Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Ph...
- Câu 1 : 1) Tính giá trị của các biểu thức\(M=\sqrt{36}+\sqrt{25}\) \(N=\sqrt{{{\left( \sqrt{5}-1 \right)}^{2}}}-\sqrt{5}\)2) Cho biểu thức \(P=1+\frac{x-\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1},\) với \(x\ge 0\) và \(x\ne 1\)a) Rút gọn biểu thức Pb) Tìm giá trị của x, biết P > 3
A 1) \(M=11\); \(N=-1\)
2) a) \(P=1+\sqrt{x}\);
b) \(x>4\)
B 1) \(M=21\); \(N=-1\)
2) a) \(P=2+\sqrt{x}\);
b) \(x>4\)
C 1) \(M=11\); \(N=11\)
2) a) \(P=1+\sqrt{x}\);
b) \(x>3\)
D 1) \(M=11\); \(N=-10\)
2) a) \(P=3+\sqrt{x}\);
b) \(x>2\)
- Câu 2 : 1) Cho parabol \(\left( P \right):\ y={{x}^{2}}\) và đường thẳng \(\left( d \right):\ y=-x+2.\)a) Vẽ \(\left( d \right)\) và \(\left( P \right)\) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol \(\left( P \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right)\) bằng phép tính.2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{align} & 3x+y=5 \\ & 2x-y=10 \\ \end{align} \right..\)
A b) \(A\left( -2;\ 3 \right)\) và \(B\left( 1;\ 1 \right).\)
c) \(\left( x;\ y \right)=\left( 3;-4 \right).\)
B b) \(A\left( -2;\ 4 \right)\) và \(B\left( 1;\ 1 \right).\)
c) \(\left( x;\ y \right)=\left( 3;-4 \right).\)
C b) \(A\left( -2;\ 4 \right)\) và \(B\left( 1;\ 1 \right).\)
c) \(\left( x;\ y \right)=\left( 3;6 \right).\)
D b) \(A\left( -1;\ 4 \right)\) và \(B\left( 3;\ 1 \right).\)
c) \(\left( x;\ y \right)=\left( -3;-4 \right).\)
- Câu 3 : 1) Cho phương trình \({{x}^{2}}-2mx+2m-1=0\) (m là tham số) (1) a) Giải phương trình (1) với \(m=2.\)b) Tìm \(m\) để phương trình (1) có hai nghiệm \({{x}_{1}},\ {{x}_{2}}\) sao cho: \(\left( x_{1}^{2}-2m{{x}_{1}}+3 \right)\left( x_{2}^{2}-2m{{x}_{2}}-2 \right)=50.\)2) Quãng đường AB dài 50 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai 10 km/h, nên xe thứ nhất đến B trước xe thứ hai 15 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
A 1) a) \(S=\left\{ 1;\ 6 \right\}.\) b) \(m=\frac{9}{2}\) và \(m=-3\)
2) Xe thứ nhất : \(55\ km/h\)
Xe thứ hai: \(40\ km/h.\)
B 1) a) \(S=\left\{ 1;\ 3 \right\}.\) b) \(m=\frac{9}{2}\) và \(m=-3\)
2) Xe thứ nhất : \(60\ km/h\)
Xe thứ hai: \(40\ km/h.\)
C 1) a) \(S=\left\{ 2;\ 3 \right\}.\) b) \(m=\frac{9}{2}\) và \(m=3\)
2) Xe thứ nhất : \(50\ km/h\)
Xe thứ hai: \(30\ km/h.\)
D 1) a) \(S=\left\{ 1;\ 3 \right\}.\) b) \(m=\frac{9}{2}\) và \(m=-3\)
2) Xe thứ nhất : \(50\ km/h\)
Xe thứ hai: \(40\ km/h.\)
- Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH \(\left( H\in BC \right)\) . Biết AC = 8cm và BC = 10 cm. Tính độ dài AB, BH, CH và AH.
A \(AB=6\left( cm \right)\); \(BH=3,5\left( cm \right)\) ;
\(CH=6,5\left( cm \right)\) ; \( AH=23,14\left( cm \right)\)
B \(AB=6\left( cm \right)\); \(BH=3,6\left( cm \right)\) ;
\(CH=6,3\left( cm \right)\) ; \( AH=22,04\left( cm \right)\)
C \(AB=6\left( cm \right)\); \(BH=3,6\left( cm \right)\) ;
\(CH=6,4\left( cm \right)\) ; \( AH=23,04\left( cm \right)\)
D \(AB=7\left( cm \right)\); \(BH=3,6\left( cm \right)\) ;
\(CH=6,4\left( cm \right)\) ; \( AH=23,04\left( cm \right)\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn