Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Trường Phổ Thông...
- Câu 1 : 1) Rút gọn biểu thức biết a, b là thực dương: \(P=\frac{\sqrt{{{a}^{3}}}-\sqrt{{{b}^{3}}}}{a-b}-\frac{a}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}-\frac{b}{\sqrt{b}-\sqrt{a}}\)2) Cho 2 số dương a, b và số c khác 0 thỏa mãn điều kiện: \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=0\). Chứng minh rằng: \(\sqrt{a+b}=\sqrt{a+c}+\sqrt{b+c}\)3) Cho: \(\left\{ \begin{align} & x=\sqrt[3]{3+2\sqrt{2}}-\sqrt[3]{3-2\sqrt{2}} \\ & y=\sqrt[3]{17+12\sqrt{2}}-\sqrt[3]{17-12\sqrt{2}} \\\end{align} \right.\). Tính giá trị biểu thức: \(M={{(x-y)}^{3}}+3(x-y)(xy+1)\)
A 1) \(P=\frac{\sqrt{ab}}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}\)
3) \(M=- 20\sqrt 2 \)
B 1) \(P=\frac{\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}\)
3) \(M=- 20\sqrt 2 \)
C 1) \(P=\frac{\sqrt{ab}}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}\)
3) \(M=- 10\sqrt 2 \)
D 1) \(P=\frac{2\sqrt{ab}}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}\)
3) \(M=- 2\sqrt 2 \)
- Câu 2 : 1) Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để chở 20 tấn rau theo một hợp đồng. Nhưng khi vào công việc công ty không còn xe lớn nên thay bằng xe có trọng lượng nhỏ hơn 1 tấn so với xe lớn ban đầu. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng công ty cần dùng nhiều hơn 1 xe. Hỏi trọng tải mỗi xe nhỏ là bao nhiêu?2) Tìm tất cả các giá trị nguyên m để phương trình: \({{x}^{2}}-3x+m-4=0\)
A 1) 4 tấn.
2) \(m=6,\ \ m=4.\)
B 1) 4 tấn.
2) \(m=6,\ \ m=3.\)
C 1) 5 tấn.
2) \(m=5,\ \ m=3.\)
D 1) 4 tấn.
2) \(m=5,\ \ m=3.\)
- Câu 3 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: \(a+b+c=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\). Chứng minh rằng:\(3(a+b+c)\ge \sqrt{8{{a}^{2}}+1}+\sqrt{8{{b}^{2}}+1}+\sqrt{8{{c}^{2}}+1}\)
- Câu 4 : 1) Tìm tất cả cặp số nguyên x, y thỏa mãn: \({{y}^{2}}+2xy-3x-2=0\)2) Cho m, n là các số nguyên thỏa mãn: \(4{{(m+n)}^{2}}-mn\) chia hết 225. CMR: mn cũng chia hết cho 225.
A \(\left( x;\ y \right)=\left\{ \left( -1;\ 2 \right);\ \ \left( -2;\ 1 \right) \right\}.\)
B \(\left( x;\ y \right)=\left\{ \left( -1;\ 1 \right);\ \ \left( -2;\ 2 \right) \right\}.\)
C \(\left( x;\ y \right)=\left\{ \left( -1;\ 2 \right);\ \ \left( -2;\ 4 \right) \right\}.\)
D \(\left( x;\ y \right)=\left\{ \left( -3;\ 1 \right);\ \ \left( -3;\ 2 \right) \right\}.\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn