Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Quảng T...
- Câu 1 : a) Bằng các phép biến đổi đại số hãy rút gọn biểu thức: \(A = 2\sqrt 5 + 3\sqrt {45} .\)b) Giải phương trình \({x^2} - 6x + 5 = 0.\)
A \(\begin{array}{l}a)\,A = 11\sqrt 5 \\b)\,S = \left\{ {1;\,5} \right\}\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,A = 10\sqrt 5 \\b)\,S = \left\{ { - 1;\, - 5} \right\}\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,A = 9\sqrt 5 \\b)\,S = \left\{ { - 1;\,5} \right\}\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,A = 5\sqrt 5 \\b)\,S = \left\{ {1;\, - 5} \right\}\end{array}\)
- Câu 2 : Cho hai hàm số \(y = {x^2}\) và \(y = - x + 2.\)a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó bằng phương pháp đại số.
A a) Vẽ đồ thị
b) A(-2; 4) và B(1; 1)
B a) Vẽ đồ thị
b) A(2; -4) và B(-1; 1)
C a) Vẽ đồ thị
b) A(-2; 4) và B(-1; 1)
D a) Vẽ đồ thị
b) A(2; -4) và B(1; 1)
- Câu 3 : Cho phương trình \({x^2} - 2x + m + 3 = 0\;\;\;\left( 1 \right)\) (với \(x\) là ẩn, \(m\) là tham số).a) Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \(\left( 1 \right)\) có nghiệm.b) Gọi \({x_1},\;{x_2}\) là nghiệm của phương trình \(\left( 1 \right).\) Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để \(x_1^2 + x_2^2 - 3{x_1}{x_2} - 4 = 0.\)
A \(\begin{array}{l}a)\,m\,\, \le \,\, - 2\\b)\,m = 3\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,m\,\, \ge \,\, - 2\\b)\,m = - 3\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,m\,\, \le \,\,2\\b)\,m = 3\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,m\,\, \le \,\, - 2\\b)\,m = - 3\end{array}\)
- Câu 4 : Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích \(360{m^2}.\) Nếu tăng chiều rộng \(2m\) và giảm chiều dài \(6m\) thì diện tích mảnh đất không đổi. Tính chu vi của mảnh đất lúc đầu.
A 90 m
B 88 m
C 96 m
D 92 m
- Câu 5 : Cho đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AB = 6cm.\) Gọi \(H\) là điểm thuộc đoạn thẳng \(AB\) sao cho \(AH = 1cm.\) Qua \(H\) vẽ đường thẳng vuông góc với \(AB,\) đường thẳng này cắt đường tròn \(\left( O \right)\) tại C và D. Hai đường thẳng BC và AD cắt nhau tại M. Gọi N là hình chiếu của M trên đường thẳng AB.a) Chứng minh tứ giác MNAC nội tiếp.b) Tính độ dài CH và \(\tan \angle ABC\)c) Chứng minh NC là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( O \right)\).d) Tiếp tuyến tại A của đường tròn \(\left( O \right)\) cắt NC tại E. Chứng minh đường thẳng EB đi qua trung điểm của đoạn thẳng CH.
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn