Đề thi HK1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Võ Thành Tr...
- Câu 1 : Tìm điều kiện của ẩn số x của phương trình \(\sqrt {x + 1} = 2 - x\) xác định:
A \(x \le - 1\)
B \(x \le 2\)
C \(x \ge - 1\)
D \(x \ge 2\)
- Câu 2 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 2x - 3\)?
A \(N\left( {1;1} \right)\)
B \(P\left( { - 2; - 7} \right)\)
C \(M\left( {0;3} \right)\)
D \(Q\left( { - 1;5} \right)\)
- Câu 3 : Cho tứ giác ABCD. Có tất cả bao nhiêu vectơ (khác vectơ \(\overrightarrow 0 \)) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác đó?
A 8
B 12
C 4
D 16
- Câu 4 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm \(M\left( { - 1;0} \right);\,\,N\left( {2; - 3} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {NM} \).
A \(\overrightarrow {NM} = \left( { - 3;3} \right)\)
B \(\overrightarrow {NM} = \left( {3; - 3} \right)\)
C \(\overrightarrow {NM} = \left( { - 2;0} \right)\)
D \(\overrightarrow {NM} = \left( {1; - 3} \right)\)
- Câu 5 : Cho các phát biểu sau:(1) Hôm nay các em có khỏe không? (2) Số 1320 là một số lẻ.(3) 13 là một số nguyên tố. (4) 2018 là một số chẵn(5) Chúc các em kiểm tra đạt kết quả tốt. (6) \({x^2} + 8x + 12 \ge 0\)Trong các phát biểu trên có tất cả bao nhiêu phát biểu là mệnh đề ?
A 4
B 3
C 5
D 2
- Câu 6 : Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + 1}}{{x - 2}}\) ?
A \(D = R\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
B \(D = R\backslash \left\{ 2 \right\}\)
C \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
D \(D = R\)
- Câu 7 : Phương trình \({x^2} - 4x + 3 = 0\) có tập nghiệm là tập hợp nào sau đây ?
A \(T = \left\{ { - 3; - 1} \right\}\)
B \(W = \left\{ {1;3} \right\}\)
C \(S = \left( {1;3} \right)\)
D \(V = \left( { - 3; - 1} \right)\)
- Câu 8 : Cho ba điểm A, B, C bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A \(\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CB} \)
B \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {CB} = \overrightarrow {AB} \)
C \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {BC} \)
D \(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AB} \)
- Câu 9 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các vectơ \(\overrightarrow a = \left( { - 2;1} \right);\,\,\overrightarrow b = \left( {1; - 3} \right);\,\,\overrightarrow c = \left( {0;2} \right)\). Tính tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c \).
A \(\overrightarrow u = \left( { - 1;6} \right)\)
B \(\overrightarrow u = \left( {3;0} \right)\)
C \(\overrightarrow u = \left( { - 1;0} \right)\)
D \(\overrightarrow u = \left( {3;6} \right)\)
- Câu 10 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A \(y = - 2{x^2} - 8x + 3\)
B \(y = 2{x^2} + 8x + 3\)
C \(y = - {x^2} - 4x + 3\)
D \(y = {x^2} + 4x + 3\)
- Câu 11 : Cho hai tập hợp \(I = \left( { - 10;1} \right)\) và \(J = \left( { - 1;10} \right]\). Hãy xác định \(I \cup J\).
A \(I \cup J = \left( { - 10;1} \right]\)
B \(I \cup J = \left[ {1;10} \right]\)
C \(I \cup J = \left( { - 1;1} \right)\)
D \(I \cup J = \left( { - 10;10} \right]\)
- Câu 12 : Cho hai tập hợp \(A = \left\{ { - 1;0;2;5} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;2;3;5} \right\}\). Xác định tập hợp \(A\backslash B\).
A \(A\backslash B = \left\{ { - 1;0} \right\}\)
B \(A\backslash B = \left\{ {1;3} \right\}\)
C \(A\backslash B = \left\{ { - 1;0;1;2;3;5} \right\}\)
D \(A\backslash B = \left\{ {2;5} \right\}\)
- Câu 13 : Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện \(a - b - c = 6;\,\,b = a - 9;\,\,c = b + 7\). Tính giá trị của biểu thức \(P = 3a - 2b + c\).
A \(P = 4\)
B \(P = 10\)
C \(P = - 48\)
D \(P = 26\)
- Câu 14 : Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với \(A\left( {1;1} \right);\,\,B\left( { - 1;0} \right);\,\,C\left( { - 2;3} \right)\). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A \(G\left( { - 2;4} \right)\)
B \(G\left( { - 2;2} \right)\)
C \(G\left( { - \dfrac{2}{3};\dfrac{4}{3}} \right)\)
D \(G\left( { - \dfrac{2}{3};0} \right)\)
- Câu 15 : Xác định kết quả của \(\left( { - \infty ;1} \right] \cap \left[ { - 2;3} \right]\).
A \(\left( { - \infty ;3} \right]\)
B \(\left( {1;3} \right]\)
C \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
D \(\left[ { - 2;1} \right]\)
- Câu 16 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A \(y = - 3x - 4\)
B \(y = 2x - 3\)
C \(y = 3x - 4\)
D \(y = - 2x + 1\)
- Câu 17 : Trong hệ tọa độ Oxy cho \(I\left( { - 3;2} \right);\,\,J\left( { - 1;3} \right);\,\,K\left( {4; - 3} \right)\). Tìm tọa độ điểm L để tứ giác IJKL là hình bình hành.
A \(L\left( {2; - 4} \right)\)
B \(L\left( {0;2} \right)\)
C \(L\left( {6; - 2} \right)\)
D \(L\left( { - 8;8} \right)\)
- Câu 18 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = 2\sqrt {x + 4} - 1\).
A \(D = \left( { - 3; + \infty } \right)\)
B \(D = \left[ { - 4; + \infty } \right)\)
C \(D = \left[ { - 3; + \infty } \right)\)
D \(D = \left( { - 4; + \infty } \right)\)
- Câu 19 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây sai?
A \(\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
B \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = 2\overrightarrow {AM} \)
C \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
D \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = - 3\overrightarrow {MG} \)
- Câu 20 : Tìm tập nghiệm S của phương trình \(\dfrac{{x + 1}}{{x - 1}} - 1 = \dfrac{{3x}}{{x + 1}}\).
A \(S = \left\{ { - 1;1} \right\}\)
B \(S = \left\{ { - 1;\dfrac{2}{3}} \right\}\)
C \(S = \left\{ { - \dfrac{1}{3};2} \right\}\)
D \(S = \left\{ 0 \right\}\)
- Câu 21 : Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2a. Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} \)?
A \(4a\)
B \(2a\)
C \(2a\sqrt 2 \)
D \(a\sqrt 2 \)
- Câu 22 : Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình \(\dfrac{{{x^2} + x}}{{x + 1}} = 3\)?
A \(3\left( {{x^2} + x} \right) = x + 1\)
B \({x^2} - 2x - 3 = 0\)
C \({x^2} + x = 3\)
D \({x^2} + x = 0\)
- Câu 23 : Cặp số \(\left( {x;y} \right)\) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 3y = 7\\3x - y = 5\end{array} \right.\)?
A \(\left( {10;1} \right)\)
B \(\left( {2;1} \right)\)
C \(\left( { - 1; - 8} \right)\)
D \(\left( {1; - 2} \right)\)
- Câu 24 : Tính tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 8x} = 3\).
A 10
B 8
C -10
D -9
- Câu 25 : Hiện nay tuổi của cha gấp bốn lần tuổi của con và tổng số tuổi của hai cha con là 50. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi cha gấp 3 lần tuổi con?
A 5 năm.
B 7 năm
C 6 năm
D 8 năm
- Câu 26 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với \(A\left( {3;4} \right);\,\,B\left( {4; - 1} \right)\) và \(C\left( {2; - 3} \right)\). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A \(I\left( {3;\dfrac{2}{3}} \right)\)
B \(I\left( {7;2} \right)\)
C \(I\left( {9;2} \right)\)
D \(I\left( { - 1;1} \right)\)
- Câu 27 : Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm \(E\left( {3; - 2} \right);\,\,F\left( { - 1; - 3} \right)\). Tìm tọa độ điểm G thuộc trục hoành sao cho G thuộc đường thẳng EF.
A \(G\left( { - \dfrac{{11}}{5};0} \right)\)
B \(G\left( {11;0} \right)\)
C \(G\left( {0; - \dfrac{{11}}{4}} \right)\)
D \(G\left( {0; - \dfrac{{11}}{2}} \right)\)
- Câu 28 : Cho hai tập hợp \(M = \left\{ {x \in R|x \le 4} \right\}\) và \(N = \left[ {m + 1;10} \right]\) với m là tham số. Tìm giá trị của m để \(M \cap N\) là một đoạn có độ dài bằng 10.
A \(m = 5\)
B \(m > 3\)
C \(m = - 7\)
D \(m \le 3\)
- Câu 29 : Giải phương trình \(3x - \sqrt {{x^2} + x + 4} = x - 2\)
A \(x = 0\).
B \(x = 1\).
C \(x = 2\).
D \(x = 3\).
- Câu 30 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm \(A\left( {1;1} \right);\,\,B\left( { - 1;2} \right);\,\,C\left( { - 3; - 2} \right)\).a) Tìm tọa độ điểm D để \(\overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {BC} \).b) Tìm tọa độ điểm E thuộc trục tung sao cho \(CE = BC\).
A a)D(-3,-7)
b)\(E\left( {0;\sqrt {11} - 2} \right)\) hoặc \(E\left( {0; - \sqrt {11} - 2} \right)\).
B a)D(-3,7)
b)\(E\left( {0;\sqrt {11} - 2} \right)\) hoặc \(E\left( {0; - \sqrt {11} - 2} \right)\).
C a)D(-3,-7)
b)\(E\left( {0;\sqrt {21} - 2} \right)\) hoặc \(E\left( {0; - \sqrt {11} - 2} \right)\).
D a)D(3,-7)
b)\(E\left( {0;\sqrt {11} - 2} \right)\) hoặc \(E\left( {0; - \sqrt {11} - 2} \right)\).
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề