Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết !!
- Câu 1 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
- Câu 2 : Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào
A. áp suất.
B. bản chất của chất khí
C. cách kích kích.
D. nhiệt độ
- Câu 3 : Cho hạt nhân và hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là và . Biết hạt nhân X vững hơn hạt nhân Y. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu?
A. 0,5 eV.
B. 50 eV.
C. 5 eV.
D. 5,5 eV.
- Câu 5 : Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là . Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. 94,
B. 98,6
C. 96,8
D. 92,4
- Câu 6 : Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 và 0,5 . Biết 1eV = , và. Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là
A. 0,140eV
B. 0,322eV
C. 0,966eV
D. 1,546eV
- Câu 8 : Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Biết số Avôgađrô hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N
B. 1920 N
C. 1,92 N
D. 0 N
- Câu 11 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là , cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là và hai đầu cuộn cảm là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15,0cm
B. 16,7cm
C. 17,5cm
D. 22,5 cm
- Câu 13 : Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có cảm kháng 30 và một tụ điện có dung kháng 30 , đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200 V. Biết công suất của mạch P = 400 W, điện trở R có giá trị là
A. 80
B. 140
C. 40
D. 100
- Câu 14 : Đặt điện áp (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 0,95
B. 1,01
C. 1,05
D. 1,08
- Câu 16 : Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ m/s thì có bước sóng là
A. 3,333 m
B. 3,333 km
C. 33,33 km
D. 33,33 m
- Câu 17 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m. Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí
A. Vân sáng bậc 7
B. Vân tối thứ 7
C. Vân tối thứ 4
D. Vân sáng bậc 4
- Câu 18 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ cm/s. Biên độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là
A. 49cm
B. 68cm
C. 53cm
D. 55cm
- Câu 20 : Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc . Từ thông qua hình chữ nhật đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy . Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết = 12V, r = 4 và bóng đèn thuộc loại 6V – 6W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của là
A. 4
B. 2
C. 6
D. 12
- Câu 23 : Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe kế và Volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS
A. Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng.
B. Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm.
C. Chỉ số A và V đều tăng.
D. Chỉ số A và V đều giảm.
- Câu 24 : Đặt điện áp t V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại ; khi R = thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của là
A. 180W
B. 60W
C. 120W
D. 240W
- Câu 25 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp = 1,75 s và = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc (cm/s) và li độ cm của vật thỏa mãn hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77 dB, mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN là
A. 28dB
B. 27dB
C. 25dB
D. 26dB
- Câu 27 : Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng
A. 0,5s
B. 1s
C. 0,4s
D. 0,6s
- Câu 28 : Một vật có khối lượng = 1,25 kg mắc vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy . Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách nhau một đoạn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện = 20V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là
A. 10W
B. 20W
C. 30W
D. 40W
- Câu 30 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên , độ cứng = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là và . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy . Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của và d lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Mắc hai đầu điện trở vào điện áp xoay chiều thì
A. cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha π/2 rad so với điện áp.
B. cường độ dòng điện trong mạch ngược pha với điện áp
C. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp.
D. cường độ dòng điện trễ pha π/2 rad so với điện áp.
- Câu 32 : Hạt nhân được tạo thành bởi
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
- Câu 33 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 . Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Sóng vô tuyến nào sau đây có khả năng truyền qua được tầng điện li
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
- Câu 35 : Nếu cường độ dòng điện chạy trong khung dây dẫn tròn tăng 2 lần và đường kính khung dây dẫn đó tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây đó
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 4 lần
- Câu 36 : Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng . Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Hạt nhân đơteri có khối lượng = 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là = 1,0073 u và của nơtron là = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ
A. 1,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,24 MeV
D. 2,02 MeV
- Câu 39 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là
A. Tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại.
B. Tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. Tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
D. Tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
- Câu 40 : Tia là dòng các hạt nhân
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Trong đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử là X và Y mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào X nhanh pha 0,5 với điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Xác định các linh kiện X và Y.
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm.
B. Y là tụ điện, X là điện trở.
C. X là điện trở, Y là cuộn dây không thuần cảm.
D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm.
- Câu 43 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 44 : Một người viễn thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ 2dp để đọc được dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ 1dp thì sẽ đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới . Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. Vàng, lam và tím.
B. Đỏ, vàng và lam.
C. Lam và vàng.
D. Lam và tím.
- Câu 46 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng người ta đo được khoảng thời gian liên tiếp để điện áp trên tụ có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng là . Bước sóng có giá trị là
A. 5 m
B. 6 m
C. 7 m
D. 8 m
- Câu 47 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình = = 4cos(40t)cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWB. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây là
A. 71 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 400 vòng
- Câu 50 : Tính tốc độ của ánh sáng trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới là i = thì góc khúc xạ trong nước r = . Lấy vận tốc ánh sáng ngoài không khí là c = m/s
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 0,025 Wb
B. 0,15 Wb
C. 1,5 Wb
D. 15 Wb
- Câu 52 : Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là Khi R = 100W thì công suất mạch đạt cực đại = 100W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng . Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 30,8 cm/s
B. 86,6 cm/s
C. 61,5 cm/s
D. 100 cm/s
- Câu 54 : Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng là bao nhiêu? (trong quá trình này vật chưa đổi chiều chuyển động).
A. 0,9 J
B. 1,0 J
C. 0,8 J
D. 1,2 J
- Câu 55 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong r = 0,1 ; mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở và điện trở . Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x = Acos(t – /6). Gọi lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 503,71 s
B. 1007,958 s
C. 2014,21 s
D. 703,59 s
- Câu 57 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng thì bán kính giảm 27 ( là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị . Ở thời điểm mà = 30 V thì . Giá trị cực đại của là
A. 40,2 V
B. 51,9V
C. 34,6 V
D. 45,1 V
- Câu 59 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =10rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng . Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là . Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật chạm đất thì đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. s = 4,5 cm
B. s = 3,5 cm
C. s = 3,25 cm
D. s = 4,25 cm
- Câu 61 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220 V. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là
A. 99 V
B. 451 V
C. 457 V
D. 96 V
- Câu 62 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đang dao động trên mặt phẳng ngang không ma sát với biên độ A. Tốc độ cực đại của con lắc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Khi xảy ra cộng hưởng trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp thì
A. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu tụ.
B. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu cuộn dây.
C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. Cường độ dòng điện chậm pha với điện áp hai đầu tụ.
- Câu 64 : Sóng điện từ có bước sóng dưới 10 m khi truyền trong chân không thuộc
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng trung.
D. Sóng dài.
- Câu 65 : Các vạch quang phổ nhìn thấy được của Hidro là
A. Đỏ, cam, chàm, tím.
B. Đỏ, lam, chàm, tím.
C. Lục, lam, chàm, tím.
D. Lục, cam, chàm, tím.
- Câu 66 : Tia là dòng các hạt nhân
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Trong truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
B. Trộn dao động âm tần với sóng điện từ tần số cao.
C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
- Câu 68 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng . Tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 . Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Một sóng cơ hình sin lan truyền trên mặt nước với bước sóng , tần số f. Vận tốc truyền sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Dao động của đồng hồ quả lắc là
A. Dao động cưỡng bức
B. Dao động tắt dần chậm
C. Dao động duy trì
D. Dao động tắt dần nhanh
- Câu 72 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín?
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Chiếu một chùm sáng đa sắc gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lục, tím từ nước ra không khí với góc tới nhỏ. Gọi lần lượt là góc khúc xạ của 4 thành phần đỏ, vàng, lục, tím. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch đi trong điện trường?
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật cách vị trí cân bằng khoảng 3 cm thì độ lớn lực kéo về là
A. 1,5 N
B. 0,15 N
C. 0,03 N
D. 0,3 N
- Câu 76 : Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp
A. Không có dòng điện chạy qua.
B. Có dòng điện không đổi chạy qua.
C. Có dòng điện một chiều chạy qua.
D. Có dòng điện xoay chiều chạy qua.
- Câu 77 : Một êlectron bay với vận tốc cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ T. Điện tích của êlectron bằng C. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Gia tốc cực đại của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Trên một sợi dây ngang dài có một sóng hình sin với bước sóng 30 cm truyền qua. Gọi M và N là hai điểm trên dây có vị trí cân bằng cách nhau khoảng 5 cm. Chọn nhận xét đúng?
A. M và N dao động cùng pha.
B. M và N dao động ngược pha.
C. M và N dao động vuông pha.
D. M và N dao động lệch pha.
- Câu 80 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Tại M trên màn cách vân trung tâm khoảng 9 mm sẽ là vị trí
A. Vân sáng bậc 5.
B. Vân tối thứ 5.
C. Vân sáng bậc 4.
D. Vân tối thứ 4.
- Câu 81 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia g. Sắp xếp theo thứ tự tia có năng lượng photon tăng dần là
A. Tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
B. Tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia .
D. Tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
- Câu 82 : Khi đi trong môi trường thủy tinh, vận tốc tia nào sau đây lớn nhất?
A. Đỏ
B. Lục
C. Vàng
D. Chàm
- Câu 83 : Cho khối lượng các hạt nhân: = 26,974u; = 4,0015u; = 29,970u; = 1,0087u và 1u = 931,5. Phản ứng: sẽ toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98MeV.
B. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98J.
C. Phản ứng thu năng lượng 2,98MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng 2,98J.
- Câu 84 : Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy J.s; m/s và 1 eV = J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Đặt điện áp V vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm H và điện trở mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung Viết phương trình điện áp hai đầu cuộn dây
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là
A. 200 m
B. 120,3 m
C. 80,6 m
D. 40 m
- Câu 87 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (cm) (t tính bằng giây). Kể từ thời điểm gia tốc đạt độ lớn cực tiểu lần đầu tiên đến khi vectơ vận tốc đổi chiều lần đầu tiên, quãng đường vật đi được là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
- Câu 88 : Chất pôlôni là phóng xạ hạt α có chu kỳ bán rã là 138 ngày và tạo thành Pb, biết Pb sinh ra lưu lại trong mẫu quặng. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính gần đúng khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối.
A. 157,5g
B. 52,5 g
C. 210g
D. 207g
- Câu 89 : Một quả cầu nhỏ khối lượng (kg), mang điện tích (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là
A. 250,00 V
B. 127,50 V
C. 63,75 V
D. 734,40 V
- Câu 90 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị . Ở thời điểm mà = 30 V thì V. Giá trị cực đại của là
A. 51,9 V
B. 45,1 V
C. 40,2 V
D. 34,6 V
- Câu 91 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm dao động cùng pha cùng tần số f = 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 60 cm/s. Trên đường tròn tâm O (O là trung điểm của AB) có bán kính 6 cm có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 16
B. 12
C. 18
D. 14
- Câu 92 : Một sóng điện từ đang lan truyền trong không gian từ Bắc vào Nam. Biết tại một thời điểm cường độ điện trường có giá trị bằng và đang giảm, biết chiều của cường độ điện trường tại thời điểm đó là từ Đông sang Tây. Sau đó T/4 thì giá trị của cảm ứng từ là bao nhiêu và hướng theo chiều nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với bước sóng 440 nm, 660 nm và . Giá trị của gần nhất với giá trị
A. 540 nm
B. 530 nm
C. 560 nm
D. 550 nm
- Câu 94 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,5/ (H) và tụ điện có điện dung . Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm ( + 1/75) (s) điện áp tức thời hai đầu tụ cũng có giá trị 150 V. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m về quỹ đạo dừng n thì bán kính giảm 27( là bán kính Bo), bán kính trên quỹ đạo m gần giá trị nào sau đây nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số dọc theo hai trục nằm ngang song song với nhau như hình vẽ. Phương trình dao động của hai vật lần lượt là và . Xác định khoảng cách cực đại giữa hai vật trong quá trình dao động
A. 6 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 10√2 cm
- Câu 97 : Bạn A làm thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính bằng một vật hình trụ. Ban đầu, A đo chiều cao của vật được giá trị là h. Đặt vật thật trước thấu kính và điều chỉnh thấu kính sao cho ảnh thật của vật thu được có chiều cao là 2h. Sau đó, A dùng thước thẳng đo thì thấy ảnh và vật cách nhau 36 cm. Thấu kính của A làm là
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 24 cm.
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 8 cm.
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 24 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm.
- Câu 98 : Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là
A. 15 Ω
B. 30 Ω
C. 31,4 Ω
D. 15,7 Ω
- Câu 99 : Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm và có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Khi vận tốc phần tử tại M đổi chiều lần thứ 2 kể từ thời điểm thì quãng đường phần tử tại N đi được kể từ thời điểm gần nhất với giá trị
A. 5,00 cm
B. 9,086 cm
C. 4,75 cm
D. 5,50 cm
- Câu 100 : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm: lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, một quả cầu nhỏ khối lượng m = 150 g và mang điện tích C. Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về điện. Lấy g = 10 . Đưa quả cầu nhỏ theo phương dọc trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu có độ lớn m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống, con lắc dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng, một điện trường đều được thiết lập có hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn V/m. Sau đó, quả cầu nhỏ dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình (). Pha ban đầu của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật cách vị trí cân bằng khoảng là x thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là u = cos(2pt) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tần số của sóng này là
A. 2p Hz
B. p Hz
C. 2 Hz
D. 1 Hz
- Câu 104 : Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. Tần số âm
B. Đồ thị dao động âm
C. Cường độ âm
D. Tần số và đồ thị dao động
- Câu 105 : Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Máy phát điện xoay chiều gồm p cặp cực, rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì tần số của suất điện động trong máy xác định bởi
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Anten thu
B. Mạch tách sóng
C. Ống nói
D. Loa
- Câu 108 : Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật sẽ không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không phải sóng điện từ.
- Câu 109 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống nhưng vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím.
- Câu 110 : Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng.
A. Vàng.
B. Đỏ.
C. Tím
D. Cam
- Câu 111 : Phản ứng là một phản ứng
A. Phóng xạ hạt nhân
B. Phân hạch
C. Nhiệt hạch
D. Phản ứng thu năng lượng
- Câu 112 : Cho các tia: , . Tia nào không bị lệch trong điện trường?
A. Tia
B. Tia
C. Tia
D. Tia
- Câu 113 : Một điện tích điểm đặt trong chân không. Xét điểm M cách điện tích điểm khoảng là r thì cường độ điện trường tại M là E. Cường độ điện trường tại điểm N cách điện tích một khoảng 2r là
A. 4E
B. 0,5E
C. 2E
D. 0,25E
- Câu 114 : Một khung dây cứng, phẳng diện tích 25 , gồm 10 vòng, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và độ lớn giảm dần từ 2,4 T về 0 trong khoảng thời gian 0,4 s. Suất điện động cảm ứng trong khung là
A. 0 V
B. 0,15 V
C. -0,15 V
D. 0,015 V
- Câu 115 : Con lắc đơn gồm dây dài = 1,5 m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,87 . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,41 s
B. 2,75 s
C. 2,45 s
D. 1,82 s
- Câu 116 : Giao thoa sóng giữa hai nguồn kết hợp với bước sóng là 8 cm. Trên đường thẳng nối hai nguồn, khoảng cách ngắn nhất giữa một phần tử dao động với biên độ cực đại và một phần tử đứng yên là
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 2 cm
D. 6 cm
- Câu 117 : Mắc nối tiếp ampe kế nhiệt vào đoạn mạch chứa các phần tử là điện trở R = 50 W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Nếu giá trị ampe kế đo được là 2,5 A và mạch đang có cộng hưởng điện thì biên độ điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Khi xảy ra cộng hưởng điện, công suất tiêu tụ của một đoạn mạch xoay chiều là 300 W. Thay đổi tần số điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch sao cho dòng điện sớm pha so với điện áp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là (t tính bằng s). Tại thời điểm s thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Công thoát của êlectron khỏi tấm kim loại có giá trị là 6,28 eV. Lấy J.s; cm/s và 1 J. Giới hạn quang điện của tấm kim loại này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6 eV thì nó đã chuyển từ quỹ đạo
A. L sang quỹ đạo M
B. M sang quỹ đạo L
C. L sang quỹ đạo K
D. K sang quỹ đạo L
- Câu 122 : Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng là 7,1 MeV. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2 ; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân này là
A. 4,0015u
B. 4,0243u
C. 5,0136u
D. 4,0578u
- Câu 123 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết = 12 V, r = 1 , đèn thuộc loại 6V - 3W, giá trị = 5 . Coi ampe kế có điện trở bằng không, vôn kế có điện trở rất lớn. Điều chỉnh giá trị đến giá trị 6 . Khi đó só chỉ ampe kế và vôn kế lần lượt là
A. 1,2 A; 3,6 V
B. 1,5 A; 3,6V
C. 1,5A; 4,8 V
D. 1,2 A; 4,8 V
- Câu 124 : Có bốn con lắc lò xo giống hệt nhau được đặt trong các môi trường khác nhau là: không khí (a), nước (b), dầu (c) và dầu rất nhớt (d). Nếu cùng kích thích cho bốn con lắc dao động với cơ năng ban đầu như nhau thì con lắc trong môi trường nào dừng lại cuối cùng?
A. (b)
B. (d)
C. (c)
D. (a)
- Câu 125 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính khoảng là 12 cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. -24 cm
B. 12 cm
C. -12 cm
D. 24 cm
- Câu 126 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là
A. 720 g
B. 400 g
C. 480 g
D. 600 g
- Câu 127 : Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6
B. 3
C. 8
D. 2
- Câu 128 : Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 thì phần mô này cần hấp 1 hụ hoàn toàn năng lượng của phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mô là 2,53 J. Lấy h = J.s và c = m/s. Giá trị của là
A. 589 nm
B. 683 nm
C. 485 nm
D. 489 nm
- Câu 129 : Cho rằng khi một hạt nhân urani phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy số A-vô-ga-đrô là , khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani là
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Hình bên là độ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,31a
B. 0,35a
C. 0,37a
D. 0,33a
- Câu 131 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên với . Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường E tại điểm đó bằng 0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo, đầu kia treo vào một điểm cố định. Trong quá trình dao động điều hòa khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai vị trí thế năng gấp 3 lần động năng là 1/12 s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường vật đi được trong 7/4 s kể từ lúc t = 0 là 56 cm. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Cho hai vật dao động điều hòa cùng biên độ A với chu kì lần lượt là , có đồ thị pha dao động theo thời gian được biểu diễn như hình bên. Ban đầu chúng xuất phát từ cùng một vị trí thì kể từ t = 0 thì thời điểm hai vật gặp nhau lần thứ 2019 là
A. 1009 s
B. 1009,5 s
C. 1010 s
D. 1008,5 s
- Câu 134 : Giao thoa sóng ở mặt nước hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi D là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc . Trên có bao nhiêu điểm mà các phần ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 7 điểm
B. 11 điểm
C. 13 điểm
D. 9 điểm
- Câu 135 : Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là
A. 2,1
B. 2,2
C. 2,3
D. 2,0
- Câu 136 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng 440 nm, 660 nm và l. Giá trị l gần nhất với giá trị
A. 570 nm
B. 560 nm
C. 540 nm
D. 550 nm
- Câu 137 : Cho hệ lò xo cấu tạo như hình vẽ. Lò xo nhẹ và các lực cản là không đáng kể. Biết = 4,0 kg; = 6,4 kg và k = 1600 N/m; lực F = 96 N và g = = 10 . Ban đầu lực F tác dụng theo phương thẳng đứng, sau đó ngừng tác dụng đột ngột. Xác định lực nén nhỏ nhất do khối lượng m1 tác dụng lên mặt sàn ở dưới?
A. 36 N
B. 4 N
C. 0 N
D. 8 N
- Câu 138 : Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 ôm , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vốn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là
A. 248 V
B. 284 V
C. 361 V
D. 316 V
- Câu 139 : Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt X giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của hai hạt X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Chu kì dao động điều hòa là
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động.
B. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây.
C. Khoảng thời gian để vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo ch.uyển động.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
- Câu 141 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết độ biến dạng tại vị trí cân bằng của lò xo là . Tần số dao động của con lắc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng
A. Tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Biên độ nhưng khác tần số.
C. Pha ban đầu nhưng khác tần số.
D. Biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Câu 143 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều. Pha của điện áp này tại thời điểm t là
A. φ
B. ωt
C. ω
D. ωt
- Câu 144 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Nếu cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất của mạch.
A. Lớn hơn 1
B. Nhỏ hơn 1
C. Bằng 1
D. Bằng 0
- Câu 145 : Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là.
A. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
- Câu 146 : Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. Giao thoa ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Nhiễu xạ ánh sáng
D. Tán sắc ánh sáng
- Câu 147 : Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
A. Năng lượng liên kết
B. Khối lượng hạt nhân
C. Điện tích hạt nhân
D. Năng lượng liên kết riêng
- Câu 149 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính tính theo đơn vị điôp là
A. 5
B. 0,2
C. 0,5
D. 2
- Câu 150 : Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V
B. 0,15V
C. 0,24V
D. 0,3V
- Câu 151 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1000 vòng và 20 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp 500 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 100V
B. 10V
C. 50V
D. 20V
- Câu 153 : Đặt điện áp u = 200cost ( > 0 có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Một sóng điện từ có tần số 30 MHz truyền trong chân không với tốc độ m/s thì có bước sóng là
A. 9 m
B. 1 m
C. 10 m
D. 100 m
- Câu 156 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là
A. Tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
B. Tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại.
D. Tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
- Câu 157 : Hạt nhân có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của là
A. 0,1294 u
B. 0,1406 u
C. 0,1420 u
D. 0,1532 u
- Câu 158 : Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 . Lấy h = 6,625. J.s; c = 3.m/s và 1 eV = 1,6. J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của chất đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Một vật khối lượng 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, với phương trình là = 5cos(10t + ) (cm) và = 10cos(10t - /3) (cm). Giá trị cực đại lực tổng hợp tác dụng lên vật đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Cho mạch điện như hình bên. Suất điện động của nguồn là 12 V, điện trở trong r = 1 ; = 5 ; = 10 . Bỏ qua điện trở dây nối. Hiệu điện thế hai đầu là
A. 4,8 V
B. 9,6 V
C. 10,2 V
D. 7,6 V
- Câu 161 : Trong không khí, ba điện tích điểm lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60 cm, , lực điện do và tác dụng lên cân bằng nhau. Khoảng cách AB và CB lần lượt là
A. 40 cm và 20 cm
B. 20 cm và 40 cm
C. 80 cm và 20 cm
D. 20 cm và 80 cm
- Câu 162 : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Thí nghiệm Y-âng với hai khe cách nhau một khoảng 3 mm, màn quan sát cách hai khe là D, thí nghệm với bức xạ tử ngoại. Phủ lên màn quan sát một lớp bột huỳnh quang thì thấy các vạch sáng cách nhau 0,3 mm. Nếu tăng D thêm 30 cm thì cách vạch sáng cách nhau 0,36 mm. Giá trị của D là
A. 1,2 m
B. 1,5 m
C. 2,5 m
D. 2 m
- Câu 164 : Một vận động viên xe đạp đạp trên đường thẳng từ A đến B với tốc độ không đổi. Nguồn âm điểm đặt tại O sao cho góc AOB = . Khi vận động viên bắt đầu xuất phát tại A, nguồn âm bắt đầu phát và khi vận động viên đến B mất thời gian 4 phút, nguồn âm bắt đầu tắt. Mức cường độ âm tại A là 60 dB và tại B là 54 dB. Nếu vận động viên chỉ nghe được âm có mức cường độ không nhỏ hơn 66 dB thì thời gian vận động viên nghe được âm khi di chuyển từ A đến B là
A. 1 phút
B. 2 phút
C. 3 phút
D. 2,5 phút
- Câu 165 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt. Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này chỉ phát ra n hạt . Giá trị T là
A. 3,8 ngày
B. 2,6 năm
C. 12,3 năm
D. 138 ngày
- Câu 166 : Sóng ngang có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s. Trên một phương truyền sóng đến M rồi đến N cách M khoảng 21,5 cm. Tại thời điểm t, điểm M hạ xuống thấp nhất thì sau bao lâu thì N sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 42,5 ms
B. 7,5 ms
C. 12,5 ms
D. 37,5 ms
- Câu 167 : Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điên của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình (V) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Một chiếc xe đồ chơi khối lượng m = 10 kg được thiết kế đặt trên hai lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 245 N/m. Xe chạy trên đoạn một đoạn đường xấu cứ cách 3 m có một ổ gà. Coi kích thước xe nhỏ đối với giữa khoảng cách giữa 2 ổ gà. (Hình vẽ mang tính chất minh họa). Xe chạy với vận tốc là bao nhiêu thì bị rung mạnh nhất?
A. 012 km/h
B. 8,5 km/h
C. 3 km/h
D. 24 km/h
- Câu 169 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k =100 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g, được treo vào trần của một thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 4 và sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lò xo có được trong quá trình vật m dao động mà thang máy chuyển động thẳng đều có giá trị gần đúng là
A. 0,25 J
B. 0,05 J
C. 0,35 J
D. 0,15 J
- Câu 170 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm diểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại nhưng điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là .Điểm M nằm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24 dB
B. 23 dB
C. 24,4 dB
D. 23,5 dB
- Câu 171 : Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 . Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến mặt phẳng khung hướng theo vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 0,25 A và biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng không đổi và biến thiên trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 0,144 A
B. 0,129 A
C. 0,125 A
D. 0,25 A
- Câu 173 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi. Khi ZL = ZL1 hoặc thì điện áp trên cuộn cảm bằng nhau và bằng 270 V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này có giá trị gần nhất với
A. 294 V
B. 272 V
C. 232 V
D. 385 V
- Câu 174 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng = 0,6 và = 0,4 . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
- Câu 175 : Cho phản ứng hạt nhân Biết hạt prôtôn có động năng 5,45 MeV, hạt Be đứng yên, tỉ số vận tốc giữa hạt He và Li là 4/3. Bỏ qua bức xạ γ và lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Hạt Li bay theo phương hợp với phương ban đầu của prôtôn một góc xấp xỉ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 176 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là . Biên độ tổng hợp của hai dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa, biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = -kx, k là độ cứng lò xo. Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vận chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Phương trình cường độ dòng điện là . Chọn đáp án sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Ánh sáng đơn sắc
A. Bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
C. Không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.
D. Không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
- Câu 181 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
B. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
C. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
- Câu 182 : Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng màu
A. Đỏ
B. Cam
C. Vàng
D. Tím
- Câu 183 : Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng tương đối tính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Một mạch điện gòm nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V, điện trở trong 1 mắc với điện trở thuần R = 5 thành mạch kín. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 2 A
B. 2,5 A
C. 4 A
D. 3 A
- Câu 185 : Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm sẽ tăng 4 lần khi khoảng cách giữa chúng
A. Giảm 4 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Tăng 2 lần
- Câu 186 : Một con lắc đơn dài 1,5 m dao động điều hòa với phương trình li độ góc α = 0,1cos(2t + ) (rad) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5 s thì li độ dài của con lắc là
A. 0,15 cm
B. 0,1 cm
C. 10 cm
D. 0,15 m
- Câu 187 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thị cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos100t (A). Khi cường độ dòng điện là 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Gọi A và lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u =931,5 . Phản ứng này
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV
B. Tỏa năng lượng 1,68 MeV
C. Thu năng lượng 16,8 MeV
D. Thu năng lượng 1,68 MeV
- Câu 192 : Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m và vật nặng m = 0,1kg. Hãy tìm nhận xét đúng.
A. Khi tần số ngoại lực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng rồi giảm.
B. Khi tần số ngoại lực < 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.
C. Khi tần số ngoại lực > 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.
D. Khi tần số ngoại lực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.
- Câu 193 : Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm dùng một kính lúp có tiêu cự 12 cm đặt cách mắt 5 cm để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở điểm cực cận. Số bội giác của kính lúp có giá trị
A. 3,08
B. 2,08
C. 1,67
D. 2,67
- Câu 194 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cảm ứng từ B theo thời gian của một từ trường như hình vẽ. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường này sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với vecto B. Gọi lần lượt là độ lớn các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung tương ứng với khoảng thời gian AB, BC và CD. Xếp theo thứ tự tăng dần của các suất điện động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một lượng 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi
A. 6 vân
B. 2 vân
C. 7 vân
D. 4 vân
- Câu 196 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy . Khi hấp thụ năng lượng, êlectron chuyển từ trạng thái cơ bản lên quy đạo M thì động năng của êlectron
A. Tăng một lượng 12,075 eV
B. Tăng một lượng 9,057 eV
C. Giảm một lượng 12,075 eV
D. Giảm một lượng 9,057 eV
- Câu 197 : Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút sóng. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s
B. 2,4 m/s
C. 2,6 m/s
D. 2,9 m/s
- Câu 198 : Mạch dao động ở lối vào một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 mH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu. Trong không khí, tốc độ của sóng điện từ là m/s, máy thu có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. 1 m đến 73 m
B.100 m đến 730 m
C. 10 m đến 730 m
D. 10 m đến 73 m
- Câu 199 : Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật năng khối lượng m = 100 g +- 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây do thời gian của một dao động cho kết quả T = 2 s+-1%. Bỏ qua sai số của số . Sai số tương đối của phép đo là
A. 1%
B. 4%
C. 3%
D. 2%
- Câu 200 : Ở mặt nước, tại hai điểm có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng = 1 cm, khoảng cách = 5,6 cm. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng là
A. 0,754 cm
B. 0,964 cm
C. 0,852 cm
D. 0,868 cm
- Câu 201 : Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C theo thứ tự đó mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn cảm; N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sô không đổi. Cho L thay đổi, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MN thay đổi theo đồ thị như hình vẽ. Khi thì hệ số công suất của mạch là
A. 0,96
B. 0,36
C. 0,53
D. 0,86
- Câu 202 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên
A. 1,46 lần
B. 1,38 lần
C. 1,41 lần
D. 1,33 lần
- Câu 203 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với
A. 6,7 mm
B. 5,9 mm
C. 5,5 mm
D. 6,3 mm
- Câu 204 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và biên độ
B. Cơ năng và thế năng
C. Cơ năng và pha dao động
D. Động năng và thế năng
- Câu 205 : Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải.
A. Sóng cực ngắn
B. Sóng trung
C. Sóng dài.
D. Sóng ngắn
- Câu 206 : Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 540 nm
B. 650 nm
C. 450 nm
D. 480 nm
- Câu 207 : Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số Hz; Hz; Hz và Hz vào một kim loại có công thoát êlectron là 3,45 eV. Biết h = 6,625. J.s; c = 3. m/s. Các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại đó có tần số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Một con lắc lò xo gồm vât nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha của dao động là thì vận tốc của vật là cm/s. Lấy = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 (cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,36 J
B. 0,03 J
C. 0,72 J
D. 0,18 J
- Câu 209 : Rađi là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 4,89 MeV
B. 269 MeV
C. 271 MeV
D. 4,72 MeV
- Câu 210 : Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m reo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (hình vẽ). Biết TD = 1,28 m và = 4°. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = . Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,61 s
B. 1,60 s
C. 2,26 s
D. 2,77 s
- Câu 211 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số f và điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt giá trị cực đại là thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là , với . Nếu điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là . Tỷ số là
A. 1,24
B. 2,5
C. 1,75
D. 2,24
- Câu 212 : Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani . Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt urani phân hach thì tỏa ra năng lượng là0-11 J. Lấy và khối lượng mol của là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là
A. 1421 kg
B. 1121 kg
C. 1352,5 kg
D. 962 kg
- Câu 213 : Hai dao động có phương trình lần lượt là: = 5cos(2t + ) (cm) và = 13cos(2t + 0,5) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 214 : Máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là . Tỉ số điện áp hai đầu cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Trong chân không, xét các tia: tử ngoại, Rơn-ghen, hồng ngoại, màu đỏ. Tia có bước sóng lớn nhất là
A. Tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại
C. Tia màu đỏ
D. Tia Rơn-ghen
- Câu 216 : Hạt nhân được tạo thành bởi các hạt
A. Nơtron và êlectron
B. Prôtôn và êlectron
C. Prôtôn và nơtron
D. Electron và nuclôn
- Câu 217 : Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 0,4 V
B. 4 V
C. 8 V
D. 0,02 V
- Câu 218 : Hai điện tích điểm đặt cách nhau 2 cm trong không khí thì đẩy nhau bằng lực có độ lớn là N. Biết C và . Lấy k = . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 219 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Biên độ dao động là
A. 2 cm
B. 1 cm
C. 5 cm
D. 4 cm
- Câu 220 : Từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức () thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 221 : Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì cảm kháng của cuộn cảm là 25 và dung kháng của tụ là 100 . Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 120 V
B. 240 V
C. 60V
D. 40 V
- Câu 222 : Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là 3 mA, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 16 và tụ điện có điện dung 64 . Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là
A. 3 mV
B. 1,5 V
C. 1,5 mV
D. 3 V
- Câu 223 : Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong chân không với tốc độ m/s thì có bước sóng là
A. 33,33 m
B. 3,333 m
C. 3,333 km
D. 33,33 km
- Câu 224 : Trong y học, laze không được ứng dụng để
A. Chiếu điện, chụp điện
B. Phẫu thuật mạch máu
C. Chữa một số bệnh ngoài da
D. Phẫu thuật mắt
- Câu 225 : Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy ; và . Giới hạn quang điện của kẽm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Cho phản ứng hạt nhân . Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 9 và 17
B. 8 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 9
- Câu 227 : Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực , với không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng
A. 15,64 N/m
B. 13,64 N/m
C. 16,71 N/m
D. 12,35 N/m
- Câu 228 : Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm và khoảng cách hai kính là 18 cm. Một người dùng kính này để quan sát một vật rất nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Khi đó vật cách quang tâm của vật kính là
A. 10,0541 mm
B. 10,7692 mm
C. 10,6897 mm
D. 10,8331 mm
- Câu 229 : Cho mạch điện như hình bên, biết suất điện động của nguồn điện là 7,8 V, điện trở trong r = 0,4 giá trị ; . Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là
A. 1,59 A
B. 2,79 A
C. 1,95 A
D. 3,59 A
- Câu 230 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là và 2,5 cm. Lấy g = . Tốc độ của vật ở thời điểm bằng
A. 43 cm/s
B. 37 cm/s
C. 25 cm/s
D. 31 cm/s
- Câu 231 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên những điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng
A. 0,6 mm
B. 1,6 mm
C. 0,9 mm
D. 1,2 mm
- Câu 232 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là . Nếu êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo
A. P
B. M
C. O
D. N
- Câu 233 : Cho phản ứng hạt nhân Biết khối lượng của và lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1u = 931,5 . Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất là
A. 6 MeV
B. 9 MeV
C. 7 MeV
D. 8 MeV
- Câu 234 : Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng
A. 18 dB
B. 16,8 dB
C. 16 dB
D. 18,5 dB
- Câu 235 : Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 150 m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là . Tại thời điểm nào đó, cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó bằng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 236 : Cho ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là . Đặt , . Biết rằng = (cm), (cm) và ngược pha với . Biên độ dao động của có giá trị nhỏ nhất là
A. 2,6 cm
B. 3,6 cm
C. 3,7 cm
D. 2,7 cm
- Câu 237 : Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 100 g, được tích điện C (cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ được đặt trong điện trường đều có E nằm ngang (hướng theo chiều làm lò xo dãn) với E = V/m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy = 10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao động điều hòa (t = 0). Thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2013 là
A. 402,46 s
B. 402,50 s
C. 201,30 s
D. 201,27 s
- Câu 238 : Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P, Q trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5 cm, đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100 kW, điện trở đường dây tải điện là 8 . Điện áp ở hai đầu trạm là 1000V. Nối hai cực của trạm với một biến thế có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp = 0,1. Cho rằng hao phí trong máy biến áp không đáng kể, hệ số công suất máy biến áp bằng 1. Hiệu suất tải điện của trạm khi có máy biến áp là
A. 99%
B. 90%
C. 99,2%
D. 92%
- Câu 240 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sư phụ thuộc của URL và UC theo giá trị biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 160 V
B. 180 V
C. 120 V
D. 140 V
- Câu 241 : Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu và điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch AN là 80 V. Khi thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 242 : Trong thí nghiệm Y-âng về gia thoa ánh sáng, nguồn S đồng thời phát hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là thì trong khoảng từ vân trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu vân trung tâm có 5 vân sáng có và 4 vân sáng của . Giá trị của lần lượt là
A. 0,62 μm và 0,73 μm
B. 0,55 μm và 0,66 μm
C. 0,4 μm và 0,51 μm
D. 0,44 μm và 0,55 μm
- Câu 243 : Cho rằng một hạt nhân urani khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy ; và khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 2 g urani là
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Một vật dao động điều hòa với li độ x và vận tốc v. Chọn phát biểu đúng
A. v ngược pha với x
B. v cùng pha với x
C. x sớm pha hơn v
D. x vuông pha với v
- Câu 245 : Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử
A. Dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. Gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. Dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. Gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
- Câu 246 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ỏ mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 248 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng T được gọi là
A. Tần số góc của dòng điện
B. Chu kì của dòng điện
C. Tần số của dòng điện
D. Pha ban đầu của dòng điện
- Câu 249 : Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sóng điện từ?
A. Là sóng ngang
B. Là quá trình truyền năng lượng
C. Tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ
D. Không truyền được trong chân không
- Câu 250 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
- Câu 251 : Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A.
B.
C.
C.
- Câu 252 : Chiếu vào khe hẹp của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. Chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của bbuồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. Chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
- Câu 253 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A. Màu cam
B. Màu chàm
C. Màu đỏ
D. Màu vàng
- Câu 254 : Dòng điện một chiều có cường độ 2 A đi qua điện trở thuần R = 20 thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 1 phút là
A. 4800J
B. 2400J
C. 3600J
D. 1200J
- Câu 255 : Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 . Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây góc 60° và có độ lớn là . Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 256 : Một con lắc đơn chiều dài λ đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liên tiếp là
A. 30cm
B. 15cm
C. 7,5cm
D. 10cm
- Câu 258 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100t (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2 H, tụ điện có điện dung C = 2 . Nếu điện tích cực đại của một bản tụ là 60 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 3A
B. 0,3A
C. 0,003A
D. 0,03 A
- Câu 261 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo = . Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử có bán kính
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 0,15 mW. Lấy giá trị của ; . Số phôtôn được nguồn phát ra trong một giây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 263 : Hạt nhân có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng (tính theo đơn vị MeV/nuclôn) của hạt nhân này là
A. 5,46
B. 12,48
C.19,39
D. 7,59
- Câu 264 : Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà (N) (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức bằng ngoại lực cưỡng bức (N) (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ
A. Tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.
B. Không đổi vì biên độ của lực không đổi.
C. Giảm vì mất cộng hưởng.
D. Giảm vì pha ban đầu của lực tăng.
- Câu 265 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 30 cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh của nó qua thấu kính là
A. 160cm
B. 150cm
C. 120cm
D. 90cm
- Câu 266 : Trong không khí, hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,1 g được treo vào một điểm bằng hai sợi dây nhẹ, cách điện, có độ dài bằng nhau. Cho hai quả cầu nhiễm điện thì chúng đẩy nhau. Khi hai quả cầu cân bằng, hai dây treo hợp với nhau một góc . Lấy . Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng m = 250 g, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lấy . Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điẻm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 269 : Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính bằng biểu thức (eV), với n = 1, 2, 3, … Một nguyên tử hiđrô hấp thụ được một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì nó chuyển từ quỹ đạo m lên quỹ đạo n. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà nguyên tử có thể phát ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 270 : Cho phảm ứng hạt nhân . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là MeV. Lấy . Năng lượng tỏa ra của một phàn ứng hạt nhân trên là
A. 69,2 MeV
B. 34,6 MeV
C. 17,3 MeV
D. 51,9 MeV
- Câu 271 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Điểm M thuộc đường trung trực của AB sao cho AM = 9 cm. Trên đường tròn bàn kính AM, số cực đại giao thoa là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 10
- Câu 272 : Một mạch dao động lí tưởng, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dòng điện qua mạch có đồ thị như hình vẽ. Điện tích của một bản tụ điện có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 273 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m và lò xo có độ cứng là k. Gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo dãn a cm thì tốc độ của vật là cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a cm thì tốc độ của vật là cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a cm thì tốc độ của vật là cm/s. Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5
B. 0,75
C. 0,8
D. 0,67
- Câu 274 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo = 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 0,73cm
B. 1,1cm
C. 0,97cm
D. 2,2cm
- Câu 275 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12
B. 0,41
C. 0,21
D. 0,14
- Câu 276 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị . Ở thời điểm = 30 V thì tích = -300 ( ). Giá trị cực đại của là
A. 50V
B. 40V
C. 45V
D. 35V
- Câu 277 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng V. Giữ nguyên giá trị , biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 278 : Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điên và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là
A. 193,2V
B. 187,1V
C. 136,6V
D. 122,5V
- Câu 279 : Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới . Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. Vàng, lam, tím
B. Đỏ, vàng, lam
C. Đỏ, vàng
D. Lam, tím
- Câu 280 : Độ lớn gia tốc cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 281 : Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Tần số sóng
B. Bước sóng và bản chất môi trường
C. Chu kì, bước sóng
D. Bản chất môi trường truyền sóng
- Câu 282 : Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Chu kì của sóng này bằng
A. 0,5 s
B. 2 s
C. 2π s
D. 4π s
- Câu 283 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng là gì?
A. Biến đổi tín hiệu âm thanh thành tín hiệu điện.
B. Trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
C. Biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu âm thanh.
D. Tăng biên độ của tín hiệu.
- Câu 286 : Quang phổ liên tục của một vật
A. Không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
D. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng.
- Câu 287 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng?
A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài càng thể hiện rõ tính chất sóng.
- Câu 288 : Hạt nhân và hạt nhân có cùng
A. Số nơtron
B. Số proton
C. Số nuclôn
D. Điện tích
- Câu 289 : Cho 4 tia phóng xạ: tia , tia , tia và tia đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. Tia
B. Tia
C. Tia
D. Tia
- Câu 290 : Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân lần lượt là . Chọn đáp án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 291 : Một ống dây với độ tự cảm L = 0,2 H có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua. Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 s. Độ lớn suất đện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. 4 V
B. 0,4 V
C. 0,2 V
D. 0,1 V
- Câu 292 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4t + /2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng
A. 0,50 s
B. 1,50 s
C. 0,25 s
D. 1,00 s
- Câu 293 : Một sợi dây căng ngang hai đầu cố định. Khi dây dao động với tần số 50 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 10 bụng sóng. Để sóng dừng trên dây chỉ có 5 bụng sóng thì dây phải dao động với tần số bằng
A. 100 Hz
B. 50 Hz
C. 75 Hz
D. 25 Hz
- Câu 294 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị lệch pha so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là
A. 0,87
B. 0,71
C. 0,50
D. 1,00
- Câu 295 : Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức (mWb). Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn thứ cấp của máy biến áp có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 297 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng 0,6 . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có
A. Vân sáng bậc 3
B. Vân tối bậc 3
C. Vân sáng bậc 4
D. Vân tối bậc 4
- Câu 298 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 . Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV
B. 5,14 eV
C. 3,34 eV
D. 2,07 eV
- Câu 299 : Xét nguyên tử Hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa electron và hạt nhân
A. Tăng 16 lần
B. Giảm 16 lần
C. Giảm 4 lần
D. Tăng 4 lần
- Câu 300 : Cho khối lượng của hạt nhân là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôton là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 0,9686 u
B. 0,6868 u
C. 0,9868 u
D. 0,6986 u
- Câu 301 : Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 30cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. -15 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. -20 cm
- Câu 302 : Một học sinh dùng đồng hồ bấm dây để đo chu kì dao động điều hào T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt bằng 2,01 s; 2,12 s; 1,99 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01 s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng
A. T = (6,12 ± 0,05) s
B. T = (6,12 ± 0,06) s
C. T = (2,04 ± 0,05) s
D. T = (2,04 ± 0,06) s
- Câu 303 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết , , và . Điện áp . Chọn đáp án đúng.
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15
B. Cường độ dòng điện đi qua là 3 A.
C. Cường độ dòng điện đi qua là 2 A.
D. Cường độ dòng điện đi qua là 1 A.
- Câu 304 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là cm và cm. Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 140 cm/s. Biên độ a có giá trị là
A. 6 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 10 cm
- Câu 305 : Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng của một tấm thủy tinh trong suốt với góc tới i = . Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Một ống Cu-lít-giơ có điện áp giữa hai đầu ống là 10 kV với dòng điện trong ống là 1 mA. Coi rằng chỉ có 99% số e đập vào đối catốt chuyển nhiệt năng đốt nóng đối catot. Cho khối lượng của đối catốt là 100 g và nhiệt dung riêng là 120 J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm bao nhiêu độ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 307 : Một chất phóng xạ , cho biết tại thời điểm , tỉ số giữa hạt con và hạt mẹ là 7, tại thời điểm ngày, tỉ số đó là 63. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 16 ngày
B. 12 ngày
C. 8,9 ngày
D. 10,1 ngày
- Câu 308 : Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B cách nhau 50 cm với bước sóng 7,5 cm. Điểm C nằm trên đường trung trực AB sao cho AC = AB. Gọi M là điểm trên đoạn BC và có biên độ cực đại. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến B là
A. 3,4 cm
B. 2,3 cm
C. 4,5 cm
D. 1,2 cm
- Câu 309 : Một tụ điện có điện dung C tích điện . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 9 mA
B. 4 mA
C. 10 mA
D. 5 mA
- Câu 310 : Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m có khối lượng 200 g được đặt trên tấm ván M đủ dài có khối lượng 100 g. Ván nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ cứng bằng 10 N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là = 0,4. Ban đầu hệ đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m bằng một lực theo phương ngang để nó chạy đều với tốc độ u = 50 cm/s. Đến khi M tạm dừng lần đầu thì nó đã đi được quãng đường là bao nhiêu? Lấy g =
A. 10 cm
B. 8 cm
C.13 cm
D. 16 cm
- Câu 311 : Một vận động viên xe đạp đạp trên đường thẳng từ A đến B với tốc độ không đổi. Nguồn âm điểm đặt tại O sao cho góc AOB = . Khi vận động viên bắt đầu xuất phát tại A, nguồn âm bắt đầu phát và khi vận động viên đến B mất thời gian 4 phút, nguồn âm bắt đầu tắt. Mức cường độ âm tại A là 60 dB và tại B là 54 dB. Nếu vận động viên chỉ nghe được âm có mức cường độ không nhỏ hơn 66 dB thì thời gian vận động viên nghe được âm khi di chuyển từ A đến B là
A. 1 phút
B. 2 phút
C. 3 phút
D. 2,5 phút
- Câu 312 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là V và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là và trễ pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . Khi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất bằng 50 % công suất cực đại của mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 313 : Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện. Học sinh này (V) rồi tiến hành thay đổi biến trở thì thu được kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ, với UC là điện áp hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 314 : Hạt nơtron có động năng 2 (MeV) bắn vào hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành một hạt α và một hạt T. Các hạt α và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtron những góc tương ứng bằng và . Bỏ qua bức xạ . Cho tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng này
A. Thu năng lượng 2,34 MeV
B. Tỏa năng lượng 1,66 MeV
C. Tỏa năng lượng 2,34 MeV
D. Thu năng lượng 1,66 MeV
- Câu 315 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Lực ma sát càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần còn thế năng biến thiên theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có năng lượng giảm dần theo thời gian.
- Câu 316 : Một sóng cơ học có bước sóng truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết MN = d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Sóng âm không truyền được trong môi trường
A. Rắn
B. Lỏng
C. Chân không
D. Khí
- Câu 318 : Một điện áp xoay chiều có biểu thức (V) thì điện áp hiệu dụng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 319 : Cầu vồng sau cơn mưa xảy ra do hiện tượng
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Quang-phát quang.
C. Quang điện.
D. Tán sắc ánh sáng.
- Câu 320 : Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexerin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. Phản xạ ánh sáng
B. Quang-phát quang
C. Hóa-phát quang
D. Tán sắc ánh sáng
- Câu 321 : Trong phân rã phóng xạ của một chất phóng xạ thì
A. Số prôton của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con.
B. Một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra electron.
C. Một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra.
D. Một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron.
- Câu 322 : Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 4 V
B. 0,4 V
C. 0,02 V
D. 8 V
- Câu 323 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 324 : Một sóng ngang truyền theo chiều dương dọc trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t - 0,02x), trong đó u và x tính bằng dm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 10 cm
B. 100 cm
C. 1 cm
D. 1000 cm
- Câu 325 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay đều với tốc độ góc 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số
A. 120 Hz
B. 60 Hz
C. 100 Hz
D. 50 Hz
- Câu 326 : Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. 0,6 mm
B. 0,45 mm
C. 0,5 mm
D. 0,4 mm
- Câu 327 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng O. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 6
B. 3
C. 10
D. 1
- Câu 328 : Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220 V, ở Nhật là 110 V, … Điện áp hiệu dụng quá cao, có thể gây nhiều nguy hiểm cho người sử dụng. Nếu điện áp hiệu dụng thấp, chẳng hạn 30V-50 V sẽ ít gây nguy hiểm cho người sử dụng. Nguyên nhân không sử dụng mạng điện có điện áp hiệu dụng thấp là
A. Không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng.
B. Công suất hao phí sẽ quá lớn.
C. Công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ.
D. Công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn.
- Câu 329 : Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 ; bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6 V - 4,5 W; là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 330 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao bằng nửa vật. Khoảng cách giữa vật và ảnh là
A. 30 cm
B. 60 cm
C. 90 cm
D. 120 cm
- Câu 331 : Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 +- 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 +- 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 +- 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 332 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách xa đường trung trực của AB một khoảng bằng bao nhiêu?
A. 30,2 cm
B. 26,1 cm
C. 29,5 cm
D. 29,0 cm
- Câu 333 : Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng , chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại 2,24 g. Khối lượng là
A. 5,6 g
B. 8,96 g
C. 35,84 g
D. 17,92 g
- Câu 334 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm , thế năng của con lắc là 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5,7 cm
B. 7,0 cm
C. 8,0 cm
D. 3,6 cm
- Câu 335 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo = 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 0,73 cm
B. 1,1 cm
C. 0,97 cm
D. 2,2 cm
- Câu 336 : Hai sợi dây cao su giống nhau dài 3 m căng thẳng nằm ngang song song với nhau và có cùng độ cao so với mặt đất. Điểm đầu của các sợi dây là . Đầu tiên cho dao động đi lên với tần số 0,25 Hz. Sau đó 10 s cho dao động đi xuống với tần số 0,5 Hz. Sóng tạo ra trên hai sợi dây là sóng hình sin với cùng biên độ A và cùng bước sóng 60 cm. Hỏi sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ khi bắt đầu dao động thì hình dạng của hai sợi dây giống hệt nhau?
A. 10 s
B. 20 s
C. 12 s
D. 15 s
- Câu 337 : Một kim loại có công thoát electron là 4,5 eV. Cho hằng số Plăng là J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là m/s. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 338 : Hạt nhân phóng xạ α và biến thành hạt nhân . Biết khối lượng của hạt nhân chì, hạt nhân poloni và hạt α lần lượt là 205,9744 u; 209,9828 u và 4,0026 u. Lấy = 931,5 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân poloni bị phân rã là
A. 5,9 MeV
B. 6,2 MeV
C. 5,4 MV
D. 4,8 MV
- Câu 339 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 340 : Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 341 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc C của dung kháng của tụ và tổng trở Z của mạch AB. Khi dung kháng của tụ là thì điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 300 V
B. 200 V
C. 224,5 V
D. 112,5 V
- Câu 342 : Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ 1 nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến 1 khu tái định cư. Biết rằng nếu tăng điện áp truyền đi từ U đến 2U thì số hộ dân được nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể, các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Khi điện áp truyền đi là 3U, nhà máy cung cấp đủ điện năng cho
A. 324 hộ dân
B. 252 hộ dân
C. 180 hộ dân
D. 164 hộ dân
- Câu 343 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước song tương ứng . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm,quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 9
B. 11
C. 35
D. 44
- Câu 344 : Hạt có động năng 5 MeV bắn vào một hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng tạo thành một hạt và một hạt nơtron. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,6 MeV. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Động năng của hạt nhân C có thể bằng
A. 7,532 MeV
B. 0,589 MeV
C. 8,624 MeV
D. 2,155 MeV
- Câu 345 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện trong mạch. Chu kì dao động của mạch là
A. 1,8 ms
B. 1,6 ms
C. 1 ms
D. 2 ms
- Câu 346 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cost (cm,s). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 6cos(4t – 0,02x) (cm, s), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm
B. 100 cm
C. 150 cm
D. 50 cm
- Câu 348 : Chỉ ra câu sai. Những nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục (nếu không bị hấp thụ bởi môi trường):
A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng.
C. Mặt Trời.
D. Miếng sắt nung nóng.
- Câu 349 : Đoạn mạch xoay chiều (chỉ chứa các phần tử như điện trở thuần cuộn cảm thuần và tụ điện) tần số 50 Hz gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và đoạn MB. Biết . Hai điện áp này lệch pha nhau một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 350 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8t – 0,04x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm
B. -5,0 cm
C. 2,5 cm
D. -2,5 cm
- Câu 351 : Một cuộn thuần cảm có L = 50 mH mắc nối tiếp với điện trở R = 20 rồi nối vào một nguồn điện có suất điện động 90 V, có điện trở trong không đáng kể. Tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện tại thời điểm ban đầu (i = 0) và tại thời điểm dòng điện đạt đến giá trị 2 A lần lượt là
A. 2000 A/s và 1000 A/s
B. 1600 A/s và 800 A/s
C. 1600 A/s và 800 A/s
D. 1800 A/s và 1000 A/s
- Câu 352 : Hình vẽ là đồ thị biểu diễn U = f(I) của các pin quang điện dưới chế độ rọi sáng nhất định (U là hiệu điện thế giữa hai đầu pin và I là cường độ dòng điện chạy qua pin. Gọi là suất điện động và điện trở trong của pin khi cường độ dòng điện nhỏ (đoạn MN). Gọi là suất điện động và điện trở trong của pin khi cường độ dòng điện lớn (đoạn NQ). Chọn phương án đúng.
A.
B.
B.
D.
- Câu 353 : Một nguồn phóng xạ (chu kì bán rã 3,7 ngày) ban đầu có khối lượng 35,84 (g). Biết số Avogađro . Cứ mỗi hạt Ra224 khi phân rã tạo thành 1 hạt anpha. Sau 14,8 (ngày) số hạt anpha tạo thành là
A.
B.
C.
D.
- Câu 354 : Cho phản ứng hạt nhân: D + D T + p + (J). Nước trong tự nhiên chứa 0,015% nước nặng . Cho biết khối lượng mol của bằng 20 g/mol số Avôgađrô . Nếu dùng toàn bộ D có trong 1 (kg) nước để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 355 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 356 : Giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc = 0,72 . Ta thấy vân sáng bậc 9 của trùng với một vân sáng của và vân tối thứ 3 của trùng với một vân tối của . Biết . Xác định bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Dùng một mạch dao động LC lí tưởng để thu cộng hưởng sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là . Khi điện dung của tụ điện F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Đặt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì . Khi hoặc thì . Tổng hệ số công suất của mạch AB khi và là nk. Hệ số công suất của mạch AB khi bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 359 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 400 vòng
- Câu 360 : Cho hai sợi dây có chiều dài 12 cm và 8 cm. Hai sợi dây này gắn chung vào một vật có khối lượng m = 50 g. Hai đầu còn lại của sơi dây lần lượt treo vào hai điểm A và B. Khoảng cách giữa hai điểm treo là 10 cm và điểm A cao hơn điểm B là 5 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ góc trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai sợi dây. Lấy g = 9,8 (). Tính năng lượng dao động của con lắc.
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 27 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính
A. 10 cm.
B. -10 cm.
C. -9 cm.
D. 9 cm.
- Câu 362 : Đoạn mạch xoay nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Biết điện áp (V), , (V), đồng thời sớm pha 2/3 so với . Xác định góc lệch pha giữa
A.
B.
C.
D.
- Câu 363 : Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 1 m. Trong khoảng rộng L = 5,67 cm trên màn quan sát được 45 vạch sáng và 4 vạch tối. Biết hai trong 4 vạch tối nằm ngoài cùng của khoảng L. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 364 : Sóng vô tuyến được phân tách thành hai nguồn kết hợp cách nhau một khoảng d = 20 m. Một vệ tinh ở độ cao H = 20 km so với mặt đất đang di chuyển trên quỹ đạo với tốc độ v = 9 km/s so với mặt đất, cứ mỗi giây phát hiện n = 2 cực đại cường độ của sóng vô tuyến. Bước sóng của sóng vô tuyến bằng
A. 1,8 m
B. 1,5 m
C. 4,5 m
D. 20 m
- Câu 365 : Máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 1200 vòng dây và cuộn thứ cấp có vòng. Nối hai đầu của cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều 130 V – 50 Hz. Cuộn sơ cấp có điện trở thuần 5 và cảm kháng 12 . Cuộn thứ cấp điện trở không đáng kể, xem đường sức từ khép kín. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với mạch AB như hình vẽ; trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung (F). Khi L thay đổi đến giá trị L = 0,25/ H thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 600 V. Tính .
A. 4800 vòng
B. 3800 vòng
C. 3600 vòng
D. 3200 vòng
- Câu 366 : Hai điểm sáng dao động điều hòa với biên độ lần lượt là trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và của theo thời gian t. Tính từ t = 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu là
A. 0,15 s
B. 0,31 s
C. 0,2 s
D. 0,25 s
- Câu 367 : Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một ph Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 11 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5 công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là
A. 19,1
B. 13,8
C. 15,2
D. 5,0
- Câu 368 : Điều nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p-n? Lớp chuyển tiếp p-n
A. Có điện trở lớn vì ở gần đó có rất ít các hại tải điện tự do.
B. Dẫn điện tốt theo chiều từ p sang n.
C. Dẫn điện tốt theo chiều từ n sang p.
D. Có tính chất chỉnh lưu.
- Câu 369 : Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là
A. Tạp âm.
A. Tạp âm.
C. Hạ âm.
D. Âm nghe được.
- Câu 370 : Chọn câu đúng. Sóng cơ dọc không truyền được trong các chất
A. Kim loại.
B. Nước.
C. Không khí.
D. Chân không.
- Câu 371 : Câu nào dưới đây nói về tia lửa điện là không đúng? Tia lửa điện là quá trình phóng điện
A. Tự lực trong chất khí khi được đặt trong điện trường đủ mạnh (khoảng 3.V/m) để ion hóa chất khí.
B. Không tự lực trong chất khí mà các hạt tải điện mới sinh ra là êlectron tự do thoát khỏi catôt khi ion dương tới đập vào catôt.
C. Tự lực trong chất khí có thể tự duy trì, không cần có tác nhận ion hóa từ ngoài.
D. Tự lực trong chất khí được sử dụng làm bugi (bộ đánh lửa) để đốt cháy hỗn hợp nổ trong động cơ nổ.
- Câu 372 : Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện tỉ lệ với
A. Điện trở của đoạn dây.
B. Bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây.
C. Căn bậc hai của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây.
D. Cường độ dòng điện qua đoạn dây.
- Câu 373 : Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectrôn bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là
A. Kim loại nhẹ.
B. Kim loại kiềm.
C. Chất cách điện.
D. Chất hữu cơ.
- Câu 374 : Hiện nay, bức xạ được sử dụng để tiệt trùng trong công nghệ chế biến thực phẩm và chữa bệnh còi xương là
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia gamma
D. Tia Rơn-ghen
- Câu 375 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 376 : Tia được tạo ra không phải do nguyên tử ở trạng thái kích thích phát ra
A. Tia hồng ngoại
B. Tia gamma
C. Tia tử ngoại
D. Tia X
- Câu 377 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo
A. Tăng 16/9 lần khi tần số góc tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần.
B. Giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.
C. Giảm 9/4 lần khi tần số góc tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
D. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.
- Câu 378 : Hãy chọn phát biểu đúng
A. Hạt nhân nặng gấp đôi hạt nhân
B. Hạt nhân nặng gấp đôi hạt nhân
C. Hạt nhân nặng gần gấp đôi hạt nhân
D. Hạt nhân nặng bằng hạt nhân
- Câu 379 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 10 như hình vẽ. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 120 W
B. 125 W
C. 250 W
D. 225 W
- Câu 380 : Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng (sóng truyền theo chiều từ M đến N) thì
A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. Khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương.
D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
- Câu 381 : Hạt nhân biến đổi thành hạt nhân do phóng xạ
A.
B.
C.
D.
- Câu 382 : Kính lúp là
A. Một dụng cụ quang có tác dụng làm tăng góc trông bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.
B. Một gương cầu lõm bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ, có tác dụng làm tăng góc trông bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Một thấu kính hội tụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ.
D. Một quang cụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ, khi mắt nhìn qua quang cụ này thấy ảnh của vật dưới góc trông lớn hơn năng suất phân li.
- Câu 383 : Một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Chọn phương án đúng.
A. Dây đó có một đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 30 Hz.
B. Dây đó có một đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 10 Hz.
C. Dây đó có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 30 Hz.
D. Dây đó có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 10 Hz.
- Câu 384 : Một khung dây dẫn tròn, nhẹ, được treo bằng sợi dây mềm, đường thẳng x'x trùng với trục của khung dây, một nam châm thẳng đặt dọc theo trục x'x, cực Bắc của nam châm gần khung dây như hình vẽ. Tịnh tiến nam châm
A. Lại gần khung dây thì thấy khung dây chuyển động theo chiều dương trục x'x.
B. Lại gần khung dây thì thấy khung dây chuyển động theo chiều âm trục x'x.
C. Ra xa khung dây thì thấy khung dây chuyển động theo chiều âm trục x'x.
D. Thì chúng luôn đẩy khung dây.
- Câu 385 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s
B. 30 m/s
C. 20 m/s
D. 25 m/s
- Câu 387 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 480 vòng/phút
B. 75 vòng/phút
C. 25 vòng/phút
D. 750 vòng/phút
- Câu 388 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1600.
B. 625.
C. 800.
D. 1000.
- Câu 389 : Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 11 kV. Bỏ qua tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy . Tốc độ của êlectron khi đến anôt (đối catôt) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 2,6 năm, ban đầu có hạt nhân. Thời gian để số hạt nhân của chất phóng xạ này còn lại là
A. 41,6 năm
B. 16 năm
C. 2,6 năm
D. 10,4 năm
- Câu 391 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằn
A. 0,50
B. 0,71
C. 1,00
D. 0,86
- Câu 392 : Hai chất điểm M và N dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox (O là vị trí cân bằng của chúng), coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của chúng lần lượt là: cm vàcm. Hai chất điểm cách nhau 5 cm ở thời điểm đầu tiên kể từ lúc t = 0 là
A. 11/24 s
B. 1/9 s
C. 1/8 s
D. 5/24 s
- Câu 393 : Hai vòng tròn dây dẫn đặt cách nhau một khoảng rất nhỏ. Vòng dây dẫn dưới được giữ cố định, vòng trên nối với một đầu đòn cân như hình vẽ. Khi cho hai dòng điện cường độ bằng nhau I vào hai vòng dây thì chúng hút nhau. Đặt thêm một quả cân khối lượng 0,1 g vào đĩa cân bên kia thì cân trở lại thăng bằng và lúc đó hai vòng dây cách nhau 2 mm. Lấy g = . Nếu bán kính mỗi vòng dây là 5 cm thì I bằng
A. 5,64 A
B. 4,56 A
C. 5,75 A
D. 3,25 A
- Câu 394 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ theo phương ngang trùng với trục của lò xo cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = /3 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có tốc độ cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 395 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM = 8; ON = 12 và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 396 : Đoạn mạch AB gồm đoạn AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở 30 , có độ tự cảm 0,4/ H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 0,125/ mF. Đoạn MB chứa hộp kín X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100t + /12) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2cos(100t - /12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 240 V
B. 104 V
C. 98 V
D. 120 V
- Câu 397 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 20 () và một tụ điện xoay có điện dung (điện dung là hàm bậc nhất của góc xoay) biến thiên từ 10 pF đến 500 pF khi góc xoay biến thiên từ . Khi góc xoay của tụ bằng thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu
A. 80 m
B. 88 m
C. 135 m
D. 226 m
- Câu 398 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22,4 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 399 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = . Tốc độ của con lắc sau khi vật đi được quãng đường 14 cm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 282 cm/s
B. 1,9 cm/s
C. 3,9 cm/s
D. 37,4 cm/s
- Câu 400 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 401 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng khoảng cách hai khe 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn 2 m. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe 80 cm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 . Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu và theo chiều nào để tại vị trí trên màn có toạ độ x = -1,2 mm chuyển thành vân tối
A. 0,4 mm theo chiều âm
B. 0,08 mm theo chiều âm
C. 0,4 mm theo chiều dương
D. 0,08 mm theo chiều dương
- Câu 402 : Cho rằng trong phản ứng phân hạch của một hạt nhân sau khi bắt nơtron thì năng lượng toả ra là 210 MeV. Cho 1 u = 931 ; khối lượng của hạt nhân là 234,9933 u và của nơtron là 1,0087 u. Tính tổng khối lượng (theo đơn vị khối lượng nguyên tử u) của các hạt được tạo ra trong phản ứng này
A. 235,776 u
B. 235,677 u
C. 235,889 u
D. 158,776 u
- Câu 403 : Một proton có khối lượng có tốc độ bắn vào hạt nhân bia đứng yên Li7. Phản ứng tạo ra 2 hạt X giống hệt nhau có khối lượng bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau và hợp với nhau một góc . Tốc độ của các hạt X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 404 : Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A và B dao động cùng pha có tần số. Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB có hai vân cực đại lần lượt thứ k và thứ k + 4 đi qua. Biết MA = 2,2 cm và NA = 2,6 cm. Bước sóng là
A. 2 mm
B. 1 mm
C. 1,2 mm
D. 1,5 mm
- Câu 405 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ . Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Đặt thì (cos - cos) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,25
B. 0,75
C. -1,25
D. -0,75
- Câu 406 : Đặt điện áp u = cos(100t + /4) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình vẽ. Giá trị x, y, z lần lượt là
A. 400, 500, 40
B. 400, 400, 50
C. 500, 40, 50
D. 50, 400, 400
- Câu 407 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa x bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Nếu tỉ số là 25/27 thì
A. x = 21
B. x = 6
C. x = 10
D. x = 15
- Câu 408 : Một lò xo có độ cứng 200 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m = 1 kg. Chất điểm m được gắn với chất điểm thứ hai m = 1 kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2 cm rồi truyền cho hai chất điểm một vận tốc có độ lớn 20 cm/s có phương trùng với Ox và có chiều làm cho lò xo bị nén thêm. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến N. Chất điểm m bị tách khỏi m ở thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 409 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc . Lần lượt cho thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là . Nếu () = 178 W thì công suất cực đại mà mạch tiêu thụ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 222 W
B. 248 W
C. 288 W
D. 296 W
- Câu 410 : Đặt điện áp u = 200cost (V) ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R = 100 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cực đại. Khi 1 hoặc thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL có cùng một giá trị. Biết . Khi thì công suất mà mạch mà mạch tiêu thụ là 25 W và khi thì điện áp hiệu dụng trên R là 150 V. Tìm x
A. 3,5
B. 3
C. 4
D. 2,5
- Câu 411 : Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,75 , khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân tối lần thứ 9 là
A. 1,75 s
B. 2,25 s
C. 1,9 s
D. 1,5 s
- Câu 412 : Hiệu điện thế xoay chiều (V) tạo ra trong mạch dòng điện: (A). Độ lệch pha của hiệu điện thế so với dòng điện là
D.
- Câu 413 : Từ nhà máy điện đưa lên đường dây công suất P điện áp hiệu dụng U để tải điện đi xa. Nếu tổng điện trở thuần của đường dây là R và hệ số công suất của đường dây là cos thì hiệu suất truyền tải điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 414 : Máy phát điện xoay chiều một pha (máy 1) và máy biến áp (máy 2), thiết bị nào hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
A. Không máy nào
B. Chỉ máy 2
C. Chỉ máy 1
D. Cả hai
- Câu 415 : Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5 kg và độ cứng k = 60 N/m. Con lắc dao động với biên độ bằng 5 cm. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?
A. 0,77 m/s
B. 0,17 m/s
C. 0 m/s
D. 0,55 m/s
- Câu 416 : Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung pF và cuộn dây thuần cảm) có độ tự cảm H. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 417 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng , người ta nhận thấy khoảng thời gian hai lần liên tiếp điện áp trên tụ có độ lớn bằng giá trị điện áp hiệu dụng là 5 (ns). Biết tốc độ truyền sóng điện từ là (m/s). Bước sóng là
A. 5 m
B. 6 m
C. 3 m
D. 1,5 m
- Câu 418 : Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 419 : Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là = 1,33 và = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng so với năng lượng của phôtôn có bước sóng bằng
A. 5/9
B. 9/5
C. 133/134
D. 134/133
- Câu 420 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 7 nơtron và 9 prôtôn
B. 11 nơtron và 16 prôtôn
C. 9 nơtron và 7 prôtôn
D. 16 nơtron và 11 prôtôn
- Câu 421 : Biết khối lượng của hạt nhân là 234,99 u, của proton là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 8,71 MeV/nuclôn
B. 7,63 MeV/nuclôn
C. 6,73 MeV/nuclôn
D. 7,95 MeV/nuclôn
- Câu 422 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của con lắc theo thời gian t. Hiệu có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s
B. 0,24 s
C. 0,22 s
D. 0,20 s
- Câu 423 : Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 3,2 gam
B. 1,5 gam
C. 4,5 gam
D. 2,5 gam
- Câu 424 : Hạt nhân Po210 là hạt nhân phóng xạ , sau khi phát ra tia nó trở thành hạt nhân chì bền. Dùng một mẫu Po210, sau 30 (ngày) người ta thấy tỉ số khối lượng của chì và của Po210 trong mẫu bằng 0,1595. Xác định chu kì bán rã của Po210
A. 138,074 ngày
B. 138,025 ngày
C. 138,086 ngày
D. 138,047 ngày
- Câu 425 : Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1,5 m. Đặt trong khoảng giữa 2 khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe và cách đều 2 khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả 2 khe trên màn, đồng thời ảnh của 2 khe trong hai trường hợp cách nhau các khoảng lần lượt là 0,9 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,72 μm ta thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân là
A. 0,48 mm
B. 0,56 mm
C. 0,72 mm
D. 0,90 mm
- Câu 426 : Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 . Dòng ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,5A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là
A. 43,6%
B. 12,5%
C. 14,25%
D. 28,5%.
- Câu 427 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 1000cos5000t (V/m) (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng điện áp hiệu dụng trên tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 428 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng . Gọi là độ lệch pha của điện áp trên đoạn chứa RC và dòng điện. Giá trị tan bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Câu nào dưới đây nói về tạp đôno và tạp axepto trong bán dẫn là không đúng?
A. Tạp đôno là nguyên tử tạp chất làm tăng mật độ êlectron dẫn.
B. Tạp axepto là nguyên tử tạp chất làm tăng mật độ lỗ trống.
C. Trong bán dẫn loại n, mật độ êlectron dẫn tỉ lệ với mật độ tạp axepto. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống dẫn tỉ lệ với mật độ tạp đôno
D. Trong bán dẫn loại n, mật độ êlectron dẫn tỉ lệ với mật độ tạp đôno. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống tỉ lệ với mật độ tạp axepto.
- Câu 430 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn sơ cấp (có vòng dây) của máy biến áp lý tưởng thì biểu thức điện áp hai đầu cuộn thứ cấp (có vòng dây) để hở là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 431 : Phản xạ toàn phần và phần xạ thông thường giống nhau ở tính chất là
A. Cả hai hiện tượng đều tuân theo định luật phản xạ ánh sáng
B. Cả hai hiện tượng đều tuân theo định luật khúc xạ ánh sáng
C. Cường độ chùm phản xạ gần bằng cường độ chùm tới
D. Cường độ chùm phản xạ rất nhỏ so với cường độ chùm tới
- Câu 432 : Dùng nam châm thử ta có thể biết được
A. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.
B. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.
C. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
D. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
- Câu 433 : Một kim loại có giới hạn quang điện là . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng /3 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 434 : Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào
A. Bước sóng của ánh sáng.
B. Màu sắc của môi trường.
C. Màu của ánh sáng.
D. Lăng kính mà ánh sáng đi qua.
- Câu 435 : Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh tạo bởi kính hiển vi có các tính chất nào?
A. Ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
- Câu 436 : Giữa hằng số phân rã và chu kì bán rã T có mối liên hệ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 437 : Hạt A có động năng bắn vào một hạt nhân B đứng yên, gây ra phản ứng: A + B C + D. Hai hạt sinh ra có cùng độ lớn vận tốc và khối lượng lần lượt là . Cho biết tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là E và không sinh ra bức xạ . Tính động năng của hạt nhân C.
A.
B.
C.
D.
- Câu 438 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 439 : Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng của hạt và năng lượng nghỉ của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 440 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cost (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/
D. Tần số của dao động là 2 Hz
- Câu 441 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là
A. 64 cm
B. 16 cm
C. 32 cm
D. 8 cm
- Câu 442 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 443 : Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1/6 m/s
B. 3 m/s
C. 6 m/s.
D. 1/3 m/s
- Câu 444 : Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng dao động với biên độ cực đại là
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
- Câu 445 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 446 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là
A. 9,6 mm
B. 24,0 mm
C. 6,0 mm
D. 12,0 mm
- Câu 447 : Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bức ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là
A. 2,65 kV
B. 26,50 kV
C. 5,30 kV
D. 13,25 kV
- Câu 448 : Nước có nhiệt dung riêng c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi L = 2260 kJ/kg, khối lượng riêng D = 1000 kg/. Để làm bốc hơi hoàn toàn 1 nước ở nhiệt độ ban đầu C trong khoảng thời gian 1 s bằng laze thì laze này phải có công suất bằng
A. 4,5 W
B. 3,5 W
C. 2,5 W
D. 1,5 W
- Câu 449 : Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 và 0,72 vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 0,9 m. Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng của hai bức xạ không có màu giống màu của vân trung tâm là
A. 20
B. 5
C. 25
D. 30
- Câu 450 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là, và . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 21
B. 23
C. 26
D. 27
- Câu 451 : Hiện nay trong quặng thiên nhiên có cả U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140:1. Giả thiết ở thời điểm hình thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tính tuổi của Trái đất, biết chu kì bán rã của U238 và U235 là năm
A.
B.
C.
D.
- Câu 452 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 4 () có điện trở 0,01 và một tụ xoay. Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 25 (m) thì mạch nhận được công suất 1 . Tính suất điện động hiệu dụng trong cuộn cảm và cường độ hiệu dụng trong mạch lần lượt là
A. 0,1 mV và 0,01 A
B. 0,1 mV và 0,002 A
C. 0,2 mV và 0,02 A
D. 0,2 mV và 0,002 A
- Câu 453 : Trong nguyên tử hidro, với là bán kính thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 454 : Hai dao động điều hòa có phương trình được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng bằng hai vectơ quay và . Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vectơ và quay quanh O lần lượt là và . Tỉ số là
A. 2,0
B. 2,5
C. 1,0
D. 0,4
- Câu 455 : Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 27 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 3 m
B. 9 m
C. 1 m
D. 10 m
- Câu 456 : Hai con lắc đơn giống hệt nhau, sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Con lắc thứ nhất dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T0, con lắc thứ hai dao động trong bình chứa một chất khí có khối lượng riêng rất nhỏ . Hai con lắc đơn bắt đầu dao động cùng một thời điểm t = 0, đến thời điểm thì con lắc thứ nhất thực hiện được hơn con lắc thứ hai đúng 1 dao động. Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 457 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có li độ là . Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của (đường 1), (đường 2), (đường 3). Khi x2đạt giá trị cực tiểu thì dao động x3 có li độ là
A. 0 cm và đang đi theo chiều dương
B. -3 cm và đang đi theo chiều âm
C. -3 cm và đang đi theo chiều dương
D. cm và đang đi theo chiều âm
- Câu 458 : Bắn một prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là
A. 4
B. 1/4
C. 2
D. 1/2
- Câu 459 : Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0,1/(3π) (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời (V) thì dòng điện có giá trị tức thời (A) và khi điện áp có giá trị tức thời (V) thì dòng điện có giá trị tức thời (A). Hãy tính tần số của dòng điện.
A. 120 (Hz)
B. 250 (Hz)
C. 100 (Hz)
D. 60 (Hz)
- Câu 460 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10,5 cm, dao động ngược pha với bước sóng phát ra là 1,4 cm. M là điểm trên mặt nước nằm trên đường thẳng By vuông góc với AB tại B và cách A một khoảng 11,375 cm. Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên khoảng MB xa M nhất cách M một khoảng bằng
A. 2,875 cm
B. 3,65 cm
C. 0,725 cm
D. 1,5 cm
- Câu 461 : Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12 V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là
A. 135 km
B. 167 km
C. 45 km
D. 90 km
- Câu 462 : Đặt một điện áp u = cost V (U, không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có điện trở thuần r, có cảm kháng và giữa NB là tụ điện C có dung kháng . Khi R = 130 thì biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy giảm. Biết các giá trị r, đều là số nguyên nhỏ hơn 500 và chia hết cho 5. Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 463 : Đặt điện áp u = cos(t + ) (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi k mở và khi k đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là
A. 193,2 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 122,5 V
- Câu 464 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(t + ) (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L có điện trở r và đoạn NB chứa tụ điện C. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM và trên đoạn MN bằng nhau. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời trên AN (đường 1) và trên MB (đường 2) theo thời gian. Giá trị của U gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 115 V
B. 58 V
C. 21 V
D. 30 V
- Câu 465 : Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng, ngoài hai đầu cố định, còn có 3 điểm khác đứng yên, tần số sóng là 25 Hz. Khi sợi dây duỗi thẳng tốc độ dao động của điểm bụng là 2,25 m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm bụng liên tiếp trên dây. Giá trị của x/y gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,34
B. 1,43
C. 1,17
D. 1,56
- Câu 466 : Khi bị nung nóng đến C thì thanh vonfam phát ra
A. Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.
C. Tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
- Câu 467 : Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. Có thể kích thích phát quang một số chất.
B. Là các tia không nhìn thấy.
C. Không có tác dụng nhiệt.
D. Bị lệch trong điện trường.
- Câu 468 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,73 . Ánh sáng này có màu
A. Vàng
B. Đỏ
C. Lục
D. Tím
- Câu 469 : Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt và hai hạt tạo thành . Xác định nguyên tố ban đầu
A.
B.
C.
D.
- Câu 470 : Trong thời gian t, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 471 : Sóng cơ là gì
A. Là dao động lan truyền trong một môi trường
B. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường
C. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường
D. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường
- Câu 472 : Hiện tượng phân li các phân tử hòa tan trong dung dịch điện phân
A. Là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân.
B. Là nguyên nhân duy nhất của sự xuất hiện dòng điện chạy qua chất điện phân.
C. Là dòng điện trong chất điện phân.
D. Tạo ra hạt tải điện trong chất điện phân.
- Câu 473 : Có hai dao động cùng phương cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, có thể kết luận
A. Hai dao động cùng pha.
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2.
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2.
D. Hai dao động vuông pha.
- Câu 474 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 60 Hz
B. 100 Hz
C. 50 Hz
D. 120 Hz
- Câu 475 : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 600 nm. Tần số của ánh sáng này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 476 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 . Lấy c = m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 477 : Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng (biết đồng có ). Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 478 : Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 479 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm: biến trở R, tụ điện C và cuộn dây có điện trở r, có độ tự cảm L. Điều chỉnh giá trị của biến trở từ 0 đến rất lớn thì công suất tỏa nhiệt cực đại trên R và trên cả mạch AB lần lượt bằng 2P/3 và . Nối hai đầu cuộn dây bằng một dây dẫn không có điện trở, điều chỉnh giá trị biến trở đến giá trị hoặc thì công suất tỏa nhiệt trên mạch đều bằng P; Nhưng độ lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là . Biết . Hệ số công suất của cuộn dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,87
B. 0,28
C. 0,5
D. 0,95
- Câu 480 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây (có điện trở thuần r = R/4), giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là 300 (V) và trên đoạn MB là (V). Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn MB lệch pha nhau . Điện áp tức thời sớm pha hơn dòng điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 481 : Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ 68 dB và âm phản xạ có mức cường độ 60 dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 5 dB
B. 68,64 dB
C. 66,19 dB
D. 62,5 dB
- Câu 482 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do . Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 7/30 s
B. 4/15 s
C. 3/10 s
D. 1/3 s
- Câu 483 : Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là . Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 484 : Người ta tạo ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng bởi hai nguồn kết hợp dao động cùng pha (AB = 18 cm). Bước sóng của sóng do hai nguồn phát ra là 5 cm. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách B một đoạn x (BM vuông góc AB). Giá trị nhỏ nhất của x để tại M có cực đại là bao nhiêu cm?
A. 10,3 cm
B. 3,3 cm
C. 10,6 cm
D. 4,8 cm
- Câu 485 : Hạt nhân A (có khối lượng ) đứng yên phóng xạ thành hạt B (có khối lượng ) và C (có khối lượng ) theo phương trình phóng xạ: A B + C. Nếu phản ứng toả năng lượng E thì động năng của B là
A.
B.
C.
D.
- Câu 486 : Một sóng điện từ có chu kì 10 ns truyền với tốc độ m/s có bước sóng là
A. 300 m
B. 0,3 m
C. 30 m
D. 3 m
- Câu 487 : Chất điểm có khối lượng = 50 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động (cm). Chất điểm có khối lượng = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm so với chất điểm bằng
A. 1/2
B. 2
C. 1
D. 1/5
- Câu 488 : Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T' bằng
A.
B.
C.
C.
- Câu 489 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi có dòng điện xoay chiều với tần số góc ꞷ chạy qua thì tổng trở đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 490 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ꞷt + φ), (trong đó A, ꞷ là các hằng số dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là
A. 2π/ω
B. ωt+φ
C. ꞷ
D. φ
- Câu 491 : Một con lắc lò xo dao động với phương trình x=Acos(4πt+π/3) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 0, vật nặng của con lắc có li độ bằng?
A.
B. A/2
C.
D. –A/2
- Câu 492 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (2n + 1).0,5π với n=0;±1;±2…
B. 2nπ với n=0;±1;±2…
C. (2n+1)π với n=0;±1;±2…
D. (2n + 1).0,25π với n=0;±1;±2 …
- Câu 493 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung Cmắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 494 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện thì
A. điện áp cùng pha với dòng điện
B. điện áp ngược pha với dòng điện
C. điện áp lệch pha 450 so với dòng điện
D. điện áp lệch pha 900 so với dòng điện
- Câu 495 : Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 1 V
B. 2,5 V
C. 2 V
D. 0,25 V
- Câu 496 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm , phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm (s), phần tử D có li độ là
A. -0,75 cm
B. 1,50 cm
C. -1,50 cm
D. 0,75 cm
- Câu 497 : Cường độ âm tại điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm A bằng
A. 60 dB
B. 50 dB
C. 70 dB
D. 80 dB
- Câu 498 : Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn có 200 vòng, diện tích mỗi vòng là 125 , đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T. Lúc t = 0, vectơ pháp tuyến của khung tạo với một góc . Cho khung quay đều với tốc độ 100 (rad/s) quanh một trục vuông góc với . Suất điện động hiệu dụng là E và độ lớn của suất điện động trong khung khi khung quay được một góc là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 499 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 500 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm R, L hoặc R, C nối tiếp thì biểu thức dòng điện và điện áp được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Hỏi mạch đó chứa phần tử nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 501 : Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B có các cuộn dây với số vòng dây (là số nguyên) lần lượt là N. Biết vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn có số vòng dây đều bằng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng dây N là
A. 600 hoặc 372
B. 900 hoặc 372
C. 900 hoặc 750
D. 750 hoặc 600
- Câu 502 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là V. Khi thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 503 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn A và B cách nhau 5,4 cm, dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là: . Bước sóng lan truyền 2 cm. Điểm cực tiểu trên AB cách A gần nhất là
A. 0,5 cm
B. 0,7 cm
C. 0,95 cm
D. 0,2 cm
- Câu 504 : Bằng một đường dây truyền tải, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ có công suất không đổi được đưa đến một xưởng sản xuất. Nếu tại nhà máy điện, dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 5 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ điện năng cho 80 máy hoạt động. Nếu dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 10 thì tại nơi sử dụng cung cấp đủ điện năng cho 95 máy hoạt động. Nếu đặt xưởng sản xuất tại nhà máy điện thì cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy
A. 90
B. 100
C. 85
D. 105
- Câu 505 : Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng vật chưa đổi chiều chuyển động.
A. 0,9 J
B. 1,0 J
C. 0,8 J
D. 1,2 J
- Câu 506 : Con lắc lò xo bố trí như hình vẽ, lò xo có độ cứng k = 300 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 750g. Ban đầu giữ vật để lò xo nén 4,5 cm, rồi truyền cho vật vận tốc cm/s hướng về vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Gọi lần lượt là khoảng thời gian trong một chu kì lực tác dụng của lò xo lên điểm Q cùng chiều với chiều trọng lực và ngược chiều với chiều trọng lực. Tính tỉ số
A. 2,5
B. 0,4
C. 2
D. 0,5
- Câu 507 : Cho cơ hệ như hình, (A) là giá trị nêm, , vật = m đứng tên được treo bằng dây mảnh, nhẹ vào giá treo sao cho phương sợi dây song song mặt phẳng nghiêng. Vật = 2m treo vào đầu một lò xo có độ cứng k, đầu còn lại của lò xo treo cố định vào giá treo sao cho hệ vật và lò xo dao động song song mặt phẳng nghiêng theo phương đường dốc chính, bỏ qua ma sát trong quá trình dao động và mặt phẳng nghiêng cố định trong quá trình khảo sát. Từ vị trí cân bằng (VTCB) của , kéo theo hướng lò xo giãn một đoạn là độ giãn của lò xo ở VTCB) rồi thả nhẹ. Gọi là độ lớn hợp lực (lò xo và dây mảnh) tác dụng lên giá treo (A) đạt cực đại và là độ lớn hợp lực tác dụng lên giá treo (A) đạt cực tiểu. Lấy g = 10 . Tỉ số gần giá trị
A. 2,25
B. 3,06
C. 2,50
D. 2,52
- Câu 508 : Năng lượng của con lắc lò xo gắn với quả nặng m thì tỉ lệ với bình phương:
A. Tần số góc và biên độ dao động.
B. Biên độ dao động và độ cứng lò xo.
C. Biên độ dao động và khối lượng m.
D. Tần số góc và khối lượng m.
- Câu 509 : Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính
A. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
B. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.
C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.
D. Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là ảnh thật.
- Câu 510 : Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất , tới mặt phân cách với một môi trường có chiết suất thì
A. Có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới.
B. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. Tỉ số giữa sini và sinr là không đổi khi cho góc tới thay đổi.
D. Góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới khi góc tới i biến thiên.
- Câu 511 : Cho thanh dẫn điện MN đặt nằm ngang trên hai thanh ray dẫn điện x'x, y'y như trên hình vẽ. Hai thanh ray đủ dài được đặt trong từ trường đều đủ rộng, hướng vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh. Lúc đầu thanh MN đứng yên. Tác dụng lên thanh MN lực F không đổi hướng về bên trái (phía x'y') làm cho MN chuyển động. Giả thiết điện trở của thanh MN và hai thanh ray rất nhỏ, ma sát giữa MN và hai thanh ray rất nhỏ thì thanh chuyển động thẳng nhanh dần
A. Rồi chuyển động thẳng đều.
B. Rồi chậm dần rồi chuyển động thẳng đều.
C. Rồi chậm dần rồi dừng lại.
D. Mãi mãi.
- Câu 512 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 425 nm, 510 nm và . Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 637 mn
B. 561 nm
C. 543 nm
D. 385 nm
- Câu 513 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây
A. Chữa bệnh ung thư
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
C. Chiếu điện, chụp điện
D. Khoan cắt kim loại
- Câu 514 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. Đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. Cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. Cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. Tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
- Câu 515 : Người ta dùng hạt prôton bắn vào một hạt nhân bia đứng yên, để gây ra phản ứng tạo thành hai hạt giống nhau, bay ra với cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc . Biết số khối của hạt nhân bia lớn hơn 3. Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng?
A. Không đủ dữ liệu để kết luận.
B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.
C. Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng.
D. Phản ứng trên là phản ứng không tỏa năng lượng, không thu năng lượng.
- Câu 516 : Pôlôni phóng xạ theo phương trình: . Hạt X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 517 : Chọn câu đúng. Sóng cơ ngang không truyền được trong các chất
A. Rắn, lỏng và khí.
B. Rắn và lỏng
C. Rắn và khí
D. Lỏng và khí
- Câu 518 : Khi nung nóng một vật đến C thì vật đó không phát ra
A. Tia X
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại
D. Tia màu đỏ
- Câu 519 : Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm
B. Chu kỳ giảm biên độ giảm
C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng
D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng
- Câu 520 : Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, những phần tử nào sau đây có được năng lượng lớn nhất khi xảy ra phản ứng?
A. Động năng cùa các nơtron
B. Động năng của các prôtôn
B. Động năng của các prôtôn
D. Động năng của các êlectron
- Câu 521 : Hạt nhân Pôlôni phóng xạ theo phương trình: . Hạt nhân X có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron
B. 124 prôtôn và 82 nơtron
C. 82 prôtôn và 124 nơtron
D. 210 prôtôn và 84 nơtron
- Câu 522 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là . Biên độ dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 523 : Chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc bước sóng ánh sáng trong chân không theo công thức: , trong đó tính bằng nm. Chiết suất của tia tím ứng với = 400 nm là
A. 1,54
B. 1,425
C. 1,725
D. 1,6125
- Câu 524 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8
B. 0,7
C. 1
D. 0,5
- Câu 525 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A.
B.
C.
D.
- Câu 526 : Đặt điện áp có u = 220cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 , tụ điện có điện dung (F) và cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/ (H). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 527 : Một cái còi được coi như nguồn âm điểm phát ra âm phân bố đều theo mọi hướng. Cách nguồn âm 10 km một người vừa đủ nghe thấy âm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt là 10-9 () và 10 (/). Hỏi cách còi bao nhiêu thì tiếng còi bắt đầu gây cảm giác đau cho người đó
A. 0,1 m
B. 0,2 m
C. 0,3 m
D. 0,4 m
- Câu 528 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện xoay chiều có cùng tần số f. Máy thứ nhất có p cặp cực, rôto quay với tốc độ 27 vòng/s. Máy thứ hai có 4 cặp cực quay với tốc độ n vòng/s . Tính f
A. 50 Hz
B. 100 Hz
C. 60 Hz
D. 54 Hz
- Câu 529 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 1/(108) (mH) và một tụ xoay. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ khi góc xoay biến thiên từ . Nhờ vậy mạch thu sóng có thể thu được các sóng nằm trong dải từ 10 (m) đến 20 (m). Biết điện dung của tụ điện là hàm bậc nhất của góc xoay. Viết biểu thức sự phụ thuộc điện dung theo góc xoay
A.
B.
C.
D.
- Câu 530 : Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120 m/s
B. 60 m/s
C. 180 m/s
D. 240 m/s
- Câu 531 : Đặt điện áp: (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để (biết = 200 V) khi đó gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 240 V
B. 220V
C. 250 V
D. 180 V
- Câu 532 : Khi nói về hệ số công suất cos của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì
- Câu 533 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10/ mH. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số f là
A. 500 Hz
B. 250 Hz
C. 50 Hz
D. 200 Hz
- Câu 534 : Đặt một thanh nam châm thẳng ở gần một khung dây kín, phẳng ABCD, song song với mặt phẳng Oxz, nam châm song song với trục Oy như hình vẽ. Đưa nam châm từ xa lại gần khung dây theo chiều dương của trục Oy thì
A. Chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ABCD.
B. Chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ADCB.
C. Trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.
D. Dòng điện cảm ứng luôn được duy trì cho dù nam châm không còn chuyển động.
- Câu 535 : Một kim loại có giới hạn quang điện . Chiếu lần lượt các bức xạ điện từ 1, 2, 3 và 4 có bước sóng tương ứng là ; . Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 536 : Cho phản ứng phân hạch: . Giá trị của x là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 537 : Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 () và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 20 Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 538 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 . Giá trị của k là
A. 120 N/m
B. 20 N/m
C. 100 N/m
D. 200 N/m
- Câu 539 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,312
B. 1,343
C. 1,327
D. 1,333
- Câu 540 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 15 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Tỉ số là
A. 1/5
B. 35/32
C. 32/35
D. 25/27
- Câu 541 : Hạt nhân U234 đứng yên phóng xạ ra hạt theo phương trình: U234 + Th230. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng là J và chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Cho khối lượng các hạt: . Tốc độ của hạt anpha là
A.
B.
C.
D.
- Câu 542 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9
B. 27
C. 3
D. 8
- Câu 543 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát hai vân sáng đi qua hai điểm M và P. Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N là thuộc đoạn MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối quan sát được trên MP là
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
- Câu 544 : Cho một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong 6 . Có một số bóng đèn loại 6 V - 3 W được mắc thành y dãy song song trên mỗi dãy có x bóng đèn, rồi mắc vào nguồn điện đã cho thì tất cả các đèn sáng bình thường. Giá trị lớn nhất của xy là
A. 8 với y = 4 và x = 2
B. 8 với y = 2 và x = 4
C. 6 với y = 2 và x = 3
D. 6 với y = 3 và x = 2
- Câu 545 : Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng u = 6sint/3 (cm) (t đo bằng giây). Tại thời điểm li độ của điểm O là 3 cm. Vận tốc dao động tại O sau thời điểm đó 4,5 s là
A.
B.
C.
D.
- Câu 546 : Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần 80 , cuộn dây có điện trở trong 20 có độ tự cảm 0,318 H, tụ điện có điện dung 15,9 . Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là
A. f = 70,45 Hz
B. f = 192,6 Hz
C. f = 61,3 Hz
D. f = 385,1 Hz
- Câu 547 : Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5 cm
B. 8,2 cm
C. 8,35 cm
D. 8,05 cm
- Câu 548 : Trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc , có treo một con lắc đơn và một con lắc lò xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy chúng có tần số góc đều bằng = 10 rad/s và biên độ dài đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc . Tìm tỉ số biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động.
A. 0,53
B. 0,43
C. 1,5
D. 2
- Câu 549 : Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: . Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 550 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe là 20 cm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn theo chiều dương một đoạn 2 mm thì vân tối thứ nhất kể từ vân sáng trung tâm nằm ở toạ độ nào trong số các toạ độ sau?
A. -7,5 mm
B. + 7,5 mm
C. +11,15 mm
D. -8,75 mm
- Câu 551 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ A có khối lượng 100g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 . Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là
A. 0,30 s
B. 0,68 s
C. 0,26 s
D. 0,28 s
- Câu 552 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình vẽ. Tìm số chỉ của vôn kế lí tưởng.
A. 240 V
B. 300 V
C. 150 V
D. 200 V
- Câu 553 : Đặt điện áp (V) vào đoạn mạch R, L, C nối tiếp theo đúng thứ tự đó (cuộn dây thuần cảm) và các đại lượng đều biến thiên được
A.
B.
C.
D.
- Câu 554 : Xét ba loại êlectrôn trong một tấm kim loại
A. Các êlectrôn loại 1
B. Các êlectrôn loại 2
C. Các êlectrôn loại 3
D. Các êlectrôn thuộc cả ba loại
- Câu 555 : Phản ứng hạt nhân nào dưới đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 556 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
- Câu 557 : miền giao thoa của hai sóng kết hợp của hai nguồn kết hợp cùng pha cùng biên độ, có hai điểm M và N tương ứng nằm trên đường dao động cực đại và cực tiểu. Nếu giảm biên độ của một nguồn kết hợp còn một nửa thì biên độ dao động tại M
A. Tăng lên và biên độ tại N giảm
B. Và N đều tăng lên.
C. Giảm xuống và biên độ tại N tăng lên.
D. Và N đều giảm xuống.
- Câu 558 : Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất . Cho biết và i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Chùm tia sáng gần như sát mặt phẳng phân cách
B. Góc tới i thoả mãn điều kiện
C. Góc tới i thoả mãn điều kiện
D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
- Câu 559 : Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo thì vật
A. Vật không dao động nữa.
B. Vật dao động xung quanh vị trí cân bằng mới khác vị trí cân bằng cũ.
C. Vật dao động với động năng cực đại tăng.
D. Dao động với biên độ giảm.
- Câu 560 : Quỹ đạo vệ tinh địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh Trái Đất, ngay phía trên đường xích đạo. Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh quay trên quỹ đạo địa tĩnh với vận tốc góc bằng vận tốc góc của sự tự quay của Trái Đất. Biết vận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là 3,07 km/s. Bán kính Trái Đất bằng 6378 km. Chu kỳ sự tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điểm xa nhất trên Trái Đất mất thời gian
A. 0,119 s
B. 0,162 s
C. 0,280 s
D. 0,142
- Câu 561 : Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều nhưng biến đổi theo thời gian, các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Trong 0,1 s đầu cảm ứng từ tăng từ T đến T; 0,1 s tiếp theo cảm ứng từ tăng từ T đến T. Gọi là suất điện động cảm ứng trong khung dây ở giai đoạn 1 và giai đoạn 2 thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 562 : Mạch chọn sóng có điện trở thuần 0,65 (). Nếu khi bắt được sóng điện từ mà suất điện động hiệu dụng trong khung là 1,3 () thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
A. 0,4 A
B. 0,002 A
C. 0,2 A
D. 0,001 A
- Câu 563 : Xác định độ lớn điện tích nguyên tố e bằng cách dựa vào định luật II Fa-ra-đây về điện phân. Biết số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol, số Avo-ga-dro .
A.
B.
C.
D.
- Câu 564 : Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,2 T
B. 0,8 T
C. 0,4 T
D. 0,6 T
- Câu 565 : Chiếu tia sáng trắng từ không khí vào một bản thuỷ tinh có bề dày 10 cm dưới góc tới . Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,547; 1,562. Tính khoảng cách giữa hai tia ló đỏ và tím
A. 0,83 cm
B. 0,35 cm
C. 0,99 cm
D. 0,047 cm
- Câu 566 : Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là
A. 2
B. 1
C. 6
D. 4
- Câu 567 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(t + /4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. Chu kì dao động là 4s.
D. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
- Câu 568 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới 8 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Sau khoảng thời gian tương ứng thì lực kéo về tác dụng lên vật và lực đàn hồi tác dụng lên vật triệt tiêu. Lấy g = 10 = . Nếu = 3/4 thì chu kì dao động của con lắc là
A. 0,4 s
B. 0,5 s
C. 0,6 s
D. 0,3 s
- Câu 569 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc thì khoảng vân lần lượt 0,64 mm và 0,54 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 34,56 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân
A. 3
B. 4
C. 5
D. 1
- Câu 570 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì dòng điện trễ pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai tụ cực đại. Tính hệ số công suất mạch AB khi đó
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,8
D. 0,9
- Câu 571 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là . Biêt L = 100C. Tính tỉ số và E
A. 10
B. 100
C. 50
D. 0,5
- Câu 572 : Điện năng được truyền tải từ A đến B bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 40 . Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện là 50 A, công suất tiêu hao trên dây tải điện bằng 5% công suất đưa lên đường dây ở A. Công suất đưa lên ở A là
A. 20 kW
B. 200 kW
C. 2 MW
D. 2000 W
- Câu 573 : Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyển với tốc độ khác nhau. Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu từ một vụ động đất cách nhau một khoảng thời gian 240 s. Hỏi tâm chấn động đất cách nơi nhận được tín hiệu bao xa? Biết tốc độ truyền sóng trong lòng đất với sóng ngang và sóng dọc lần lượt là 5 km/s và 8 km/s
A. 570 km
B. 730 km
C. 3500 km
D. 3200 km
- Câu 574 : Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 575 : Trong một thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau một khoảng 1,8 mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta đo khoảng vân chính xác tới 0,01 mm. Ban đầu, người ta đo 16 khoảng vân được giá trị 2,4 mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 30 cm cho khoảng vân rộng thêm và đo 12 khoảng vân được giá trị 2,88 mm. Tính bước sóng của bức xạ
A.
B.
C.
D.
- Câu 576 : Phần tử dòng điện được treo nằm ngang trong một từ trường đều . Gọi là góc hợp bởi và đường sức từ. Biết lực từ cân bằng với trọng lực của phần tử dòng điện. Chọn câu sai.
A. Từ trường nằm trong mặt phẳng nằm ngang sao cho α khác 0 và khác .
B. Lực từ trường hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. BIlsin = mg
D. BIlsin = 2mg
- Câu 577 : Hạt nhân urani sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì. Trong quá trình đó, chu kì bán rã của biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47. năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân và 6,239. hạt nhân . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 578 : Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 9 V, điện trở trong 1 ; A là ampe kế hoặc mili ampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là và khi chiếu sáng giá trị là ) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của mili ampe kế là 6 và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng
A.
B.
C.
C.
- Câu 579 : Đồng vị là chất phóng xạ với chu kì bán rã là 4,5 (tỉ năm). Ban đầu khối lượng của Uran nguyên chất là 1 (g). Cho biết số Avôgađro là . Tính số nguyên tử bị phân rã trong thời gian 1 (năm).
A.
B.
C.
D.
- Câu 580 : Một vòng dây có diện tích S = 0,01 và điện trở R = 0,45 , quay đều với tốc độ góc = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 1,39 J
B. 0,35 J
C. 2,19 J
D. 0,7 J
- Câu 581 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 4400 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 3600 vòng dây. Cuộn thứ cấp có n vòng dây bị quấn ngược. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz, cuộn thứ cấp nối với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3/ H và tụ điện có điện dung C = 0,25/ (mF) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 300 V. Tính n.
A. 300 vòng
B. 250 vòng
C. 100 vòng
D. 200 vòng
- Câu 582 : Trên mặt nước, phương trình sóng tại hai nguồn A, B (AB = 20 cm) đều có dạng: u = 2cos40t (cm), vận tốc truyền sóng trên mặt nước 60 cm/s. C và D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi ABCD có diện tích nhỏ nhất bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 583 : Một lò xo có độ cứng 20 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm = 0,05 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai = 0,15 kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang. Giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 5 cm rồi buông nhẹ ở thời điểm t = 0, sau đó hệ dao động điều hòa. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2 N. Chất điểm bị tách khỏi m1 ở thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 584 : Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là . Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là
A. 16 V
B. 50 V
C. 32 V
D. 24 V
- Câu 585 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất cos của đoạn mạch AB theo . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 586 : Trong pin quang điện, tại lớp tiếp xúc p-n, khi phôtôn bị hấp thụ làm giải phóng ra các cặp electron và lỗ trống thì
A. Cả electron và lỗ trống chuyển động sang chất bán dẫn loại n.
B. Cả electron và lỗ trống chuyển động sang chất bán dẫn loại p.
C. Electron chuyển động sang chất bán dẫn loại n và lỗ trống bị giữ lại trong lớp p.
D. Electron chuyển động sang chất bán dẫn loại p và lỗ trống bị giữ lại trong lớp n.
- Câu 587 : Sau 1 năm, lượng hạt nhân ban đầu của một chất đồng vị phóng xạ giảm 3 lần. Nó sẽ giảm bao nhiêu lần sau 2 năm?
A. 9 lần
B. 4 lần
C. 12 lần
D. 16 lần
- Câu 588 : Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, không phụ thuộc vào
A. Vị trí của các điểm M, N.
B. Hình dạng của đường đi MN.
C. Độ lớn của điện tích q.
D. Độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
- Câu 589 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 5 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 570 nm; 665 nm; và . Tổng ba giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1438 nm
B. 1408 nm
C. 1341 nm
D. 1421 nm
- Câu 590 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T. Chiều dài con lắc đơn là
A.
B.
C.
C.
- Câu 591 : Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là đúng?
A. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chỉ là các êlectron dẫn.
B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống.
C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả êlectron dẫn và lỗ trống.
D. Cả hai loại hạt tải điện gồm êlectron dẫn và lỗ trống đều mang điện âm.
- Câu 592 : Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần chậm, ba thời điểm liên tiếp vận tốc tức thời của vật bằng 0 lần lượt là ; tương ứng với li độ lần lượt . Chọn kết luận đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 593 : Một sợi dây đàn ghi ta được giữ chặt ở 2 đầu và đang dao động, trên dây có sóng dừng. Tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì vận tốc tức thời theo phương vuông góc với dây của mọi điểm dọc theo dây (trừ 2 đầu dây)
A. Cùng hướng tại mọi điểm
B. Phụ thuộc vào vị trí từng điểm
C. Khác không tại mọi điểm
D. Bằng không tại mọi điểm
- Câu 594 : Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song coi như một tia sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím vào mặt nước thì chùm tia phản xạ
A. Tách thành ba màu trong đó tia tím xa pháp tuyến nhất.
B. Tách thành ba màu trong đó tia đỏ xa pháp tuyến nhất.
C. Tách thành ba màu riêng biệt thành ba chùm đơn sắc song song với nhau.
D. Vẫn là chùm ánh sáng giống như chùm tia tới.
- Câu 595 : Các tia hồng ngoại, tia lục, tia tử ngoại, tia X đều có
A. Tính chất nhiễu xạ
B. Khả năng làm ion hóa chất khí.
C. Khả năng làm phát quang các chất
D. Khả năng biến điệu
- Câu 596 : Sau khi bắn một êlectron vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ thì êlectron sẽ chuyển độ
A. Với tốc độ không đổi
B. Nhanh dần
C. Chậm dần
D. Lúc đầu nhanh dần sau đó chậm dần
- Câu 597 : : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ A, B dao động theo phương thẳng đứng. Ba điểm dao động cực đại trên đoạn AB theo đúng thứ tự . Chọn phương án đúng.
A. Ba điểm dao động cùng pha.
B. Hai điểm dao động ngược pha.
C. Ba điểm có tốc độ dao động đạt cực đại cùng một thời điểm.
D. Hai điểm có vận tốc dao động đạt cực đại cùng một thời điểm.
- Câu 598 : Đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm ampe kế có điện trở và quang điện trở. Mắc vôn kế có điện trở rất lớn song song với quang điện trở. Nối AB với nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào quang trở thì số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là . Khi tắt chùm ánh sáng trắng thì số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là . Chọn kết luận đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 599 : Phản ứng hạt nhân kích thích
A. Luôn là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. Luôn là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. Các hạt đạn bắn vào hạt nhân bia.
D. Không tuân theo định luật bảo toàn điện tích.
- Câu 600 : Hình bên là đồ thị bỉểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,3la
B. 0,35a
C. 0,37a
D. 0,33a
- Câu 601 : Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 0,01 s
B. 0,005 s
C. 0,02 s
D. 0,04 s
- Câu 602 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu tụ điện thì cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là I. Nếu giảm điện dung của tụ còn một nửa thì cường độ hiệu dụng qua tụ là
A. 0,5I
B. 0,25I
C. 4I
D. 2I
- Câu 603 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêngcủa mạch là 100 kHz. Lấy = 10. Giá trị của C là:
A. 0,25 F
B. 25 nF
C. 0,025 F
D. 250 nF
- Câu 604 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Véc tơ gia tốc của chất điểm có
A. Độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc.
B. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vi trí cân bằng.
- Câu 605 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng như hình vẽ. Biểu thức điện áp này là
A.
B.
C.
C.
- Câu 606 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chỉếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng và . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
- Câu 607 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 4/5
B. 1/10
C. 1/5
D. 2/5
- Câu 608 : Xét sóng ngang lan truyền theo tia x qua điểm O rồi mới đến điểm M. Biết điểm M dao động ngược pha với điểm O và khi O và M có tốc độ dao động cực đại thì trong khoảng OM có thêm 6 điểm dao động với tốc độ cực đại. Thời gian sóng truyền từ O đến M là
A. 3T
B. 3,5T
C. 5,5T
D. 2,5T
- Câu 609 : Gìả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên lỉệu urani U235. Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani U235 phân hạch thì toả ra năng lượng là J. Lấy Na = và khối lượng mol của U235 là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani U235 mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là
A. 962 kg
B. 1121 kg
C. 1352,5 kg
D. 1421 kg
- Câu 610 : Hạt nhân có động năng 5,3 (MeV) bắn phá hạt nhân đứng yên và gây ra phản ứng: . Hai hạt sinh ra có phương vectơ vận tốc vuông góc với nhau. Cho biết tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 5,6791 MeV, khối lượng của các hạt: ; . Động năng của hạt X là
A. 0,92 MeV
B. 0,95 MeV
C. 0,84 MeV
D. 0,75 MeV
- Câu 611 : Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là
A. 2,70 MeV
B. 3,10 MeV
C. 1,35 MeV
D. 1,55 MeV
- Câu 612 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: (màu tím), (màu lam) và (màu cam). Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 613 : Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm trái đất đi qua kinh tuyến số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km; khối lượng là kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 h; hằng số hấp dẫn G = . Sóng cực ngắn f > 30 MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây
A. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T.
