Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 (có đáp án): Một số hệ th...
- Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, . Chọn khẳng định đúng.
A. b = c.sin .
B. b = a.tan .
C. b = c.cot .
D. c = b.cot .
- Câu 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10cm, . Tính AB, BC
A. AB = ; BC =
B. AB = ; BC =
C. AB = ; BC = 20
D. AB = ; BC =
- Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, . Tính AB, BC
A. AB = 20; BC = 40
B. AB = 20; BC = 40
C. AB = 20; BC = 40
D. AB = 20; BC = 20
- Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12cm, . Tính AC; (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, . Tính AC; (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, AB = 12cm. Tính AC,
A. AC = 8 (cm);
B. AC = 9 (cm);
C. AC = 9 (cm);
D. AC = 9 (cm);
- Câu 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 7cm, AB = 5cm. Tính BC;
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 26cm, AB = 10cm. Tính AC, (làm tròn đến độ)
A. AC = 22;
B. AC = 24;
C. AC = 24;
D. AC = 24;
- Câu 9 : Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14 và . Tính BC
A. BC = 10
B. BC = 11
C. BC = 9
D. BC = 12
- Câu 10 : Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15 và . Tính BC
A. BC =
B. BC =
C. BC = 9
D. BC = 6
- Câu 11 : Cho tam giác ABC có , , AC = 3,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 4
B. 5
C. 7
D.8
- Câu 12 : Cho tam giác ABC có , , AC = 4,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
- Câu 13 : Tứ giác ABCD có , , AB = 4cm, AD = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 17,36
B. 17,4
C. 17,58
D. 17,54 .
- Câu 14 : Tứ giác ABCD có , , AB = 6cm, AD = 8cm. Tính diện tích tứ giác ABCD
A. 60 .
B. 80 .
C. 40 .
D. 160 .
- Câu 15 : Cho tam giác ABC cân tại A, , đường cao CH = 3,6. Hãy giải tam giác ABC
A. ; ; AB = AC = 5,6; BC = 8,52
B. ; ; AB = AC = 5,6; BC = 4,42
C. ; ; AB = AC = 4,7; BC = 4,24
D. ; ; AB = AC = 4,7; BC = 3,97
- Câu 16 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 9; HC = 16. Tính góc B và góc C.
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
- Câu 17 : Một tam giác cân có đường cao ứng với đáy đúng bằng độ dài đáy. Tính các góc của tam giác đó.
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
- Câu 18 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a). Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA; DC theo a
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
- Câu 19 : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết , CH = a. Tính độ dài AB và AC theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho hình thang ABCD vuông tại A và D; . Biết AB = 2; AD = 1,2. Tính diện tích hình thang ABCD
A. = 2 (đvdt)
B. = 3 (đvdt)
C. = 4 (đvdt)
D. = (đvdt)
- Câu 21 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH, tính và chu vi tam giác ABH.
A. AH = 2,8 cm;
B. AH = 2,4 cm;
C. AH = 2,5 cm;
D. AH = 1,8 cm;
- Câu 22 : Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi,
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi,
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
- Câu 24 : Cho tam giác DEF có DE = 7cm; ; . Kẻ đường cao EI của tam giác đó.
A. EI = 4,5cm
B. EI = 5,4cm
C. EI = 5,9cm
D. EI = 5,6cm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn