Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021
- Câu 1 : Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:
A. Lập phương của hiệu a và b
B. Hiệu của a và bình phương của b
C. Hiệu của a và lập phương của b
D. Hiệu của a và b
- Câu 2 : Cho a, b là các hằng số . Tìm các biến trong biểu thức đại số x(a2 - ab + b2 + y)
A. a, b
B. a, b, x, y
C. x, y
D. a, b, x
- Câu 3 : Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 4 : Cho \(A = 4x^2y - 5; B = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^2.\) So sánh A và B khi x = - 1; y = 3
A. A
B. A≥B
C. A>B
D. A=B
- Câu 5 : Cho biểu thức đại số \(B = - y^2+ 3x^3 + 10 \). Giá trị của B tại x = - 1;y = 2 là:
A. 9
B. 11
C. 3
D. -3
- Câu 6 : Cho biểu thức đại số \(B = x^3 + 6y - 35\). Giá trị của B tại x = 3; y = -4 là:
A. 16
B. -32
C. 86
D. -28
- Câu 7 : Cho biểu thức đại số \(A = x^4 + 2x^2- 4 \). Giá trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là:
A. 95
B. 93
C. 59
D. 29
- Câu 8 : Cho biểu thức đại số \(A = x^2- 3x + 8 \) Giá trị của A tại x = -2 là:
A. 12
B. 18
C. -2
D. -24
- Câu 9 : Giá trị của biểu thức \( \frac{{{x^2} + 3x}}{2}\) tại x = - 2 là
A. 1
B. -2
C. 2
D. -1
- Câu 10 : Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 11 : Phần biến số của đơn thức \( 3abxy.\left( { - \frac{1}{5}a{x^2}yz} \right)( - 3ab{x^3}y{z^3})\) (với a,b là hằng số) là:
A. \(x^6y^3z^3\)
B. \( \frac{9}{5}{a^3}{b^2}\)
C. \( {x^6}{y^3}{z^4}\)
D. \( {a^3}{b^2}{x^6}{y^3}{z^4}\)
- Câu 12 : Hệ số của đơn thức \( 1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{5}{6}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\) là:
A. \( - \frac{{175}}{{72}}\)
B. \( - \frac{{5}}{{36}}\)
C. \( \frac{{25}}{{36}}\)
D. \( \frac{{175}}{{72}}\)
- Câu 13 : Hệ số của đơn thức \((2x^2 )^2 ( - 3y^ 3)(- 5xz) ^3\) là
A. -1500
B. 1500
C. -75
D. 30
- Câu 14 : Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \( - 3{x^3}{y^2}.\left( {\frac{1}{9}xy} \right)\) là:
A. \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)
B. \(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)
C. \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^2}\)
D. \( - \frac{1}{3}{x^2}{y}\)
- Câu 15 : Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \(6x^2y( - \frac{1}{12}y^2x) \) là
A. \(\frac{1}{2}{x^3}{y^3}\)
B. \( - \frac{1}{2}{x^3}{y^3}\)
C. \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^3}\)
D. \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^2}\)
- Câu 16 : Thu gọn đơn thức \(x^2.xyz^2\) ta được:
A. \(x^3z^2\)
B. \(x^3yz^2\)
C. \(x^2yz^2\)
D. \(xyz^2\)
- Câu 17 : Bậc của đa thức \((x^2 + y^2 - 2xy) - ( x^2 +y^2) + 2xy) + (4xy - 1) \) là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
- Câu 18 : Cho \(A = 3x^3y^2 + 2x^2y - xy; B = 4xy - 3x^2y + 2x^3y^2 + y^2\) Tính A+B
A. \( 5{x^3}{y^2} - {x^2}y - 3xy + {y^2}\)
B. \( 5{x^3}{y^2} +5{x^2}y +5xy + {y^2}\)
C. \( 5{x^3}{y^2} + {x^2}y + 3xy + {y^2}\)
D. \( 5{x^3}{y^2} - {x^2}y + 3xy + {y^2}\)
- Câu 19 : Giá trị của đa thức \( 4{x^2}y - \frac{2}{3}x{y^2} + 5xy - x\) tại \( x = 2;y = \frac{1}{3}\) là
A. \( \frac{{176}}{{27}}\)
B. 176
C. 27
D. \( \frac{{27}}{{176}}\)
- Câu 20 : Thu gọn và tìm bậc của đa thức \(Q = x^2y + 4x.xy - 3xz + x^2y - 2xy + 3xz \) ta được:
A. \( 6{x^2}y - 2xy\) có bậc 2
B. \(-6{x^2}y + 2xy\) có bậc 3
C. \( 6{x^2}y - 2xy\) có bậc 3
D. \( 6{x^2}y - 2xy-x\) có bậc 3
- Câu 21 : Thu gọn và tìm bậc của đa thức \(12xyz - 3x^5 + y^4 + 3xyz + 2x^5\) ta được:
A. \( - 2{x^5} + 15xyz + {y^4}\) có bậc 4
B. \( - {x^5} + 15xyz + {y^4}\) có bậc 5
C. \( - {x^5} + 15xyz + {y^4}\) có bậc 4
D. \( - {x^5} -15xyz + {y^4}\) có bậc 4
- Câu 22 : Thu gọn đa thức \(2x^4y - 4y^5+ 5x^4y - 7y^5+ x^2y^2- 2x^4y \) ta được:
A. \( 5{x^4}y + 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)
B. \( -5{x^4}y + 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)
C. \( 5{x^4}y - 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)
D. \(9{x^4}y + 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)
- Câu 23 : Cho các đa thức \(A = 4x^2- 5xy + 3y^2; B = 3x^2 + 2xy + y^2; C = - x^2 + 3xy + 2y^2\) Tính A+B+C
A. \( 7{x^2} + 6{y^2}\)
B. \(5{x^2} + 5{y^2}\)
C. \(6{x^2} + 6{y^2}\)
D. \(6{x^2} - 6{y^2}\)
- Câu 24 : Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính \(4x^3yz - 4xy^2z^ 2- yz(xyz + x^3 )\)
A. \( 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)
B. \( 3{x^3}yz + 5x{y^2}{z^2}\)
C. \( - 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)
D. \( 5{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)
- Câu 25 : Cho tam giác DEF và tam giác HKI có góc D = góc H = 900 , góc E = góc K , DE = HK. Biết góc F = 800 . Số đo góc I là:
A. 700
B. 800
C. 900
D. 1000
- Câu 26 : Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE , góc B = góc E , góc A = góc D = 900. Biết AB = 9cm; AC = 12cm. Độ dài EF là:
A. 12
B. 9
C. 15
D. 13
- Câu 27 : Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE , góc B = góc E , góc A = góc D = 900. Biết AC = 9cm. Độ dài DF là:
A. 9
B. 10
C. 5
D. 7
- Câu 28 : Cho tam giác MNP và tam giác KHI có: (góc M = góc K = 900 ; ,NP = HI; ,MN = HK. Chọn khẳng định đúng.
A. ΔMNP=ΔKIH
B. ΔMNP=ΔKHI
C. ΔMPN=ΔKHI
D. ΔNPM=ΔKHI
- Câu 29 : Cho tam giác PQR và tam giác TUV có góc P = góc T = 900, ,góc Q = góc U. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác TUV và tam giác PQR bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề:
A. PQ=TV
B. PQ=TU
C. PR=TU
D. QR=UV
- Câu 30 : Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(x(a^2- ab + b^2 ) + y\)
A. a;b
B. a;b;x;y
C. x;y
D. a;b;x
- Câu 31 : Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:
A. Bình phương của a và tổng x và y
B. Tổng bình phương của a và x với y
C. Tích của a bình phương và x với y
D. Tích của a bình phương với tổng của x và y
- Câu 32 : Tính giá trị biểu thức \( P = 2\left( {x - y} \right) + {x^2}\left( {x - y} \right) - {y^2}\left( {x - y} \right) + 3\) biết rằng \(x^2 - y^2 + 2 = 0 \)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 33 : Tính giá trị biểu thức \(D = x^2(x + y) - y^2( x + y) + x^2 - y^2 + 2(x + y) + 3 \) biết rằng (x + y + 1 = 0 )
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 34 : Với x = 4;y = - 5;z = - 2 thì giá trị biểu thức \(E = x^4 + 4x^2y - 6z \) là
A. 52
B. -52
C. 50
D. -50
- Câu 35 : Với x = - 3;y = - 2;z = 3 thì giá trị biểu thức \(D = 2x^3- 3y^2+ 8z + 5\) là
A. 37
B. 35
C. -37
D. -35
- Câu 36 : Tính giá trị biểu thức \( B = 5{x^2} - x - 18\) tại \( \left| x \right| = 4\)
A. B=54
B. B=70
C. B=54 hoặc B=70
D. B=45 hoặc B=70
- Câu 37 : Cho \( A = \frac{{xy - 7}}{2};B = 2{x^3} - {x^3}{y^3} - {x^2}y\). So sánh A và B khi x = 2; y = - 4
A. A>B
B. A=B
C. A≥B
D. A
- Câu 38 : Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:
A. 8,1
B. 8,2
C. 8,3
D. 8,4
- Câu 39 : Tìm bậc của đơn thức \(A=3 x^{2} . y \cdot 2 x y^{2}\)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 40 : Rút gọn biểu thức \(A=3 x^{2} \cdot y \cdot 2 x y^{2}\) sau ta được
A. \(6 x^{3} y^{3}\)
B. \( x^{3} y^{3}\)
C. \(6 x^{2} y^{2}\)
D. \(6 x^{2} y^{3}\)
- Câu 41 : Cho đơn thức \( A = \left( {2a + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}(a \ne 0)\). Chọn câu đúng nhất:
A. Nếu A=0 thì x=y=z=0
B. Giá trị của A luôn không âm với mọi x;y;z
C. Chỉ có 1 giá trị của x để A=0
D. Chỉ có 1 giá trị của y để A=0
- Câu 42 : Viết đơn thức \(21x^4y^5z^6\) dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là \(3x^2y^2z.\)
A. \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^5})\)
B. \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^4})\)
C. \( (3{x^2}{y^2}z).(18{x^2}{y^3}{z^5})\)
D. \( (3{x^2}{y^2}z).( - 7{x^2}{y^3}{z^5})\)
- Câu 43 : Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số, x, y, z là biến số \(A = 13x( - 2xy^2) (xy^3z^3 )\);\( 3a{x^2}{y^2} - \frac{1}{3}ab{x^3}{y^2}\) . Thu gọn các đươn thức trên?
A. \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
B. \( A = - 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
C. \( B = - 26{x^3}{y^5}{z^3};A = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
D. \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = {a^2}b{x^5}{y^4}\)
- Câu 44 : Phần biến số của đơn thức \({\left( { - \frac{a}{4}} \right)^2}3xy(4{a^2}{x^2})\left( {4\frac{1}{2}a{y^2}} \right)\) với a,b là hằng số là:
A. \( \frac{{27}}{8}{a^5}{x^3}{y^3}\)
B. \( {a^5}{x^3}{y^3}\)
C. \( \frac{{27}}{8}{a^5}\)
D. \( {x^3}{y^3}\)
- Câu 45 : Bậc của đa thức \((x^3) + y^3 + 3x^2y) - (x^3+ y^3 - 3x^2y -( 6x^2y - 9)\) là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
- Câu 46 : Tìm đa thức A sao cho \(A - 5x^4 - 2y^3 + 3x^2- 5y + 1 = 6x^3 + 2y^3 - y - 1\)
A. \( 6{x^3} + 4y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
B. \( 6{x^3} + 6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
C. \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
D. \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} \)
- Câu 47 : Tìm đa thức A sao cho \(A + x^3y - 2x^2y + x - y = 2y + 3x + x^2y.\)
A. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y - 2x - 3y\)
B. \( A = - {x^3}y + {x^2}y - 2x - 3y\)
C. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y+ 2x - 3y\)
D. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y + 2x +3y\)
- Câu 48 : Cho \(A = 4x^4 + 2y^2x - 3z^3 + 5; B = - 4z^3 + 8 + 3y^2x - 5x^4\) Tính A+B
A. \( - {x^4} + 5{y^2}x - 7{z^3} + 13\)
B. \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)
C. \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} -3\)
D. \( {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)
- Câu 49 : Đa thức \(12xyz - 3x^5 + y^4 - 5xyz + 2x^4 - 7y^4\) được rút gọn thành
A. \( - 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)
B. \(7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)
C. \(7xyz - 3{x^5} + 6{y^4} + 2{x^4}\)
D. \( 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} - 2{x^4}\)
- Câu 50 : Giá trị của đa thức \(xy + x^2y^2 - x^4y\) tại x = y = - 1 là:
A. 3
B. 1
C. -1
D. 0
- Câu 51 : Tìm đa thức M biết \( M + \left( {5{x^2} - 2xy} \right) = 6{x^2} + 10xy - {y^2}\)
A. \( M = {x^2} + 12xy - {y^2}\)
B. \( M = {x^2} - 12xy - {y^2}\)
C. \( M = {x^2} + 12xy+ {y^2}\)
D. \( M =- {x^2} - 12xy - {y^2}\)
- Câu 52 : Cho các đa thức \( A = ({x^2}{y^3} - 2xy + 6{x^2}{y^2});B = (3{x^2}{y^2} - 2{x^2}{y^3} + 2xy);C = ( - {x^2}{y^3} + 3xy + 2{x^2}{y^2})\) Tính A+B+C
A. \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy - 11{x^2}{y^2}\)
B. \( - 2{x^2}{y^3} - 3xy - 11{x^2}{y^2}\)
C. \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)
D. \(2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)
- Câu 53 : Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K.) Chọn câu đúng
A. BH=BD
B. BH>BA
C. BH
D. BH=BA
- Câu 54 : Cho tam giác (ABC ) vuông cân tại (A ), có (AC = 8cm. ) Một đường thẳng (d ) bất kì luôn đi qua (A ). Kẻ (BH ) và (CK ) lần lượt vuông góc với (d ) tại (H; ,K. ) Khi đó tổng BH2 + CK2 bằng:
A. 46
B. 16
C. 64
D. 48
- Câu 55 : Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
A. ΔHAB=ΔAKC
B. ΔABH=ΔAKC
C. ΔAHB=ΔACK
D. ΔAHB=ΔAKC
- Câu 56 : Cho tam giác DEF và tam giác HKI có: góc D = góc H = 900 , góc F = góc I, DF = HI. Biết góc F = 550 . Số đo góc K là:
A. 550
B. 350
C. 300
D. 500
- Câu 57 : Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:
A. AC=√32cm
B. AC=5cm
C. AC=√30cm
D. 8cm
- Câu 58 : Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, \(HC=\sqrt {184}cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 30,8cm
B. 35,7cm
C. 31cm
D. 31,7cm
- Câu 59 : Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau
A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
B. Năng suất lúa của mỗi xã
C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
- Câu 60 : Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:
A. 13
B. 14
C. 12
D. 32
- Câu 61 : Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:
A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một tổ dân phố
D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
- Câu 62 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = (3x + 6)^2+ 2(y + 3)^2 + 2020\)
A. 2002
B. 2032
C. 0
D. 2020
- Câu 63 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = (x - 3) ^2 + ( y - 2)^2 + 5 \)
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 64 : Để biểu thức \( C = {\left( {x + 1} \right)^2} + 3\left| {y - 2} \right|\) đạt giá trị bằng 0 thì x;y bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 65 : Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức \(A= ( x + 1)(x^2+ 2) \) có giá trị bằng (0? )
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 66 : Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0.
A. x=25
B. x=5
C. x=25 hoặc x=−25
D. x=5x=5 hoặc x=−5
- Câu 67 : Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức \(M = ( x + y) (y + z) (x + z) \)
A. 0
B. -2
C. -4
D. -1
- Câu 68 : Bậc của đơn thức \(D=-\frac{1}{3} x^{2} y \cdot 2 x y^{3}\) là
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
- Câu 69 : Thu gọn biểu thức \(D=-\frac{1}{3} x^{2} y \cdot 2 x y^{3}\) ta được
A. \(\dfrac{4}{3} x^{3} y^{4}\)
B. \(-\dfrac{2}{3} x^{4} y^{4}\)
C. \(\dfrac{4}{3} x^{2} y^{4}\)
D. \(-\dfrac{2}{3} x^{3} y^{4}\)
- Câu 70 : Bậc của đơn thức \(C=\left(-2 x^{3} y\right)^{3} \cdot 3 x \cdot y^{4}\) là
A. 15
B. 17
C. 11
D. 13
- Câu 71 : Thu gọn đơn thức \(C=\left(-2 x^{3} y\right)^{3} \cdot 3 x \cdot y^{4}\) ta được
A. \(-24 x^{10} y^{7}\)
B. \( x^{10} y^{7}\)
C. \(-24 x^{11} y^{7}\)
D. \(-24 x^{4} y^{7}\)
- Câu 72 : Bậc của đơn thức \(B=\frac{1}{2} x \cdot 3 y^{2} \cdot\left(-\frac{4}{3} x^{2} \cdot y \cdot x^{3}\right)\) là
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
- Câu 73 : Rút gọn đơn thức \(B=\frac{1}{2} x \cdot 3 y^{2} \cdot\left(-\frac{4}{3} x^{2} \cdot y \cdot x^{3}\right)\) ta được
A. \( x^{6} y^{3}\)
B. \(-2 x^{4} y^{6}\)
C. \(2 x^{6} y^{3}\)
D. \(-2 x^{6} y^{3}\)
- Câu 74 : Tổng của tích hai đơn thức \(\frac{1}{3}xyz\) và 2xy3z2 với đơn thức 2x2y4z3 là
A. 2x2y4z3
B. 3x2y4z3
C. 4x2y4z3
D. 5x2y4z3
- Câu 75 : Tổng của hai đơn thức 2x2y2xy và -5x3y3 là
A. 72y2
B. 73y3
C. 33y3
D. -33y3
- Câu 76 : Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:
A. -2x2
B. x2
C. -x2
D. -3x2
- Câu 77 : Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-3 x y^{2}\)
A. \((-3 x y) y\)
B. \(-3 x y\)
C. \(-3 x^{2} y\)
D. \(-3(x y)^{2}\)
- Câu 78 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là
A. \(7 x^{2} y\)
B. \(x^{2} y^2\)
C. \(-5 x^{2} y^3\)
D. Kết quả khác.
- Câu 79 : Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)
A. \(18 x^{2} y z^{3}\)
B. \(-4 x^{2} y z^{3}\)
C. \(4x^{2} y z^{3}\)
D. \(-18 x^{2} y z^{3}\)
- Câu 80 : Cho \( \widehat {xOy} = {60^0}\) , A là điểm trên tia Ox, B là điểm trên tia Oy, A,B không trùng với O. Chọn câu đúng nhất.
A. OA+OB≤2AB
B. OA+OB=2AB khi OA=OB
C. OA+OB≥2AB
D. Cả A, B đều đúng.
- Câu 81 : Cho tam giác ABC có góc C = 900, AC < BC , kẻ CH vuông góc AB. Trên các cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N sao cho BM = BC,CN = CH. Chọn câu đúng nhất.
A. MN⊥AC
B. AC+BC
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
- Câu 82 : Cho tam giác ABC có 900 > góc B > góc C. Kẻ AH vuông góc BC(H thuộc BC). Gọi M là một điểm nằm giữa H và B, N thuộc tia đối của tia CB. So sánh HB và HC
A. HB
B. HB=HC
C. HB>HC
D. Cả A, B, C đều sai.
- Câu 83 : Cho tam giác ABC vuông tại A,M là trung điểm của AC. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu của A và C xuống đường thẳng BM. Chọn câu đúng nhất.
A. AD+CE<2AB
B. AD+EC
C. AD+EC=AC
D. Cả A, B đều đúng.
- Câu 84 : Trong tam giác ABC có AH vuông góc với BC ,(H thuộc BC). Chọn câu sai.
A. Nếu AB
B. Nếu AB>AC thì BH
C. Nếu AB=AC thì BH=HC
D. Nếu HB>HC thì AB>AC
- Câu 85 : Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
A. 5 và 14
B. 14 và 7
C. 14 và 5
D. 8 và 10
- Câu 86 : Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:
A. 10 và 3
B. 12 và 40
C. 7 và 10
D. 1 và 10
- Câu 87 : Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: \(( - 1)a.b + 1.{a^2}.{b^3}\)
A. (-1)ab + a2b3
B. (-1)ab + 1.a2b3
C. -ab + 1.a2b3
D. -ab + a2b3
- Câu 88 : Tính giá trị của biểu thức: -x2 + x(y2 + xy) +1 tại x = -2 và y = 1.
A. 0
B. -1
C. -2
D. -3
- Câu 89 : Cho biểu thức B = -x2 + 2xy + y2 – 1. Hãy tính giá trị của biểu thức B tại x = 0,5 và y=2.
A. 4,55
B. 4,65
C. 4,75
D. 4,85
- Câu 90 : Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = 3.
A. -5
B. -6
C. -7
D. -8
- Câu 91 : Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = -2.
A. -1
B. -2
C. -3
D. -4
- Câu 92 : Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m = 3.
A. 37
B. 38
C. 73
D. 78
- Câu 93 : Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m = -2
A. -26
B. -27
C. -28
D. -29
- Câu 94 : Tích của hai đơn thức \(2 x^{2} y z \text { và }-4 x y^{2} z\) là?
A. \(-8 x^{3} y^{3} z^{2} \)
B. \(-6 x^{2} y^{2} z\)
C. \(-8 x^{3} y^{3} z\)
D. \(8 x^{3} y^{2} z^{2}\)
- Câu 95 : Kết quả của \(-4 x^{2} y^{3}\left(-\frac{3}{4} x\right) 3 y^{2} x\) là?
A. \(9 x^{4} y^{5}\)
B. \(-9 x^{4} y^{5}\)
C. \(9 x^{4} y^{6}\)
D. Kết quả khác.
- Câu 96 : Bậc của đơn thức \(\left(-2 x^{3}\right) 3 x^{4} y\) là?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 97 : Tích của các đơn thức \(7 x^{2} y^{7},(-3) x^{3} y \text { và }-2\) là
A. \(42 x^{5} y^{7}\)
B. \(42 x^{6} y^{8}\)
C. \(-42 x^{5} y^{7}\)
D. \(42 x^{5} y^{8}\)
- Câu 98 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(4 x^{2} y^{2} x\) là
A. \(a^{3} b^{2}\)
B. \(-x^{2} y^{3}\)
C. \(\frac{1}{3} x(-x y)^{2}\)
D. \( x^{3} y\)
- Câu 99 : Bậc của đơn thức \(3^{5} x(y z)^{2}\) là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 100 : Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(\left(-5 x^{2} y^{2}\right)(-2 x y)\)
A. \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)
B. \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)
C. \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)
D. \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)
- Câu 101 : Tổng của các đơn thức \(3 x^{2} y^{3},-5 x^{2} y^{3}, x^{2} y^{3}\) là
A. \(-2 x^{2} y^{3}\)
B. \(-x^{2} y^{3}\)
C. \(x^{2} y^{3}\)
D. \(x^{2} y^{3}\)
- Câu 102 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(-3 x^{2} y^{3}\)
A. \(-3 x^{3} y^{2}\)
B. \(\frac{1}{3}(x y)^{5}\)
C. \(\frac{1}{2} x\left(-2 y^{2}\right) x y\)
D. \(3 x^{2} y^{2}\)
- Câu 103 : Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. AM bằng nửa chu vi của tam giác ABC
B. AM nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC
C. AM lớn hơn chu vi của tam giác ABC.
D. AM lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC
- Câu 104 : Cho tam giác ABC có hai đường vuông góc BE,CF. So sánh EF và BC.
A. BC>EF
B. BC
C. BC≥EF
D. BC≤EF
- Câu 105 : Cho tam giác ABC có AB > AC. Điểm M là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.
A. \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)
B. \( \frac{{AB - AC}}{2} > AM > \frac{{AB + AC}}{2}\)
C. \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM < \frac{{AB + AC}}{2}\)
D. \( \frac{{AB - AC}}{2} \le AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)
- Câu 106 : Chọn câu đúng. Trong một tam giác
A. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi
B. Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi
C. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi
D. Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi
- Câu 107 : Cho m,n là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(2mz + n(z + t) \)
A. m;z;n;t
B. z;n
C. z;t
D. m;z;t
- Câu 108 : Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.
A. 7 giá trị
B. 9 giá trị
C. 14 giá trị
D. 20 giá trị
- Câu 109 : Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây
A. Số học sinh trong mỗi lớp
B. Số học sinh khá của mỗi lớp
C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
- Câu 110 : Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
A. 30
B. 34
C. 28
D. 32
- Câu 111 : Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 112 : Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{B}=\mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}+\mathrm{xy}+\mathrm{x}^{3}+\mathrm{y}^{3} \text { tại } \mathrm{x}=-1 ; \mathrm{y}=3\)
A. 29
B. 32
C. 38
D. 43
- Câu 113 : Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{A}=3 \mathrm{x}^{3} \mathrm{y}+6 \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}+3 \mathrm{xy}^{3} \text { tại } x=\frac{1}{2} ; y=-\frac{1}{3}\)
A. \( - \frac{1}{{72}}\)
B. -25
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{{ - 1}}{2}\)
- Câu 114 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 110 - (2x^2- 162 )^6\)
A. 109
B. 100
C. 110
D. 101
- Câu 115 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 10 - (y^2- 25) ^4\)
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11
- Câu 116 : Biểu thức \( P = {({x^2} - 4)^2} + \left| {y - 5} \right| - 1\) đạt giá trị nhỏ nhất là
A. 2
B. 3
C. 1
D. -1
- Câu 117 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \( B = 8 - \left| {3x - 5} \right|\)
A. 9
B. 8
C. 6
D. 0
- Câu 118 : Bậc của đơn thức \(G=x\left[\frac{2}{9} y\left(3 x y^{2}\right)^{2}\right]^{3}\) là
A. 13
B. 19
C. 18
D. 21
- Câu 119 : Thu gọn đơn thức \(G=x\left[\frac{2}{9} y\left(3 x y^{2}\right)^{2}\right]^{3}\) ta được
A. \(8 x^{7} y^{12}\)
B. \(-8 x^{7} y^{12}\)
C. \(8 x^{6} y^{12}\)
D. \(x^{3} y^{12}\)
- Câu 120 : Bậc của đợn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) là
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
- Câu 121 : Thu gọn đơn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) ta được
A. \(3 x^{4} y^{5}\)
B. \(6 x^{5} y^{5}\)
C. \(-6 x^{4} y^{5}\)
D. \(6 x^{4} y^{5}\)
- Câu 122 : Bậc của đơn thức \(E=\left(-\frac{3}{5} x^{3} y^{2} z\right)^{3}\) là
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
- Câu 123 : Thu gọn đơn thức \(E=\left(-\frac{3}{5} x^{3} y^{2} z\right)^{3}\) ta được
A. \(-\dfrac{27}{125} x^{9} y^{6} z^{3}\)
B. \(-\dfrac{27}{125} x^{6} y^{6} z^{3}\)
C. \(\dfrac{27}{125} x^{7} y^{6} z^{3}\)
D. \(\dfrac{27}{125} x^{9} y^{6} z^{3}\)
- Câu 124 : Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
A. \(6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
B. \(-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y\)
C. \(6 x y;3 x y;\frac{1}{5} x y\)
D. \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y\)
- Câu 125 : Đơn thức không đồng dạng với đơn thức \(2xy^2z \) là:
A. \( - {x^3}{y^2}z\)
B. \(-xzy^2\)
C. \(3 x{y^2}z\)
D. \( \frac{1}{4}{y^2}zx\)
- Câu 126 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3x^2y^3\) là:
A. \( - 3{x^3}{y^2}\)
B. \( - 7{x^2}{y^3}\)
C. \( \frac{1}{3}{x^5}\)
D. \( - {x^4}{y^6}\)
- Câu 127 : Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên): \( 2xy;5xy;9{y^2};{y^2}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 128 : Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên) trong các đơn thức sau: \( - \frac{2}{3}{x^3}y;{\mkern 1mu} 2{x^3}y;5{x^2}y;\frac{1}{2}{x^2}y; - x{y^2};6x{y^2}\)
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 129 : Cho tam giác ABC có 900 < góc A < 1800. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N (M,N không trùng với các đỉnh của am giác ABC). Chọn đáp án đúng nhất.
A. BA
B. BA>BN>BC
C. CA
D. Cả A, C đều đúng
- Câu 130 : Biểu thức \(n.(n + 1).( n + 2 )\) với n là số nguyên, được phát biểu là
A. Tích của ba số nguyên
B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
C. Tích của ba số chẵn
D. Tích của ba số lẻ
- Câu 131 : Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
B. Số con trai của mỗi gia đình
C. Số con gái của mỗi gia đình
D. Số con của một khu vực dân cư
- Câu 132 : Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} G=0,25 x y^{2}-3 x^{2} y-5 x y-x y^{2}+x^{2} y+0,5 x y \text { tại } x=0,5 \text { và } y=1 \end{array}\)
A. \(\frac{25}{8}\)
B. \(-\frac{3}{4}\)
C. \(-\frac{25}{8}\)
D. \(\frac{3}{4}\)
- Câu 133 : Tính giá trị của biểu thức \(F=x^{2} y^{2}+x y+x^{3}+y^{3}+1 \text { tại } x=-1 ; y=3\)
A. 32
B. 33
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. 0
- Câu 134 : Tính giá trị của biểu thức \(E=3 x^{2} y+6 x^{2} y^{2}+3 x y^{3} \text { tại } x=\frac{1}{2} ; y=-\frac{1}{3}\)
A. \(-\frac{5}{36}\)
B. \(\frac{5}{36}\)
C. \(\frac{5}{18}\)
D. \(-\frac{5}{18}\)
- Câu 135 : Tính giá trị của biểu thức \(D=12 a b^{2} \text { tại } a=-\frac{1}{3} ; b=-\frac{1}{6}\)
A. -1
B. 0
C. \(\frac{2}{9}\)
D. \(-\frac{1}{9}\)
- Câu 136 : Tính giá trị của biểu thức \(C=2 x^{2}+3 x y+y^{2} \text { tại } x=-\frac{1}{2} ; y=\frac{2}{3}\)
A. \(-\frac{1}{18}\)
B. \(-\frac{2}{18}\)
C. \(-\frac{3}{18}\)
D. \(-\frac{4}{18}\)
- Câu 137 : Tính giá trị của biểu thức \(B=\frac{1}{2} a^{2}-3 b^{2} \text { tại } a=-2 ; b=-\frac{1}{3}\)
A. 0
B. -1
C. \(-\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{5}{3}\)
- Câu 138 : Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi trong bảng dưới đây:
A. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn cung của một xạ thủ
B. Số điểm đạt được của mỗi xạ thủ
C. Số điểm đạt được của cuộc thi bắn súng
D. Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ
- Câu 139 : Cho \(A=-\frac{3}{4} x^{5} y^{4} ; B=x y^{2} ; C=-\frac{8}{9} x^{2} y^{5}\). Tính A.B.C
A. \(\dfrac{2}{5} x^{3} y^{8}\)
B. \(-\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)
C. \(\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)
D. \(\dfrac{2}{3} x^{5} y^{11}\)
- Câu 140 : Cho \(A=x^{3}\left(-\frac{5}{4} x^{2} y\right) ; B=\frac{2}{5} x^{3} y^{4}\). Xác định phàn hệ số của A.B
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(-\dfrac{1}{2}\)
C. \(x^{8} y^{5}\)
D. \(-x^{8} y^{5}\)
- Câu 141 : Cho \(A=x^{3}\left(-\frac{5}{4} x^{2} y\right) ; B=\frac{2}{5} x^{3} y^{4}\). Tính A.B
A. \(-\frac{1}{2} x^{8} y^{5}\)
B. \(-\frac{3}{2} x^{5} y^{5}\)
C. \(\frac{1}{2} x^{8} y^{5}\)
D. 1
- Câu 142 : Cho \(A=\frac{1}{3} x y^{2} ; B=-\frac{3}{4} y z\). Tính A.B
A. \(\dfrac{1}{4} x y^{3} z\)
B. \(\dfrac{1}{3} x y^{4} z\)
C. \(\dfrac{1}{4} x y^{4} z\)
D. \(-\dfrac{1}{4} x y^{3} z\)
- Câu 143 : Cho \(A=-2 x y^{2} z ; B=\frac{3}{4} x^{2} y z^{3}\). Hệ số và biến của A.B là
A. \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} . \text { Biến: } x^{3} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)
B. \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{3}{2} . \text { Biến: } x^{5} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)
C. \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{4} . \text { Biến: } x^{3} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)
D. \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} . \text { Biến: } x^{2} y^{4} z^{4} \end{aligned}\)
- Câu 144 : Cho \(A=-2 x y^{2} z ; B=\frac{3}{4} x^{2} y z^{3}\). Tính A.B
A. \(\dfrac{-3}{2} x^{4} y^{3} z^{4}\)
B. \(\dfrac{3}{2} x^{3} y^{3} z^{4}\)
C. \(\dfrac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{4}\)
D. \(\dfrac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{5}\)
- Câu 145 : Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 146 : Tính giá trị của biểu thức N = 1000x2020y2021 + 2000x2020y2021 tại x = 1 và y = 1
A. N = 1000
B. N = 2000
C. N = 3000
D. N = 4000
- Câu 147 : Hiệu của hai đơn thức 4x3y và -2x3y là
A. -6x3y
B. 6x3y
C. 3x3y
D. 2x3y
- Câu 148 : Cho tam giác ABC, em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A. AB+BC>AC
B. BC−AB
C. BC−AB
D. AB−AC>BC.
- Câu 149 : Cho tam giác ABC có \(\hat C> \hat B (\hat B, \hat C\) là các góc nhọn). Vẽ phân giác AD. So sánh BD và CD.
A. Chưa đủ điều kiện để so sánh
B. BD=CD
C. BD
D. BD>CD
- Câu 150 : Cho \(\Delta ABC\) có \(\hat A =80 ^0\), \(\hat B- \hat C =20 ^0\) . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. AC
B. AB
C. BC
D. AC
- Câu 151 : Cho \(\Delta ABC\) có AB + AC = 10cm, AC - AB = 4cm. So sánh \(\hat B\) và \(\hat C\)?
A. \(\hat C<\hat B\)
B. \(\hat C>\hat B\)
C. \(\hat C=\hat B\)
D. \(\hat B<\hat C\)
- Câu 152 : Cho góc \(\widehat {xOy} = {60^0}\), điểm A nằm trong góc đó và cùng cách đều Ox và Oy một khoảng bằng 6 cm. Độ dài đoạn thẳng OA là:
A. 6 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
- Câu 153 : Biểu thức a2 + b3 được phát biểu bằng lời là:
A. Tổng của bình phương của a và lập phương của b
B. Bình phương của tổng a và b
C. Lập phương của tổng a và b
D. Tổng của bình phương của a và b
- Câu 154 : Tính giá trị của biểu thức \(A=2 x^{2}-\frac{1}{2} y \text { tại } x=2 ; y=9\)
A. -3
B. 4
C. 6
D. -5
- Câu 155 : Cho biểu thức đại số \(Q(x)=x^{4}+4 x^{3}+2 x^{2}-4 x+1\). Tính \(Q(-2)\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 156 : Cho biểu thức \(P(x)=x^{4}+2 x^{2}+1\). Tính \(P\left(\frac{1}{2}\right)\)
A. \(\frac{3}{16}\)
B. \(\frac{25}{16}\)
C. \(\frac{5}{9}\)
D. \(\frac{5}{9}\)
- Câu 157 : Cho biểu thức \(P(x)=x^{4}+2 x^{2}+1\). Tính P(-1)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 158 : Giá trị của biểu thức \(\mathrm{D}=\mathrm{xy}-\frac{1}{2} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{3}+2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{x}+\frac{1}{2} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{3}+\mathrm{y}+1 \quad \text { tại } \mathrm{x}=0,1 \text { và } \mathrm{y}=-2\) là
A. \( - \frac{9}{5}\)
B. \( \frac{21}{7}\)
C. \( - \frac{4}{5}\)
D. 16
- Câu 159 : Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &C=0,25 x y^{2}-3 x^{2} y-5 x y-x y^{2}+x^{2} y+0,5 x y\text { tại } x=0,5 \text { và } y=-1 \end{aligned}\) là:
A. -45
B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. \(\begin{array}{l} \dfrac{{19}}{8} \end{array}\)
D. 27
- Câu 160 : Bậc của đơn thức \(J=\left(-2 x y^{2}\right)^{n-1} \cdot 3 x \cdot\left(4 x^{2} y\right)^{n+1} \cdot(2 x y z)^{2 n+1}\) là
A. \(12+3n\)
B. \(8+3n\)
C. \(5n-7\)
D. \(12n+4\)
- Câu 161 : Thu gọn đơn thức \(J=\left(-2 x y^{2}\right)^{n-1} \cdot 3 x \cdot\left(4 x^{2} y\right)^{n+1} \cdot(2 x y z)^{2 n+1}\) ta được
A. \(3 \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
B. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
C. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{4n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
D. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 5}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
- Câu 162 : Bậc của đơn thức \(I=\left(x y^{2} z\right)^{n} \cdot x^{n+1} \cdot 2\left(y z^{2}\right)^{n-1}\) là
A. 7n + 1
B. 5n - 2
C. 7n - 2
D. 2
- Câu 163 : Thu gọn đơn thức \(I=\left(x y^{2} z\right)^{n} \cdot x^{n+1} \cdot 2\left(y z^{2}\right)^{n-1}\) ta được
A. \(2{x^{n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
B. \(2{x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
C. \({x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 3}}\)
D. \(2{x^{2n + 1}}{y^{n + 1}}{z^{2n - 2}}\)
- Câu 164 : Bậc của đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) là
A. 21
B. 13
C. 27
D. 18
- Câu 165 : Thu gọn đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) ta được
A. \(192 x^{7} y^{8} z^{6}\)
B. \(12 x^{7} y^{8} z^{6}\)
C. \(12 x^{8} y^{8} z^{6}\)
D. \(192 x^{7} y^{3} z^{6}\)
- Câu 166 : Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là
A. 9x2y4
B. 10x2y4
C. 8x2y4
D. -x4y6
- Câu 167 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 32x2y3 là:
A. -3x3y2
B. -7x2y3
C. \(\frac{1}{3}\)x5
D. -x4y6
- Câu 168 : Cho tam giác ABC có \( \widehat A = {50^0};\widehat B = {70^0}\) . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A. BC
B. AC
C. AC
D. AB
- Câu 169 : Cho tam giác ABC có \( \widehat B = {95^0},\widehat A = {40^0}\) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A. BC
B. AC
C. AC
D. AB
- Câu 170 : Cho \(\Delta MNP\) có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. \(\hat M < \hat P < \hat N\)
B. \(\hat N < \hat P < \hat M\)
C. \(\hat P < \hat N < \hat M\)
D. \(\hat P < \hat M < \hat N\)
- Câu 171 : Cho \( \Delta ABC\) có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. \( \hat A > \hat B > \hat C\)
B. \(\hat C > \hat A > \hat B\)
C. \( \hat C < \hat A < \hat B\)
D. \( \hat A< \hat B < \hat C\)
- Câu 172 : Giá trị của biểu thức \(y=2 x^{2}-5 x+1 \text { tại } x=\frac{1}{2}\) là?
A. -1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 173 : Một người đi xe máy với vận tốc \(30 \mathrm{~km} / \mathrm{h}\) trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm \(5 \mathrm{~km} / \mathrm{h}\) trong y giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là
A. \(30 \cdot x+y\)
B. \(30 \cdot x+(30+5) \cdot y\)
C. \(30(x+y)+35 \cdot y\)
D. \(30 \cdot x+35(x+y)\)
- Câu 174 : Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 175 : Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).
A. 12 và 9
B. 12 và 8
C. 11 và 7
D. 12 và 10
- Câu 176 : Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút được thống kê bởi bảng sau
A. 7
B. 7,15
C. 7,50
D. 7,49
- Câu 177 : Giá trị của biểu thức \(x^{2}+2 x+1 \text { tại } x=-1\) là?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 178 : Giá trị của biểu thức \(M=-2 x^{2}-5 x+1\,\,tại\,\, x=2\) là
A. -15
B. -17
C. 17
D. 20
- Câu 179 : Giá trị của biểu thức \(A=\frac{2}{5} x^{2}+\frac{3}{5} x-1 \text { tại } x=-\frac{5}{2}\) là?
A. 2
B. 4
C. 5
D. Kết quả khác
- Câu 180 : Giá trị của biểu thức \(3 x^{2} y+3 y^{2} x \text { tại } x=-2 \text { và } y=-1\) là?
A. -18
B. 19
C. 2
D. -9
- Câu 181 : Phần hệ số của đơn thức \(9 x^{2}\left(-\frac{1}{3} y^{3}\right)\) là
A. 9
B. -3
C. 27
D. -15
- Câu 182 : Thu gọn đơn thức \(A=\frac{19}{5} x y^{2}\left(x^{3} y\right)\left(-3 x^{13} y^{5}\right)^{0}\) ta được
A. \(\frac{9}{5} x^{4} y^{3}\)
B. \(-\frac{19}{5} x^{4} y^{3}\)
C. \(\frac{3}{5} x^{4} y^{3}\)
D. \(\frac{19}{5} x^{4} y^{3}\)
- Câu 183 : Nhân các đơn thức \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) ta được
A. \(-\frac{5}{2} x^{9} y^{11}\)
B. \(\frac{5}{2} x^{9} y^{11}\)
C. \(\frac{17}{2} x^{9} y^{11}\)
D. \(-\frac{17}{2} x^{9} y^{11}\)
- Câu 184 : Cho \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định phần hệ số của A.B
A. 16
B. -12
C. -4
D. \(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
- Câu 185 : Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.
A. \(MA + MB + MC < \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)
B. \(MA + MB + MC = \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)
C. \(MA + MB + MC > \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)
D. \(MA + MB + MC \le \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)
- Câu 186 : Cho hình vẽ dưới đây với góc (xOy) là góc nhọn. Chọn câu đúng.
A. MN+EF>MF+NE
B. MN+EF
C. MN+EF=MF+NE
D. MN+EF≤MF+NE
- Câu 187 : Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng.
A. AB+BC+CD+DA
B. AB+BC+CD+DA<2(AC+BD)
C. AB+BC+CD+DA>2(AC+BD)
D. AB+BC+CD+DA=2(AC+BD)
- Câu 188 : Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(6 x^{2}\)
A. \(-\dfrac{1}{2} x^{2}\)
B. \(3 x^{2}\)
C. \(-\dfrac{2}{7}x ^{2} \)
D. \( x^{3}\)
- Câu 189 : Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \( - \frac{3}{4}x{y^2}\)
A. \(0x y^{2} \)
B. \( 7 y^{2} \)
C. \(-4 x^{2} y^{2} \)
D. \(7 x y^{2}\)
- Câu 190 : Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(x^{2} y\)
A. \(\dfrac{5}{3} x^{2} y\)
B. \(3 x y\)
C. \(x y^{2} \)
D. \(-x^{2}\)
- Câu 191 : Tính tổng các đơn thức \(2 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\)
A. \(\frac{5}{2} x^{2} y^{3}\)
B. \(-\frac{5}{2} x^{2} y^{3}\)
C. \(\frac{13}{2} x^{2} y^{3}\)
D. \(\frac{3}{2} x^{2} y^{3}\)
- Câu 192 : Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng
A. ΔABO = ΔCOE
B. ΔBOA = ΔCOE
C. ΔAOB = ΔCOE
D. ΔABO = ΔOCE
- Câu 193 : Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:
A. 39
B. 40
C. 41
D. 42
- Câu 194 : Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:
A. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
B. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
C. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
D. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
- Câu 195 : Giá trị của biểu thức \(A=\frac{1}{5} x-3 y \text { tại } x=5 \text { và } y=3\) là?
A. 0
B. -8
C. 2
D. \(1\over 2\)
- Câu 196 : Cho \(M(x)=4 x^{3}+2 x^{4}-x^{2}-x^{3}+2 x^{2}-x^{4}+1-3 x^{3}\) . Tính \(M(-1)\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 197 : Cho đa thức \(f(x, y)=2 y-x-\{2 x-y-[y+3 x-(5 y-x)]\}\). Tính giá trị của đa thức với \(x=a^{2}+2 a b+b^{2}, y=a^{2}-2 a b+b^{2}\) ta được
A. \(a^2-b^2\)
B. \(2ab\)
C. \(a-b^2\)
D. \(3ab+1\)
- Câu 198 : Cho \(f(x)=x^{8}-101 x^{7}+101 x^{6}-101 x^{5}+\cdots+101 x^{2}-101 x+25 . \operatorname{Tính} f(100)\)
A. -100010001000075
B. 100010001000075
C. -101000075
D. -10001075
- Câu 199 : Biểu thức \((x+7)^{2}+5\) đạt giá trị nhỏ nhất khi?
A. x=5
B. x=-5
C. x=7
D. x=-7
- Câu 200 : Giá trị của biểu thức đại số \(B=2(x-y)+y^{2} \text { tại } x=2, y=-1\)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 201 : Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:
A. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
B. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7A. Số các giá trị là 8
C. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 8
D. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
- Câu 202 : Cho \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định A.(-B)
A. \(-16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
B. \(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
C. \( x^{3} y^{5} z^{2}\)
D. -16
- Câu 203 : Cho \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Xác định phần biến của A.B
A. \(a.b^2x^{4} y^{7} z^{3}\)
B. \(x^{4} y^{7} z^{3}\)
C. \(a.b^2.x^{3} y^{7} z^{3}\)
D. \(b^2x^{4} y^{4} z^{3}\)
- Câu 204 : Cho \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Tính A.B
A. \(20 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
B. \(240 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
C. \(30 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
D. \(320 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
- Câu 205 : Cho \(A=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y\). Xác định hệ số của A.B. (-C)
A. -40
B. 24
C. 40
D. -24
- Câu 206 : Cho \(A=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y\). Tính A.B.C
A. \(4 x^{4} y^{4} z^{4}\)
B. \(-40 x^{3} y^{4} z^{4}\)
C. \(- x^{4} y^{4} z^{4}\)
D. \(-40 x^{4} y^{4} z^{4}\)
- Câu 207 : Cho \(A=2 x^{2} y z ; B=-3 x y^{3} z\). Xác dịnh phần biến của -A.B
A. \(x^{3} y^{4} z^{2}\)
B. \(-x^{3} y^{4} z^{2}\)
C. \(x^{3} y^{3} z^{2}\)
D. \(x^{3} y^{4} z\)
- Câu 208 : Cho các đơn thức \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\). Chọn khẳng định đúng
A. \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
B. \(-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
C. \(2 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
D. Cả A, B, C sai
- Câu 209 : Thực hiện phép tính \(-3 x^2{y}+\frac{3}{4} x^{2} y\) ta được
A. \(-4 x^{2} y\)
B. \(\frac{9}{4} x^{2} y\)
C. \(-\frac{3}{4} x^{2} y\)
D. \(-\frac{9}{4} x^{2} y\)
- Câu 210 : Thực hiện phép tính \(6 x y+3 x y-\frac{1}{5} x y\) ta được
A. \(-\frac{48}{5} x y\)
B. \(\frac{48}{5} x y\)
C. \(\frac{48}{5} x^3 y^3\)
D. \(-\frac{48}{5} x^3 y^3\)
- Câu 211 : Thực hiện phép tính \(2 x y^{2} z-5 x y^{2} z+\frac{1}{2} x y^{2} z\) ta được
A. \(-\frac{5}{2} x y^{2} z\)
B. \(-\frac{5}{2} x^5 y^{6} z^3\)
C. \(\frac{5}{2} x y^{2} z\)
D. \( x y^{2} z\)
- Câu 212 : Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng.
A. EC−EB>AC−AB
B. EC−EB=AC−AB
C. EC−EB
D. EC−EB≤AC−AB
- Câu 213 : Biểu thức đại số \( \frac{{3{x^2} - 5y}}{{x - 2y}}\) xác định khi:
A. \(x>2y\)
B. \(x≠2y\)
C. \(3x^2≠5y\)
D. \(3x^2>5y\)
- Câu 214 : Viết biểu thức đại số tính chiều cao của tam giác biết tam giác đó có diện tích S cm2 và cạnh đáy tương ứng là a cm
A. \( \frac{S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
B. \( \frac{2S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
C. \(aS\)
D. \(S-a\)
- Câu 215 : Hằng ngày Hùng đi bộ đến trường. Bạn ấy thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường trong 12 ngày. Kết quả thu được ở bảng sau:
A. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.
B. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.
C. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.
D. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.
- Câu 216 : Một cửa hàng bán giảy ghi lại số đôi giày bán mỗi tháng trong bảng sau:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 217 : Tính giá trị của biểu thức \(O=a x^{2}+b x+c \text { tại } x=1\) (với a, b, c là hằng số)
A. \(O=a+b+c\)
B. \(O=3a\)
C. \(O=a-b+c\)
D. \(O=a+b-c\)
- Câu 218 : Tính giá trị của biểu thức \(N=x^{2}+x^{4}+x^{6}+\cdots+x^{100} \text { tại } x=-1\)
A. 47
B. 48
C. 49
D. 50
- Câu 219 : Tính giá trị biểu thức \(\begin{array}{l} L=\left|x+2 y-3 z^{2}\right|-2 x(y-2 z)^{2}+x y z \text { tại } x=1 ; y=2 ; z=\frac{1}{2} \end{array}\)
A. \(-\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{13}{4}\)
C. \(-\frac{13}{4}\)
D. 0
- Câu 220 : Tính giá trị biểu thức \(K=x y+x^{2} y^{2}+x^{3} y^{3}+\cdots+x^{10} y^{10} \text { tại } x=-1 ; y=-1\)
A. -10
B. -9
C. 10
D. -8
- Câu 221 : Tính giá trị của biểu thức đại số \(J=\left|2 x^{2}-3 y\right|+\frac{1}{3}\left(x-2 y^{2}\right)^{2} \text { tại } x=1 ; y=2\)
A. \(-\dfrac{61}{3}\)
B. \(\frac{1}{15}\)
C. \(-\frac{1}{32}\)
D. \(\dfrac{61}{3}\)
- Câu 222 : Tính giá trị của biểu thức đại số \(I=2 x^{2} y-\frac{3}{2} x y ^2+1 \text { tại } x=2 ; y=-2\)
A. -134
B. 23
C. -27
D. -36
- Câu 223 : Số điện năng tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau (tính bằng kW/h)
A. Số điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình
B. Số điện năng tiêu thụ của toàn thành phố
C. Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình của một tổ dân phố
D. Tiền điện của tổ dân phố
- Câu 224 : Tính A.B với \(A=2 x^{2} y z ; B=-3 x y^{3} z\)
A. \(- x^{3} y^{4} z^{2}\)
B. \(6 x^{3} y^{4} z^{2}\)
C. \( x^{2} y^{4} z^{2}\)
D. \(-6 x^{3} y^{4} z^{2}\)
- Câu 225 : Cho \(A=\frac{1}{5}(x y)^{3} ; B=\frac{2}{3} x^{2}\). Phần biến của tích A.B là
A. \(x^{5} y^{3}\)
B. \(x^{4} y^{3}\)
C. \(x^{6} y^{3}\)
D. \(x^{5} y^{4}\)
- Câu 226 : Cho \(A=\frac{1}{5}(x y)^{3} ; B=\frac{2}{3} x^{2}\). Kết quả A.(-B) là
A. \(\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)
B. \(-\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)
C. \(-\frac{4}{7} x^{5} y^{3}\)
D. \(-\frac{2}{15} x^{3} y^{3}\)
- Câu 227 : Cho \(A=-\frac{1}{4} x^{5} y ; B=-2 x y^{2}\). Xác định hệ số của A.B
A. \(-\frac{3}{2}\)
B. \(-\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{5}{2}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
- Câu 228 : Cho \(A=-\frac{1}{4} x^{5} y ; B=-2 x y^{2}\). Tính -A.B
A. \(\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)
B. \(-\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)
C. \(-\frac{1}{2} x^{5} y^{7}\)
D. \(-\frac{1}{3} x^{2} y^{3}\)
- Câu 229 : Cho \(A=-\frac{3}{4} x^{5} y^{4} ; B=x y^{2} ; C=-\frac{8}{9} x^{2} y^{5}\). Phần biến của A.B.C là
A. \(x^{5} y^{9}\)
B. \(x^{8} y^{11}\)
C. \(-x^{8} y^{11}\)
D. \(x^{6} y^{9}\)
- Câu 230 : Tính giá trị của biểu thức sau tại x = -1 và y = 1
A. \(A = \frac{{13}}{{20}}\)
B. \(A = \frac{{33}}{{20}}\)
C. \(A = -\frac{{33}}{{20}}\)
D. \(A =- \frac{{13}}{{20}}\)
- Câu 231 : Cho tam giác MNP, em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
A. MN+NP
B. MP−NP
C. MN−NP
D. Cả B, C đều đúng
- Câu 232 : Cho góc \(\widehat {xOy}\) có Oz là tia phân giác, M là một điểm trên Oz sao cho khoảng cách từu M đến Oy là 5 cm. Khoảng cách từ M đến Ox là:
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 30 cm
D. 15 cm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