Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Sở GD và ĐT Thái N...
- Câu 1 : Cho \(0 < a \ne 1\) và \(x>0, y>0\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y\)
B. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\)
C. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y\)
D. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\)
- Câu 2 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { - 2017;2017} \right]\) để hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?
A. 2030
B. 2005
C. 2018
D. 2006
- Câu 3 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có \(AB = AC = BB' = a\), \(\widehat {BAC} = {120^0}{\rm{ }}\). Gọi I là trung điểm của CC'. Ta có cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I) bằng:
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt {30} }}{{10}}\)
C. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{{12}}\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- Câu 4 : Cho \(a{\log _2}3 + b{\log _6}2 + c{\log _6}3 = 5\) với \(a, b, c\) là các số tự nhiên. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây?
A. \(a=b\)
B. \(a>b>c\)
C. \(b
D. \(b=c\)
- Câu 5 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\). Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho \(\overrightarrow {SM} = 3\overrightarrow {MD} \). Mặt phẳng (ABM) cắt cạnh SC tại điểm N. Thể tích khối đa diện MNABCD bằng
A. \(\frac{{7{a^3}}}{{32}}\)
B. \(\frac{{15{a^3}}}{{32}}\)
C. \(\frac{{17{a^3}}}{{32}}\)
D. \(\frac{{11{a^3}}}{{96}}\)
- Câu 6 : Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 4{m^3}\) có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 (O là gốc tọa độ). Ta có tổng giá trị tất cả các phần tử của tập S bằng
A. \(1\)
B. \(2\)
C. \(-1\)
D. \(0\)
- Câu 7 : Cho \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_2}5 = a\). Tính \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_2}200\) theo \(a\).
A. \(2+2a\)
B. \(4+2a\)
C. \(1+2a\)
D. \(3+2a\)
- Câu 8 : Cho hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} + 2017\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.
- Câu 9 : Rút gọn biểu thức \(A = {a^{4{{\log }_{{a^2}}}3}}\) với \(0 < a \ne 1\) ta được kết quả là
A. \(9\)
B. \(3^4\)
C. \(3^8\)
D. \(6\)
- Câu 10 : Số điểm chung của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + x - 12\) với trục \(Ox\) là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
- Câu 11 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ sau:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Gọi \(M, m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\) trên đoạn \(\left[ {0;4} \right]\). Ta có \(m + 2M\) bằng:
A. \(-14\)
B. \(-24\)
C. \(-37\)
D. \(-57\)
- Câu 13 : Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. \(\left( { - 1;3} \right)\)
B. \(\left( {1;4} \right)\)
C. \(\left( { - 3; - 1} \right)\)
D. \(\left( {1;3} \right)\)
- Câu 14 : Thể tích của khối cầu bán kính R bằng
A. \(\frac{1}{3}\pi {R^3}\)
B. \(\frac{2}{3}\pi {R^3}\)
C. \(\pi {R^3}\)
D. \(\frac{4}{3}\pi {R^3}\)
- Câu 15 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số \(y = \left( {1 - m} \right){x^4} + 2\left( {m + 3} \right){x^2} + 1\) có đúng một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
- Câu 16 : Trong số đồ thị của các hàm số \(y = \frac{1}{x};y = {x^2} + 1;y = \frac{{{x^2} + 3x + 7}}{{x - 1}};y = \frac{x}{{{x^2} - 1}}\) có tất cả bao nhiêu đồ thị có tiệm cận ngang?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 17 : Cho khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 6 và thể tích bằng 8. Độ dài cạnh đáy bằng
A. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(3\)
C. \(4\)
D. \(2\)
- Câu 18 : Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 4 mặt phẳng
B. 1 mặt phẳng
C. 3 mặt phẳng
D. 2 mặt phẳng
- Câu 19 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \(AB = a\sqrt 3 \) và \(AD=a\). Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=a\). Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng
A. \(\frac{{5\pi {a^3}\sqrt 5 }}{6}.\)
B. \(\frac{{5\pi {a^3}\sqrt 5 }}{{24}}.\)
C. \(\frac{{3\pi {a^3}\sqrt 5 }}{{25}}.\)
D. \(\frac{{3\pi {a^3}\sqrt 5 }}{8}.\)
- Câu 20 : Gọi \(m_0\) là giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 2m{x^2} + 4\) có 3 điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \({m_0} \in \left( {1;3} \right)\)
B. \({m_0} \in \left( { - 5; - 3} \right)\)
C. \({m_0} \in \left( { - \frac{3}{2};0} \right)\)
D. \({m_0} \in \left( { - 3; - \frac{3}{2}} \right)\)
- Câu 21 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
- Câu 22 : Hàm số \(y = - {x^4} + 8{x^3} - 6\) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 23 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(AB=3a\), \(BC=4a\) và \(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng \(60^0\). Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng
A. \(\frac{{10\sqrt 3 a}}{{\sqrt {79} }}\)
B. \(\frac{{5a}}{2}\)
C. \(5\sqrt 3 a\)
D. \(\frac{{5\sqrt 3 a}}{{\sqrt {79} }}\)
- Câu 24 : Vật thể nào trong các vật thể sau đây không phải là khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{4 - x}}\). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
- Câu 26 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 5\) trên đoạn \(\left[ {0;\frac{3}{2}} \right]\).
A. \(3\)
B. \(5\)
C. \(7\)
D. \(\frac{{31}}{8}\)
- Câu 27 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C,\(AB = a\sqrt 5, AC=a\). Cạnh bên \(AB = a\sqrt 5 \) và vuông góc vói mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. \({a^3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{3}\)
C. \(2{a^3}\)
D. \(3{a^3}\)
- Câu 28 : Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào?
A. \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + 1\)
B. \(y = - {x^3} + 3x - 1\)
C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
D. \(y = 2{x^3} - 6x + 1\)
- Câu 29 : Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 4\) là
A. \(\sqrt 5 \)
B. \(4\sqrt 5 \)
C. \(2\sqrt 5 \)
D. \(3\sqrt 5 \)
- Câu 30 : Cho \(x = 2017!\). Giá trị của biểu thức \(A = \frac{1}{{{{\log }_{{2^2}}}x}} + \frac{1}{{{{\log }_{{3^2}}}x}} + ... + \frac{1}{{{{\log }_{{{2017}^2}}}x}}\) bằng
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(2\)
C. \(4\)
D. \(1\)
- Câu 31 : Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định và có đạo hàm trên \(R\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\). Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số \(y=f(x)\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 32 : Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sqrt[3]{{{a^5}}}.{a^{\frac{7}{3}}}}}{{{a^4}.\sqrt[7]{{{a^{ - 2}}}}}}\) với \(a>0\) ta được kết quả \(A = {a^{\frac{m}{n}}}\), trong đó \(m, n \in {N^*}\) và \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \({m^2} + {n^2} = 43\)
B. \(2{m^2} + n = 15\)
C. \({m^2} - {n^2} = 25\)
D. \(3{m^2} - 2n = 2\)
- Câu 33 : Nếu \({\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^{a - 1}} < 7 - 4\sqrt 3 \) thì
A. \(a<1\)
B. \(a>1\)
C. \(a>0\)
D. \(a<0\)
- Câu 34 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết \(OA=a, OB=2a\) và đường thẳng AC tạo với mặt phẳng (OBC) một góc \(60^0\). Thể tích khối tứ diện OABC bằng
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
B. \(3{a^3}\)
C. \(a^3\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- Câu 35 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) tại điểm \(M\left( {1; - 2} \right)\) có phương trình là
A. \(y = - 3x + 5\)
B. \(y = - 3x + 1\)
C. \(y = 3x - 1\)
D. \(y = 3x + 2\)
- Câu 36 : Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là
A. 24
B. 26
C. 52
D. 20
- Câu 37 : Cho đồ thị của hàm số \(y=f(x)\) như hình vẽ dưới đây:
A. 12
B. 15
C. 18
D. 9
- Câu 38 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R với đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 0
- Câu 39 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số: \(y = \left( {m + 1} \right){x^3} + \left( {m + 1} \right){x^2} - 2x + 2\) nghịch biến trên R?
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
- Câu 40 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {1 - {x^2}} }}{{{x^2} + 2x}}\) có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 41 : Cho \(0 < a \ne 1, b>0\) thỏa mãn điều kiện \({\log _a}b < 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\left[ \begin{array}{l}1 < b < a\\0 < b < a < 1\end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}1 < a < b\\0 < a < b < 1\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}0 < a < 1 < b\\0 < b < 1 < a\end{array} \right.\)
D. \(0 < b < 1 \le a\)
- Câu 42 : Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD cạnh \(a\sqrt 2 \).
A. \(R = a\sqrt 3 \)
B. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(R = \frac{{3a}}{2}\)
D. \(R = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2}\)
- Câu 43 : Tìm tất cả các giá trị thực của \(x\) thỏa mãn đẳng thức \({\log _3}x = 3{\log _3}2 + {\log _9}25 - {\log _{\sqrt 3 }}3\).
A. \(\frac{{40}}{9}\)
B. \(\frac{{25}}{9}\)
C. \(\frac{{28}}{3}\)
D. \(\frac{{20}}{3}\)
- Câu 44 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
A. \({\left( { - 4} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\)
B. \({\left( { - \frac{3}{4}} \right)^0}\)
C. \({\left( { - 3} \right)^{ - 4}}\)
D. \({1^{ - \sqrt 2 }}\)
- Câu 45 : Cho \(0 < a \ne 1\) và \(b \in R.\) Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. \({\log _a}{b^2} = 2{\log _a}b\)
B. \({\log _a}{a^b} = b\)
C. \({\log _a}1 = 0\)
D. \({\log _a}a = 1\)
- Câu 46 : Cho mặt cầu tâm O bán kính R = 3. Mặt phẳng (P) nằm cách tâm O một khoảng bằng 1 và cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng:
A. \(4\sqrt 2 \pi \)
B. \(6\sqrt 2 \pi \)
C. \(3\sqrt 2 \pi \)
D. \(8\sqrt 2 \pi \)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức