Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 THPT Dương Đình Nghệ -...
- Câu 1 : Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình: \(2x - 4 \le 0\)
A \(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)
B \(S = \left( { - \infty ;2} \right]\)
C \(S = \left( {2;\, + \infty } \right)\)
D \(S = \left[ {2; + \infty } \right)\)
- Câu 2 : Biết \(\tan \alpha = 2,\) tính \(\cot \alpha \)
A \(\cot \alpha = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
B \(\cot \alpha = - \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
C \(\cot \alpha = \frac{1}{2}\)
D \(\cot \alpha = - \frac{1}{2}\)
- Câu 3 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \({x^2} + x - 6 \ge 0\)
A \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
B \(S = \left( { - 3;\,2} \right)\)
C \(S = \left[ { - 3;2} \right]\)
D \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho đường thẳng \(d:x - 5y + 4 = 0\). Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(d?\)
A \(\left( {5; - 1} \right)\)
B \(\left( {1; - 5} \right)\)
C \(\left( {1;5} \right)\)
D \(\left( {5;1} \right)\)
- Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm \(I\left( {1;\;3} \right)\) và đường thẳng \(d:3x + 4y = 0\). Tìm bán kính \(R\) của đường tròn tâm \(I\) và tiếp xúc với đường thẳng \(d\)
A \(R = 3\)
B \(R = \frac{3}{5}\)
C \(R = 1\)
D \(R = 15\)
- Câu 6 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10, độ dài trục bé bằng 8
A \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
B \(\frac{{{x^2}}}{{81}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
C \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
D \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
- Câu 7 : Có bao nhiêu số nguyên \(m\) để bất phương trình \({x^2} + 2mx + 2m + 3 < 0\) vô nghiệm?
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 8 : \({x^2} - 7x - 8 < 0\)
A \(S = \left( { - 1;8} \right).\)
B \(S = \left( {1;8} \right).\)
C \(S = \left( { - 8;1} \right).\)
D \(S = \left( { - 8; - 1} \right).\)
- Câu 9 : \(\sqrt {2{x^2} - 3x + 1} \le x + 1\)
A \(S = \left[ {0;\;5} \right].\)
B \(S = \left[ { - 1;\;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {1;\;5} \right].\)
C \(S = \left[ { - 1;\; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {1;\;5} \right].\)
D \(S = \left[ {0;\;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {1;\;5} \right].\)
- Câu 10 : Cho \(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt {10} }}\,\,\,\,\left( {0 < \alpha < \frac{\pi }{2}} \right).\) Tính \(\cos \alpha \,\,;\,\,\tan \alpha .\)
A \(\cos \alpha = \frac{3}{{\sqrt {10} }}\,\,;\,\,\tan \alpha = \frac{1}{3}\)
B \(\cos \alpha = \pm \frac{3}{{\sqrt {10} }}\,\,;\,\,\tan \alpha = \pm \frac{1}{3}\)
C \(\cos \alpha = \frac{2}{{\sqrt {10} }}\,\,;\,\,\tan \alpha = \frac{1}{2}\)
D \(\cos \alpha = \pm \frac{2}{{\sqrt {10} }}\,\,;\,\,\tan \alpha = \pm \frac{1}{2}\)
- Câu 11 : Viết phương trình tổng quát của đường cao \(AH\) của \(\Delta ABC.\)
A \(x - 1 = 0\)
B \(x - 3 = 0\)
C \(x - y - 1 = 0\)
D \(x - y - 3 = 0\)
- Câu 12 : Tìm tọa độ điểm \(M\) thuộc cạnh \(BC\) sao cho \({S_{\Delta ABC}} = \frac{3}{2}{S_{\Delta MAB}}\)
A \(M\left( {1;\,2} \right)\)
B \(M\left( {0;\,1} \right)\)
C \(M\left( { - 1;\,2} \right)\)
D \(M\left( {2;\,1} \right)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề