Tổng hợp đề thi thử môn Vật lí cực hay có lời giải...
- Câu 1 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt – 2πx) (mm). Biên độ của sóng này bằng
A. 40π mm
B. 5 mm
C. π mm
D. 4 mm
- Câu 2 : Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ vài nanômét đến 380 nm
B. từ m đến m
C. từ 380 nm đến 760 nm
D. từ 760 nm đến vài milimét
- Câu 3 : Cho phản ứng hạt nhân . Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ β
C. phản ứng phân hạch
D. phóng xạ α
- Câu 4 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cường độ âm tại một điểm là thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB
B. 60 dB
C. 80 dB
D. 70 dB
- Câu 5 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
- Câu 6 : Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Hạt nhân được tạo thành bởi hai loại hạt là
A. êlectron và pôzitron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn và nơtron
D. pôzitron và prôtôn
- Câu 8 : Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
- Câu 9 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn bằng
A. 0,5N
B. 4N
C. 2N
D. 32N
- Câu 10 : Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó bằng
A. 480 Wb
B. 0 Wb
C. 24 Wb
D. 0,048 Wb
- Câu 11 : Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 12 : Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. 2A
B. A
C.
D. 4A
- Câu 13 : Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng
A. 1,08 s
B. 12 ms
C. 0,12 s
D. 10,8 ms
- Câu 14 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy = 10. Giá trị của m bằng
A. 250 g
B. 100 g
C. 0,4 kg
D. 1 kg
- Câu 15 : Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549eV. Lấy h =J.s; c = m/s; C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 350 nm
B. 340 nm
C. 320 nm
D. 310 nm
- Câu 16 : Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là ; ; và . Năng lượng liên kết của hạt bằng
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
- Câu 18 : Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là ,đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là và . Nếu thì bằng
A. 19,8 mJ
B. 14,7 mJ
C. 25 mJ
D. 24,6 mJ
- Câu 20 : Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng
A. 21,65 nC
B. 21,65 µC
C. 12,5 nC
D. 12,5 µC
- Câu 21 : Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền và đồng vị phóng xạ lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ phóng xạ β- và biến đổi thành xenon với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ còn lại chiếm
A. 25%
B. 20%
C. 15%
D. 30%
- Câu 22 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 520 nm
B. 390 nm
C. 450 nm
D. 590 nm
- Câu 23 : Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong r = 5 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng
A. 40 W
B. 15 W
C. 30 W
D. 45 W
- Câu 24 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính . Biết , trong đó là bán kính Bo. Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 98
B. 87
C. 50
D. 65
- Câu 25 : Mắc điện trở R = 2 W vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là (A). Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là (A). Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin bằng
A. 1,5 V; 1 Ω
B. 3 V; 2 Ω
C. 1 V; 1,5 Ω
D. 2 V; 1 Ω
- Câu 26 : Đặt điện áp không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 240 V
B. 165 V
C. 220 V
D. 185V
- Câu 27 : Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > O. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ∠ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 28 : Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có cùng độ cứng như hình vẽ. Khi cân bằng, hai lò xo có cùng chiều dài 30 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật B đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ; khi thả vật B cũng đồng thời truyền cho vật A một vận tốc đầu theo chiều dãn lò xo. Sau đó hai con lắc dao động điều hòa treo hai trục của nó với cùng biên độ 5 cm. Lấy. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 48 cm
B. 24 cm
C. 80 cm
D. 20 cm
- Câu 29 : Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. 330,0 ± 11,0 (m/s)
B. 330,0 ± 11,9 (cm/s)
C. 330,0 ± 11,0 (cm/s)
D. 330,0 ± 11,9 (m/s)
- Câu 30 : Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là
A. s
B.
C.
D.
- Câu 31 : Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp xoay chiều thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 W và 110 W, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử này thành một mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là 10V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng
A. 0,113 W
B. 0,560 W
C. 0,091 W
D. 0,314 W
- Câu 32 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là , dung kháng của mạch là . So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. sớm pha π/6
B. sớm pha π/3
C. trễ pha π/6
D. trễ pha π/6
- Câu 33 : Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu lam
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu lam
C. chỉ là chùm tia màu lam còn chùm tia màu vàng bị phản xạ toàn phần
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu lam bị phản xạ toàn phần
- Câu 34 : Suất điện động của nguồn đặc trưng cho
A. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
- Câu 35 : Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 150 m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là và . Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị và đang tăng. Lấy c = m/s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng bên trong nguyên tử nhận các giá trị gián đoạn?
A. Quang phổ do đèn dây tóc phát ra
B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng quang điện
D. Hiện tượng phóng xạ β
- Câu 37 : Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong r = 4Ω. Mạch ngoài là một điện trở R= 20Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5A. Suất điện động của nguồn là
A. E = 10V
B. E = 12V
C. E = 2V
D. E = 24V
- Câu 38 : Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 450 nm và 750 nm. Trong đoạn AB trên màn ta đếm được 29 vân sáng (A và B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó). Hỏi trên đoạn AB có mấy vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân (kể cả A và B)
A. 8
B. 4
C. 7
D. 5
- Câu 39 : Một chất điểm dao động theo phương trình: x = 3cos(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 6 lần
B. 7 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
- Câu 40 : Trong phản ứng tổng họp heli: , nếu tổng hợp lg He thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước ở nhiệt độ ban đầu . Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.Kv
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với điện trở , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng
- Câu 43 : Trong mạch dao động điện từ LC với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào
A. Tần số dao động riêng của mạch
B. Điện trở R của cuộn dây
C. Điện dung C
D. Độ tự cảm
- Câu 44 : Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. hai lần bước sóng
D. một nửa bước sóng
- Câu 45 : Trong thí nghiêm Y - âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm, hai khe hẹp cách nhau 1 mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được 0,38 mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn thẳng
A. 55 cm
B. 60 cm
C. 45 cm
D. 50 cm
- Câu 46 : Phản ứng nào sau đây thu năng lượng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Đặt vào hai đầu mạch điện theo thứ tự gồm biến trở R, tụ C và cuộn cảm thuần L điện áp xoay chiều . Cho R biến đổi từ ∞ về 0, nhận xét nào sau đây là sai?
A. UCmin = 0
B.
C. UC luôn tăng
D. UCmax = U
- Câu 48 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm và có gia tốc cực đại . Biết lò xo của con lắc có độ cứng k = 30 N/m. Khối lượng của vật nặng là
A. 0,05 kg
B. 0,1 kg
C. 200 g
D. 150 g
- Câu 49 : Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học
A. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ửng hóa học
B. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt
C. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu
D. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt nhân
- Câu 50 : Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong thủy tinh có bước sóng 0,5 μm. Biết thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 90 Ω; cuộn dây không thuần cảm có r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa R và cuộn dây. Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng . Khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe a = l mm, bước sóng ánh sáng λ = 0,5 μm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Tại vị trí vân tối thứ tư, hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó là
A. 1,75 mm
B. 2 mm
C. 3,5 mm
D. 4 mm
- Câu 53 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 4π mA, sau đó khoảng thời gian thì điện tích trên bản tụ có độ lớn C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A. 0,5 ms
B. 0,25 ms
C. 0,5 ms
D. 1021 Hz
- Câu 54 : Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền sóng
A. pha dao động được truyền đi
B. năng lượng được truyền đi
C. phần tử vật chất truyền đi theo sóng
D. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định
- Câu 55 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe a = l mm, bước sóng ánh sáng λ = 0,65 μm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên trường giao thoa đối xứng qua O có bề rộng 2,5 cm quan sát được số vân tối là
A. 22
B. 18
C. 20
D. 24
- Câu 56 : Tìm phát biểu sai về tia X?
A. Tia X có nhiều ứng dụng trong y học như chiếu, chụp điện
B. Tia X có khả năng làm phát quang nhiều chất
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 10-11 m đến 10-8m
D. Tia X bị lệch trong điện từ trường
- Câu 57 : Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân phân hạch?
A. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân số khối trung bình
B. Phản ứng hạt nhân phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng
C. Phản ứng hạt nhân phân hạch có thể kiểm soát được
D. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
- Câu 58 : Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo?
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian Δt đạt cực đại. Khoảng thời gian Δt bằng
A. 1/4 s
B. 1/12 s
C. 1/6 s
D. 1/2 s
- Câu 60 : Theo nội dung thuyết lượng tử, kết luận nào sau đây sai?
A. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau
B. Phôtôn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên
D. Năng lượng của phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không
- Câu 61 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H = 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV
B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV
D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV
- Câu 62 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78 μm. Chiếu vào chất quang dẫn đó lần lượt có chùm bức xạ đơn sắc có tần số Hz; Hz; Hz và Hz cho c = m/s. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Người ta dùng hạt p bắn vào hạt nhân đứng yên tạo ra hạt và hạt nhân X. Biết động năng của các hạt p, X lần lượt là 5,45 MeV và 4 MeV, góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là 60°, động năng của Li xấp xỉ là
A. 9,45MeV
B. 5,5MeV
C. 1,45MeV
D. 2,02MeV
- Câu 64 : là đồng vị phóng xạ với chu kì bán rã T và biến đổi thành . Lúc ban đầu (t = 0) có một mẫu nguyên chất. Ở thời điểm , tỉ số giữa số hạt nhân tạo thành và số hạt nhân còn lại trong mẫu là. Ở thời điểm , tỉ số nói trên bằng
A. 15
B.
C.
D.
- Câu 65 : Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm
D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to
- Câu 66 : Một máy tăng áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 150 vòng và 1500 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là 250V và 100A. Bỏ qua hao phí năng lượng trong máy. Điện áp từ máy tăng áp được dẫn đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần 30 Ω. Điện áp nơi tiêu thụ là?
A. 220V
B. 2200V
C. 22V
D. 22kV
- Câu 67 : Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc cùa các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất
A. 7,8 cm
B. 9 cm
C. 8,7 cm
D. 8,5 cm
- Câu 68 : Dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ Hz đến Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là m/s
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng tia hồng ngoại
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
- Câu 69 : Công thoát của êlectron khỏi đồng là J. Cho h = J.s; c = m/s,giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30μ m
B. 0,65 μ m
C. 0,15 μm
D. 0,55 μ m
- Câu 70 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động
- Câu 71 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là A. . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
B.
C. 5 cm
D. 10 cm
- Câu 72 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,50
B. 0,71
C. 0,87
D. 1,00
- Câu 73 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều (trong đó không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
D. Hệ số công suất của mạch giảm
- Câu 74 : Hai bóng đèn sợi đốt có các hiệu điện thế định mức lần lượt là .Nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở là
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 0,6 m/s
B. 12 cm/s
C. 2,4 m/s
D. 1,2 m/s
- Câu 76 : Một vòng dây kín có tiết diện S = 100 và điện trở R = 0,314Ω được đặt trong một từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω = 100 rad/s quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 0,10 J
B. 1,00 J
C. 0,51 J
D. 3,14 J
- Câu 77 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần sốf1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là
A. 10 bức xạ
B. 6 bức xạ
C. 4 bức xạ
D. 15 bức xạ
- Câu 78 : Cho hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t = 0 hai điểm sáng cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với cùng độ lớn vận tốc, đến khi vận tốc của điểm sáng 1bằng không thì vận tốc của điểm sáng 2 mới giảm đi lần. Vào thời điểm mà hai điểm sáng có cùng độ lớn vận tốc lần tiếp theo sau thời điểm ban đầu thì tỉ số độ lớn li độ của chúng khi đó là
A. 1,5
B. 0,4
C. 0,5
D. 1,0
- Câu 79 : Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là = 0,5 Ω hoặc = 8Ω thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng
A. r = 4 Ω
B. r = 0,5 Ω
C. r = 2 Ω
D. r = 1 Ω
- Câu 80 : Một mạch dao động lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo phương trình . Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp nhau là μs thì điện lượng chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn tương ứng là ,trong đó
A. ΔC
B. ΔC
C. ΔC
D. C
- Câu 81 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m, nguồn sáng S ( cách đều 2 khe) cách mặt phẳng hai khe một khoảng d = 1m phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Bố trí thí nghiệm sao cho vị trí của nguồn sáng S, của mặt phẳng chứa hai khe và của màn ảnh được giữ cố định còn vị trí các khe trên màn có thể thay đổi nhưng luôn song song với nhau. Lúc đầu trên màn thu được tại O là vân sáng trung tâm và khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Sau đó cố định vị trí khe tịnh tiến khe lại gần khe một đoạn Δa sao cho O là vân sáng. Giá trị nhỏ nhất của Δa là
A. 1,0 mm
B. 2,5 mm
C. 1,8 mm
D. 0,5 mm
- Câu 82 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và điện AN vào dao động ký điện tử ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp theo thời gian như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3A. Tổng điện trở thuần của mạch điện bằng
A.
B. 100Ω
C.
D. 50Ω
- Câu 83 : Một lò xo và một sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên được treo thẳng đứng vào cùng một điểm cố định, đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng có khối lượng m =100g như hình vẽ. Lò xo có độ cứng = 10 N/m, sợi dây khi bị kéo dãn xuất hiện lực đàn hồi có độ lớn tỷ lệ với độ giãn của sợi dây với hệ số đàn hồi = 30 N/m ( sợi dây khi bị kéo dãn tương đương như một lò xo, khi dây bị cùng lực đàn hồi triệt tiêu ) Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn a = 5 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian kể từ khi thả cho đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất xấp xỉ bằng
A. 0,157 s
B. 0,751 s
C. 0,175 s
D. 0,457 s
- Câu 84 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng , vận tốc của vật có giá trị cực tiểu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích Q. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B. C = QU
C. U = CQ
D. Q = CU
- Câu 86 : So với hạt nhân hạt nhân có nhiều hơn
A. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
- Câu 87 : Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là . Biết . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen có bước sóng lần lượt là . Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken, dòng điện chạy qua có cường độ 5 A trong thời gian 1 giờ. Biết đương lượng điện hóa của niken là k =g/C. Khối lượng niken giải phóng ở catot là
A. 5,40 kg
B. 1,50 g
C. 5,40 g
D. 5,40 mg
- Câu 91 : Mức cường độ âm tại một điểm M được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng
A. u trễ pha π/3 so với i
B. u sớm pha π/3 so với i
C. u sớm pha π/4 so với i
D. u trễ pha π/4 so với i
- Câu 93 : Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức và cường độ dòng điện thì công suất tiêu thụ
A. 400W
B. 200W
C. 693W
D. 800W
- Câu 94 : Hai quả cầu nhỏ tích điện có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 5 cm trong chân không thì hút nhau bằng một lực 0,9N. Xác định điện tích của hai quả cầu đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Chọn phương án đúng. Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở của dây A liên hệ với dây B như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s
B. 150 m/s
C. 50 cm/s
D. 200 cm/s
- Câu 97 : Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Nếu cảm ứng từ có hướng từ Bắc đến Nam thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có hướng
A. từ Tây sang Đông
B. từ dưới lên trên
C. từ trên xuống dưới
D. từ Đông sang Tây
- Câu 98 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có 0,4μm và 0,5μm. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9 mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 99 : Hạt nhân phóng xạ đứng yên phóng xạ α vào tạo ra hạt nhân con là X. Biết khối lượng các hạt nhân là: và quá trình phóng xạ không kèm theo γ. Xác định động năng của hạt X và hạt α?
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và (s) (đường liền nét) như hình bên. Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,77 cm/s
B. 19,63 cm/s
C. 34,00 cm/s
D. -27,77 cm/s
- Câu 101 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi , chu kì dao động riêng của mạch là . Khi , chu kì dao động riêng của mạch là . Để mạch này có chu kì dao động riêng bằng thì bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Một đám nguyên từ Hidro mà tất cả các nguyên tử đều có electron ở cùng 1 mức kích thích thứ 3. Cho biết với n Î N*. Tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ trên?
A. m
B. m
C. m
D. m
- Câu 103 : Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực. Bỏ qua điện trở của cuộn dây máy phát. Khi rôto quay với tốc độ (vòng/s) hoặc (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau và đồ thị biểu diễn suất điện động xoay chiều do máy phát ra theo thời gian được cho như hình vẽ. Khi rôto quay với tốc độ (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 63 (vòng/s)
B. 61 (vòng/s)
C. 41 (vòng/s)
D. 59 (vòng/s)
- Câu 104 : Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật khối lượng m = 100 g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng = 300 g được tích điện q = C gắn cách điện với vật m, vật sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5 N. Đặt điện trường đều E dọc theo phương lò xo và có chiều hướng từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian (s) kể từ khi buông tay thì vật bong ra khỏi vật m. Điện trường E có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 666 V/m
B. 3333 V/
C. 714 V/m
D. 909 V/m
- Câu 105 : Cho mạch điện gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp trong đó L có thể thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U = 100V. Khi thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là α (0 < α < ). Khi thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là 0,25α. có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 220V
B. 120V
C. 155V
D. 190V
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!