30 bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện mức đ...
- Câu 1 : Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh bằng\(a\), cạnh bên bằng \(\dfrac{a}{2}\). Tính thể tích khối lăng trụ
A \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
B \(\dfrac{{3{a^3}}}{8}\)
C \(\dfrac{{{a^3}}}{8}\)
D \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)
- Câu 2 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy. Biết \(SA = 2a\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\).
A \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\)
B \({a^3}\)
C \(2{a^3}\)
D \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
- Câu 3 : Cho khối lăng trụ có diện tích đáy \(B = 3\) và chiều cao \(h = 4\). Thể tích của khối lăng trụ này bằng
A \(12\).
B \(4\).
C \(24\).
D \(6\).
- Câu 4 : Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2, 3, 4.
A \(V = 24\).
B \(V = 9\).
C \(V = 8\).
D \(V = 12\).
- Câu 5 : Thể tích \(V\) của khối hộp có chiều cao bằng \(h\) và diện tích đáy \(B\) bằng:
A \(V = \dfrac{1}{3}Bh\)
B \(V = Bh\)
C \(V = \dfrac{1}{6}Bh\)
D \(V = \dfrac{1}{2}Bh\)
- Câu 6 : Một khối chóp có diện tích đáy bằng \(B\) và chiều cao bằng \(h.\)Thể tích của khối chóp bằng:
A \(\dfrac{4}{3}Bh\)
B \(Bh\)
C \(\dfrac{1}{3}Bh\)
D \(3Bh\)
- Câu 7 : Nếu khối chóp \(OABC\) thỏa mãn \(OA = a,\,\,OB = b,\,\,OC = c\) và \(OA \bot OB,\,\,OB \bot OC,\,\,OC \bot OA\) thì có thể tích là:
A \(abc\)
B \(\dfrac{{abc}}{3}\)
C \(\dfrac{{abc}}{2}\)
D \(\dfrac{{abc}}{6}\)
- Câu 8 : Cho khối lăng trụ có chiều cao \(h = 5\) và diện tích đáy \(S = 6.\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
A \(15\)
B \(30\)
C \(11\)
D \(10\)
- Câu 9 : Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4, 6, 8. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng:
A \(288\)
B \(64\)
C \(192\)
D \(96\)
- Câu 10 : Cho khối chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(2a\). Gọi \(H\) là trung điểm của \(AB\), biết \(SH\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) biết tam giác \(SAB\) đều.
A \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B \(\dfrac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\)
D \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
- Câu 11 : Cho khối chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AD = 2a\), \(AB = a\). Gọi \(H\) là trung điểm của \(AD\), biết \(SH\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\) biết \(SA = a\sqrt 5 \).
A \({a^3}\)
B \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
C \(\dfrac{{4{a^3}}}{3}\)
D \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\)
- Câu 12 : Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(AA' = a\), đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(AB = a\). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A \(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}.\)
B \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}.\)
C \(V = \dfrac{{{a^3}}}{6}.\)
D \(V = {a^3}.\)
- Câu 13 : Cho khối hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = a,\)\(AD = b,\)\(\,AA' = c\). Thể tích của khối hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\)bằng bao nhiêu?
A \(abc.\)
B \(\dfrac{1}{2}abc.\)
C \(\dfrac{1}{3}abc.\)
D \(3abc.\)
- Câu 14 : Khối lập phương có thể tích bằng 27 có cạnh bằng
A \(19683.\)
B \(3\sqrt 3 .\)
C \(3.\)
D \(81\)
- Câu 15 : Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng:
A \(27{a^3}\)
B \(81{a^3}\)
C \(3{a^3}\)
D \(9{a^3}\)
- Câu 16 : Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 6h là:
A \(6{a^2}h\)
B \(3{a^2}h\)
C \(2{a^2}h\)
D \({a^2}h\)
- Câu 17 : Nếu có một khối chóp có thể tích và diện tích đáy lần lượt là \({a^3}\) và \({a^2}\) thì chiều cao của nó bằng:
A \(\dfrac{a}{3}\)
B \(3a\)
C \(a\)
D \(\dfrac{a}{6}\)
- Câu 18 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = 1, OB = 2, OC = 12. Tính thể tích tứ diện OABC.
A \(4\)
B \(6\)
C \(8\)
D \(12\)
- Câu 19 : Cho khối lập phương có thể tích bằng V. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng một nửa cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
A \(\dfrac{V}{2}\)
B \(\dfrac{V}{4}\)
C \(\dfrac{V}{8}\)
D \(\dfrac{V}{{16}}\)
- Câu 20 : Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A \(12\)
B \(32\)
C \(16\)
D \(64\)
- Câu 21 : Cho khối chóp \(S.ABC\) có \(SA,\,\,SB,\,\,SC\) đôi một vuông góc với nhau và \(SA = a,\,\,SB = 2a,\,\,SC = 3a\). Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) là
A \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
B \(2{a^3}\)
C \({a^3}\)
D \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\)
- Câu 22 : Thể tích khối lập phương có cạnh \(2a\) là:
A \(2{a^3}\).
B \(8{a^3}\).
C \(4{a^3}\).
D \(\dfrac{{8{a^3}}}{3}\).
- Câu 23 : Cho khối chóp \(S.ABC\) có diện tích đáy bằng \(2{a^2}\), đường cao \(SH = 3a\). Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) là:
A \(\dfrac{{3{a^3}}}{2}\)
B \({a^3}\)
C \(2{a^3}\)
D \(3{a^3}\)
- Câu 24 : Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh bằng \(a\), cạnh bên bằng \(\dfrac{a}{2}\). Tính thể tích khối lăng trụ?
A \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
B \(\dfrac{{3{a^3}}}{8}\)
C \(\dfrac{{{a^3}}}{8}\)
D \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)
- Câu 25 : Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng \(2a\) có thể tích là
A \(V = 4{a^3}\sqrt 3 \)
B \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
C \(V = 2{a^3}\sqrt 3 \)
D \(V = \dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- Câu 26 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\). Biết \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và \(SA = a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).
A \(\dfrac{{3{a^3}}}{4}\)
B \(\dfrac{{{a^3}}}{2}\)
C \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)
D \(\dfrac{a}{4}\)
- Câu 27 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(A\), \(SA\) vuông góc với đáy, \(AB = a\),\(AC = 2a\), \(SA = 3a\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\) ?
A \(2{a^3}\)
B \({a^3}\)
C \(3{a^3}\)
D \(6{a^3}\)
- Câu 28 : Cho tứ diện \(MNPQ\). Gọi \(I,\,\,J,\,\,K\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(MN,\,\,MP,\,\,MQ\). Tỉ số thể tích \(\dfrac{{{V_{MIJK}}}}{{{V_{MNPQ}}}}\) là:
A \(\dfrac{1}{4}\)
B \(\dfrac{1}{8}\)
C \(\dfrac{1}{3}\)
D \(\dfrac{1}{6}\)
- Câu 29 : Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng \(a\sqrt 2 .\)
A \(\dfrac{{{a^3}}}{4}.\)
B \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}.\)
C \({a^3}.\)
D \(\dfrac{{{a^3}}}{3}.\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức