Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Vĩnh Ph...
- Câu 1 : Giá trị của biểu thức \(\sqrt{{{\left( 3a-1 \right)}^{2}}}\)là:
A \(3a-1\)
B \(1-3a\)
C \(3a-1\)và \(1-3a\)
D \(\left| 3a-1 \right|\)
- Câu 2 : Hàm số \(y=\left( m+3 \right)x+6\) đồng biến trên R, khi:
A \(m>-3\)
B \(m\ge -3\)
C \(m<-3\)
D \(m\le -3\)
- Câu 3 : Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A(2;1), B(1;0):
A \(y=x+1\)
B \(y=x-1\)
C \(y=-x+1\)
D \(y=-x+3\)
- Câu 4 : Cho đường tròn \(\left( O;3cm \right)\)và đường thẳng a tiếp xúc với nhau tại điểm H. Khi đó:
A \(OH>3cm\)và OH vuông góc với a.
B \(OH=3cm\)và OH không vuông góc với a.
C \(OH>3cm\)và OH vuông góc với a.
D \(OH=3cm\)và OH vuông góc với a.
- Câu 5 : Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{align} & x-2y=3-m \\ & 2x+y=3(m+2) \\\end{align} \right.\)(1), m là tham số.a) Giải hệ (1) với m = 2.b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ (1) có nghiệm duy nhất.c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A={{x}^{2}}+{{y}^{2}}\), trong đó \(\left( x;y \right)\)là nghiệm duy nhất của hệ (1).
- Câu 6 : a) Một phòng họp có tổng số 80 ghế ngồi, được xếp thành từng hàng, mỗi hàng có số lượng ghế bằng nhau. Nếu bớt đi 2 hàng mà không làm thay đổi số lượng ghế trong phòng thì mỗi hàng còn lại phải xếp thêm 2 ghế. Hỏi lúc đầu trong phòng có bao nhiêu hàng ghế?b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho paradol (P): \(y=-{{x}^{2}}\)và đường thẳng \((d):y=x-2\) cắt nhau tại hai điểm A, B. Tìm tọa độ các điểm A, B và tính diện tích tam giác AOB (trong đó O là gốc tọa độ, hoành độ của điểm A lớn hơn hoành độ của điểm B).
- Câu 7 : Cho đường tròn (O) có tâm là O, đường kính AB = 2R. Trên đường thẳng AB lấy điểm H sao cho B nằm giữa A và H (H không trùng với B), qua H dựng đường thẳng d vuông góc với AB. Lấy điểm C cố định thuộc đoạn thẳng OB (C không trùng với O và B). Qua điểm C kẻ đường thẳng a bất kỳ cắt đường tròn (O) tại hai điểm E, F (a không trùng với AB). Các tia AE và AF cắt đường thẳng d lần lượt tại M và N.a) Chứng minh rằng tứ giác BEMH nội tiếp đường tròn.b) Chứng minh rằng tam giác AFB đồng dạng với tam giác AHN và đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN luôn đi qua một điểm cố định khác A khi đường thẳng a thay đổi.c) Cho \(AB=4cm,BC=1cm,HB=1cm\). Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN.
A \(min S_{AMN}=\frac{25\sqrt{3}}{5}cm^2\)
B \(min S_{AMN}=\frac{25\sqrt{2}}{3}cm^2\)
C \(min S_{AMN}=\frac{15\sqrt{3}}{3}cm^2\)
D \(min S_{AMN}=\frac{25\sqrt{3}}{3}cm^2\)
- Câu 8 : Cho x, y là các số thực. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:\(P=\frac{\left( {{x}^{2}}-{{y}^{2}} \right)\left( 1-{{x}^{2}}{{y}^{2}} \right)}{{{\left( 1+{{x}^{2}} \right)}^{2}}{{\left( 1+{{y}^{2}} \right)}^{2}}}\)
A \(maxP=\frac{1}{4}\)
B \(maxP=\frac{1}{3}\)
C \(maxP=\frac{5}{4}\)
D \(maxP=\frac{7}{4}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn