46 câu trắc nghiệm Ôn tập Giải tích 12 có đáp án !...
- Câu 1 : Tìm m để có hai điểm cực trị tại thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A. m < - 1
B. m > -1
C. m ≤ -1
D. m > -1
- Câu 3 : Tìm m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt
A. 0 < m < 3
B. m = 3
C. 3 < m < 29
D. m > -3
- Câu 4 : Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía so với trục tung
A. m ∈ (1; 2)
B. m ∈ [1; 2]
C. m ∈ (- ∞; 1) ∪ (2; +∞)
D. m ∈ (- ∞; 1] ∪ [2; +∞)
- Câu 5 : Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 4)
A. m ≥ 5/2
B. m ≤ 5/2
C. m ≤ 2
D. Đáp án khác
- Câu 6 : Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang có phương trình là
A. y = 1
B. y = 0
C.
D.
- Câu 7 : Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
- Câu 8 : Cho đồ thị hàm số Gọi là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2016. Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D. -1
- Câu 9 : Cho hàm số Tìm phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1; 0).
A. y = 0
B. y = x + 1
C. y = x - 1
D. y = 2
- Câu 10 : Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -x + 2 tại 3 điểm.
A.
B. m > 1
C. và
D.
- Câu 11 : Tìm m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
A. m ≠ 0
B. m ≠ ±1
C. m ≠ 1
D. Cả A và B
- Câu 12 : Hàm số với x ∈ [-1; 1] đạt giá trị lớn nhất tại x bằng
A. 1
B. -1
C. 0
D. 0,5
- Câu 13 : Hàm số với đạt giá trị lớn nhất tại x bằng
A. 1
B.
C. -2
D. -1
- Câu 14 : Tìm m để đồ thị hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân
A. m = ± 1
B. m = ± 2
C. m = 3
D. Đáp án khác
- Câu 15 : Tính giá trị biểu thức
A.
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 16 : Tìm đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Nếu thì bằng
A.
B. 25
C.
D. 125
- Câu 18 : Giải phương trình
A. x = 27
B. x = 81
C. x = 729
D. x = 243
- Câu 19 : Nếu thì y bằng
A. 9
B. 2
C. 18
D. 81
- Câu 20 : Tìm miền xác định của hàm số
A.
B. D = (0; +∞)\{e}
C.
D. D = (1; +∞)\{e}
- Câu 21 : Ngày 15 tháng 2 năm 2010 ông A gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 10,3% một năm. Tại thời điểm đó ông A dự tính sẽ rút hết tiền ra vào 15 tháng 2 năm 2013. Nếu trong khoảng thời gian đó lãi suất không thay đổi thì số tiền mà ông A rút được là bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng nghìn.
A. 608305000 đồng.
B. 665500000 đồng.
C. 670960000 đồng.
D. 740069000 đồng.
- Câu 22 : Tìm tập nghiệm của phương trình
A. ∅
B. {0}
C. R
D. (1; +∞)
- Câu 23 : Biết rằng và N ≠ M. Tính giá trị của MN.
A. -1
B. 1
C. 2
D. 10
- Câu 24 : Giả sử x là nghiệm của phương trình Tính
A. 21
B.
C.
D.
- Câu 25 : Điện tích (tính bằng culông) được tích trong các tấm của một tụ điện bị rò sau thời gian t giây được xác đinh bởi công thức trong đó là điện tích ban đầu. Sau bao lâu thì điện tích trong tụ còn một nửa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 5 giây
B. 6 giây
C. 8 giây
D. 10 giây
- Câu 26 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (1; 3)
B. (-1; 3)
C. (-1; 1) ∪ (3; +∞)
D. (-∞; 1) ∪ (3; +∞)
- Câu 27 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Tìm nguyên hàm của .
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Hàm số F(x) = ln|sinx - 3cosx| là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Cho tích phân . Nếu đổi biến số t = sin2x thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho và đặt . Khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox là:
A. 6π
B. 4π
C. 12π
D. 8π
- Câu 34 : Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D. πe
- Câu 35 : Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn là
A. 14 và 6i
B. –14 và 6
C. 14 và – 6
D. –14 và –6
- Câu 36 : Thực hiện phép tính T = 3i(5 + 2i) + (2 - 5i)(3 + 7i) ta có:
A. T = 35 + 14i
B. T = 35 - 24i
C. T = -35 + 14i
D. T = -35 - 14i
- Câu 37 : Thực hiện phép tính ta có
A. T = 1 + i
B. T = 1 - i
C. T = -1 + i
D. T = -1 - i
- Câu 38 : Các số thực x, y thỏa mãn: (x + 2y) + (2x - y)i = 6 + 7i. Giá trị biểu thức T = x + y bằng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 39 : Phương trình có hai nghiệm là
A. 8 ± 4i
B. -8 ± 4i
C. -4 ± 2i
D. 4 ± 2i
- Câu 40 : Số phức z = a + bi có phần thực, phần ảo là các số nguyên và thỏa mãn: . Giá trị biểu thức T = a + b là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 41 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |i(z - 1) + 2| = |3 - 4i| là
A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 5
B. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 5
C. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 5
D. Đường tròn tâm I(-1; -2) bán kính R = 5
- Câu 42 : Cho số phức z thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của môđun của z là
A. 0
B.
C. 1
D.
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức