng từ có hướng từ Bắc đến Nam thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có hướng
A. từ Đông sang Tây
B. từ trên xuống dưới
C. từ Tây sang Đông
D. từ dưới lên trên
- Câu 125 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có và . Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9 mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 126 : Trong thí nghiệm tìm ra hiện tượng quang điện của Héc, ông đã sử dụng bức xạ tử ngoại chiếu vào
A. tấm kẽm không mang điện.
B. tấm kẽm bị nung nóng.
C. tấm kẽm tích điện âm.
D. tấm kẽm tích điện dương.
- Câu 127 : Hạt nhân phóng xạ đứng yên phóng xạ α vào tạo ra hạt nhân con là X. Biết khối lượng các hạt nhân là: và u = 931,5MeV/c2 và quá trình phóng xạ không kèm theo γ. Xác định động năng của hạt X và hạt α?
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1 µF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng . Tỷ số bằng
A. 1,5
B. 1
C. 2
D. 0,5
- Câu 129 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và (s) (đường liền nét) như hình bên. Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34,00 cm/s
B. 19,63 cm/s
C. 27,77 cm/s
D. -27,77 cm/s
- Câu 130 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi , chu kì dao động riêng của mạch là . Khi , chu kì dao động riêng của mạch là . Để mạch này có chu kì dao động riêng bằng thì bằng
A. 30 độ
B. 45 độ
C. 60 độ
D. 90 độ
- Câu 131 : Một đám nguyên từ Hidro mà tất cả các nguyên tử đều có electron ở cùng 1 mức kích thích thứ 3. Cho biết (eV) với n ϵ N* . Tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ trên
A. m
B. m
C. m
D. m
- Câu 132 : Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực. Bỏ qua điện trở của cuộn dây máy phát. Khi rôto quay với tốc độ (vòng/s) hoặc (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau và đồ thị biểu diễn suất điện động xoay chiều do máy phát ra theo thời gian được cho như hình vẽ. Khi rôto quay với tốc độ (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 41 (vòng/s)
B. 59 (vòng/s)
C. 61 (vòng/s)
D. 63 (vòng/s)
- Câu 133 : Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật khối lượng m = 100 g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng được tích điện gắn cách điện với vật m, vật sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5 N. Đặt điện trường đều E dọc theo phương lò xo và có chiều hướng từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian 2π/15 (s) kể từ khi buông tay thì vật bong ra khỏi vật m. Điện trường E có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 909 V/m
B. 666 V/m
C. 714 V/m
D. 3333 V/m
- Câu 134 : Cho mạch điện gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp trong đó L có thể thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U = 100V. Khi thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là α (0 < α < π/2). Khi thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là 0,25α. có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 120V
B. 190V
C. 155V
D. 220V
- Câu 135 : Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. làm nguồn phát siêu âm.
B. trong truyền tin bằng cáp quang.
C. làm dao mổ trong y học.
D. trong đầu đọc đĩa CD.
- Câu 136 : Thực chất, tia phóng xạ β-
A. được phóng ra khi một notron trong hạt nhân phân rã thành proton
B. là electron trong hạt nhân bị kích thích phóng ra
C. làm một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành electron
D. là electron trong vỏ nguyên tử bị kích thích phóng ra
- Câu 137 : Tính chất nào sau đây không phải của sóng điện từ?
A. Không mang theo năng lượng
B. Có thể giao thoa với nhau
C. Là sóng ngang
D. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không
- Câu 138 : Khi nói về quang phổ liên tục phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
- Câu 139 : Hai điện trở mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi và bằng 12 V. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là
A. 3,00 W
B. 8,00 W
C. 5,33 W
D. 2,67 W
- Câu 140 : Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm
B. độ to của âm
C. mức cường độ âm
D. năng lượng âm
- Câu 141 : Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
A. 3,0 A
B. 12,0 A
C. 8,5 A
D. 6,0 A
- Câu 142 : Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Biến điệu
B. Thu sóng
C. Khuếch đại
D. Tách sóng
- Câu 143 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 0.5 độ
B. 30 độ
C. 45 độ
D. 60 độ
- Câu 144 : Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm; 2 μm; 0,25 μm vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 145 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương tạo thành 45 độ so với phương nằm ngang thì gia tốc trọng trường
A. không ảnh hưởng đến tần số dao động của con lắc.
B. ảnh hưởng đến chu kỳ dao động của con lắc.
C. làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
D. làm giảm tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
- Câu 146 : Một bể nước có thành cao 80 cm, đáy phẳng rất rộng và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30o so với phương nằm ngang. Độ dài bóng đen của thành bể tạo ra trên đáy bể là
A. 11,5 cm
B. 34,6 cm
C. 51,6 cm
D. 85,9 cm
- Câu 147 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 100 V. Biết dòng điện trong mạch sớm pha 450 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A. 200 V
B. 100 V
C. V
D. V
- Câu 148 : Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia α, β, γ.
A. γ, β, α
B. α, β, γ
C. α, γ, β
D. γ, α, β
- Câu 149 : Một con lắc đơn có chiều dài ℓ (m) dao động điều hòa với biên độ góc (rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc đi qua vị trí thấp nhất thì có tốc độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành một hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ sóng có giá trị xác định từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 70 cm/s
B. 72 cm/s
C. 80 cm/s
D. 75 cm/s
- Câu 151 : Cho phản ứng hạt nhân . Gọi là tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng; M là tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng và cho có giá trị là
A. 0,3148u
B. 0,2148u
C. 0,2848u
D. 0,2248u
- Câu 152 : Điện áp giữa hai cực của một ống tia Ronghen là 25 kV. Bỏ qua động năng của e khi ra khỏi Katot. Bước sóng ngắn nhất của photon được bức xạ từ ống Ronghen
A. 49,7 pm
B. 49,7 nm
C. 25,6 pm
D. 25,6 nm
- Câu 153 : Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L = 1,3 cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 154 : Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A và B cố định có sóng dừng ổn định. Các điểm dao động cùng biên độ trên dây có vị trí cân bằng cách đều nhau 2 cm. Thời gian giữa 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 4,0s. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là
A. 1 cm/s
B. 3 cm/s
C. 2 cm/s
B. 4 cm/s
- Câu 155 : Một sóng ngang lan truyền trong môi trường đàn hồi có tốc độ truyền sóng v = 2,0 m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng (sóng truyền từ M đến N). Tại thời điểm , hình ảnh sóng được mô tả như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Vận tốc điểm N tại thời điểm là
A. -10p cm/s
B. 10p cm/s
C. ‒20π cm/s
D. 20p cm/s
- Câu 156 : Giả sử ban đầu đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm , tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là
A. 4k/3
B. 8k + 3
C. 8k
D. k + 4.
- Câu 157 : Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều có cạnh bằng 15 cm có ba điện tích điểm . Lực tác dụng lên có độ lớn
A. F = 6,4 N
B. F = 5,9 N
C. F = 8,4 N
D. F = 5,4 N
- Câu 158 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC (điện trở R có giá trị thay đổi được) mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz ổn định. Khi thay đổi R đến giá trị thì công suất tiêu thụ trên điện trở đạt giá trị cực đại. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2π (H), điện trở trong r = 60Ω. Điện dung của tụ có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều (V). Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp lần điện áp giữa hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là
A. 0,087
B. 0,755
C. 0,866
D. 0,975
- Câu 160 : Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với biểu thức điện áp trên tụ điện là (V). Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị 2,5V lần 6 tại thời điểm
A. t = 7,5π ms
B. t = 5,5π ms
C. 4,5π ms
D. 6,7π ms
- Câu 161 : Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm
B. 3,1 cm
C. 4,2 cm
D. 2,1 cm
- Câu 162 : Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ?
A. Cả hai sóng mang năng lượng.
B. Cả hai sóng đều có thể giao thoa.
C. Cả hai sóng đều bị phản xạ khi gặp vật cản.
D. Cả hai sóng truyền được trong chân không.
- Câu 163 : Thiết bị nào sau đây có thể chứa máy biến áp?
A. Sạc điện thoại.
B. Điều khiển từ xa của ti vi.
C. Máy tính điện tử cầm tay.
D. Bóng đèn sợi đốt.
- Câu 164 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 10
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 165 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của e quang điện phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.
B. tần số của chùm sáng kích thích.
C. năng lượng của photon trong chùm sáng kích thích.
D. cường độ của chùm sáng kích thích.
- Câu 166 : Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là vòng. Khi nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 60 vòng
B. 120 vòng
C. 240 vòng
D. 220 vòng
- Câu 167 : Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N
B. 1,8 N
C. 1800N
D. 0 N
- Câu 168 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Cho phản ứng hạt nhân: Biết độ hụt khối của các hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và 1u = 931,5 Mev/c. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 17,499 MeV
B. 21,076 MeV
C. 200,035 MeV
D. 15,017 MeV
- Câu 170 : Một ống dây dài 31,4 cm có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 20 , có dòng điện 2 A chạy qua mỗi vòng dây. Biết dòng điện giảm dần đều về 0 trong khoảng thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm trong cuộn dây là
A. 1,6 mV
B. 3,2 mV
C. 4,8 mV
D. 2,4 mV
- Câu 171 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg, lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn 1m/s dọc theo trục lò xo. Con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 2,98N
B. 1,98N
C. 2N
D. 2,5N
- Câu 172 : Một mạch điện gồm hai điện trở mắc song song rồi mắc vào một nguồn điện có điện trở trong 1Ω thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 11,1%.
B. 90%.
C. 66,7%.
D. 16,6%.
- Câu 173 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp vào một lăng kính có góc chiết quang A = 6độ , biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là , đối với tia tím là . Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là
A. 0,0011 rad
B. 0,0043 rad
C. 0,0015 rad
D. 0,0025 rad
- Câu 174 : Cho . Tính năng lượng liên kết riêng? Biết ; ;
A. 8,8MeV
B. 8,46MeV
C. 4,86MeV
D. 9,7MeV
- Câu 175 : Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó?
A. 0,4969 µm
B. 0,649 µm
C. 0,325 µm
D. 0,229 µm
- Câu 176 : Một người bị viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ +1 dp sát mắt, người này sẽ thấy những vật gần nhất cách mắt
A. 40,0 cm
B. 33,3 cm
C. 27,5 cm
D. 26,7 cm
- Câu 177 : Trên mặt nước có hai nguồn dao động giống nhau cách nhau 18 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn thẳng nối hai nguồn 12 cm, nếu bước sóng là 2,5 cm thì số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn OM là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 178 : Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(10πt + 2π/3)(cm)
B. x = 4cos(20πt + 2π/3)(cm)
C. x = 4cos(10πt + 5π/6)(cm)
D. x = 4cos(10πt - π/3)(cm)
- Câu 179 : Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A. 900 nm
B. 380 nm
C. 400 nm
D. 600 nm
- Câu 180 : Tính số notron có trong 119gam urani cho , khối lượng mol của urani bằng 238 gam/mol.
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 181 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s
B. 24 cm/s
C. 72 cm/s
D. 34 cm/s
- Câu 182 : Đặt điện áp xoay chiều (trong đó: không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC ( cuộn dây thuần cảm). Khi thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây bằng
A. 50,5 V
B. 125 V
C. 101 V
D. 62,5 V
- Câu 183 : Đặt hiệu điện thế xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P = 300 W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở và mà thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của là
A. 28 Ω
B. 32 Ω
C. 20 Ω
D. 18 Ω
- Câu 184 : Vật đang dao động điều hòa với chu kì 2T. Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với chu kỳ T
B. như một hàm cosin
C. không đổi
D. tuần hoàn với chu kỳ T/2
- Câu 185 : Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?
A. Chỉ (I).
B. (I) , (II) và (III).
C. Chỉ (II).
D. Chỉ (II) và (III).
- Câu 186 : Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A. Khối lượng quả nặng
B. Chiều dài dây treo
C. Gia tốc trọng trường
D. Vĩ độ địa lý
- Câu 187 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng truyền thông tốt dưới nước:
A. Sóng trung
B. Sóng dài
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
- Câu 188 : Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ.
D. Sóng điện từ là sóng cơ học.
- Câu 189 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở :
A. Nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. Chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
D. Chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- Câu 190 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của của rôto là n vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là:
A. f = n.p
B. f = np/60
C. f = 60p/n
D. f = 60n/p
- Câu 191 : Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu “...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm
A. Độ to của âm
B. Âm sắc của âm
C. Độ cao của âm
D. Năng lượng âm
- Câu 192 : Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron:
A. Dừng lại nghĩa là đứng yên
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Dao động quanh nút mạng tinh thể
D. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định
- Câu 193 : Cho một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4pt) cm, vận tốc cực đại của vật là
A. 20cm/s
B. 20pcm/s
C. 20m/s
D. 20pm/s
- Câu 194 : Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m. Bước sóng là
A. 2m
B. 1,2m
C. 3m
D. 4m
- Câu 195 : Một kim loại có công thoát electron là J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Ánh sáng đỏ có bước sóng trong thủy tinh Crao và trong chân không lần lượt là 0,4333µm và 0,6563 μm. Vận tốc truyền ánh sáng đỏ trong thủy tinh Crao là
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C. Khi đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tỉ số điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện là:
A. 1/4
B. 1/2
C. 1
D. -1
- Câu 198 : Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của vật này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Hai điện trở mắc song song rồi mắc vào hai cực nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 2Ω, khi đó cường độ dòng điện qua nguồn điện là 2A. Nếu tháo điện trở ra khỏi nguồn thì cường độ dòng điện qua là
A. 1,5 A
B. 2 A
C. 0,6 A
D. 6 A
- Câu 200 : Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Một sợi dây dài có một đầu cố định, một đầu được kích thích dao động với phương trình là u = 2cos(ωt) cm thì trên dây có hiện tượng sóng dừng. Bề rộng một bó sóng trên dây là:
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 16 cm
- Câu 202 : Một người cận thị về già, khi đọc sách đặt cách mắt 25 cm phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ ngắn nhất của người đó là
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 1 m
D. 2 m
- Câu 203 : Trong giao thoa với khe Young có: a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
A.
B.
C. 5µm
D. 0,5µm
- Câu 204 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s
B. 10 m/s
C. 600 m/s
D. 60 m/s
- Câu 205 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức (eV) (n = 1, 2, 3,...). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,856 eV thì sau đó tần số lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng thì biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Hệ số công suất (cosj) của mạch sẽ đạt giá trị lớn nhất khi:
A. Tích
B.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và và hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau
D. Tất cả các ý trên đầu đúng
- Câu 208 : Urani phóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kỳ bán rã của là T = 7,13.108 năm. Tại một thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và số nguyên tử bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 11?
A. năm
B. năm
C. năm
D. năm
- Câu 209 : Một con lắc đơn dao động tự do với biên độ góc là 8 độ . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 1kg. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật có động năng bằng ba lần thế năng thì lực căng dây có độ lớn bằng
A. 10,12N
B. 10,25N
C. 10,02N
D. 10,20N
- Câu 210 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, từ hai khe đến màn D = 2m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm £ l £ 760 nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất bằng
A. 690 nm
B. 658 nm
C. 750 nm
D. 528 nm
- Câu 211 : Người ta dùng prôtôn có động năng bắn phá vào hạt nhân đứng yên sinh ra hạt a và hạt nhân Li. Biết rằng hạt a sinh ra có động năng 4MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của prôtôn ban đầu. Động năng của hạt nhân Li mới sinh ra là:
A. 3,575 MeV
B. 3,375 MeV
C. 6,775 MeV
D. 4,565 MeV
- Câu 212 : Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51m. Nếu điều chỉnh điện dung thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là và thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là:
A. 16m và 19m
B. 15m và 12m
C. 12m và 15m
D. 19m và 16m.
- Câu 213 : Hai vật dao động điều cùng phương, cùng tần số, cùng VTCB có phương trình li độ lần lượt là . Đồ thị (1) biểu diễn , đồ thị (2) biểu diễn diễn theo thời gian. Khi giá trị gia tốc của vật một cực tiểu thì giá trị vận tốc của vật hai là
A.
B.
C.
D.
- Câu 214 : Lực tương tác Cu-lông giữa êlectron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi nguyên tử này ở quỹ đạo dừng K là F. Khi nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo O thì lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân là
A. F/16
B. F/625
C. F/120
D. F/256
- Câu 215 : Một sóng ngang có chu kì T = 0,1s truyền trong môi trường đàn hồi có tốc độ truyền sóng v = 1,2m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng ( sóng truyền từ M đến N). Vào một thời điểm nào đó điểm M đang ở biên dương ( tại đỉnh sóng) còn điểm N đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khoảng cách MN có thể là
A. 42cm
B. 28cm
C. 48cm
D. 33cm
- Câu 216 : Hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,6 g được treo trong không khí bằng hai sợi dây nhẹ cùng chiều dài 50 cm vào cùng một điểm treo. Khi hai quả cầu nhiễm điện giống nhau, chúng đẩy nhau và cách nhau một khoảng 6 cm. Lấy g = 10. Độ lớn điện tích của mỗi quả cầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Đoạn mạch AM nối tiếp với MB, trên AM có cuộn dây có điện trở thuần r = 5Ω và hệ số tự cảm L = 1/20π H trên MB gồm R = 10Ω nối tiếp với tụ có điện dung đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Tại thời điểm t điện áp tức thời trên AM là 10V thì điện áp tức thời trên MB là 20 V. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch là
A. 100 V
B.
C.
D.
- Câu 218 : Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ - 182 Hà Nội, HQ - 183 Hồ Chí Minh,... Trong đó HQ - 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen - điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg là
A. 18,6 ngày
B. 21,6 ngày
C. 20,1 ngày
D. 19,9 ngày
- Câu 219 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, L, C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều V, với ω có thể thay đổi đượC. Khi rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1A. Khi thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1A. Tính hệ số tự cảm của cuộn dây
A. 1,5/π H
B. 2/π H
C. 0,5/π H
D. 1/π H
- Câu 220 : Một nguồn phát sóng âm có tần số xác định, khi âm truyền từ nước ra không khí thì
A. bước sóng âm tăng
B. tần số âm giảm
C. vận tốc âm giảm
D. tần số âm tăng
- Câu 221 : Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường trong suốt có chiết suất đến gặp mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất với góc tới i thì xảy ra phản xạ toàn phần. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử Hidro là . Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 60 dB và 40 dB. Cường độ âm tại hai điểm đó chênh nhau
A. 20 lần
B. 100 lần
C. 2 lần
D. 1,5 lần
- Câu 224 : Hạt nhân đứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra bằng bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã?
A. 13,8%.
B. 1,9%.
C. 86,2%.
D. 98,1%.
- Câu 225 : Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 226 : Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4 cm thì lực hút giữa chúng là N. Để lực hút giữa chúng là N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 8 cm
B. 1 cm
C. 16 cm
D. 2 cm
- Câu 227 : Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hidro, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là , với ; n = 1, 2, 3,… là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng
A. v/9
B.
C. v/3
D. 3v
- Câu 228 : Cho chiết suất của nước n =4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ nằm ở đáy môt bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng
A. 1,5 m
B. 90 cm
C. 80 cm
D. 1 m
- Câu 229 : Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là . Tại điểm M trên vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 μm có vân sáng bậc ba của bức xạ
A.
B.
C.
D.
- Câu 231 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm: tụ điện xoay C, cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ, máy thu được sóng có tần số . Khi xoay tụ một góc thì máy thu được sóng có tần số . Khi xoay tụ một góc thì máy thu được sóng có tần số . Tỉ số giữa hai góc xoay bằng
A. 5
B. 4
C. 2
D. 8/3
- Câu 232 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 233 : Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,5I.
B. I.
C. I/3.
D. 0,75I.
- Câu 234 : Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB là u (V). Biết 2. Số chỉ của vôn kế là
A. 120 V
B. 100 V
C. 50 V
D. 200 V
- Câu 235 : Đặt điện áp xoay chiều (, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của mạch khi W là
A. 0,71
B. 0,59.
C. 0,87.
D. 0,5.
- Câu 236 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 30 Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và cảm kháng mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều (V). Thay đổi C thì thấy khi thì điện áp hiệu dụng đạt cực tiểu. Dung kháng và điện áp khi đó bằng
A. 30 Ω, 25 V
B. 30 Ω, V
C. 60 Ω, 25 V
D. 60 Ω, V
- Câu 237 : Một vật có khối lượng m = 100 g được tính điện C gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang có hướng trùng với trục lò xo có cường độ V/m. Khi vật đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật đó dao động điều hòa với biên độ là
A. 2,5 cm
B. 4 cm
C. 3 cm
D. 6,4 cm
- Câu 238 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng và sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 cm/s
B. 48 cm/s
C. 24 cm/s
D. 20 cm/s
- Câu 239 : Bắn một hạt proton với vận tốc m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160 độ. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là
A. 20,0 MeV
B. 14,6 MeV
C. 17,4 MeV
D. 10,2 MeV
- Câu 240 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi là tốc độ lớn nhất của phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 2 cm
- Câu 241 : Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. tần số âm tăng, bước sóng không đổi.
B. tần số âm giảm, bước sóng không đổi.
C. tần số không đổi, bước sóng tăng.
D. tần số không đổi, bước sóng giảm.
- Câu 242 : Hiện tượng nào sau đây không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng
A. Hiện tượng quang điện
B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
C. Hiện tượng quang phát quang
D. Hiện tượng phát xạ tia Rơn-ghen
- Câu 243 : Dao động điện từ trong mạch an-ten của một máy thu thanh khi thu được một sóng điện từ của một đài phát thanh là
A. dao động điện từ riêng
B. dao động điện từ duy trì
C. dao động điện từ tắt dần
D. dao động điện từ cưỡng bức
- Câu 244 : Trên một sợi dây đang có sóng dừng với 1 bó sóng. Biết hai đầu dây buộc cố định, chiều dài dây thỏa mãn
A. bằng nửa bước sóng
B. bằng một bước sóng
C. bằng 2 lần bước sóng
D. bằng một số lẻ lần bước sóng
- Câu 245 : Kim loại dùng làm catôt có giới hạn quang điện . Công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,98 s
B. 1,59 s
C. 0,63 s
D. 19,86 s
- Câu 247 : Một chùm ánh sáng có công suất 3mW phát ánh sáng có bước sóng 0,64 µm. Số prôtôn mà nguồn sáng phát ra trong 1 s là
A.
B.
C.
D.
- Câu 248 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 141,4cos(100πt) vào hai đầu một điện trở R=50 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 5 phút là
A. 60kJ
B. 80 kJ
C. 120 kJ
D. 100 kJ
- Câu 249 : Một bình điện phân đựng dung dịch với hai cực bằng đồng. Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân trong thời gian 30 phút thì thấy khối lượng catôt tăng thêm 1,143 g. Cho khối lượng nguyên tử đồng A = 63,5. Cường độ dòng điện chạy qua bình là
A. 0,96 A
B. 1,93 A
C. 0,96 mA
D. 1,93 mA
- Câu 250 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(12t + π)(cm) Tần số góc của dao động là
A. π rad/s
B. 12 rad/s
C. 15 rad/s
D. 4 rad/s
- Câu 251 : Sóng truyền trên bề mặt chất lỏng thành những đường tròn đồng tâm ngày càng mở rộng với bước sóng l . Hiệu bán kính hai gợn lồi hình tròn liên tiếp bằng
A. 0,50 l
B. 0,25 l
C. l.
D. 2l
- Câu 252 : Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là . Và . Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 14,25 MeV
B. 128,17 MeV
C. 18,76 MeV
D. 190,81 MeV
- Câu 253 : Đặt vào hai đầu tụ điện có C = 2μF một điện áp xoay chiều có biểu thức (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. 20,0 mA
B. 28,3 mA
C. 88,8 mA
D. 62,8 mA
- Câu 254 : Một điện áp xoay chiều có biểu thức (V). Điện áp hiệu dụng bằng
A.
B. 120 V
C.
D.
- Câu 255 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe Y-âng đến màn là 1 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Khoảng vân là
A. 2 mm
B. 0,5 mm
C. 0,1 mm
D. 1 mm
- Câu 256 : Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 đã có 80% số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 50 s
B. 400 s
C. 25 s
D. 200 s
- Câu 257 : Một vật dao động điều hòa với ω = 5 rad/s. Tại vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 15 cm/s theo chiều dương. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động là
A. x = 3cos(5t)cm
B. x = 1,5cos(5t)cm
C. x = 3cos(5t-π/2)cm
D. x = 3cos(5t+π/2)cm
- Câu 258 : Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3 µm và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52 µm. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng tới. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ 1/5 của tổng số phôtôn chiếu tới sung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là
A. 11,54%
B. 15,70%
C. 26,82%
D. 7,50%
- Câu 259 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 đoạn: Đoạn AM chỉ có cuộn cảm thuần L, đoạn MN chỉ có điện trở thuần R và đoạn NB chỉ có tụ điện C. Biết . Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp (V) thì điện áp và lệch pha nhau π/3. Lấy Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là
A. -0,68 rad
B. -1,42 rad
C. 0,68 rad
D. -0,38 rad
- Câu 260 : Hai bóng đèn có điện áp định mức và có công suất định mức . Tỉ số điện trở của hai bóng đèn là
A. 1/8
B. 8
C. 2
D. 1/2
- Câu 261 : Một động cơ điện một chiều có điện trở thuần của các cuộn dây là mắc nối tiếp với một điện trở R = 8 Ω. Tất cả được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi và bằng 24 V. Động cơ khi đó hoạt động bình thường và cường độ dòng điện chạy qua động cơ là 0,5 A. Công suất điện năng chuyển hóa thành động năng ở động cơ là
A. 3 W
B. 12 W
C. 10 W
D. 9 W
- Câu 262 : Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt đứng yên tạo nên phản ứng . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc φ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là
A. 90 độ
B. 120 độ
C. 60 độ
D. 160 độ
- Câu 263 : Cho thấu kính có độ tụ đặt đồng trục với thấu kính có độ tụ . Chiếu tới quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là
A. 25 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
- Câu 264 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=20cos(2πt-π/2)cm. Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125) s là
A. -17,2 cm
B. 10,2 cm
C. -10,2 cm
D. 17,2 cm
- Câu 265 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi đượcvà một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn tự cảm thì đồ thị tổng trở Z của đoạn mạch biến thiên theo cảm kháng ZL của cuộn cảm được mô tả như hình vẽ. Giá trị của tổng trở là
A. 50Ω
B. 120 Ω
C. 80Ω
D. 70Ω
- Câu 266 : Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B cách nhau 40 cm. Biết tần số f = 10 Hz và tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,4 cm
B. 3,8 cm
C. 2,6 cm
D. 1,2 cm
- Câu 267 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần 30Ω và tụ điện có dung kháng 80 Ω. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa R, L đạt cực đại. Cảm kháng của cuộn cảm thuần lúc này là
A. 50 Ω
B. 90 Ω
C. 56 Ω
D. 180 Ω
- Câu 268 : Một học sinh có điểm cực viễn cách ra mắt 60 cm dùng kính thiên văn mà vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 4 cm để quan sát Mặt Trăng trong trạng thái mắt không điều tiết. Mắt quan sát đặt sát thị kính. Khi đó học sinh này phải điều chỉnh để vật kính cách thị kính một đoạn bằng
A. 123,75 cm
B. 124,29 cm
C. 116,75 cm
D. 124,00 cm
- Câu 269 : Bắn hạt nơtron có động năng 2 MeV vào hạt nhân 6 3Li đang đứng yên thì xảy ra phản ứng: . Hạt α và hạt nhân 3 1H bay theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng 15 độ và 30 độ . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ γ. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Thu năng lượng 1,66 MeV
B. Thu năng lượng 3 MeV
C. Tỏa năng lượng 3 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,66 MeV
- Câu 270 : Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ . Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ này và vân sáng bậc 5 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) có số vân sáng là
A. 16
B. 11
C. 8
D. 19
- Câu 271 : Hai nguồn và cùng tần số 10 Hz., cùng pha gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước. Giả sử biên độ sóng không đổi khi truyền đi, tốc độ truyền sóng v = 50 cm/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một đường elip nhận và là tiêu điểm. Điểm M có , điểm N có . Vào một thời điểm nào đó điểm M có vận tốc dao động thì điểm N có vận tốc bằng bao nhiêu?
A. 2 cm/s
B.
C. -2 cm/s
D.
- Câu 272 : Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
- Câu 273 : Loại sóng điện từ nào sau đây có khả năng phản xạ tốt ở tầng điện li?
A. Sóng cực dài
B. Sóng dài
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
- Câu 274 : Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 92 prôtôn và 238 nơtron
B. 92 prôtôn và 146 nơtron
C. 238 prôtôn và 146 nơtron
D. 238 prôtôn và 92 nơtron
- Câu 275 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + π/2) (cm). Gốc thời gian là
A. lúc vật có li độ x = +A
B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. lúc vật có li độ x = -A
D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
- Câu 276 : Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A. I = E/R
B. I = E + r/R
C. I = E/(R+r)
D. I = E/r
- Câu 277 : Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng
A. quang điện ngoài
B. quang điện trong
C. quang dẫn
D. quang-phát quang
- Câu 278 : Một vật nhỏ khối lượng 200 g có phương trình dao động là x = 8cos(40t – π) cm. Động năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5 cm là
A. 0,15 J
B. 0,624 J
C. 0,750 J
D. 0,556 J
- Câu 279 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8πt + π/2) (cm). Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 5 cm
B. 20 cm
C. 2,5 cm
D. 10 cm
- Câu 280 : Trong dao động điều hòa của một vật nhỏ, tập hợp các đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Biên độ, gia tốc
B. Vận tốc, lực kéo về
C. Chu kì, cơ năng
D. Tần số, pha dao động
- Câu 281 : Một thấu kính phân kì mỏng có tiêu cự f. Một điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cách thấu kính 15 cm. Dịch vật lại gần thấu kính một khoảng a = 5 cm thì thấy ảnh dịch chuyển đi một khoảng b = 1,5 cm. Tiêu cự f của thấu kính là
A. -10 cm
B. -12 cm
C. -15 cm
D. -18 cm
- Câu 282 : Gọi và là li độ của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và x là li độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Biết rằng tại thời điểm thì . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ dao động tổng hợp là 5 cm
B. Hai dao động thành phần lệch pha nha một góc π/2
C. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm là 5 cm
D. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm là 7 cm
- Câu 283 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là . Một điện tích q = -1 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là
A. -2,0 J
B. 2,0 J
C. -0,5 J
D. 0,5 J
- Câu 284 : Một sợi dây đàn hồi AB dài 2 m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một cần rung dao động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với
A. 3 bụng, 4 nút
B. 2 bụng, 3 nút
C. 4 bụng, 5 nút
D. 1 bụng, 2 nút
- Câu 285 : Hai nguồn sóng cơ kết hợp cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách nhau 25 cm có tần số 5 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn là
A. 8
B. 6
C. 9
D. 7
- Câu 286 : Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là
A. λ/12
B. λ/6
C. λ/3
D. λ/4
- Câu 287 : Điện trở được mắc nối tiếp với biến trở rồi mắc vào nguồn điện có suất điện động 24 V, điện trở trong 3Ω. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại. Công suất cực đại trên là
A. 28,8 W
B. 57,6 W
C. 144 W
D. 288 W
- Câu 288 : Sóng vô tuyến do đài VOV phát ra có tần số 102,7 MHz khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là .
A. 306 m
B. 3,06 m
C. 2,92 m
D. 292 m
- Câu 289 : Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một Ampe kế chỉ giá trị 2 A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,8 A
B. 2 A
C. 4 A
D. 1,4 A
- Câu 290 : Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch. Điều chỉnh R đến khi công suất của mạch đạt cực đại, khi đó độ lệch pha giữa u và i là
A. π/4
B. π/6
C. π/3
D. π/2
- Câu 291 : Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha của và u là π/2
B. chậm pha hơn i một góc π/2
C. chậm pha hơn uR một góc π/2
D. nhanh pha hơn i một góc π/2
- Câu 292 : Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng màu lục theo phương vuông góc mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng màu đơn sắc: cam, chàm , tím vào lăng kính theo như phương trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. chỉ có tia cam
B. gồm hai tia màu chàm và màu tím
C. chỉ có màu tím
D. gồm màu cam và màu chàm
- Câu 293 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Giá trị cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 5,5 A
B. 4,5 A
C. 5 A
D. 6 A
- Câu 294 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là (A). Chọn hệ thức đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 295 : Cho mạch điện AB gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
A. π/3
B. -π/3
C. π/6
D. -π/3
- Câu 296 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp ở hai đầu cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A.
B. 4 A
C. 3A
D.
- Câu 297 : Công thoát của electron khỏi một kim loại là J. Biết . Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 360 nm
B. 350 nm
C. 300 nm
D. 260 nm
- Câu 298 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, electron chuyển động trên quỹ đạo K với tốc đọ góc ω. Khi chiếu bức xạ thích hợp vào đám nguyên tử này thì electron nhảy lên quỹ đạo M. Tốc độ góc của electron trên quỹ đạo M là
A. 9w
B. 27ω
C. ω /9
D. ω /27
- Câu 299 : Người ta tạo ra phát ứng hạt nhân bằng cách dùng prôtôn bắn phá hạt nhân đứng yên. Hai hạt sinh ra là He và X. Biết prôtôn có động năng . Hạt heli có hướng bay vuông góc với hướng bay của protôn và có động năng . Cho rằng độ lớn của khối lượng một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Phản ứng trên
A. tỏa năng lượng 2,125 MeV
B. tỏa năng lượng 1,225 MeV
C. thu năng lượng 2,125 MeV
D. thu năng lượng 1,225 MeV
- Câu 300 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một khoảng Δa sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy tại điểm M lần lượt có vân sáng bậc . Chọn biểu thức đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 301 : Poloni là chất phóng xạ hạt α biến thành hạt nhân bền với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu phóng xạ là nguyên chất và có khối lượng 210 g, sau 276 ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. 52,5 g
B. 157,5 g
C. 207 g
D. 210 g
- Câu 302 : Trong thí nghiệm Y-âng gọi I là khoảng vân giao thoa. Vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân trung tâm là
A. 0,25i
B. 0,5i
C. i
D. 2i
- Câu 303 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ còn có những bức xạ cũng cho vân sáng tại đó là
A. 0,44 µm
B. 0,44 µm; 0,62 µm
C. 0,62 µm; 0,73 µm
D. 0,44 µm; 0,73 µm
- Câu 304 : Sóng cơ học truyền từ O tới hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng. Chu kì và bước sóng lần lượt là T và λ, biên độ sóng là 4 cm và không đổi khi truyền. Biết ON – OM = λ/8. Ở thời điểm t, li độ của phần tử môi trường tại N là 3,2 cm và đang giảm. Li độ của phần tử môi trường tại M ở thời điểm t + T/8 là
A. 3,2 cm
B.
C. 2,4 cm
D. -2,4 cm
- Câu 305 : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng đang dao động điều hòa; lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Cho . Biên độ và chu kì dao động của con lắc là
A. A = 4 cm; T = 0,28 s
B. A = 6 cm; T = 0,28 s
C. A = 6 cm; T = 0,56 s
D. A = 8 cm; T = 0,56 s
- Câu 306 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường ; lấy . Biết gia tốc cực đại của vật nặng amax > g. Trong một phút con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần. Trong một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là , thời gian hai lực đó ngược hướng là . Cho . Trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị giãn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,8 s
B. 1,6 s
C. 2,4 s
D. 3,6 s
- Câu 307 : Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là quang – phát quang?
A. Màn hình tivi sáng
B. Đèn ống sáng
C. Đom đóm nhấp nháy
D. Than đang cháy hồng
- Câu 308 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A. làm tăng tần số dòng điện xoay chiều ở cuộn sơ cấp 10 lần
B. là máy hạ thế
C. là máy tặng thế
D. làm giảm tần số dòng điện xoay chiều ở cuộn sơ cấp 10 lần
- Câu 309 : Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt+φ) đại lượng (ωt+φ) được gọi là:
A. biên độ dao động.
B. tần số dao động.
C. pha dao động.
D. chu kì dao động.
- Câu 310 : Gọi (biết ) là công suất tiêu thụ trên một cuộn dây khi mắc vào hai đầu cuộn dây đó lần lượt điện áp một chiều U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U. Hệ thức nào là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 311 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.
B. véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
C. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha 0,5π.
D. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
- Câu 312 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Cường độ lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Luôn có công suất lớn.
D. Độ định hướng cao.
- Câu 313 : Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
- Câu 314 : Chọn phát biểu đúng.
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng
C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt
- Câu 315 : Gọi khối lượng nghỉ của các hạt proton, notron, hạt nhân lần lượt là . Mối quan hệ giữa các khối lượng trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 316 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng
B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc
- Câu 317 : Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng.
A. theo chiều chuyển động của vật.
B. về vị trí cân bằng của vật.
C. theo chiều dương quy ước.
D. về vị trí lò xo không biến dạng.
- Câu 318 : Phát biểu nào sai? Nguồn điện có tác dụng.
A. tạo ra các điện tích mới
B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó
C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó
D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó
- Câu 319 : Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Newton nhằm chứng minh
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt
- Câu 320 : Cho mạch dao động LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,8mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 5 (mH ) . Điện dung của tụ điện bằng.
A. 50(μF)
B. 5(μF)
C. 0,02(μF)
D. 2 (μF)
- Câu 321 : Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín
C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
- Câu 322 : Thấu kính có độ tụ D = - 5 (dp), đó là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm)
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm)
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm)
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm)
- Câu 323 : Cho nguồn sóng O trên mặt nước dao động theo phương trình.. Điểm M nằm trên một phương truyền sóng cách O là 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = T/2 (T là chu kì sóng) thì li độ là 5 ( cm ). Biên độ A bằng.
A. 5,8 ( cm )
B. 7,7 ( cm )
C. 10 ( cm )
D. 8,5 ( cm )
- Câu 324 : Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi
A. giảm đi 3/4 lần
B. tăng lên sau đó lại giảm
C. tăng lên 4/3 lần
D. giảm rồi sau đó tăng
- Câu 325 : Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50 , đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 ( V ), tần số không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha 60 độ so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là.
A. 36(W)
B. 72(W)
C. 144(W)
D. 288(W)
- Câu 326 : Một sợi dây đàn hồi có với hai đầu A,B. Đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB, đầu B được giữ cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Biết AB = 80 ( cm ). Tốc độ truyền sóng trên dây là.
A. 40 ( m/s )
B. 5 ( m/s )
C. 10 ( m/s )
D. 20 ( m/s )
- Câu 327 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc , dọc theo trục tọa độ Ox. Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là và , khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng
A. 1 cm
B. 7 cm
C. 3 cm
D. 5 cm
- Câu 328 : Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là.
A. 4 mm
B. 100 mm
C. 10 mm
D. 1 mm
- Câu 329 : Xét vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 ( cm ) và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2π(cm/s) đến là T/4. Tần số f bằng.
A. 1 Hz
B. 0,5 Hz
C. 5 Hz
D. 2 Hz
- Câu 330 : Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình (mm) (t tính bằng s). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ 1 m/s. Trên một phương truyền sóng, trong khoảng từ O đến M cách O 42,5 cm có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động trễ pha hơn các phần tử ở nguồn π/6?
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
- Câu 331 : Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C của tụ điện biến thiên từ 10 (pF) đến 500 (pF) và độ tự cảm L của cuộn dây biến thiên từ 0,5 (μH) đến 10(μH). Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng.
A. từ 6,3 (m) đến 66,5 (m)
B. từ 18,8 (m) đến 133 (m)
C. từ 4,2(m) đến 133(m)
D. từ 2,1 (m) đến 66,5 (m)
- Câu 332 : Trên một sợi dây dài 30 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có tất cả 2 điểm M, N luôn dao động với biên độ cực đại. Chọn phương án đúng nhất
A. MN<15,6 cm
B. MN=30 cm
C. MN>15,1 cm
D. MN=15 cm
- Câu 333 : Công thoát của một kim loại là . Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là . Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
- Câu 334 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch (A). Tỉ số của điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm thuần là.
A. 1
B. 1/2
C.
D.
- Câu 335 : Số notron có trong 2 gam
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 336 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U = 200 (V) . Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4(A). Điện trở R của đoạn mạch bằng.
A. 25 (Ω)
B. 100(Ω)
C. 75 (Ω)
D. 50 (Ω)
- Câu 337 : Một điện tích (C) đang chuyển động với vận tốc (m/s) thì gặp từ trường đều B = 0,036 (T) có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là.
A. (N)
B. (N)
C. (N)
D. (N)
- Câu 338 : Xét phản ứng . Biết khối lượng các hạt α, notron, triti và liti là. . Lấy . Năng lượng mà phản ứng tỏa ra bằng
A. 4,2362 MeV
B. 5,6512 MeV
C. 4,8438 MeV
D. 3,5645 MeV
- Câu 339 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở và tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng là 78 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Khi điện áp tức thời hai đầu tụ điện là và đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch gần đúng bằng
A. 116 V
B. -67 V
C. 109 V
D. -61 V
- Câu 340 : Trong thí nghiệm Y – âng, ánh sáng chiếu vào khe F là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm0,38 μm đến 0,76 μm0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng 0,54 μm0,54 μm , còn có mấy bức xạ khác nhau cho vân sáng tại đó?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 341 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
C. bằng động năng của hạt nhân con
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
- Câu 342 : Hạt nhân sau nhiều lần phóng xạ α và β cùng loại biến đổi thành hạt nhân . Xác định số lần phóng xạ α và β ?
A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β
B. 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β
C. 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β
D. 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β
- Câu 343 : Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có vòng, cuộn thứ cấp có vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thể của cuộn thứ cấp là 100V. Hiệu điện thế của cuộn thứ cấp ban đầu là.
A. 100 V
B. 200 V
C. 300 V
D. 400 V
- Câu 344 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình. x = Acos(10πt+π)(cm) (t tính theo giây). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là.
A. 100,825 (s)
B. 100,875 (s)
C. 100,900 (s)
D. 100,800 (s)
- Câu 345 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử. điện trở R, tụ điện có điện dung C, hộp kín X như hình vẽ. Hai đầu NB mắc với khóa K có điện trở không đáng kể. Khi khóa K đóng thì . Khi khóa K mở thì . Hộp X có thể chứa.
A. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện
B. điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm
C. điện trở thuần
D. điện trở thuần nối tiếp tụ điện
- Câu 346 : Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nhôm (Al) đứng yên thu được hạt X và hạt notron. Cho khối lượng nghỉ của các hạt lần lượt là.. Năng lượng của phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là.
A. thu vào (J).
B. tỏa ra 2,673405(MeV).
C. tỏa ra (MeV) .
D. thu vào (J) .
- Câu 347 : Một mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm của cuộn dây là L = 1,6( mH ), điện dung của tụ điện là C = 25(pF) . Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 20(mA). Viết biểu thức của điện tích trên một bản tụ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một khoảng ∆a sao cho vị trị vân trung tâm không thay đổi thì thấy tại điểm M lần lượt có vân sáng bậc . Chọn biểu thức đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 349 : Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là.
A. 20π (cm/s)
B. 50π (cm/s)
C. 25π (cm/s)
D. 100π (cm/s)
- Câu 350 : Urani là một chất phóng xạ có chu kì bán rã năm. Khi phóng xạ sẽ biến thành Thori . Ban đầu có 23,8g . Hỏi sau năm có bao nhiêu gam được tạo thành. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.
A. 12,07 g
B. 15,75 g
C. 10,27 g
D. 17,55 g
- Câu 351 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đặt tại đỉnh A và C điện tích và sao cho q1 = q3 = q > 0.Hỏi phải đặt ở đỉnh B một điện tích có giá trị như thế nào để điện trường tổng hợp tại D triệt tiêu.
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường , đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng
A. 0 N
B. 4 N
C. 8 N
D. 22 N
- Câu 353 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A.
B. 704 V
C. 440 V
D. 528 V
- Câu 354 : Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Xét điểm M trên màn quan sát. Ban đầu thấy M là một vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m nữa thì M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là
A. 2,0 m
B. 1,0 m
C. 1,8 m
D. 1,5 m
- Câu 355 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số là
A. 3/10
B. 10/3
C. 25/27
D. 128/135
- Câu 356 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng . Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị là
A. 300 nm
B. 400 nm
C. 500 nm
D. 600 nm
- Câu 357 : Một tụ điện có điện dung C tích điện . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 10 mA
B. 5 mA
C. 9 mA
D. 4mA
- Câu 358 : Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở thuần và đoạn NB chứa tụ điện. Đặt điện áp ( V) (trong đó xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB có đồ thị như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là.
A. 0,65
B. 0,33
C. 0,74
D. 0,50
- Câu 359 : Một sợi dây AB dài 1m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 (m/s). Điểm M trên dây cách A là 4 cm. Trên dây còn bao nhiều điểm cùng biên độ và cùng pha với M?
A. 6
B. 7
C. 14
D. 12
- Câu 360 : Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện
A. dao động riêng
B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
- Câu 361 : Trong máy quang phổ lăng kính, khe hẹp của ống chuẩn trực đặt.
A. ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1.
B. trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
C. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
D. ở vị trí bất kì.
- Câu 362 : Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?
A. Biên độ
B. Gia tốc
C. Vận tốc
D. Tần số
- Câu 363 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động thì tốc độ quay của từ trường quay trong stato
A. lớn hơn tốc độ quay của roto
B. giảm khi ma sát lớn
C. nhỏ hơn tốc độ quay của roto
D. tăng khi lực ma sát nhỏ
- Câu 364 : Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ.Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. luôn cùng pha
B. không cùng loại
C. luôn ngược pha
D. cùng tần số
- Câu 365 : Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí
A. Động năng bằng thế năng
B. Vecto gia tốc đổi chiều
C. Li độ cực tiểu
D. Li độ cực đại
- Câu 366 : Các tia không bị lệch trong điện trường là.
A. Tia α và tia β
B. Tia γ và tia β
C. Tia γ và tia X
D. Tia α, tia γ và tia β
- Câu 367 : Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của một mẫu đồng vị phóng xạ bằng cách.
A. Đốt nóng mẫu phóng xạ đó
B. Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh
C. Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ
D. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó
- Câu 368 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u. Gọi i là cường độ dòng điện chạy trong mạch, lần lượt là điện áp giữa hai đầu các phần tử R, L, C. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
B. Trong chân không, ánh sáng có vận tốc
C. Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng huỳnh quang.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf.
- Câu 370 : Cho một sóng điện từ truyền từ nước ra không khí. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Bước sóng và tần số tăng lên
B. Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi
C. Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi
D. Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên
- Câu 371 : Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là.
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A).
B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C).
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V).
D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J).
- Câu 372 : Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 373 : Chọn đáp án ĐÚNG. Mắt không có tật là mắt.
A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc
B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc
C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc
D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc
- Câu 374 : Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm . Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A. 0,2 μm
B. 0,3 μm
C. 0,4 μm
D. 0,6 μm
- Câu 375 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5 A .Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 8 A thì tần số f bằng.
A. 30 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
- Câu 376 : Hạt nhân bền hơn hạt nhân . Gọi lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây ĐÚNG?
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Một tấm nhôm ở ngoài không khí có giới hạn quang điện là , sau đó được đặt chìm hoàn toàn trong một chậu nước. Một chùm bức xạ truyền trong nước có bước sóng chiếu vào tấm nhôm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3 , chiết suất của không khí bằng 1. Hãy chọn phương án đúng
A. Không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm
B. Có xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm
C. Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra
D. Ban đầu xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, sau đó thì không xảy ra nữa
- Câu 378 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi 0,08 s . Âm do lá thép phát ra là.
A. nhạc âm
B. siêu âm
C. âm thanh
D. hạ âm
- Câu 379 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng 100 g . Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω thay đổi được, biên độ của ngoại lực cưỡng bức không đổi. Khi ω tăng dần từ 5 rad/s lên 20 rad/s thì biên độ dao động của con lắc sẽ.
A. giảm đi 4 lần
B. tăng lên rồi giảm
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi rồi tăng
- Câu 380 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA và điện tích cực đại của một bản tụ là 10 nC. Lấy π=3,14 . Tần số dao động điện từ tự do của mạch là.
A. 3 MHz
B. 1 MHz
C. 2,5 MHz
D. 2 MHz
- Câu 381 : Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42 cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng
A. song song với , và cách 28cm
B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với , , cách 14cm
C. trong mặt phẳng và song song với , , nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách 14cm
D. song song với , và cách 20cm
- Câu 382 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật ABAB cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 15 (cm)
B. f = 30 (cm)
C. f = -15 (cm)
D. f = -30 (cm)
- Câu 383 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt có 500 vòng dây, mỗi vòng có diện tích 220 cm2. Khung dây quay đều với tốc độ 50(vòng/giây) quanh một trục đối xứng thuộc mặt phẳng khung, trong từ trường đều có B vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động hiệu dụng trên khung dây là.
A. 110 V
B. 220 V
C. V
D. V
- Câu 384 : Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy. Viết phưong trình của vật?
- Câu 385 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ chiếu vào khe hẹp có 3 thành phần đơn sắc . Khoảng cách giữa hai khe và là a=1 mma=1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn có những vị trí mà ở đó hai bức xạ cho vân tối, cách vân trung tâm một khoảng nhỏ nhất là D. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 6,94 mm
B. 2,80 mm
C. 5,04 mm
D. 3,60 mm
- Câu 386 : Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là.
A. 150 m
B. 160 m
C. 180 m
D. 170 m
- Câu 387 : Để thủy ngân có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ thì phải.
A. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao
B. đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng
C. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp
D. phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng
- Câu 388 : Bức xạ có bước sóng m thuộc loại tia nào sau đây?
A. Tia tử ngoại
B. Tia X
C. Tia hồng ngoại
D. Tia màu đỏ
- Câu 389 : Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
- Câu 390 : Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là và . Gọi và . Biết rằng biên độ dao động của gấp 3 lần biên độ dao động của . Độ lệch pha cực đại giữa và gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 391 : Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, suy nhược thần kinh cho con người. Tại một khu dân cư, có một nhà máy cơ khí gây ra tiếng ồn có mức cường độ âm 110 dB cách khu dân cư 100 m. Để không ảnh hưởng sức khỏe của người dân sống tại khu dân cư thì nhà máy đó cần ra xa khu dân cư thêm ít nhất là.
A. 5000 m
B. 300 m
C. 900 m
D. 1000m
- Câu 392 : Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 10 cm. Vật B được tích điện . Vật A không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy = 10. Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là
A. 24 cm
B. 4 cm
C. 17 cm
D. 19 cm
- Câu 393 : Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R=90 Ω và tụ điện C=35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần ; cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung ). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của và thời gian như hình vẽ (cho ). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 394 : Hạt nhân X phóng xạ sinh ra hạt nhân con Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 3: 4. Tại thời điểm sau đó 16 giờ thì tỉ lệ đó là 3: 25. Chu kì bán rã của hạt nhân X bằng
A. 12 giờ
B. 6 giờ
C. 9 giờ
D. 8 giờ
- Câu 395 : Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại bằng 60 W. Khi thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 48 W. Khi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 36 W
B. 54 W
C. 45 W
D. 57 W
- Câu 396 : Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được tính theo công thức (A là một hằng số). Nguyên tử hidro bị kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo thứ n, khi chuyển về trạng thái cơ bản thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng ngắn nhất và photon có bước sóng dài nhất . Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 397 : Một nguồn âm điểm đặt tại O trong một môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm. Hai điểm M và N cách nhau 90 m nằm trên cùng một hướng truyền âm Ox, có mức cường độ âm là và . Để mức cường độ âm tại trung điểm của MN là 30 dB thì nguồn âm phải dịch chuyển theo hướng Ox đến vị trí cách O một đoạn ngắn nhất là
A. 20,57 m
B. 16,24 m
C. 25,46 m
D. 23,38 m
- Câu 398 : Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến là một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, cả L và C đều thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm L, khi thì máy thu được dải sóng từ 100 m đến 1000 m. Khi thì máy thu được bước sóng ngắn nhất là 5 m, khi đó máy thu được bước sóng dài nhất bằng
A. 50 m
B. 200 m
C. 100 m
D. 25 m
- Câu 399 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và . Trên màn, O và M là hai vị trí vân sáng kế tiếp trùng nhau của hai bức xạ, khoảng cách giữa hai vị trí này bằng 2,56 mm và trên đoạn OM quan sát được tất cả 13 vị trí vân sáng. Khoảng vân của bước sóng bằng
A. 0,48 mm
B. 0,64 mm
C. 0,576 mm
D. 0,448 mm
- Câu 400 : Hạt nhân phóng xạ trở thành hạt nhân con . Tại thời điểm t, khối lượng chất X còn lại nhỏ hơn ∆m so với khối lượng ban đầu (lúc t = 0). Khối lượng chất Y thu được tại thời điểm 2t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 401 : Một đĩa tròn mỏng, bằng gỗ, bán kính 5cm nổi trên mặt nước. Ở tâm đĩa có gắn một cây kim, thẳng đứng, chìm trong nước (chiết suất của nước là 4/3). Dù đặt mắt ở đâu trên mặt thoáng vẫn không thấy được cây kim. Hãy tính chiều dài tối đa của cây kim?
A. 4,4 cm
B. 6,6 cm
C. 10 cm
D. 12,4 cm
- Câu 402 : Cho hai điểm C và D trong điện trường có hiệu điện thế giữa hai điểm là . Tính công của lực điện di chuyển một electron từ C đến D? Biết độ lớn điện tích của một electron là C
A.
B.
C.
D.
- Câu 403 : Một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động có một đầu đặt trong không khí ở 10 độ C, đầu còn lại được nung nóng đến nhiệt độ t. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó là ξ = 2mV. Tìm nhiệt độ t?
A. 57,62 độ C.
B. 0 độ C.
C. 62,57 độ C.
D. 62,75 độ C.
- Câu 404 : Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Đơn vị nào sau đây là của từ thông?
A.
B. T/m
C. T.m
D.
- Câu 406 : Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A. gương phẳng
B. gương cầu
C. thấu kính
D. cáp dẫn sáng trong nội soi y học
- Câu 407 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng m = 100 g . Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới đến vị trí lò xo dãn 3 (cm) rồi truyền cho vật vận tốc cm/s hướng lên. Chọn chiều dương thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy. Quãng đường vật đi được trong l/3 chu kì kể từ thời điểm t = 0 là.
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
- Câu 408 : Một lò xo đồng nhất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên lần lượt là cm , , . Gắn lần lượt ba lò xo theo thứ tự trên với vật khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kì tương ứng là . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T gần đúng là.
A. 1,28 s
B. 1,41 s
C. 1,50 s
D. 1,00 s
- Câu 409 : Đặt điện áp ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là.
A. 100Ω.
B.
C. 200Ω.
D. 150Ω.
- Câu 410 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng.. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy gần đúng khối lượng các hạt theo số khối của chúng. Góc ip tạo bởi hướng của các hạt α có thể là.
A. 90 độ
B. 60 độ
C. 150 độ
D. 120 độ
- Câu 411 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm) thì bức xạ đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là.
A. 400nm
B. 420nm
C. 440nm
D. 500nm
- Câu 412 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh m đặt trong chân không. Tại các đỉnh B, D, C, C’ lần lượt đặt các điện tích . Lực điện tổng hợp tác dụng lên q3 có độ lớn là.
A. N
B. N
C. N
D. N
- Câu 413 : Treo một dây dẫn thẳng chiều dài l = 5 cm, khối lượng m = 5 g nằm ngang bằng hai dây dẫn mảnh nhẹ trong từ trường đều có thẳng đứng hướng xuống độ lớn 0,5T. Cho dòng điện I = 2 A đi qua dây, tìm góc lệch của dây treo so với phưong thẳng đứng? Lấy
A. 60 độ
B. 90 độ
C. 45 độ
D. 30 độ
- Câu 414 : Trong một số loại tủ lạnh hiện đại sử dụng công nghệ “Diệt khuẩn bằng tia cực tím”. Tia cực tím là.
A. tia gamma.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại.
- Câu 415 : Hiện nay, để giảm hao phí điện năng trên đường dây trong quá trình truyền tải điện, người ta thường sử dụng biện pháp.
A. tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải
B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ
C. dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn
D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải
- Câu 416 : Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian có biểu thức. làm trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng Hiệu số bằng.
A.π
B. 0
C. -π/2
D. π/2
- Câu 417 : Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất so với các hạt còn lại?
A.
B.
C.
D.
- Câu 418 : Một chiếc đàn ghi-ta phát ra âm cơ bản 440Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số.
A. 220 Hz
B. 660 Hz
C. 1320 Hz
D. 880 Hz
- Câu 419 : Đồ thị sự phụ thuộc chiều dài của con lắc đơn theo chu kì T của nó tại một nơi xác định trên Trái Đất có dạng.
A. Elip
B. Đường thẳng
C. Parabol
D. Đoạn thẳng
- Câu 420 : Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu.
A. bức xạ có nhiệt độ lớn
B. bức xạ có cường độ lớn
C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy
D. bức xạ có bước sóng thích hợp
- Câu 421 : Trong mạch dao động LC lí tuởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ có q= 3sin(2000t+π/2) μC. Biểu thức của cuờng độ dòng điện chạy trong cuộn dây L là.
A. I = 6cos(2000t-π/2) mA
B. I = 6cos(2000t+π/2) mA
C. I = 3cos(2000t-π/2) mA
D. I = 3cos(2000t+π/2) mA
- Câu 422 : Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian có phuơng trình F= 4cos(200π + π/3) Bỏ qua mọi lực cản. Lấy . Tần số góc của con lắc là.
A. 10π
B. 100π
C. 20π
D. 200π
- Câu 423 : Độ lớn cuờng độ điện trường tại một điểm M trong một điện trường do điện tích Q đặt trong môi truờng có hằng số điện môi ε gây ra không phụ thuộc vào.
A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường
B. độ lớn điện tích Q
C. khoảng cách từ Q đến điểm M
D. hằng số điện môi ε
- Câu 424 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. các điện tích chuyển động
B. nam châm chuyển động
C. nam châm đứng yên
D. các điện tích đứng yên
- Câu 425 : Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.
A. 1 + 4 + 6
B. 1 + 3 + 5
C. 2 + 3 + 5
D. 2 + 3 + 6
- Câu 426 : Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số dao động riêng là 90 kHz. Nếu tăng điện dung của tụ điện 3 lần và tăng độ tự cảm của cuộn dây 3 lần thì tần số dao động riêng của mạch là.
A. 10 kHz
B. 30 kHz
C. 60 kHz
D. 270 kHz
- Câu 427 : Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Điện dung C của tụ.
B. Độ tự cảm L của cuộn dây.
C. Điện trở thuần R.
D. Tần số của điện áp xoay chiều.
- Câu 428 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos2,5πx – 4t cm (với t tínhbằng s; x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng này là.
A. 4m/s
B. 5m/s
C. 15m/s
D. 20m/s
- Câu 429 : Một vật dao động điều hòa theo phuong trình x= Acos2πt cm. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ thời điểm ban đầu để vật có động năng cực đại là.
A. 0,5 s
B. 1 s
C. 0,25 s
D. 0,75 s
- Câu 430 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với buớc sóng λ = 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m . Trên màn, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cách nhau 3 vân sáng là.
A. 1 mm
B. 3 mm
C. 5 mm
D. 7 mm
- Câu 431 : Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1u = 931,5MeV/c2 . Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân xấp xỉ bằng.
A. 4,1175MeV/ nuclon
B. 8,9475MeV/ nuclon
C. 5,48MeV/nuclon
D. 7,1025MeV/nuclon
- Câu 432 : Giới hạn quang điện của nhôm và natri lần luợt là 0,36μm và 0,50μm. Biết . Công thoát của nhôm lớn hơn của natri một lượng là.
A. 0,140 eV
B. 0,322 eV
C. 0,966 eV
D. 1,546 eV
- Câu 433 : Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc 400nm, điểm M trên màn quan sát có hiệu đuờng đi của ánh sáng từ hai khe hẹp là 2μm. Tại M là.
A. vân sáng bậc 2
B. vân tối thứ 3
C. vân tối thứ 5
D. vân sáng bậc 5
- Câu 434 : Trên một sợi dây một đầu cố định một đầu thả tự do có thể có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz và 50Hz. Khi có sóng dừng với tần số 50Hz thì trên dây có bao nhiêu bụng sóng (tính cả hai đầu dây)?
A. 5 bụng
B. 2 bụng
C. 3 bụng
D. 4 bụng
- Câu 435 : Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất sau thời gian t có số hạt nhân đã phân rã gấp 15 lần số hạt nhân chưa bị phân rã. Khoảng thời gian từ lúc số hạt nhân còn lại trong mẫu chất này giảm 2 lần đến lúc giảm 4 lần là.
A.t/2
B. t/8
C. t/4
D. 3t/4
- Câu 436 : Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại , sau đó cho phóng điện qua cuộn dây. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng là 0,5μs. Tần số dao động riêng của mạch này là.
A. 500 kHz
B. 125 kHz
C. 750 kHz
D. 250 kHz
- Câu 437 : Một bóng đèn 124 V - 100W đuợc thắp sáng bằng hiệu điện thế không đổi 200V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là.
A. 1,30 A
B. 0,42 A
C. 0,50 A
D. 0,58 A
- Câu 438 : Khi dịch chuyển một điện tích q = +6mC từ điểm M đến điểm N thì công của điện trường là A = -3J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là.
A.
B. 500V
C. 5V
D. - 500V
- Câu 439 : Hai điện tích cùng độ lớn, cùng khối lượng bay vào cùng một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích thứ nhất bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích thứ hai bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo
A. 20 cm
B. 21 cm
C. 24 cm
D. 200/11 cm
- Câu 440 : Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây tròn tăng 2 lần và đường kính vòng dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây.
A. không thay đổi
B. tăng lên 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần
- Câu 441 : Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +20dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là
A. 4
B. 5
C. 10
D. 6
- Câu 442 : Lần lượt đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch X và đoạn mạch Y thì cường độ dòng điện chạy trong hai đoạn mạch đều có giá trị hiệu dụng là 1A, nhưng với đoạn mạch X dòng điện sớm pha π/3 so với điện áp và với đoạn mạch Y thì dòng điện cùng pha với điện áp. Biết trong X và Y có thể chứa các phần tử, điện trở thuần, tụ điện, cuộn cảm thuần. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X nối tiếp Y thì dòng điện trong mạch có biểu thức là.
- Câu 443 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ với tần số 50Hz đặt cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là một điểm trên mặt nước sao cho . Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách một đoạn ngắn nhất có giá trị gần nhất là.
A. 4 mm
B. 7 mm
C. 9 mm
D. 5 mm
- Câu 444 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức :
A.
B.
C.
D.
- Câu 445 : Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 446 : Đặt điện áp xoay chiều u = coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện
- Câu 447 : Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau
- Câu 448 : Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là = 0,45 μm và = 0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
- Câu 449 : Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của:
A. các chất tan trong dung dịch
B. các ion dương trong dung dịch
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch
D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch
- Câu 450 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm
B. -2 cm
C. - cm
D. – 2 cm
- Câu 451 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Khi R lần lượt là 18Ω,20Ω,24Ω,28Ω,32Ω,36Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lần lượt là . Biết . Giá trị công suất lớn nhất trong các giá trị trên là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 452 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5πt -3π/4) cm ( t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm đến thời điểm là.
A. 234,34 cm
B. 254,33 cm
C. 331,23 cm
D. 333,54 cm
- Câu 453 : Thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách hai khe a = 0,8mm. Ban đầu, tại điểm M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,48 μm
B. 0,50 μm
C. 0,70 μm
D. 0,64 μm
- Câu 454 : Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Biểu thức xác định là
A.
B.
C.
D.
- Câu 455 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ ở trên là 20cm/s. Tốc độ bằng.
A. 10,47cm/s
B. 14,8cm/s
C. 11,54cm/s
D. 18,14cm/s
- Câu 456 : Hạt nhân phóng xạ α và biến thành hạt nhân bền. Giả sử mẫu chất ban đầu chỉ có Po nguyên chất. Ở thời điểm tỉ số khối lượng Pb và Po là 7/1. Ở thời điểm sau khoảng 414 ngày, tỉ số giữa Pb và Po là 63/1. Chu kì bán rã của Po là.
A. 69 ngày
B. 138 ngày
C. 207 ngày
D. 276 ngày
- Câu 457 : Electron trong nguyên tử hidro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết vận tốc của elctron trên quỹ đạo K là m/ s. Khi electron chuyển động trên quỹ dừng N thì vận tốc của electron là
A. m/s
B. m/s
C. cm/s
D. m/s
- Câu 458 : Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5. Hz
B. 5π. Hz
C. 2,5. Hz
D. 5π. Hz
- Câu 459 : Trên mặt nước cho hai nguồn sóng dao động theo phưong trình là cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,6m/s . Biên độ dao động tổng hợp tại vị trí cách hai nguồn những khoảng tương ứng là.
A. 2 cm
B. cm
C. 0 cm
D. 4 cm
- Câu 460 : Cho 60 nguồn điện không đổi giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5V, điện trở trong là 0,6Ω ghép thành bộ gồm x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn nối tiếp. Mạch ngoài là điện trở R=1Ω. Để công suất mạch ngoài lớn nhất thì x, y là.
A. x = 6; y = 10
B. x = 10; y = 6
C. x = 12, y = 5
D. x = 5; y = 10
- Câu 461 : Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi :
A. vị trí thể thuỷ tinh
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới
C. độ cong thể thuỷ tinh
D. vị trí màng lưới
- Câu 462 : Một electron có vận tốc v = 2km/s bay vào một điện trường đều thẳng đứng hướng xuống, độ lớn 4000 v/m . Biết . Cần một từ trường có hướng và độ lớn như thế nào trong vùng điện trường để electron vẫn chuyển động thẳng?
A. vuông góc và hướng vào mặt phẳng chứa và B = 2 T
B. vuông góc và hướng ra khỏi mặt phẳng chứa và B = 2 T
C. cùng chiều với và B = 0,5 T
D. ngược chiều với và B = 2 T
- Câu 463 : Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại
A. 0,69 g
B. 0,78 g
C. 0,92 g
D. 0,87 g
- Câu 464 : A và B là hai điểm trên trục chính và ngoài khoảng OF của một thấu kính hội tụ (O là quang tâm của thấu kính, F là tiêu điểm vật chính của thấu kính). Lần lượt đặt tại A và B một vật phẳng, nhỏ vuông góc với trục chính thì thấy.
A.
B. 2,4
C. 36/13
D. 13/36
- Câu 465 : Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 1,86 MeV
B. 0,67 MeV
C. 2,02 MeV
D. 2,23 MeV
- Câu 466 : Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở và mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 467 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 12
B. 5
C. 3
D. 8
- Câu 468 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy . Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 469 : Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng:
A. 56 dB
B. 100 dB
C. 47 dB
D. 69 dB
- Câu 470 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có , tụ điện có điện dung và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là :
A. 30 W
B. 80 W
C. 20 W
D. 40 W
- Câu 471 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng = 0,6 μm và . Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính ?
A. 0,75
B. 0,55
C. 0,45
D. 0,65
- Câu 472 : Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, n-1,2,3…). Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 473 : Cho phản ứng . Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hê li thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là:
A. 42 g
B. 21 g
C. 108 g
D. 20,25 g
- Câu 474 : Cho prôtôn có động năng MeV bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết ; ; ; 1u = 931,5 .Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 475 : Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5. cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9,1.kg
A. Hz
B. Hz
C. Hz
D. Hz
- Câu 476 : Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây:
A. 5 Ω
B. 10 Ω
C. 15 Ω
D. 20 Ω
- Câu 477 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. Ω
B. Ω
C. Ω
D.Ω
- Câu 478 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là và của mạch thứ hai là = 2. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là và mạch dao động thứ hai là . Tỉ số là:
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
- Câu 479 : Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là và . Phương trình dao động tổng hợp là , trong đó . Tỉ số bằng
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 480 : Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng
A. cm/s
B. 40 cm/s
C. cm/s
D. 20 cm/s
- Câu 481 : Ở mặt nước, tại hai điểm và có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách = 5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. M thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) của
A. k = 1
B. k = 2
C. k = 4
D. k = 4
- Câu 482 : Đặt điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng
A. 30
B. 50
C. 40
D. 60
- Câu 483 : Đặt một điện áp xoay chiều u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng ; khi C = = 0,5 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 484 : Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 485 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là?
A. v = λ/f
B. v = λf
C. v = 2πλf
D. v = f/λ
- Câu 486 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là
A. f = 60/np
B. f = pn
C. f = np/60
D. f = 60n/p
- Câu 487 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A. 0,75π
B. 0,5π
C. – 0,5π
D. – 0,75π
- Câu 488 : Gọi là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 489 : Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
D. có nguồn điện
- Câu 490 : Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 491 : Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
A. giữa một nam châm và một dòng điện
B. giữa hai nam châm
C. giữa hai dòng điện
D. giữa hai điện tích đứng yên
- Câu 492 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 3π cm/s
B. 6π cm/s
C. 2π cm/s
D. π cm/s
- Câu 493 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB
B. 80 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
- Câu 494 : Gọi lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 495 : Hạt nhân có
A. 35 nuclôn
B. 18 proton
C. 35 nơtron
D. 17 nơtron
- Câu 496 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là với . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z
B. X, Y, Z
C. Z, X, Y
D. Y, Z, X
- Câu 497 : Cho phản ứng hạt nhân . Trong đó hạt X có
A. Z = 1; A = 3.
B. Z = 2; A = 4.
C. Z = 2; A = 3.
D. Z = 1; A = 1.
- Câu 498 : Chọn phát biểu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A. L
B. 2L
C. 0,2L
D. 4L
- Câu 499 : Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 500 : Trên vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp này bằng
A. 10 dp
B. 2,5 dp
C. 25 dp
D. 40 dp
- Câu 501 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x = 5cos(2πt – π/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm
A. 5/12 s
B. 1/6 s
C. 2/3 s
D. 11/12 s
- Câu 502 : Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648 ± 0,003
B. g = 9,648 ± 0,031
C. g = 9,544 ± 0,003
D. g = 9,544 ± 0,035
- Câu 503 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 cm
B. 0,64 cm
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm
- Câu 504 : Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là:
A.
B.
C.
D. 60 cm/s
- Câu 505 : Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 506 : Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,64 μm
B. 0,70 μm
C. 0,60 μm
D. 0,50 μm
- Câu 507 : Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i = 30 độ . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là . Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:
A. 17,99 mm
B. 22,83 mm
C. 21,16 mm
D. 19,64 mm
- Câu 508 : Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.
A. 10 V/m
B. 15 V/m
C. 20 V/m
D. 16 V/m
- Câu 509 : Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn . Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79 độ 20’ Đ đến kinh độ 79 độ 20’ T
B. Từ kinh độ 83 độ 20’ T đến kinh độ 83 độ 20’ Đ
C. Từ kinh độ 85 độ 20’ Đ đến kinh độ 85 độ 20’ T
D. Từ kinh độ 81 độ 20’ T đến kinh độ 81 độ 20’ Đ
- Câu 510 : Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng:
A. 2,58 m
B. 3,54 m
C. 2,83 m
D. 2,23 m
- Câu 511 : Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
A. 47,7 cm/s
B. 63,7 cm/s
C. 75,8 cm/s
D. 81,3 cm/s
- Câu 512 : Đặt điện áp ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 30độ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 60 độ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A.
B.1/2
C.
D. 0
- Câu 513 : Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng.
A. 86,6 cm/s
B. 100 cm/s
C. 70,7 cm/s
D. 50 cm/s
- Câu 514 : Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m, người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 m gần nhất với giá trị?
A. 82 dB
B. 84 dB
C. 86 dB
D. 88 dB
- Câu 515 : Đặt một điện áp V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ.Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị thỏa mãn biểu thức: . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A. 3,8 μF
B. 5,5 μF
C. 6,3 μF
D. 4,5 μF
- Câu 516 : Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức
A. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động
- Câu 517 : Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. biên độ âm khác nhau
B. độ to khác nhau
C. cường độ âm khác nhau
D. tần số khác nhau
- Câu 518 : Xét các tia gồm tia hồng ngoại, tia X, tia gamma, tia β. Tia có bản chất khác với các tia còn lại là
A. tia gamma
B. tia β
C. tia X
D. tia hồng ngoại
- Câu 519 : Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất khí ở áp suất lớn
D. Chất khí ở áp suất thấp
- Câu 520 : Khi nói về ánh sáng. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
B. Tia Laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn
C. Trong chân không, photon bay với tốc độ m/s dọc theo tia sáng
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
- Câu 521 : Trong phân rã phóng xạ của một chất phóng xạ thì?
A. Một proton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
B. Một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra
C. Số notron của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
D. Một notron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
- Câu 522 : Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng
A. phát xạ cảm ứng
B. quang điện ngoài
C. quang điện trong
D. quang – phát quang
- Câu 523 : Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.
A. 93
B. 102
C. 84
D. 66
- Câu 524 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là
A.
B.
C.
D.
- Câu 525 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính đến quỹ đạo dừng có bán kính thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết . Giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 526 : Trong hạt nhân có
A. 8 nơtron
B. 1 nơtron
C. 17 nuclon
D. 9 proton
- Câu 527 : Cho hai dòng điện tròn và , có bán kính r. Đồ thị biểu diễn cảm ứng từ do các dòng điện gây ra tại tâm được biễu diễn như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 528 : Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36 mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng
A. 54 mJ
B. 16 mJ
C. 81 mJ
D. 24 mJ
- Câu 529 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt + 0,75π) cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng.
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 0,75π cm
C. 0,75π cm
- Câu 530 : Con lắc đơn có chiều dài l, vật có khối lượng m. Tại phía dưới cách O đoạn 0,5 chiều dài theo phương thẳng đứng có một cái đinh khi dao động con lắc vướng đinh. Giữ m để dây treo lệch góc rồi buông nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Góc lệch cực đại của dây treo sau khi vướng đinh là
A.
B.
C.
D.
- Câu 531 : Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s
B. 8 m/s
C. 4 m/s
D. 16 m/s
- Câu 532 : Một ống dây hình trụ gồm vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là . Ống dây có điện trở R = 16 Ω, hai đầu ống dây được nối đoản mạch và đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ song song với trục của ống dây, có độ lớn tăng đều với tốc độ T/s. Công suất tỏa nhiệt của ống dây khi đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 533 : Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức (Φ tính bằng Wb; thời gian t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A. 100 V
B. 200 V
C. V
D. V
- Câu 534 : Một viên Pin khi mua từ cửa hàng có ghi các thông số như hình vẽ. Thông số 1,5 V cho ta biết điều gì
A. công suất tiêu thụ của viên pin
B. điện trở trong của viên pin
C. suất điện động của viên pin
D. dòng điện mà viên pin có thể tạo ra
- Câu 535 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số Hz. Nếu dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn
B. sóng cực ngắn
C. sóng trung
D. sóng dài
- Câu 536 : Đặt điện áp chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là:
A.
B. I = UωL
C.
D.
- Câu 537 : Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm. Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại
A. Natri và Kali
B. Canxi và Natri
C. Canxi và Xesi
D. Kali và Xesi
- Câu 538 : Trong cùng một thời gian với cùng một hiệu điện thế không đổi thì nhiệt lượng để đun sôi nước bằng ấm điện phụ thuộc vào điện trở dây dẫn làm ấm điện đó như thế nào?
A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa
B. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi
C. Tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa
D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn
- Câu 539 : Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy . Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π cm/s thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 540 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch:
A.
B.
C.
D.
- Câu 541 : Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự chuyển động của nam châm với mạch
B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch
C. sự chuyển động của mạch với nam châm
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất
- Câu 542 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Năng lượng của con lắc là:
A. 4,0 J
B. 0,8 J
C. 4000,0 J
D. 0,4 J
- Câu 543 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị , và . Ở thời điểm mà V thì V. Giá trị cực đại của là
A. 40,2 V
B. 51,9 V
C. 46,2 V
D. 45,1 V
- Câu 544 : Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì
A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn
B. công suất của đèn
C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra
D. quang năng mà đèn tỏa ra
- Câu 545 : Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U + 100 kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U + 200 kV thì điện năng hao phí trên đường dây giảm bao nhiêu lần? Coi công suất điện truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1
A. giảm 9 lần
B. giảm 16 lần
C. giảm 12 lần
D. giảm 8 lần
- Câu 546 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó ghép nối tiếp nhau. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng 400 W. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp một góc . Công suất tiêu thụ của mạch sau khi nối tắt bằng
A. 100 W
B. 300 W
C. 400 W
D. 200 W
- Câu 547 : Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100V. Kết luận nào sau đây đúng?
A. vòng
B. vòng
C. vòng
D. vòng
- Câu 548 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là . Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 549 : Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới . Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng
B. Góc khúc xạ của tia tím bằng
C. Góc khúc xạ của tia đỏ bằng
D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là
- Câu 550 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn hợp của hai bức xạ có bước sóng μm và μm. Khoảng cách gần nhất của hai vạch sáng quan sát được trên màn là
A. 0,4 mm
B. 0,3 mm
C. 0,1 mm
D. 0,2 mm
- Câu 551 : Gọi lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 552 : Cho phản ứng hạt nhân sau. . Biết ; ; . Phản ứng này
A. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV
B. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeV
C. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV
D. thu năng lượng bằng 17,42 MeV
- Câu 553 : Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 38,8 dB
B. 35,8 dB
C. 43,6 dB
D. 41,1 dB
- Câu 554 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 93 prôton và 57 nơtron
B. 57 prôtôn và 93 nơtron
C. 93 nucôn và 57 nơtron
D. 150 nuclon và 93 prôtôn
- Câu 555 : Hạt nhân bền hơn hạt nhân , gọi lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 556 : Một đoạn dây dẫn chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều B và có điện tích xuất hiện ở hai đầu của đoạn dây như hình vẽ. Cảm ứng từ có
A. hướng xuống thẳng đứng
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ.
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ.
D. hướng sang phải.
- Câu 557 : Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau: Phương trình dao động tổng hợp của chúng là
A. x = 5cos0,5πt cm.
B. x = 5cos(0,5πt + π) cm.
C. x = cos(0,5πt – π) cm
D. x = cos(0,5πt – 0,5π) cm
- Câu 558 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,8 m.
B. 0,2 m.
C. 1,6 m.
D. 1,0 m.
- Câu 559 : Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân có thể tách thành hai hạt và một hạt nơtron. Biết khối lượng của các hạt nhân , , . Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ γ phải có tần số tối thiểu là
A. Hz
B. Hz
C. Hz
D. Hz
- Câu 560 : Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC (A = 90 độ). Tại B đo được mức cường độ âm là . Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy : thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C là
A. 55,0 dB
B. 59,5 dB
C. 33,2 dB
D. 50,0 dB
- Câu 561 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi f = 60Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng:
A. 3,75 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
- Câu 562 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình (, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 563 : Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có C = 2 µF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức u = 2cosωt V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 564 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là . So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần:
A. sớm pha hơn một góc 0,22π
B. sớm pha hơn 0,25π
C. trễ pha hơn một góc 0,22π
D. trễ pha hơn một góc 0,25π
- Câu 565 : Cho , và một hiệu điện thế U không đổi. Mắc vào U thì công suất tỏa nhiệt trên là = 100 W. Mắc nối tiếp và rồi mắc vào U thì công suất tỏa nhiệt trên là = 64 W. Tìm tỉ số
A. 0,25
B. 4
C. 2
D. 0,5
- Câu 566 : Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức với λ là bước sóng trong chân không, đo bằng m. Chiếu chùm áng hẹp gồm hai màu đỏ và tím ( màu đỏ có bước sóng 0,76µm và tím có bước sóng 0,38µm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới 45 độ . Góc giữa tia đỏ và tia tím trong thủy tinh là:
A. 7 độ 11’47’’
B. 2 độ 20’57’’
C. 0 độ 0’39’’
D. 0 độ 3’12’’
- Câu 567 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6. Giá trị của bước sóng là:
A. 0,6 µm
B. 0,45 µm
C. 0,5 µm
D. 0,55 µm
- Câu 568 : Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên độ dao động của điểm sáng thứ nhất là A và điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 569 : Theo mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđro là và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức eV, với n = 1,2,3…. Một đám nguyên tử Hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo dừng là 1,908 nm. Tỷ số giữa phô tôn có năng lượng lớn nhất và phô tôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là:
A. 785/864
B. 35/27
C. 875/11
D. 675/11
- Câu 570 : Một màn ảnh đặt song song với vật sáng AB và cách AB một đoạn L. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ tiêu cự f có thể di chuyển được. Tiến hành di chuyển thấu kính thì thấy chỉ có 1 vị trí cho ảnh rõ nét trên màn. Mối liên hệ giữa L và f là
A. L = 1f
B. L = 4f
C. L = 2f
D. L = 3f
- Câu 571 : Một nhà máy phát điện hạt nhân có công suất phát điện là 1000 MW và hiệu suất 25% sử dụng các thanh nhiên liệu đã được làm giàu đến 35% ( khối lượng chiếm 35% khối lượng thanh nhiên liệu). Biết rằng trung bình mỗi hạt nhân phân hạch tỏa ra 200MeV cung cấp cho nhà máy. Cho . Khối lượng các thanh nhiên liệu cần dùng trong một năm (365 ngày) là:
A. 1721,23 kg
B. 1098,00 kg
C. 1538,31 kg
D. 4395,17 kg
- Câu 572 : Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm , trong mẫu chất phóng xạ X có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm ( ngày) số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là:
A. 9 ngày
B. 7,85 ngày
C. 18 ngày
D. 12 ngày
- Câu 573 : Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là và, với . Ban đầu t = 0, mỗi chất chiếm 50% về số hạt. Đến thời điểm t, tổng số hạt nhân phóng xạ của khối chất giảm xuống còn một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 574 : Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?
A. 10
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 575 : Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40 V, bay vào một vùng từ trường đều có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10 cm. Vận tốc của electron vuông góc với cả cảm ứng từ lẫn hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất Bmin của cảm ứng từ bằng bao nhiêu thì electron không thể bay xuyên qua vùng đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích và khối lượng của electron là C/kg
A.
B.
C.
D.
- Câu 576 : Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8 m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25 cm
B. – 25 cm
C. 12 cm
D. – 12 cm
- Câu 577 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45 cm/s
B. 60 cm/s
C. 90 cm/s
D. 120 cm/s
- Câu 578 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là ; ; . Tại thời điểm các giá trị li độ ; ; . Tại thời điểm các giá trị li độ ; ; . Biên độ dao động tổng hợp là
A. 50 cm
B. 60 cm
C. cm
D. 40 cm
- Câu 579 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:
A. cm/s
B. cm/s
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 580 : Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
- Câu 581 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 Ω.
B. 200 Ω.
C. 300 Ω.
D. 400 Ω.
- Câu 582 : Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng , , . Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật , có độ lớn lần lượt là cm/s, cm/s. Biết , độ lớn vận tốc cực đại của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 583 : Đặt một điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết . Điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là ; điều chỉnh để tổng điện áp hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là . Khi thì hệ số công suất của mạch là và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch; khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở thuần gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6
B. 1,4
C. 3,2
D. 2,4
- Câu 584 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật A có khối lượng 250 g; vật A được nối với vật B cùng khối lượng, bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua các lực cản, lấy . Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên là
A. 19,1 cm
B. 29,1 cm
C. 17,1 cm
D. 10,1 cm
- Câu 585 : Vệ tinh VINASAT – 1 có tọa độ địa lý 132 độ kinh Đông, vệ tinh ở độ cao 35927 km so với mặt đất. Đài truyền hình Việt Nam (VTV) có tọa độ 21độ vĩ Bắc, 105 độ kinh Đông. Coi Trái Đất có dạng hình cầu đồng chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện từ là . Thời gian kể từ lúc VTV phát tín hiệu sóng cực ngắn đến khi VINASAT – 1 nhận được là
A. 112 ms
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
- Câu 586 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh giá trị của biến trở đến giá trị sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90 W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB?
A. 30 W
B. 60 W
C. 67,5 W
D. 45 W
- Câu 587 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức eV (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là
A. m
B. m
C. m
D. m
- Câu 588 : Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp và . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
- Câu 589 : Đặt hiệu điện thế ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
- Câu 590 : Biểu thức liên hệ giữa của mạch dao động LC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 591 : Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi :
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. Dùng pin hay ácquy mắc thành mạch kín.
C. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ.
D. Không mắc cầu chì cho mạch điện.
- Câu 592 : Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện I không đổi qua vòng dây tròn như hình vẽ.
A. điểm 1
B. điểm 2
C. điểm 3
D. điểm 4
- Câu 593 : Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 . Chu kì biến thiên của động năng là
A. π/10 s
B. π/5 s
C. π/20 s
D. π/4 s
- Câu 594 : Thí nghiệm giao thoa Yâng: a = 2 mm; D = 1,2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,67 μm
B. 0,77 μm
C. 0,62 μm
D. 0,67 mm
- Câu 595 : Trong một điện trường đều có cường độ điện trường , người ta dời điện tích từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với một góc α= 60 độ . Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 596 : Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng m là
A.
B.
C.
D.
- Câu 597 : Tại hai điểm A và B có hai điện tích . Tại điểm M, một electron được thả ra không vận tốc đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A.
B.
C.
D.
- Câu 598 : Một nguồn âm O có công suất phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là
A.
B.
C. 0,2 W/m2.
D.
- Câu 599 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm , li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 64,36 mm/s.
B. 67,67 mm/s.
C. 58,61 mm/s.
D. 33,84 mm/s.
- Câu 600 : Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên và có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức trong đó U không đổi, w biến thiên. Điều chỉnh giá trị của w để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó . Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là
A. 1/3
B.
C.
D.
- Câu 601 : Đặt điện áp (, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 240 V
B. 165 V
C. 220 V
D. 185 V
- Câu 602 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Tăng dần giá trị điện dung C từ giá trị đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 V
B. 12 V
C. 30,7 V
D. 11 V
- Câu 603 : Một ống Rơn – ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000 V . Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn – ghen là I = 5 mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?
A. photon/s
B. photon/s
C. photon/s
D. photon/s
- Câu 604 : Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện . Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của là
A. 0,585 μm
B. 0,545 μm
C. 0,595 μm
D. 0,515μm
- Câu 605 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy và . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian là
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
- Câu 606 : Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là . Mỗi phân hạch của hạt nhân tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg
B. 2,59 kg
C. 1,69 kg
D. 2,67 kg
- Câu 607 : Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,6 μm
B. 0,5 μm
C. 0,4 μm
D. 0,7 μm
- Câu 608 : Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Thời điểm , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng . Đến thời điểm , cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 609 : Một thanh nhôm dài 1,6 m, khối lượng 0,2 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt nằm ngang như hình vẽ bên. Từ trường có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là µ = 0,4, cảm ứng từ B = 0,05 T. Biết thanh nhôm chuyển động đều. Coi rằng trong khi thanh nhôm chuyển động điện trở của mạch điện không đổi. Lấy và coi vận tốc của thanh nhôm là không đáng kể. Hỏi thanh nhôm chuyển động về phía nào,tính cường độ dòng điện trong thanh nhôm?
A. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 10 A.
B. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 10 A.
C. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 6 A.
D. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 6 A.
- Câu 610 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm 1 và chất điểm 2 tại thời điểm t = 1,6 s bằng
A. 1,72
B. 1,44
C. 1,96
D. 1,22
- Câu 611 : Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi cm là li độ của vật 1 và cm/s)là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hê thức: . Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là s. Lấy . Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là thì gia tốc của vật 2 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 612 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ.
A. 8,7
B. 9,7
C. 7,9
D. 10,5
- Câu 613 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng . Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 614 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; . Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là
A. 1,5 MeV.
B. 1,0 MeV.
C. 0,85 MeV.
D. 3,4 MeV.
- Câu 615 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân đứng yên, nơtron có động năng . Hạt α và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 30 độ và φ = 45 độ. Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo u. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Tỏa 1,87 MeV
B. Thu 1,87 MeV
C. Tỏa 1,66 MeV
D. Thu 1,66 MeV
- Câu 616 : Hệ dao động có tần số riêng là , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A.
B.
C.
D. f
- Câu 617 : Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số
A. 220 Hz
B. 660 Hz
C. 1320 Hz
D. 880 Hz
- Câu 618 : Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường
D. bằng tốc độ quay của từ trường
- Câu 619 : Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi
A. nung nóng khối chất lỏng
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng
C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao
D. nung nóng chảy khối kim loại
- Câu 620 : Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang?
A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng
B. Đèn ống thông dụng(đèn huỳnh quang).
C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối).
D. Con đom đóm
- Câu 621 : Cho khối lượng proton , của nơtron là và của hạt nhân là . Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 0,03 MeV
B.
B.
D. 28,41 MeV
- Câu 622 : Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ alpha?
A.
B.
C.
D.
- Câu 623 : Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là.
A. A = qξ
B. q = Aξ
C. ξ = qA
D.
- Câu 624 : Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ?
A. Đó là hai thanh nam châm
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
- Câu 625 : Mắt không có tật là mắt
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết
D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới
- Câu 626 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được
A. 800 J
B. 0,08 J
C. 160 J
D. 0,16 J
- Câu 627 : Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là
A. T = 1,9 s
B. T = 1,95 s
C. T = 2,05 s
D. T = 2 s
- Câu 628 : Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định một đầu tự do với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 629 : Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự cảm L = 0,4/π H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A.
B. I = 2 A
C.
D.
- Câu 630 : Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng
- Câu 631 : Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là . Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 632 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là . Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có
A. vân sáng bậc 5
B. vân sáng bậc 2
C. vân tối thứ 5
D. vân tối thứ 3
- Câu 633 : Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 634 : Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều.
A. từ M đến N; từ Q đến P.
B. từ M đến N; từ P đến Q.
C. từ N đến M; = 0.
D. từ N đến M; từ P đến Q.
- Câu 635 : Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và có độ lớn là 18 kV/m. Điện tích dương nằm phía bên
A. Trái và có độ lớn là 2 μC
B. Phải và có độ lớn là 2 μC
C. Phải và có độ lớn là 1 μC
D. Trái và có độ lớn là 1 μC
- Câu 636 : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa. Lấy . Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,10s
B. 0,20s
C. 0,13s
D. 0,05s
- Câu 637 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng l = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 16 cm
B. 6,63 cm
C. 12,49 cm
D. 10 cm
- Câu 638 : Bốn điểm O, M, P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là . Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng
A. 13dB
B. 21 dB
C. 16 dB
D. 18 dB
- Câu 639 : Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều V (với ω không đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 60 độ , điện áp giữa hai đầu hộp trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 90 độ . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín có giá trị lớn nhất bằng
A. 300 V
B.
C. 200V
D.
- Câu 640 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để xác định điện trở thuần R trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo 2 A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là
A. R = 50 ± 2 Ω
B. R = 50 ± 7 Ω
C. R = 50 ± 8 Ω
D. R = 50 ± 4 Ω
- Câu 641 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn dây là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động điện từ bằng Wb. Điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai bản của tụ điện bằng
A. 5 V
B. 5 mV
C. 50 V
D. 50 mV
- Câu 642 : Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Thời điểm , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng . Đến thời điểm , cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 643 : Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi eV, (với n = 1, 2, …). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính nm sang quỹ đạo dừng có bán kính nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 644 : Hạt nhân đứng yên, phân rã α theo phương trình Hạt α bay ra với động năng . Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt phân rã là
A. 4,87 MeV
B. 3,14 MeV
C. 6,23 MeV
D. 5,58 MeV
- Câu 645 : Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số Avôgađrô . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A.
B.
C.
D.
- Câu 646 : Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ beta và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy. + Ở thời điểm t = 0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất. + Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k. + Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k. + Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là
A. 30
B. 60
C. 270
D. 342
- Câu 647 : Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy được nạp điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là
A. 12 J
B. 43200 J
C. 7200 J
D. 36000 J
- Câu 648 : Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là
A. 16F/81
B. F/9
C. F/4
D. F/25
- Câu 649 : Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. –18 cm
B. 24 cm
C. –24 cm
D. 18 cm
- Câu 650 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc vơi nhau(O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là cm và cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 651 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, tương ứng là (1), (2) và (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (1 và 3) có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (2 và 3) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,3W
B. 2,7W
C. 2,3W
D. 1,7W
- Câu 652 : Tại mặt chất lỏng, hai nguồn cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của . M là một điểm không nằm trên và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là
A. 2,00 cm
B. 2,64 cm
C. 2,46 cm
D. 4,92 cm
- Câu 653 : Khi nới về sóng điện từ, tìm phát biểu sai
A. Sóng điện từ là sóng nang và truyền được trong chân không
B. Với một sóng điện từ khi truyền qua các môi trường khác nhau thì tấn số sóng luôn không đổi
C. Tại mỗi một điểm trên phương trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha
D. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong môi trường đó
- Câu 654 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một bản tụ điện và i là cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. i ngược pha với q
B. i cùng pha với q
C. i lệch pha π/2 so với q
D. i lệch pha π/4 so với q
- Câu 655 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 700 W
B. 350 W
C. 375 W
D. 188 W
- Câu 656 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/π(H) có biểu thức (A) t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là:
A. u=200cos(100π+π/3)V
B.
C.
D.
- Câu 657 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp xoay chiều V. Điều chỉnh C đến giá trị F hay F thì mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 120 độ. Điện trở thuần R bằng
A.
B. 100 Ω
C. Ω
D.
- Câu 658 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. màu đỏ (bước sóng ) và màu lục (bước sóng ). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật (m) (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là
A. 80
B. 75
C. 76
D. 84
- Câu 659 : Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên (đơn vị) với tần số góc ω?
A. C/L
B. L/C
C. 1/RC
D. 1/RL
- Câu 660 : Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là:
A. 30 m/s
B. 30 cm/s
C. 15 cm/s
D. 1/3 cm/s
- Câu 661 : Những đại lượng sau, đại lượng nào không phải là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Tần số
B. Âm sắc
C. Độ to
D. Độ cao
- Câu 662 : Một con lắc đơn dao động điều hoà vơi tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường . Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 62,5 cm
B. 50 cm
C. 81,5 cm
D. 125 cm
- Câu 663 : Trên mặt nước tại hai điểm có hai nguồn sóng dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra sóng kết hợp bước sóng λ. Trên đường tròn đường kính có 26 cực đại dao thoa, trong các cực đại thuộc vân bậc nhất dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài gần giá trị nào nhất sau đây
A. 6,7λ
B. 6,1λ
C. 6,4λ
D. 7λ
- Câu 664 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10thì nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là . Biên độ của cường độ dòng điện là
A.
B. 20A
C. 5A
D. 10A
- Câu 665 : Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hoà với phương trình x=10cos(2πt+φ) (cm), t tính bằng giây. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức:
A. F=-0,4cos(2πt+φ)(N)
B. F=0,4cos(2πt+φ)(N)
C. F=0,4cos(πt+φ)(N)
D. F=-0,4cos(πt+φ)(N)
- Câu 666 : Khi sóng âm truyền từ môi trường kông khí vào môi trường nước thì
A. Tần số của nó không thay đổi
B. Bước sóng của nó giảm
C. Bước sóng của nó không thay đổi
D. Chu kì của nó tăng
- Câu 667 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha. Những ngày bình thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Nhưng vào một ngày nắng nóng, lượng điện tiêu thụ tăng trên 64% so với ngày thường. Coi hao phí chỉ do toả nhiệt trên đường dây, hệ số công suất trong các trường đều hợp bằng: Giữ nguyên điện áp nơi phát thì công suất phát vào ngày nắng nóng đã tăng lên bao nhiêu lần so với ngày thường và hiệu suất truyền tải ngày nắng nóng bằng bao nhiêu
A. 1,8 và 82%
B. 1,8 và 30%
C. 1,6 và 84%
D. 1,6 và 80%
- Câu 668 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ sẽ là
A. Không thuộc tần số của dung điện
B. Giảm khi tần số của dòng điện giảm
C. Tăng khi tần số của dòng điện tăng
D. Giảm khi tần số của dòng điện tăng
- Câu 669 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn
A. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. Tỉ lệ với bình phương biên độ
C. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng không đổi
D. Không đổi nhưng hướng thay đổi
- Câu 670 : Chọn câu trả lời không đúng
A. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gât tắt dần
C. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật
- Câu 671 : Tìm phát biểu Sai khi nói về sóng âm
A. Đơn vị mức cường độ âm là dB và 1 dB = 0,1B
B. Sóng siêu âm truyền được trong chân không
C. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không
D. Sóng âm truyền trong sắt nhanh hơn trong nước
- Câu 672 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình u(x,t)=0,05cosπ(2t - 0,01x) , trong đó u và x đo bằng mét và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của hai phần từ nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 25m là:
A. 5π/2 rad
B. 5/2 rad
C. 1/4 rad
D. π/4 rad
- Câu 673 : Cho mạch dao động LC có phương trình dao động là: (C). Nếu dùng mạch trên thu sóng điện từ thì bước sóng thu được có bước sóng là:
A. 60π m
B. 10m
C. 20m
D. 30m
- Câu 674 : Cho một con lắc đặt trên mặt phẳng ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Ban đầu, lò xo đứng yên ở vị trí không biến dạng, mặt phẳng ngang phía bên trái của vật nhẵn bóng còn phía bên phải bị nhăn. Đẩy vật nhỏ theo phương dọc trục lò xo để lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình chuyển động từ phải qua trái là 1,6 m/s. Lấy . Hệ số ma sát giữa vật và mặt nhám gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,39
B. 0,24
C. 0,12
D. 0,31
- Câu 675 : Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng m = 0,15 kg tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với phương trình . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định trên một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng :
A. 50π cm/s
B. 100π cm/s
C. 100 m/s
D. 50 cm/s
- Câu 676 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là : .Biên độ dao động tổng hợp của vật là :
A. 25 cm
B. 5cm
C. 7cm
D. 1cm
- Câu 677 : Phát biểu nào sai khi nói về điện từ ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Trong sóng điện từ , điện thường và từ trường biển thiên theo thời gian với cùng chu kì
C. Trong sóng điện từ , điện thường và từ trường luôn dao động lệch phía nhau π/2
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
- Câu 678 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần , điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp .Điện trở R = 100Ω, tụ điện C có thể thay đổi ngược .Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U=200V và tần số không đổi . Thay đổi C để Thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là đạt cực đại . Khi đó giá trị của là:
A. 400V
B. 200V
C. 300V
D. 100V
- Câu 679 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(πt) cm. Tại thời điểm t=0,5s. Vận tốc của chất điểm có giá trị :
A. 6π cm/s
B. 3π cm/s
C. 2π cm/s
D. -6π cm/s
- Câu 680 : Hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B dao động cùng pha đặt cách nhau 60 cm. Bước sóng bằng 1,2 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa B dọc theo phương AB một đoạn 10 cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm sao động với biên độ cực đại là
A. 7 lần
B. 8 lần
C. 6 lần
D. 5 lần
- Câu 681 : Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng 10 g ,ang điện tích . Lấy . Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là:
A. 2,92 s
B. 0,91 s
C. 0,96 s
D. 0,58 s
- Câu 682 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Sóng cơ lan truuyền được trong chất lỏng
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
- Câu 683 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điêm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt − π) (u tính bằng mn, t tính bằng giây). Biểt tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là:
A. 3cm
B. 9cm
C. 6cm
D. 5cm
- Câu 684 : Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn tốc độ của vật là m/s. Cơ năng của vật là:
A. 0,5 J
B. 2,5 J
C. 0,05 J
D. 0,25 J
- Câu 685 : Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liền kề có đặc điểm là:
A. Cùng biên độ, khác pha
B. Ngược pha
C. Cùng tần số, cùng biên độ
D. Cùng pha
- Câu 686 : Trong hệ trục toạ độ Oxy, đồ thị quan hệ giữa điện áp hai đầu cuộn cảm thuần và dòng điện trong mạch điện xoay chiều là:
A. Đường thẳng
B. Đường hình sin
C. Đường paranol
D. Đường elip
- Câu 687 : Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(10πt)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x= −4cm ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 7/30 s
B. 4/15 s
C. 1/10 s
D. 4/10 s
- Câu 688 : Phát biểu nào sau đây đúng: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
A. Cưỡng bức
B. Tự do
C. Điều hoà
D. Tắt dần
- Câu 689 : Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau:J .Hãy xác định tần số của dao động
A. 20 Hz
B. 2,5 Hz
C. 5 Hz
D. 10 Hz
- Câu 690 : Trên dây dài 24cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Khi đầu duỗi thẳng, gọi M.N là 2 điểm chia sợi dây thành 3 đoạn bằng nhau. Tỉ số khoẳng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa 2 điểm M,N thu được bằng 1,25. Biên độ dao động tại bụng sóng bằng
A. 5cm
B.
C. 4cm
D.
- Câu 691 : Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức I = 55sin(2500t + π/3)(mA) . Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 125 mH
B. 374 mH
C. 426 mH
D. 213 mH
- Câu 692 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω. Tại thời điểm ban đầu t=0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục toạ độ. Thời điểm vật có gia tốc a = ꞷv( với v là vận tốc của vật) lần thứ 3 là 11/32s ( tính từ lúc t=0). Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có độ lớn gia tốc không vượt quá một nửa gia tốc cực đại là
A. 1/32s
B. 1/12
C. 1/16s
D. 11/60s
- Câu 693 : Khi nói về dao động điều hòa của một vật, câu nào dưới đây là đúng?
A. Vật đổi chiều chuyển động khi đi qua vị trí cân bằng
B. Pha dao động không phụ thuộc thời gian
C. Lực tác dụng đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng
D. Tốc độ của vật biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian
- Câu 694 : Đặt tại hai điểm A và B hai điện tích điểm . Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của đoạn AB bằng 0 thì hai điện tích phải
A. cùng dương
B. cùng âm
C. cùng độ lớn và cùng dấu
D. cùng độ lớn và trái dấu
- Câu 695 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm
A. giảm công suất tiêu thụ
B. giảm hao phí vì nhiệt
C. tăng cường độ dòng điện
D. tăng công suất tỏa nhiệt
- Câu 696 : Câu nào dưới đây là sai khi nói về tử ngoại và tia X?
A. Đều do kim loại bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
C. Đều có khả năng làm phát quang một số chất
D. Có cùng bản chất là sóng điện từ
- Câu 697 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Chiều dài dây treo
B. Biên độ dao động của quả nặng
C. Gia tốc trọng trường nơi treo con lắc
D. Tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng quả nặng
- Câu 698 : Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng tím
B. ánh sáng lục
C. ánh sáng vàng
ánh sáng đỏ
- Câu 699 : Một vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có biểu thức F = 0,5cos (4πt) N. Kết luận nào dưới đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của vật là 2π cm/s
B. Trong thời gian 2s vật thực hiện được 4 dao động toàn phần
C. Chu kì dao động riêng của vật là 0,5 s
D. Biên độ dao động của vật bằng 0,5 cm
- Câu 700 : Đoạn mạch điện xoay chiều có hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0) khi
A. chỉ chứa điện trở thuần R
B. không chứa tụ điện
C. không chứa cuộn cảm
D. chỉ chứa cuộn cảm thuần và tụ điện
- Câu 701 : Để thông tin liên lạc giữa các vệ tinh nhân tạo trong vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng
A. 1 km đến 100 km
B. 0,01 m đến 10 m
C. 10 m đến 100 m
D. 100 m đến 1 km
- Câu 702 : Cho đoạn mach điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là’ cuộn cảm thuần, điện áp giữa hai đầu mạch AB là (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM và hai đầu MB là . Hệ số công suất của mạch AB bằng
A. 1/2
B.
C.
D.
- Câu 703 : Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y−âng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 mm ± 1,54 mm, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 mm ±0,14 mm. Bước sóng ánh sáng mà học sinh này đo được là
A. 0,560 µm ± 0,034 µm
B. 0,560 µm ±0,038 µm
C. 0,600 µm ± 0,034 µm
D. 0,600 µm ± 0,038 µm
- Câu 704 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. tăng 2 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 4 lần
- Câu 705 : Công thoát êlectron của một kim loại là 2,362 eV, giới hạn quang điện của kim loại trên là
A. 0,526 µm
B. 0,648 µm
C. 560 nm
D. 480 nm
- Câu 706 : Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có độ tự cảm L = 25 mH, khi đó cường độ dòng điện giảm từ giá trị về 0 trong thời gian 0,01 s. Giá trị của im là
A. 0,4 A
B. 0,3 A
C. 0,2 A
D. 0,5 A
- Câu 707 : Trong chân không có bước sóng của một bức xạ đơn sắc là , khi truyền trong môi trường trong suốt chiết suất n = 4/3 có bước sóng bằng?
A. 0,6µm
B. 0,56 µm
C. 0,75 µm
D. 0,45 µm
- Câu 708 : Trên vành một kính lúp có ghi 10x, tiêu cự của kính là
A. 10 m
B. 2,5 cm
C. 2,5 m
D. 10cm
- Câu 709 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 prôtôn và 86 nơtron
B. 86 prôton và 54 nơtron
C. 86 prôtôn và 140 nơtron
D. 54 prôtôn và 140 nơtron
- Câu 710 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15 cm
B. −30cm
C. 30 cm
D. −15cm
- Câu 711 : Phôtôn của một bức xạ đơn sắc có năng lượng . Bức xạ này thuộc vùng
A. sóng vô tuyến
B. tử ngoại
C. ánh sáng nhìn thấy
D. hồng ngoại
- Câu 712 : Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/ phút. Tần số của suất điện động do máy phát ra là 50 Hz. số cặp cực của rôto bằng
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
- Câu 713 : Con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N/m, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của quả nặng khi lò xo không biến dạng 31,25 mJ. Chiều dài quỹ đạo là
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
- Câu 714 : Một dòng điện không đổi có cường độ 5 A, chạy qua đoạn dây dẫn thẳng MN = 6 cm (từ M đến N) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn N. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ là
A. 60 độ
B. 45 độ
C. 90 độ
D. 30 độ
- Câu 715 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là . Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 7 cm
B. 1 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
- Câu 716 : Thí nghiệm giao thoa ánh sángY − âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Ánh sáng làm trong thí nghiệm có bước sóng 750 nm. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối kề nhau là
A. 0,5 mm
B. 0,25 mm
C. 1 mm
D. 2 mm
- Câu 717 : Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với mạch ngoài một điện trở R = r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là . Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là . Tỉ số bằng
A. 1,5
B. 2
C. 1
D. 0,5
- Câu 718 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt – 2π/3) cm (t đo bằng giây). Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 115,5 s
B. 691/6s
C. 51,5 s
D. 31,25 s
- Câu 719 : Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 25 Ω , mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuân có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì điện áp ở hai đầu điện trở thuân R sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 50 Ω
B. 125 Ω
C. 100 Ω
D. 75 Ω
- Câu 720 : Môt con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 320 J
B.
C.
D. 3,2 J
- Câu 721 : Một con lắc lò xo treo vào một điềm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2 s
B. 0,1 s
C. 0,3 s
D. 0,4 s
- Câu 722 : Pôlôni ( ) phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít.
A. lít
B. lít
C. lít
D. lít
- Câu 723 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Gọi (A) là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách (A) khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng
A. 0,84 m/s
B. 0,30 m/s
C. 0,60 m/s
D. 0,42 m/s
- Câu 724 : Có 15 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 0, mắc thành 3 dãy và mỗi dãy 5 pin để được một bộ nguồn. Mắc vào hai cực của bộ nguồn này một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 cực dương bằng đồng, điện trở của bình điện phân bằng 6,5 Ω. Cho F = 96500 C/mol , A= 64 và n = 2. Trong thời gian 30 phút khối lượng đồng bám vào catôt gần bằng
A. 1,2 g
B. 0,6 g
C. 0,75 g
D. 2,0 g
- Câu 725 : Cho một điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự 5 cm thì ảnh của nó là S’ qua thấu kính cũng dao động điều hòa vuông theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính. Đồ thị theo thời gian của S và S’ như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa S và S’ gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 37,1 cm
B. 36,5 cm
C. 34,8 cm
D. 35,9 cm
- Câu 726 : Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt α bay ra với cùng tốc độ là . Cho khối lượng của hạt là 7,0144 u, của prôtôn là 1,0073 u, của hạt α là 4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân không là . Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 727 : Treo một lò xo có độ cứng 40 N/m vào trần một thang máy đang đứng yên, đầu còn lại của lò xo gắn với vật nặng 200 g. Giữ vật sao cho lò xo dãn một đoạn 2 cm rồi buông nhẹ cho dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ . Khi vật nặng ở trên vị trí cân bằng và cách vị trí này một đoạn 2 cm thì thang máy đột ngột rơi tự do, vật tiếp tục dao điều hòa với biên độ . Tỉ số gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 2,35
B. 1,75
C. 1,25
D. 2,50
- Câu 728 : Môt lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài 33 cm, . Dùng hai lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường thằng đứng, cách nhau 70 cm như hình vẽ. Lúc này, VTCB O của vật cách B một đoạn:
A. 39 cm
B. 32 cm
C. 40 cm
D. 31 cm
- Câu 729 : Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có một sóng ngang, hình sin truyền theo trục Ox. Hình ảnh của một đoạn dây có hai điểm M và N tại hai thời điểm như hình vẽ. Biết (T là chu kì sóng). Tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 0,24 m/s
B. 0,52 m/s
C. 0,34 m/s
D. 0,36 m/
- Câu 730 : Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có n vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt, vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định số vòng dây bị nối tắt người ta cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 45 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là
A. 50 vòng
B. 20 vòng
C. 40 vòng
D. 60 vòng
- Câu 731 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cường độ âm tại một điểm là thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50 dB
B. 70 dB
C. 60 dB
D. 80 dB
- Câu 732 : Vecto vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn
A. Cùng hướng chuyển động
B. Hướng về vị trí cân bằng
C. Hướng xa ra vị trí cân bằng
D. Ngược hướng chuyển động
- Câu 733 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng làm tăng
A. Cường độ của tín hiệu
B. Bước sóng của tín hiệu
C. Chu kì của tín hiệu
D. Tần số của tín hiệu
- Câu 734 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc toạ độ. Gia tốc và li độ liên hệ với nhau bằng biểu thức . Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là:
A. 400
B. 40
C. 10
D. 20
- Câu 735 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện6 thì cường độ dòng điện trong mạch là (A) . Giá trị của φ bằng
A. −π/2
B. π/2
C. −3π/4
D. 3π/4
- Câu 736 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà cới tần số góc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 737 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là:
A. 2T
B. T
C. 4T
D. 0,5T
- Câu 738 : Một sợi dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400 m/s. Tần số của âm cơ bản mà dây đàn dao động phát ra là:
A. 200 Hz
B. 400 Hz
C. 800 Hz
D. 300 Hz
- Câu 739 : Trong dao động điều hoà, khoảng thời 10 gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là:
A. Pha ban đầu của dao động
B. Tần số góc của dao động
C. Chu kì dao động
D. Tần số dao động
- Câu 740 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Tần số dao động riêng của mạch gần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 741 : Xét một đoạn mạch gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độ lệch pha φ của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức:
A. tanφ = (ωC-1/ωL)/R
B. tanφ = (ωL-ωC)/R
C. tanφ = (ωC+ωL)/R
D. tanφ = (ωL-1/ωC)/R
- Câu 742 : Xét giao thoa sóng ở mặt nước với hai ngồn sóng kếp hợp đặt tại A và B dao động điều hoà cùng pha, theo phương thẳng đứng. Sóng truyền có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. kλ với k = 0, ±1, ±2…
B. 2k λ với k = 0, ±1, ±2…
C. (k+0,5) λ với k = 0, ±1, ±2…
D. (2k+1) λ với k = 0, ±1, ±2…
- Câu 743 : Đặt một điện áp (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa một tụ điện có điện dung C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 744 : Một hệ cơ học đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
- Câu 745 : Một vật dao động điều hoà theo phương x = Acos(omega t + p)(A>0, ω>0) . Pha của dao động ở thời điểm t là:
A. ωt + φ
B. Φ
C. ω
D. ωt
- Câu 746 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là:
A. λ=vf
B. λ=2πvf
C. λ=v/f
D. λ=f/v
- Câu 747 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là:
A. 1/ωL
B.
C.
D. ωL
- Câu 748 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì là 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là . Chiều dài của con lắc là:
A. 2m
B. 1m
C. 1,5m
D. 1,8m
- Câu 749 : Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức (t tính bằng giây). Tần số góc 10 của đoạn mạch là:
A. 100 rad/s
B. 50π rad/s
C. 100π rad/s
D. 50 rad/s
- Câu 750 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là (A) . Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,71
B. 0
C. 0,87
D. 1
- Câu 751 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt − πx)(cm) (t tính bằng s). Tần số của sóng này bằng
A. 10 Hz
B. 20 Hz
C. 5 Hz
D. 15 Hz
- Câu 752 : Một mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH. Lấy . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A. λ =1000 m
B. λ = 300 m
C. λ = 600 m
D. λ = 300 km
- Câu 753 : Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là:
A. 0,25π
B. π
C. 0,5π
D. 0
- Câu 754 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là:
A. 5 rad/s
B. 10 rad/s
C. 5π rad/s
D. 10π rad/s
- Câu 755 : Một điện tích điểm q = −2 μC dịch chuyển 0,5 m ngược hướng một đường sức trong điện trường đều có cường dộ điện trường E = 1000V/m. Công của lực điện trường thực hiện khi đó là:
A. 1mJ
B. −1mJ
C. −1000 J
D. 1000 J
- Câu 756 : Một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 μH. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian như hình vẽ. Lấy . Tụ điện có điện dung là:
A. 5 μF
B. 25 nF
C. 5 pF
D. 15nF
- Câu 757 : Một khung dây phẳng diện tích , đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 30 độ và có độ lớn 0,138T. Từ thông qua khung dây này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 758 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E = 4,5 V; r =1Ω . Biết . Cường độ dòng điện qua mạch nguồn là:
A. 0,5 A
B. 1,5A
C. 2A
D. 1A
- Câu 759 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần cuộn dây thuần cảm có và tụ điện có mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì biếu thức cường độ dòng điện trên mạch là (A) . Biểu thức của điện áp xoay chiều đã đặt vào mạch trên là:
A. (V)
B. u=120cos(100πt+π/6)(V)
C. (V)
D. u=120cos(100πt+π/2)(V)
- Câu 760 : Đặt một hiệu điện thế vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/πH . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là:
A.
B. i=2sin(100πt+π/3)(A)
C.
D.
- Câu 761 : Chiếu một chùm tia sáng song song từ không khí tới mặt nước với góc tới là 45 độ. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới có giá trị cỡ khoảng:
A. 12 độ 58’
B. 40 độ 00’
C. 25 độ 32’
D. 32 độ 10’
- Câu 762 : Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hia nguồn sóng dao động cùng phương, cùng pha và cùng tần số f = 40 Hz. Coi biên độ của sóng, tốc độ truyền sóng là không đổi trong quá trình truyền. Trên đoạn MN, hai phân tử dao động với biên độ cực đại ở lân cận nhau có vị trí cân bằng cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng:
A. 0,6 m/s
B. 0,3 m/s
C. 1,2 m/s
D. 2,4 m/s
- Câu 763 : Đặt điện áp xoay chiều có gá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos100πt(A) . Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện là:
A. -1A
B.
C.
D. 1A
- Câu 764 : Một sợi dây đàn hổi dài 90 cm có một đầu có định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 2,4 m/s
B. 1,2 m/s
C. 2,6 m/s
C. 2,6 m/s
- Câu 765 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo toạ độ x. Cường độ âm chuẩn là . M là điểm trên trục Ox có toạ độ x = 3m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 26,1 dB
B. 26,4 dB
C. 24,4 dB
D. 25,8 dB
- Câu 766 : Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên dao động điều hoà trên đoạn thẳng có độ dài như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, lực kéo về đạt giá trị cực tiểu thì gia tốc của con lắc là và khi vật có động năng gấp 3 lần thế năng lần thứ 3 thì gia tốc của con lắc là . Khi con lắc có gia tốc là thì chiều dài lò xo lúc đó là:
A. 85,8 cm
B. 86,9 cm
C. 90,2 cm
D. 89,1 cm
- Câu 767 : Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,1785 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,8
B. 8,1
C. 9,1
D. 8,5
- Câu 768 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt+φ)(A) (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có phương trình , vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy . Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4,5 cm lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu t = 0 là:
A. 1/16s
B. 1/12s
C. 1/24s
D. 1/48s
- Câu 769 : Lần lượt đặt hiệu điện thế không đổi có độ lớn U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 1,5U vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây đều bằng nhau. Hệ số công suất của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị
A. 0,5
B. 0,71
C. 0,67
D. 0,87
- Câu 770 : Có hai điện tích điểm , chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 771 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên dộ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 772 : Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 773 : Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn AC(AC<0) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
- Câu 774 : Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 2 Ben.
A. 10 lần
B. 100 lần
C. 50 lần
D. 1000 lần
- Câu 775 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
- Câu 776 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 777 : Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,0 Is cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J
B. 0,2H; 0,3J
C. 0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
- Câu 778 : Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là:
A. 480nm
B. 540nm
C. 650nm
D. 450nm
- Câu 779 : Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
C. Ti lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn
D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn
- Câu 780 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm
- Câu 781 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là:
A.
B. U/ωL
C.
D. UωL
- Câu 782 : Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là:
A. 50π Hz
B. 100π Hz
C. 100Hz
D. 50 Hz
- Câu 783 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
- Câu 784 : Đoạn mạch gồm điện trở , mắc nối tiếp với điện trở điện trở tương đương của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 785 : Một bóng đèn 220V – 100W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 20 độ C là Tính nhiệt độ t của dây tóc đèn khi đèn sáng bình thường. Coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở
A. t = 20 độ C
B. t = 2350 độ C
C. t = 2000 độ C
D. t = 2020 độ C
- Câu 786 : Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
B.
C.lg
D.
- Câu 787 : Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,251 H
B.
C.
D.
- Câu 788 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn cùa sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau:
A. π/3
B. π
C. 2π
D. π/4
- Câu 789 : Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức Biết và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là:
A. –π/2 rad
B. 0 rad
C. π/2 rad
D. π rad
- Câu 790 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30độ. Cho biết chiết suất của nước là n=4/3, và coi tôc độ của ánh sáng trong không khí là m/s. Chọn đáp án đúng:
A. Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong nước
B. Góc khúc xạ xấp xỉ bằng 41,81độ
C. Góc lệch D (góc giữa tia tới và tia khúc xạ) bằng 8 độ
D. Tốc độ của ánh sáng trong nước là
- Câu 791 : Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy . Phản ứng này
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV
B. Thu năng lượng 1,68 MeV
C. Thu năng lượng 16,8 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV
- Câu 792 : Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn cùa ảnh là:
A. Cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật
B. Cách thau kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật
C. Cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật
D. Cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật
- Câu 793 : Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani . Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani phân hạch thì toả ra năng lượng là Lấy và khối lượng mol của là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là:
A. 962 kg
B. 1121 kg
C. 1352,5 kg
D. 1421 kg
- Câu 794 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy . Giá trị của m là:
A. 100 g
B. 1 kg
C. 250g
D. 0,4 kg
- Câu 795 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1.5 m. Trên màn quan sát. hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi:
A. 6 vân
B. 7 vân
C. 2 vân
D. 4 vân
- Câu 796 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của con lắc theo thời gian t. Hiệu có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s
B. 0,24 s
C. 0,22 s
D. 0,20 s
- Câu 797 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại nhưng điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là . M là một điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24 dB
B. 23 dB
C. 24,4 dB
D. 23,5 dB
- Câu 798 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu đụng trong đoạn mạch đạt cực đại . Giá trị của bằng:
A. 3 A
B.
C. 2 A
D.
- Câu 799 : Rađi là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là:
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72 MeV
D. 4,89 MeV
- Câu 800 : Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây . Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng:
A. 8 V
B. 16 V
C.6V
D. 4 V
- Câu 801 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên qũyđạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo:
A. P
B. N
C. M
D. O
- Câu 802 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r-50 (m) có cường độ âm tương ứng là I và 4I. Giá trị của r bằng:
A. 60 m
B. 66 m
C. 100 m
D. 142 m
- Câu 803 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng năm bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7 mm
B. 6,3 mm
C. 5,5 mm
D. 5,9 mm
- Câu 804 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,22 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,65 ± 0.05 (m) và khoảng vân i = 0,80 ± 0.02 (mm). Kết quả của phép đo là:
A. 0,59±0,05(μm)
B. 0,06±0,01(μm)
C. 0,59±0,1(μm)
D. 0,58±0,05(μm)
- Câu 805 : Đặt điện áp (U và u) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là:
A. 193,2 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 122,5V
- Câu 806 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B hai cặp cực (hai cực bắc, hai cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng, số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là:
A. 4 và 2
B. 5 và 3
C. 6 và 4
D. 8 và 6
- Câu 807 : Hai dao động có phương trình lần lượt là. cm và cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,5π rad
B. 1,25π rad
C. 0,25π rad
D. 0,75π rad
- Câu 808 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
- Câu 809 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi ) rồi thả nhẹ. Lấy . Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là:
A. 0,19 s
B. 0,21 s
C. 0,17s
D. 0,23 s
- Câu 810 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là. i = 5cos(100πt + φ), kết luận nào sau đây là sai?
A. Tần số dòng điện bằng 50 Hz
B. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 s
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng A
D. Biên độ dòng điện bằng 5 A
- Câu 811 : Ở mặt nước, tại hai điểm có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng khoảng cách .Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần từ nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng là:
A. 0,754λ
B. 0,852λ
C.0,868λ
D.0,946λ
- Câu 812 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ cũng có những tính chất như sóng cơ học. có thể phản xạ, giao thoa, tạo sóng dừng
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
- Câu 813 : Để hai sóng ánh sáng trong cùng một môi trường giao thoa được với nhau thì điều kiện nào sau đây là đúng
A. Hai sóng ánh sáng phải có cùng biên độ và cùng pha
B. Hai sóng ánh sáng phải có cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Hai sóng ánh sáng phải có cùng biên độ và ngược pha
D. Hai sóng ánh sáng phải có cùng bước sóng và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Câu 814 : Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu
A. 0,5 eV
B. 50 eV
C. 5 eV
D. 5,5 eV
- Câu 815 : Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng khi chiếu ảnh sáng thích hợp sẽ làm bứt các electron ra khỏi
A. bề mặt của kim loại
B. chất khí đã nung nóng
C. liên kêt trong bán dẫn.
D. ra khỏi hạt nhân.
- Câu 816 : Trong hiện tượng phóng xạ, đại lượng nào sau đây tăng theo thời gian?
A. Số mol chất phóng xạ
B. Khối lượng chất được tạo thành
C. Số hạt chất phóng xạ.
D. Khối lượng chất phóng xạ.
- Câu 817 : Tia α
A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
B. Là các dòng hạt
C. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. Là các dòng hạt
- Câu 818 : Cường độ điện trường là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho điện trường về phương diện
A. sinh công
B. tác dụng lực
C. tạo ra thế năng
D. hình học
- Câu 819 : Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 10 rad/s
B. 10π rad/s
C. 5π rad/s
D. 5 rad/s
- Câu 820 : Khi mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm tăng
A. 100 lần
B. 20 lần
C. 200 lần
D. 10 lần
- Câu 821 : Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là V. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2,4 A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 1/π H
B. 2/π H
C. H
D. 1/2π H
- Câu 822 : Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có cảm kháng 30 Ω và một tụ điện có dung kháng 30 Ω, đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200 V. Biết công suất của mạch P = 400 W, điện trở R có giá trị là
A. 80 Ω
B. 140 Ω
C. 40 Ω
D. 100 Ω
- Câu 823 : Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Yang. Trên bề rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân
A. tối thứ 16
B. sáng bậc 16
C. tối thứ 18
D. sáng bậc18
- Câu 824 : Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối lượng thỏa mãn. . Phản ứng này là
A. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.
B. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.
C. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.
D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.
- Câu 825 : Khi độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai đầu là 200 độ C thì suất điện động của cặp nhiệt điện Fe – Constantan là mV, của cặp nhiệt điện Cu – Constantan là . Tính suất điện động của cặp nhiệt điện Fe – Cu khi chênh lệch nhiệt độ giữa hai đầu là 200 độ C.
A. 0,9 mV
B. 0,1 mV
C. 0,5 mV
D. 0,6 mV
- Câu 826 : Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 15 cm trong không khí. Dòng điện chạy trong 2 dây dẫn ngược chiều nhau và có . Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ bằng không.
A. Các điểm đó cách 15 cm, cách 30 cm.
B. Các điểm đó cách 30 cm, cách 15 cm
C. Các điểm đó cách 7,5 cm, cách 7,0 cm
D. Các điểm đó cách 10 cm, cách 5 cm
- Câu 827 : Trường hợp nào sau đây trong mạch sẽ không xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 828 : Một người mắt cận đeo kính sát mắt – 2dp thì nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm khi không đeo kính cách mắt 10 cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 12,5 cm
B. 20 cm
C. 25 cm
D. 50 cm
- Câu 829 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là:
A.
B.
C. ωLC=R
D. ωLC=1
- Câu 830 : Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi
A. giảm đi 0,75 lần
B. tăng lên sau đó lại giảm.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm rồi sau đó tăng.
- Câu 831 : Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
- Câu 832 : Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo cố chiều dài tự nhiên là l cm, l – 10 cm và l – 20 cm. Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là. 2 s; s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,28 s
B. 1,41 s
C. l,50s
D. 1,00 s
- Câu 833 : Vật sáng AB qua thấu kình phân kỳ tiêu cự 30 cm cho ảnh ảo cách thấu kính 15 cm. Vị trí vật cách thấu kính
A. 20 cm
B. 1 cm
C. 30 cm
D. 10 cm
- Câu 834 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μnm. Trong chân không, chiểu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là:
A. 0,40 μm
B. 0,20 μm
C. 0,25 μm
D. 0,10 μm
- Câu 835 : Một nguồn O dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước có tần số 50 Hz và biên độ 4 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Cho tốc độ truyền sóng 75 cm/s. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại điểm li độ dao động tại M bằng.
A.
B. – 2 cm
C.
D. 2 cm
- Câu 836 : Sóng dừng ổn định trên sợi dây có chiều dài 1 m với hai đầu là hai nút sóng. Tại thời điểm t = 0, các điểm trên sợi dây có li độ cực đại và hình dạng sóng là đường (1), sau đó một khoảng thời gian ∆t và 3∆t các điểm trên sợi dây chưa đổi chiều chuyển động và hình dạng sóng tương ứng là đường (2) và (3). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 6 m/s. Tốc độ cực đại của điểm M là
A. 20π cm/s
B. 60π cm/s
C. 40π cm/s
D.
- Câu 837 : Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều V, R, L, U, ω có giá trị không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150 V, trong điều kiện này, khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là.
A.
B.
C. 150 V
D. 300 V
- Câu 838 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có cặp cực và quay với tôc độ vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có cặp cực và quay với tốc độ . Biết có giá trị trong khoản từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là
A. 60 Hz
B. 50 Hz
C. 54 Hz
D. 48 Hz
- Câu 839 : Cho một cuộn cảm thuẩn L và hai tụ điện (với ). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với tụ thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với tụ thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với thì tần số dao động của mạch là
A. 25 MHz
B. 30 MHz
C. 40 MHz
D. 35 MHz
- Câu 840 : Trong thí nghiêm Yâng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. tăng 1,67 %.
B. tăng 8,00 %.
C. giảm 1,67%.
D. giảm 8,00%.
- Câu 841 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban dầu lần lượt là . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 842 : Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 Ω. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 6050W
B. 5500W
C. 2420W
D. 1653W
- Câu 843 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là:
A. λ/4
B. 2λ
C. λ
D. λ/2
- Câu 844 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là
A. Tia tử ngoại, tia γ, tia X. Tia hồng ngoại
B. Tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
C. Tia X, tia γ tia tử ngoại, tia hồng ngoại
D. Tia γ tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại
- Câu 845 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng A thì điện tích trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 846 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường dộ điện trường tại đó có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 847 : Cho phản ứng hạt nhân: Số proton và nơtron của hạt nhân X lần lượt là:
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
- Câu 848 : Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm.Lấy Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:
A.
B.
C. 0,66eV
D.
- Câu 849 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau:
A. π/4
B. π/3
C. 3π/4
D. 2π/3
- Câu 850 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là:
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 851 : Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37 độ. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là:
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím
- Câu 852 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 3/8π cos(20πt/3 + π/6)(cm)
B. x = 3/4π cos(20πt/3 + π/6)(cm)
C. x = 3/8π cos(20πt/3 - π/6)(cm)
D. x = 3/4π cos(20πt/3 - π/6)(cm)
- Câu 853 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức eV (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 854 : Một học sinh dùng cân và đông hô bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = (100 ± 2) g. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động kết quả t = (2 ± 0,02) s. Bỏ qua sai số của số π Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là:
A. 4%
B. 2%
C. 3%
D. 1%
- Câu 855 : Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:
A. 80,6 m
B. 120,3 m
C. 200 m
D. 40 m
- Câu 856 : Người ta dùng hạt proton có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng phản ứng tỏa ra là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 9,5 MeV
B. 8,7 MeV
C. 0,8 MeV
D. 7,9 MeV
- Câu 857 : Cho phản ứng hạt nhân: Biết khối lượng của lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy .Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7 MeV
B. 6 MeV
B. 6 MeV
D. 3,2 MeV
- Câu 858 : Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ đến trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,8 V
B. 1,6 V
C. 2,4 V
D. 3,2 V
- Câu 859 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị . Ở thời điểm mà V thì V. Giá trị cực đại của là:
A. 40,2 V
B. 51,9 V
C. 34,6 V
D. 45,1V
- Câu 860 : Cho rằng một hạt nhân urani khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200MeV. Lấy và khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2g urani phân hạch hết là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 861 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng thì bán kính giảm ( là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ dạo dừng có gía trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
C.
- Câu 862 : Urani là một chất phóng xạ có chu kì bán rã năm. Khi phóng xạ anpha sẽ biến thành hạt Thôri . Ban đầu có 23,8g Urani. Hỏi sau năm có bao nhiêu gam Thôri được tạo thành. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.
A. 12,07g
B. 15,75g
C. 10,27g
D. 17,55g
- Câu 863 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos100πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A.
B.
C. 50V
D. 100V
- Câu 864 : Một nguồn điện có suất điện động ξ = 24 V, điện trở trong r = 6 Ω dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6V-3W. Một người tiến hành sử dụng 6 bóng đèn để thắp sáng. Tìm cách mắc các đèn để các đèn sáng bình thường?
A. mắc 6 đèn nối tiếp
B. mắc đèn thành 2 dãy song song, mỗi dãy 3 đèn nối tiếp
C. mắc đèn thành 3 dãy song song, mỗi dãy 2 đèn nối tiếp
D. không có cách nào
- Câu 865 : Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là ảnh ảo và bằng một nửa vật. Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật dọc theo trục chính 100 cm thì tại vị trí mới, ta thu được ảnh của vật vẫn là ảnh ảo và cao bằng một phần ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 100 cm
B. 200 cm
C. – 100 cm
D. – 200 cm
- Câu 866 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là:
A. 160 V
B. 140 V
C. 1,60 V
D. 180 V
- Câu 867 : Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2,26 s
B. 2,61 s
C. 1,60 s
D. 2,77 s
- Câu 868 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên , độ cứng , được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy . Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của Δt và d lần lượt là.
A. 1/10s;7,5cm
B. 1/3s;4,5cm
C. 1/3s;7,5cm
D. 1/10s;4,5cm
- Câu 869 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 60 độ Trên A có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 7 điểm
B. 9 điểm
C. 11 điểm
D. 13 điểm
- Câu 870 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên:
A. 1,33 lần
B. 1,38 lần
C. 1,41 lần
D. 1,46 lần
- Câu 871 : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song và coi như ở sát với nhau và coi như cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt . Biết rằng . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ cm và vận tốc cm/s. Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng.
A.
B. v2 = 53,7 cm/s
C. v2 = 233,4 cm/s
D.
- Câu 872 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình tương ứng . Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra là λ=4 cm. Trên mặt nước, đường tròn đường kính cắt một vân giao thoa cực đại bậc nhất tại hai điểm M, N. Số điểm dao động cùng pha với các nguồn trên đoạn hybebol MN là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 873 : Điện năng được truyền đi từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định là 220 V vào một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V(gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào nhỏ hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số áp tăng) của máy ổn áp là 1,15. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất tiêu thụ điện trong nhà là 2,2 kW thì độ sụt áp trong quá trình truyền tải trên dây đến ổn áp là
A. 155,0 V
B. 200,0 V
C. 162,8 V
D. 143,1 V
- Câu 874 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết . Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng và L như hình vẽ. Tổng giá trị . Tỉ số gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,98
B. 1,41
C. 1,57
D. 0,64
- Câu 875 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ μm, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ , với . Khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ.
A. 13
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 876 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian
C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
- Câu 877 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng
A. 7 cm
B. – 1 cm
C. 5 cm
D. –7 cm
- Câu 878 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Bước sóng là
A. 0,8 cm
B. 5,0 m
C. 1,25 cm
D. 5,0 cm
- Câu 879 : Tia hồng ngoại và tử ngoại đều
A. có tác dụng nhiệt giống nhau
B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất
C. có thể gây ra một số phản ứng hóa học
D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
- Câu 880 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
B. Hiện tượng quang – phát quang
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. Hiện tượng quang điện ngoài
- Câu 881 : Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nucleon càng nhỏ
B. năng lượng liên kết càng lớn
C. số nucleon càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
- Câu 882 : Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng
A. giảm
B. tăng
C. được bảo toàn
D. tăng hay giảm tùy thuộc vào phản ứng
- Câu 883 : Nếu tăng khoảng cách hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ.
A. tăng lên 3 lần
B. giảm đi 3 lần
C. tăng lên 9 lần
D. giảm đi 9 lần
- Câu 884 : Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau trong chân không. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu, cùng nằm trên đỉnh của một tam giác đều
B. Ba điện tích cùng dấu cùng nằm trên một đường thẳng
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng
- Câu 885 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín.
A.
B.
C.
D.
- Câu 886 : Cho hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k, lò xo thứ nhất treo vật dao động với chu kì , lò xo thứ hai treo vật dao động với chu kì . Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 5 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 10 dao động. Khối lượng là
A. 800 g
B. 100 g
C. 50 g
D. 200 g
- Câu 887 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là . Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng
A. 4
B. 1/2
C. 1/4
D. 2
- Câu 888 : Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình V. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 vòng/s. Góc hợp bởi vector cảm ứng từ và vector pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm t = 0,02 s bằng bao nhiêu?
A. 30 độ
B. 120 độ
C. 180 độ
D. 90 độ
- Câu 889 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 W vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A. 0,25 W
B. 1 W
C. 0,5 W
D. 2 W
- Câu 890 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. mạch tách sóng
B. mạch phát sóng điện từ cao tần
C. mạch khuếch đại
D. mạch biến điệu
- Câu 891 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau của quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc 4 có bề rộng là
A. 0,76 mm
B. 1,14 mm
C. 1,52 mm
D. 1,9 mm
- Câu 892 : Nguồn sáng đơn sắc có công suất 1,5 W, phát ra bức xạ có bước sóng λ = 546 nm. Số hạt photon mà nguồn sáng phát ra trong 1 phút gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 893 : Chất Iot phóng xạ dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100 g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 0,87 g
B. 0,78 g
C. 7,8 g
D. 8,7 g
- Câu 894 : Nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V và có điện trở trong r = 3 Ω. Mạch ngoài có 3 điện trở. . Biết các điện trở được mắc song song với nhau. Hiệu suất của nguồn là.
A. 62,5%.
B. 94,75%.
C. 92,59%.
D. 82,5%.
- Câu 895 : Một kính hiển vi có ; δ = 17 cm. Người quan sát có . Số bội giác của kính ngắm chừng ở vô cực là.
A. 170
B. 272
C. 340
D. 560
- Câu 896 : Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số giữa động năng của M và của N là
A. 4/3
B. 9/16
C. 27/16
D. 3/4
- Câu 897 : Một nguồn điểm S trong không khí tại O phát ra sóng âm với công suất không đổi và đẳng hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau. Biết mức cường độ âm tại A là 30 dB. Đặt thêm 63 nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là
A. 25,5 dB
B. 17,5 dB
C. 15,5 dB
D. 27,5 dB
- Câu 898 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A.
B. 704 V
C. 440 V
D. 528 V
- Câu 899 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm thuần độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R nối tiếp. Khi tần số của điện áp là f thì hệ số công suất là . Khi tần số điện áp là 2f thì hệ số công suất là . Mối quan hệ đúng giữa và R khi tần số điện áp bằng 2f là
A.
B.
C.
D.
- Câu 900 : Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 20 thì đáp ứng được 20/21 nhu cầu điện năng của B. Bây giờ, nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luôn bằng 1, bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp
A. 63
B. 58
C. 53
D. 42
- Câu 901 : Đặt điện áp (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi. Biết . Thay đổi R để công suất của mạch cực đại. Kết luận nào dưới đây sai?
A. Công suất cực đại của mạch
B. Khi đó .
C. Hệ số công suất của mạch bằng
D. Hệ số công suất của mạch bằng 1
- Câu 902 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa sóng ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng là . Trong khoảng từ vị trí vân trung tâm O đến điểm M cách O một khoảng 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm? Tính cả các điểm tại O và M
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 903 : Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ, màn quan sát được đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi nhưng luôn cách đều S. Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm và tăng khoảng cách S1S một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách thêm 2∆a thì tại M là.
A. vân sáng bậc 8
B. vân sáng bậc 9
C. vân tối bậc 9
D. vân sáng bậc 7
- Câu 904 : Theo mẫu nguyên tử Bo về mẫu nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi lần lượt là tốc độ trung bình của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng
A. 2
B. 0,25
C. 4
D. 0,5
- Câu 905 : Trong nguyên tử Hidro, tổng của bình phương bán kính quỹ đạo thứ n và bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n + 7) bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n + 8). Biết bán kính Bo . Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 906 : Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã β- tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tồn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 10,0 ngày
B. 13,5 ngày
C. 11,6 ngày
D. 12,2 ngày
- Câu 907 : Dùng một hạt proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng của hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 4,225 MeV
B. 3,125 MeV
C. 1,145 MeV
D. 2,215 MeV
- Câu 908 : Hai dây dẫn có điện trở . Biết rằng khi mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của chúng gấp 6,25 lần khi mắc song song. Tỉ số là.
A. 4 hoặc 0,25
B. 4 hoặc 2
C. 5 hoặc 0,2
D. 8 hoặc 0,125
- Câu 909 : Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự f=-100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ
A. 100/9 cm đến 100 cm
B. 100/9 cm đến vô cùng
C. 100/11 cm đến vô cùng
D. 100/11cm đến 100 cm
- Câu 910 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ mang điện tích q>0. Chu kì dao động của con lắc là 2 s. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo bị giãn rồi thả nhẹ cho vật dao động thì thấy khi đi được quãng đường S vật có tốc độ là cm/s. Ngay khi vật trở lại vị trí ban đầu, người ta đặt một điện trường đều vào không gian xung quanh con lắc. Điện trường có phương song song với trục lò xo, có chiều hướng từ đầu cố định của lò xo đến vật, có cường độ lúc đầu là E V/m và cứ sau 2 s thì cường độ điện trường lại tăng thêm E V/m. Biết sau 4 s kể từ khi có điện trường vật đột nhiên ngừng dao động một lúc rồi mới lại dao động tiếp và trong 4 s đó vật đi được quãng đường 3S. Bỏ qua mọi ma sát, điểm nối vật, lò xo và mặt phẳng ngang cách điện. Hỏi S gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12,2 cm
B. 10,5 cm
C. 9,4 cm
D. 6,1 cm
- Câu 911 : Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N. Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó là
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 40 cm
D. 30 cm
- Câu 912 : Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại A, B có phương trình là . Biết AB = 20 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 4 m/s. Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB, gần A nhất và dao động cùng pha với A. Điểm M’ trên mặt nước gần A nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với A. Khoảng cách nhỏ nhất giữa M và M’ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,7 cm
B. 13,5 cm
C. 8,1 cm
D. 8,5 cm
- Câu 913 : Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết , nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng là.
A. 0,5 s
B. 1 s
C. 0,4 s
D. 0,6 s
- Câu 914 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, với L có thể thay đổi được. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Sử dụng kí điện tử người ta thấy rằng tại thởi điểm t điện áp hai đầu đoạn mạch RC là U, đến thời điểm t’ = t + π/2ω thì điện áp hai đầu đoạn mạch là . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch lúc đó là.
A. 30 độ
B. 60 độ
C. 45 độ
D. 90 độ
- Câu 915 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có các phần tử R, L và C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của mạch cosφ theo cảm kháng của cuộn dây. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,87 V
B. 0,71 V
C. 1,0 V
D. 0,50 V
- Câu 916 : Khi một vật dao động điều hòa thì
A. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng.
- Câu 917 : Một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, ta tiến hành kích thích ban đầu để dây phát ra âm. Hình vẽ bên mô tả hình ảnh sợi dây ứng với các tần số âm mà dây phát ra. Mối liên hệ giữa là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 918 : Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số , từ trường quay với tần số , rôto quay với tần số thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 919 : Chọn câu sai khi nói về điện từ trường.
A. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không thể tồn tại độc lập nhau
B. điện trường biến thiên sinh ra từ trường
C. từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy
D. điện trường xoáy có đường sức từ là đường cong hở
- Câu 920 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu da cam và màu lục từ không khí tới mặt nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lục
B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu da cam, còn tia sáng màu lục bị phản xạ toàn phần
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lục
- Câu 921 : Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau. (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 922 : Gọi năng lượng của photon ánh sáng vàng, ánh sáng lam và ánh sáng tím lần lượt là . Chọn đáp án đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 923 : Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo dựa vào hiện tượng quang điện trong.
A. Đèn ống
B. Đèn LED
C. quang điện trở
D. Ống culit giơ
- Câu 924 : Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm
A. làm biến đổi hạt nhân
B. luôn tỏa năng lượng
C. xảy ra một cách tự phát
D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn
- Câu 925 : Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len và có tiếng nổ lách tách. Đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện cọ xát
B. do va chạm giữa các sợi vải của áo
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
D. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
- Câu 926 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,4 cm
B. 2,9 cm
C. 8,7 cm
D. 4,8 cm
- Câu 927 : Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 16 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 32 cm
- Câu 928 : Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là và . Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn để hở là
A.
B. 55 V
C. 110 V
D.
- Câu 929 : Đặt điện áp không đổi 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V - 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị L là
A. 0,35 H
B. 0,32 H
C. 0,13 H
D. 0,28
- Câu 930 : Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt α, người ta thu được một hạt proton và một hạt nhân X. Hạt nhân X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 931 : Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
- Câu 932 : Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R=3r ; cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch
A. bằng 3I
B. bằng 2I
C. bằng 1,5I
D. bằng 2,5I
- Câu 933 : Chọn câu trả lời sai. Trong mạch gồm các điện trở được mắc nối tiếp , hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở và hai đầu toàn mạch lần lượt là . Ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 934 : Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.
A. khung quay quanh cạnh MQ
B. khung quay quanh cạnh MN
C. khung quay quanh cạnh PQ
D. khung quay quanh trục là dòng điện thẳng I
- Câu 935 : Một người có mắt bình thường, có điểm cực cận cách mắt 25 cm, dùng kính lúp có tiêu cự f=8cm để quan sát các vật nhỏ. Số bội giác của kính lúp trong trường hợp không điều tiết
A. 2,5
B.25/8
C.15/8
D. 12,5
- Câu 936 : Một con lắc đơn có m=100g dao động điều hòa tại một nơi có . Nếu chiều dài của con lắc là thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc ℓ dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là
A. 15,3nC
B. -15,3nC
C. 15,3μC
D. -15,3μC
- Câu 937 : Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng L/3, sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ là A′. Tỉ số A’/A bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 938 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x=100cos(2πt+φ) cm. Biết rằng trong một chu kỳ, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng m cm bằng với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng n cm; đồng thời khoảng thời gian mà tốc độ không vượt quá 2π(n-m) cm/s là 0,5 s. Tỉ số n/m xấp xỉ
A. 1,73
B. 2,75
C. 1,25
D. 3,73
- Câu 939 : Một sóng cơ có tần số 40 Hz, truyền trong môi trường với tốc độ 4,8m/s . Hai điểm M, N trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 5 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại thời điểm t, li độ của phần tử tại M là 9 cm. Tại thời điểm t’=t + 7/480 s, li độ của phần tử tại N cũng bằng 9 cm. Biên độ sóng bằng.
A. 9 cm
B.
C.
D.
- Câu 940 : Đặt điện áp V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 1/4π H và tụ có điện dung C = 400/3π μF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng
A. 160 V
B. – 160 V
C. 80 V
D. – 80 V
- Câu 941 : Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu thứ cấp để hở là 20 V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp thêm 60 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 25 V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp đi 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai thứ cấp để hở là
A. 17,5 V
B. 15 V
C. 10 V
D. 12,5 V
- Câu 942 : Một tụ điện có điện dung C tích điện . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 10 mA
B. 5 mA
C. 9 mA
D. 4 mA
- Câu 943 : Chiếu sáng hai khe Yâng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,5 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có OM = 4 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ?
A. 4
B. 1
C. 5
D. 3
- Câu 944 : Một đám nguyên tử Hiđrô sau khi hấp thụ photon thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm so với ban đầu (biết n < 10). Tỉ số lực tương tác tĩnh điện giữa hạt nhân và electron trước và sau khi kích thích là
A. 21
B.625/16
C.375/13
D. 7
- Câu 945 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức eV (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 946 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân đứng yên, notron có động năng . Hạt α và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của notron những góc tương ứng bằng β=15 độ và φ=30 độ . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Tỏa 1,66 MeV
B. Tỏa 1,52 MeV
C. Thu 1,66 MeV
D. Thu 1,52 MeV
- Câu 947 : Hạt nhân phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm tỉ số đó bằng
A. 8a
B. 8a + 7
C. 3a
D. 8a + 9
- Câu 948 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết L = 1 H, E = 12 V, r = 0 Ω và R = 10 Ω. Điều chỉnh biến trở để trong 0,1 s giảm xuống giá trị 5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch trong khoảng thời gian trên là
A. 1 A
B. 2 A
C. 0 A
D. 1,5 A
- Câu 949 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm cho ảnh A'B' cao 1 cm. Vật sáng AB cách ảnh một đoạn
A. 30 cm
B. 60 cm
C. 80 cm
D. 45 cm
- Câu 950 : Dao động của một vật với biên độ A=10cm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cm và cm. Thay đổi đến giá trị a thì thấy rằng dao động tổng hợp nhanh pha hơn một góc α. Thay đổi A¬ đến giá trị thì thấy rằng dao động tổng hợp nhanh pha hơn một góc β sao cho β+30 độ=α. a gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 7 cm
B. 5 cm
C. 8 cm
D. 6 cm
- Câu 951 : Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình vẽ. Hiệu số gần nhất giá trị nào sau đây.
A. 4 s
B. 0,2 s
C. 3,75 s
D. 0,1 s
- Câu 952 : Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM bằng
A. 4 cm
B. 2,5 cm
C. 5 cm
D. 2 cm
- Câu 953 : Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C = 50/π μF. Gọi M là điểm nối giữa L và R; N là điểm nối giữa R và C. Đặt vào AB điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì điện áp tức thời hai đầu AN, MB có đồ thị theo thời gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A.
B.
C.
D. 6/5A
- Câu 954 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 21
B. 23
C. 26
D. 27
- Câu 955 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i = 4cos(100πt)(A0 Pha của dòng điện ở thời điểm t là:
A. 50πt
B. 0
C. 100πt
D. 70πt
- Câu 956 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 957 : Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
A.
B. a = -ωx
C. ax = ω
D. aω = x
- Câu 958 : Trong phản ứng sau đây . Hạt X là:
A. electron
B. nơtron
C. proton
D. heli
- Câu 959 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
- Câu 960 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
- Câu 961 : Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực kéo về đổi chiều
B. lực kéo về dạng bằng không
C. lực kéo về có độ lớn cực đại
D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu
- Câu 962 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là.
A. 0,3m
B. 0,6m
C. 1,2m
D. 2,4m
- Câu 963 : Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị.
A. 4,5V
B. 0,45V
C. 0,045V
D. 0,05V
- Câu 964 : Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1kg, độ cứng của lò xo là 1000N/m. Lấy . Tần số dao động của vật là
A. 2,5Hz
B. 5,0Hz
C. 4,5Hz
D. 2,0Hz
- Câu 965 : Cho hai dao động điều hòa . Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với dao động là
A. 2π/3 (rad)
B. π/2 (rad)
C. π/3(rad)
D. 5π/6(rad)
- Câu 966 : Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Cho. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 967 : Một điện tích q = 1 () di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là.
A. U = 0,20 (V)
B. U = 0,20 (mV)
C. U = 200 (kV)
D. U = 200 (V)
- Câu 968 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 969 : Hai nguồn sóng tại A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 10 điểm
B. 9 điểm
C. 11 điểm
D. 12 điểm
- Câu 970 : Công thoát của electron khỏi bề mặt nhôm bằng 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn.
A. λ<0,26μm
B. λ<0,36μm
C. λ>0,36μm
D. λ=0,36μm
- Câu 971 : Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến hai khe Young với . Mặt phẳng chứa cách màn một khoảng D = 1m. Khoảng vân là:
A. 0,5mm
B. 1mm
C. 2mm
D. 0,1mm
- Câu 972 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là.
A.
B. 5,24cm
C.
D. 10 cm
- Câu 973 : Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là 45 độ. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là.
A. D = 70 độ 32’
B. D = 45 độ
C. D = 25 độ 32’
D. D = 12 độ 58’
- Câu 974 : Cho hai dao động điều hòa và . Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với dao động là
A. 2π/3 (rad)
B. π/2 (rad)
C. π/3 (rad)
D. 5π/6 (rad)
- Câu 975 : Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i (0 < i < 90 độ). Chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn
B. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn
C. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
- Câu 976 : Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ là sai?
A. Mạch dao động có điện trở càng lớn thì mạch dao động tắt dần càng nhanh
B. Mạch dao động dùng để thu hoặc phát sóng điện từ
C. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra có tần số thay đổi khi tryền đi trong các môi trường khác nhau
D. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra là sóng ngang
- Câu 977 : Một kim loại làm có công thoát electron là A = 2,2eV. Chiếu vào kim loại trên bức xạ λ=0,44μm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 978 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s
B. v = 2m/s
C. v = 4m/s
D. v = 3m/s
- Câu 979 : Con lắc đơn có chiều dài l=1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là
A. 0,55m/s
B. 0,25m/s
C. 0,45m/s
D. 0,35m/s
- Câu 980 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ 1,5A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng , sẽ có biên độ dao động
A.
B.
C.
D.
- Câu 981 : Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là 10 kV thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là
A. 80 kV
B. 5 kV
C. 20 kV
D. 40 kV
- Câu 982 : Cho mạch điện nhu hình vẽ.. Vôn kế có điện trở rất lớn (). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18V. số chỉ của vôn kế là
A. 0,8V
B. 2,8V
C. 4V
D. 5V
- Câu 983 : Một mạch dao động LC có chu kỳ T và giá trị cực đại của điện tích trên tụ điện là 5μC. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn không vượt quá 15,7 mA là T/3. Tần số dao động của mạch gần bằng
A. 1 kHz
B. 2 kHz
C. 3 kHz
D. 4 kHz
- Câu 984 : Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ, ngay sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là.
A. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên
B. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.
C. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.
D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.
- Câu 985 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc, ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450nm<λ<510nm. Trên màn, trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này bao nhiêu vân sáng đỏ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 986 : Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là và . Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.
A. 1/4
B. 4
C. 4/5
D. 5/4
- Câu 987 : Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là.
A. h = 90 (cm)
B. h = 10 (dm)
C. h = 16 (dm)
D. h = 1,8 (m)
- Câu 988 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm.Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm
- Câu 989 : Mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự L,R,C, có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện có dạng . Khi cho L thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại là 400V. Giá trị R và L khi hiệu điện thế cuộn dây đạt cực đại xấp xỉ bằng.
A. 60Ω;0,9/π (H)
B. 90Ω;0,9/π (H)
C. 60Ω;1,3/π (H)
D. 90Ω;1,3/π (H)
- Câu 990 : Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng. mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng còn mức cường độ âm tại A và C là bằng nhau và 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn âm điểm phát âm công suất , để mức cường độ âm tại B không đổi thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 991 : Đặt điện áp u = 400cosπt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t+1/400 (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W
B. 200 W
C. 160 W
D. 100 W
- Câu 992 : Một con lắc đơn có chiều dài l=1m, treo trong một không gian có điện trường đều, có phương nằm ngang, độ lớn lực điện trường là 2,68m (N). Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì điện trường đột ngột đổi chiều, độ lớn cường độ điện trường không đổi. Tính vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng. Biết m là khối lượng vật nặng, gia tốc trọng trường là
A. 1,32m/s
B. 1,41m/s
C. 1,67m/s
D. 1,73m/s
- Câu 993 : Một ống Rơn - ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000 V . Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn - ghen là I = 5mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tốc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?
A. photon/s
B. photon/s
C. photon/s
D. photon/s
- Câu 994 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện trở R=100Ω, tụ điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U = 200V và tần số không đổi. Thay đổi C để thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R - C là đạt cực đại. Khi đó giá trị của UR là.
A. 100V
B. 400V
C. 300V
D. 200V
- Câu 995 : Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 1 V
B. 2,5 V
C. 2 V
D. 0,25 V
- Câu 996 : Cường độ âm tại điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm A bằng
A. 60 dB
B. 50 dB
C. 70 dB
D. 80 dB
- Câu 997 : Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm
B. mức cường độ âm
C. cường độ âm
D. đồ thị dao động âm
- Câu 998 : Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 16 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 12 cm
- Câu 999 : Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là
A. λ=v/2πT
B. λ=2πvt
C. λ=vT
D. λ=v/T
- Câu 1000 : Một sóng cơ truyền trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt − πx) mm (trong đó x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1/6 m/s
B. 6π m/s
C. 3 m/s
D. 6 m/s
- Câu 1001 : Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ . Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau 90độ . Tỉ số λ/d bằng
A. 8
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 1002 : Một con lắc đon có chiều dài t, dao động điều hòa tại noi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1003 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(2πt+π/3) cm (t tínhbằng s). Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là
A. 5 cm
B. 40 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
- Câu 1004 : Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức Φ=200/π cos(100πt+π/2) (trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 V
B. 20 V
C. 100 V
D.
- Câu 1005 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều khi cảm kháng của cuộn dây là , dung kháng của tụ điện là , tổng trở của đoạn mạch là Z . Hệ số công suất của mạch là
A. R/Z
B. Z/R
C.
D.
- Câu 1006 : Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi
B. bước sóng không đổi
C. bước sóng giảm
D. tốc độ truyền âm giảm
- Câu 1007 : Đặt một điện áp xoay chiều (trong đó U > 0, ꞷ > 0) vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. UωL
B.
C.
D. U/ωL
- Câu 1008 : Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung C = 2 μF thì khi ổn định độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng Q = 0,2mC. Giá trị U là
A. 10 V
B. 40 V
C. 100 V
D. 0,4 V
- Câu 1009 : Suất điện động xoay chiều V có giá trị hiệu dụng là
A.
B. 120 V
C. 220 V
D.
- Câu 1010 : Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì dòng điện do máy phát ra có tần số
A. f = 60np
B. f = np
C. f = np/60
D. f = n/60p
- Câu 1011 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(πt-π/3) cm (t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = −2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm
A. 2019 s
B. 4018 s
C. 2018 s
D. 4037 s
- Câu 1012 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m = 100 g, k = 100 N/m. Từ vị trí cân bằng giữ vật để lò xo giãn 5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa.Lấy , mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 0,08 J
B. 12,5 mJ
C. 8 mJ
D. 0,125 J
- Câu 1013 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết mức cường độ âm tại điểm A có giá trị 40 dB. Tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại trung điểm của OA có giá trị là
A. 46 dB
B. 49 dB
C. 80 dB
D. 43 dB
- Câu 1014 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm thì đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 cm/s
B. 100 cm/s
C. 90 cm/s
D. 120 cm/s
- Câu 1015 : Đặt điện áp xoay chiều V (t tính bằng 5) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm t = 1/600s điện áp hai đầu bên tụ có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 363W
B. 242W
C. 484W
D. 121W
- Câu 1016 : Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng λ = 4 cm, phương trình dao động của phần tử tại O là cm (t tính bằng s). Hai điểm M và N nằm trên trục Ox ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết MN = 1 cm. Tại thời điểm , M đang là đỉnh sóng, tại thời điểm tốc độ của phần tử tại N là
A.
B. 80π cm/s
C. 20π cm/s
D. 40π cm/s
- Câu 1017 : Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách AM là
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
- Câu 1018 : Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 3 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 25 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó là 1,5π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số x/y bằng
A. 1,04
B. 1,56
C. 1,42
D. 1,17
- Câu 1019 : Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100 g đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,25. Độ cứng của dây cao su là 50N/m. Lấy . Ban đầu giữ vật sao cho dây cao su giãn 5cm rồi thả nhẹ. Thời gian từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn là:
A. 0,350 s
B. 0,475 s
C. 0,532 s
D. 0,453 s
- Câu 1020 : Đặt một điện áp xoay chiều (U và ꞷ có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ. Giá trị của U gần nhất với đáp án nào sau đây?
A. 20 V
B. 29 V
C. 115 V
D. 58 V
- Câu 1021 : Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Ban đầu điện áp truyền đi bằng U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Vào giờ cao điểm công suất tải tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên
A. 1,41 lần
B. 2,13 lần
C. 1,73 lần
D. 4,03 lần
- Câu 1022 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB, trong đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R, khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biêu diễn sự phụ thuộc của tỉ số theo R. Giá trị của cảm kháng là
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 150 Ω
D. 50 Ω
- Câu 1023 : Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là . Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A. 1,1 cm
B. 4 cm
C. 14,9 cm
C. 14,9 cm
- Câu 1024 : Một vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kì cho ảnh ảo cao bằng nửa vật và cách vật 10 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 20 cm
B. −20cm
C. 10 cm
D. −10 cm
- Câu 1025 : Cho mạch điện như hình vẽ: ; R là biến trở. Thay đổi R đê công suất trên R cực đại. Giá trị công suất cực đại đó bằng
A. 12,5 W
B. 50,0 W
C. 25,0 W
D. 9,0 W
- Câu 1026 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 25 Hz. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiêu giao thoa liên tiếp là 1 cm. Sóng truyền trên mặt nước có tốc độ là
A. 1,0 m/s
B. 2,0 m/s
C. 0,4 m/s
D. 2,5 m/s
- Câu 1027 : Đặt một điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng thứ tự trên. Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị R, gọi lần lượt là giá trị L để (V) và để trong mạch có cộng hưởng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo R. Giá trị của điện dung C gần đúng với giá trị nào sau đây.
A. 540 nF
B. 490 nF
C. 450 nF
D. 590 nF
- Câu 1028 : Một vật chuyển động tròn đều xung quang điểm O đường kính 60 cm được gắn một thiết bị thu âm. Hình chiếu của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình A = Acos(10t + φ) .Một nguồn phát âm đằng hướng đặt tại điểm M trên trục Ox và cách O một khoảng 120 cm. Tại thời điểm t = 0, mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 50 dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ lần thứ 2018 thì mức cường độ âm đo được có giá trị gần với giá trị nào sau đây
A. 51 dB
B. 53 Db
C. 55 dB
D. 58dB
- Câu 1029 : Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là:
A. 0,25π
B. 0
C. 0,5π
D. π
- Câu 1030 : Nối điện trở thuần R = 6 Ω với một nguồn điện có suất điện động 14 V, điện trở trong r = 1 Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!