B. Từ kinh độ Đ đến kinh đô T.
C. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T.
D. Từ kinh độ T đến kinh độ Đ.
- Câu 614 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. M là một điểm thuộc OA sao cho OM = OA/3. Để M có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng
A. 4
B. 1
C. 10
D. 30
- Câu 615 : Một đèn ống sử dụng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Biết đèn sáng khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 180 V. Tỷ số giữa khoảng thời gian đèn sáng và khoảng thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là
A. 0,5 lần
B. 2 lần
C. 1,5 lần
D. 1,3 lần
- Câu 616 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 617 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 618 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 2 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 13,7 cm/s
B. 14,0 cm/s
C. 13,5 cm/s
D. 13,3 cm/s
- Câu 619 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là (cm) và ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là (cm). Giá trị cực đại của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 35 cm
- Câu 620 : Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, có phương trình lần lượt là: cm và cm. Bước sóng lan truyền 3 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB dao động với biên độ 6 cm và gần đường trung trực của AB nhất thuộc mặt nước. Tính khoảng cách từ M đến đường trung trực của AB
A. 2,4 cm
B. 1,5 cm
C. 0,35 cm
D. 0,02 cm
- Câu 621 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 560 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện có điện dung C = (F). Điều chỉnh L đến giá trị L = (H) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 240 V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 100 vòng
B. 160 vòng
C. 80 vòng
D. 90 vòng
- Câu 622 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị cảm kháng . Lần lượt cho và ZL = z thì cường độ dòng hiệu dụng lần lượt là . Nếu = 1,5 A thì gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,05
B. 0,99
C. 1,25
D. 1,35
- Câu 623 : Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
- Câu 624 : Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia X
C. Tia đỏ
D. Tia tím
- Câu 625 : Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm
A. Cường độ âm
B. Độ cao
C. Đồ thị li độ âm
D. Mức cường độ âm
- Câu 626 : Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. Luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt.bên thứ hai của lăng kính
B. Tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
C. Tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
D. Đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
- Câu 627 : Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nguyên tử sắt
B. Các nam châm vĩnh cửu
C. Các mômen từ
D. Các điện tích chuyển động
- Câu 628 : Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với đường sức từ như hình vẽ. Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một đường sức từ thì
A. Không có dòng điện cảm ứng.
B. Có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.
C. Có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.
D. Có dòng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
- Câu 629 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với phương trình lần lượt và . Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 630 : Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p
A. 5
B. 10
C. 15
D. 12
- Câu 631 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ chứa động cơ điện xoay chiều thì biểu thức dòng điện trong mạch là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 632 : Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 . Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm
B. 62,5 cm
C. 50 cm
D. 125 cm
- Câu 633 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A. T/4
B. T/8
C. T/12
D. T/6
- Câu 634 : Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t – 0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm
B. 50 cm
C. 100 cm
D. 200 cm
- Câu 635 : Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 , 500 nm và 360 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát thấy
A. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 1 vạch màu đơn sắc
- Câu 636 : Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần
B. 20 lần
C. 50 lần
D. 100 lần
- Câu 637 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình (, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 638 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = s. Tại một thời điểm điện tích trên một bản tụ bằng C, sau đó s cường độ dòng điện trong mạch bằng A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A.
D.
C.
D.
- Câu 639 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 640 : Biết số Avôgađrô là /mol, khối lượng mol của urani là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani là
A.
B.
C.
D.
- Câu 641 : Các hạt nhân đơteri ; triti , heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 642 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ và năng lượng từ trường trong cuộn dây bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là và .
A.
B. Không đổi
C.
D.
- Câu 643 : Một chất điểm dao đông điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là =1,75 s và = 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là –80 cm/s. Ở thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi qua vị trí
A. theo chiều dương của trục tọa độ.
B. . theo chiều âm của trục tọa độ.
C. theo chiều dương của trục tọa độ.
D. theo chiều âm của trục tọa độ.
- Câu 644 : Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = cos100t (V). Khi để biến trở ở giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Nếu thì giá trị công suất đó bằng
A. 50 W
B. 200 W
C. 400 W
D. 100 W
- Câu 645 : Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng
A. 534,5 nm
B. 95,7 nm
C. 102,7 nm
D. 309,1 nm
- Câu 646 : Khối lượng nghỉ của êlectron là kg. Tính năng lượng toàn phần của êlectron khi nó chuyển động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = m/s.
A.
B.
C.
D.
- Câu 647 : Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (). Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 ) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng, diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 . Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là . Giá trị của cường độ sáng I là
A.
B.
C.
D.
- Câu 648 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,375 (mm)
B. 4,375 (mm)
C. 6,75 (mm)
D. 3,2 (mm)
- Câu 649 : Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính (m). Cường độ dòng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và L gây ra lần lượt là . Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 650 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa l. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa l
A. 5
B. 3
C. 4
D. 7
- Câu 651 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 , cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 652 : Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) l
A. 9 bụng, 10 nút
B. 10 bụng, 10 nút
C. 10 bụng, 9 nút
D. 9 bụng, 9 nút
- Câu 653 : Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia tốc trọng trường lấy bằng 10 . Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc gỗ dao động. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình khúc gỗ dao động là
A. 22 cm
B. 26 cm
C. 24 cm
D. 26,5 cm
- Câu 654 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc độ cực đại của chất điểm 1 là 16 (). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
- Câu 655 : Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng cách 1 m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ âm chuẩn . Nếu mở to hết cỡ thì cường độ âm và mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là bao nhiêu?
A. 10,1 B
B. 10,5 B
C. 9,8 B
D. 12,5 B
- Câu 656 : Đặt điện áp (V) ( thay đổi, U không đổi)vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB, gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM chứa điện trở R và tụ điện C, đoạn MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L, có điện trở thuần r (r = 2R). Biết luôn vuông pha với uMB. Khi điều chỉnh và thì hệ số công suất của mạch như nhau. Tính hệ số công suất đó
A. 0,94
B. 0,90
C. 0,99
D. 0,82
- Câu 657 : Để phản ứng có thể xảy ra, lượng tử phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, ; ; ; MeV
A. 2,53 MeV
B. 1,44 MeV
C. 1,75 MeV
D. 1,6 MeV
- Câu 658 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ cm/s với độ lớn gia tốc sau đó một khoảng thời gian đúng bằng vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 659 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc . Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 130 rad
B. 121 rad/s
C. 125 rad/s
D. 119 rad/s
- Câu 660 : Trong các tia sau tia nào có khả năng đâm xuyên tốt nhất
A. Tia hồng ngoại
B. Tia X
C. Tia tử ngoại
D. Tia tím
- Câu 661 : Quang phổ nào sau đây được ứng dụng phổ biến để đo nhiệt độ
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ hấp thụ vạch
D. Quang phổ hấp thụ đám
- Câu 662 : Trong điôt bán dẫn, người ta sử dụng
A. Hai loại bán dẫn tinh khiết có bản chất khác nhau.
B. Một bán dẫn tinh khiết và một bán dẫn có pha tạp chất
C. Hai loại bán dẫn có pha tạp chất có bản chất khác nhau.
D. Hai loại bán dẫn có pha tạp chất có bản chất giống nhau.
- Câu 663 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp RLC. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB (đường 1) và điện áp trên R (đường 2). So với dòng điện trong mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB
A. Sớm hơn /3
B. Trễ hơn /3
C. Sớm hơn /6
D. Trễ hơn /6
- Câu 664 : Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn kh
A. Dòng điện tăng nhanh
B. Dòng điện giảm nhanh
C. Dòng điện có giá trị lớn
D. Dòng điện biến thiên nhanh
- Câu 665 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asint. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
- Câu 666 : Đặt điện áp các điện áp và vào hai tụ điện giống hệt nhau thì cường độ dòng điện phụ thuộc thời gian như hình vẽ lần lượt là đường 1 và đường 2. Tỉ số là
A. 2
B. 2/3
C. 8/9
D. 9/8
- Câu 667 : Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng và chu kì T của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 668 : Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. Tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại
C. Tia X
D. Sóng vô tuyến
- Câu 669 : Số nuclôn của hạt nhân nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân là
A. 6
B. 126
C. 20
D. 14
- Câu 670 : Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 18,3 eV
B. 30,21 MeV
C. 14,21 MeV
D. 28,41 MeV
- Câu 671 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Lúc đầu, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì trên màn quan sát, trên đoạn MN (MN vuông góc với các vân giao thoa) có 7 vân sáng, tại M và N là hai vân tối. Sau đó, thay bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại M là vị trí của một vân giao thoa. Tính từ vân trung tâm thì vân giao thoa tại M lúc này có thể là
A. Vân tối thứ 3
B. Vân tối thứ 2
C. Vân sáng bậc 3
D. Vân sáng bậc 2
- Câu 672 : Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài l bằng
A. 2 m
B. 1 m
C. 2,5 m
D. 1,5 m
- Câu 673 : Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ âm chuẩn . Cường độ của âm đó tại A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 674 : Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = J.s; c = m/s và e = C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 675 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 9 cm
B. 12 cm
C. 6 cm
D. 3 cm
- Câu 676 : Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là
A. F/16
B. 16F/625
C. 16F/81
D. 4F/9
- Câu 677 : Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Tính T
A. 0,2s
B. 0,6s
C. 0,8s
D. 0,4s
- Câu 678 : Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây. Hai điểm dao động gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6 cm. Tại điểm M trên dây cách O một khoảng 4,2 cm thì thời điểm đầu tiên để M lên đến điểm cao nhất là
A. 1,5 s
B. 1 s
C. 0,25 s
D. 1,9 s
- Câu 679 : Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp = 1000 vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng = 400 V. Thứ cấp gồm 2 cuộn N2 = 50 vòng, = 100 vòng. Giữa 2 đầu đấu với một điện trở R = 40 , giữa 2 đầu đấu với một điện trở R' = 10 . Coi dòng điện và điện áp luôn cùng pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là
A. 0,150 A
B. 0,450 A
C. 0,425 A
D. 0,015 A
- Câu 680 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới tới giá trị
A. 11,2 pF
B. 10,2 nF
C. 10,2 pF
D. 11,2 nF
- Câu 681 : Mỗi hạt Ra226 phân rã chuyển thành hạt nhân Rn222. Xem khối lượng bằng số khối. Nếu có 226 g Ra226 thì sau 2 chu kì bán rã khối lượng Rn222 tạo thành là
A. 55,5 g
B. 56,5 g
C. 169,5 g
D. 166,5 g
- Câu 682 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng và . Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 4 của bức xạ , và điểm N là vân sáng bậc 11 của bức xạ . Biết M và N nằm cùng về một phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai vạch sáng tại hai điểm M, N thì trong đoạn MN có
A. 15 vạch sáng
B. 13 vạch sáng
C. 16 vạch sáng
D. 14 vạch sáng
- Câu 683 : Chiếu đồng thời ba bức xạ có bước sóng lần lượt 0,2 , 0,18 và 0,25 vào một quả cầu kim loại (có công thoát electron là (J)) đặt cô lập và trung hòa về điện. Cho hằng số Plăng, tốc độ ánh sáng trong chân không và điện tích electron lần lượt là Js, (m/s) và (C). Sau khi chiếu một thời gian điện thế cực đại của quả cầu đạt được là
A. 2,38 V
B. 4,07 V
C. 1,69 V
D. 0,69 V
- Câu 684 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là , của mạch thứ hai là . Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là và của mạch dao động thứ hai là . Tỉ số là
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
- Câu 685 : Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách 2 khe 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng từ 0,39 đến 0,76 . Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 3,24 mm
B. 2,34 mm
C. 2,40 mm
D. 1,64 mm
- Câu 686 : Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 0,4/ (H) một hiệu điện thế một chiều 12 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 (A). Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 (Hz) và giá trị hiệu dụng 12 (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A
B. 0,40 A
C. 0,24 A
D. 0,17 A
- Câu 687 : Đặt điện áp (V) (không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/ H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại . Khi hoặc thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng . Biết rad/s. Giá trị của R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 688 : Đặt điện áp (không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi = Hz hoặc = 80 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị . Khi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 70 Hz
B. 80 Hz
C. 67 Hz
D. 90 Hz
- Câu 689 : Một sợi dây AB dài 9 m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung với tần số f có thể thay đổi được. B được coi là một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số f tăng thêm 3 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 18 nút. Tính tốc độ truyền sóng trên sợi dây.
A. 3,2 m/s
B. 1,0 m/s
C. 1,5 m/s
D. 3,0 m/s
- Câu 690 : Một con lắc đơn dài 0,6 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 (m) và lấy gia tốc trọng trường 9,8 . Hỏi tầu chạy với tốc độ bao nhiêu thì biên độ của con lắc lớn nhất?
A. 60 (km/h)
B. 8,0 (km/h)
C. 28,9 (km/h)
D. 12,5 (km/h)
- Câu 691 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số 4 Hz và cùng biên độ 2 cm. Khi qua vị trí cân bằng vật đạt tốc độ (cm/s). Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 692 : Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 5 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 50 g đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát là 0,1. Tại M lò xo nén 10 cm, tại O lò xo không biến dạng. Vật được tích điện 2 đặt trong điện trường đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O, có độ lớn V/m. Ban đầu giữ vật M rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Lấy g =10 . Tốc độ lớn nhất vật m đạt được khi dao động ngược chiều dương là
A.
B.
C.
C.
- Câu 693 : Ở mặt nước, tại hai điểm có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng , khoảng cách . Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 694 : Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 , cuộn cảm thuân có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là
A. 248 V
B. 284 V
C. 361 V
D. 316 V
- Câu 695 : M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau 1 khoảng 12 cm. Tại 1 điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình cm , tạo ra sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là
A. 13 cm
B. 15,5 cm
C. 19 cm
D. 17 cm
- Câu 696 : Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với một đoạn mạch AB gồm R, cuộn cảm thuần L và C mắc nối tiếp. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ lần lượt vòng/phút và vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng và tổng trở của mạch trong đoạn mạch AB lần lượt là . Biết . Để tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất thì rôto của máy phải quay đều với tốc độ bằng 480 vòng/phút. Giá trị của lần lượt là
A. 300 vòng/phút và 768 vòng/phút
B. 120 vòng/phút và 1920 vòng/phút
C. 360 vòng/ phút và 640 vòng/phút
D. 240 vòng/phút và 960 vòng/phút
- Câu 697 : Số bội giác của kính lúp ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc các yếu tố nào?
A. Tiêu cự của kính lúp và khoảng cực cận của mắt.
B. Độ lớn của vật và khoảng cách từ mắt đến kính.
C. Tiêu cự của kính lúp và khoảng cách từ mắt đến kính.
D. Độ lớn của vật và khoảng cực cận OCc của mắt.
- Câu 698 : Trong các tia sau tia nào có khả năng làm ion hóa chất khí tốt nhất?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia X
C. Tia tử ngoại
D. Tia tím
- Câu 699 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 700 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng. Trong bốn bức xạ đó, nếu một bức xạ có bước sóng bằng 450 nm thì bước sóng sóng dài nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 437 nm
B. 401 nm
C. 632 nm
D. 598 nm
- Câu 700 : Một ion dương được bắn vào trong khoảng không gian có từ trường đều (phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và chiều từ ngoài vào trong) và điện trường đều với vận tốc (xem hình vẽ). Sau đó ion này
A. Có thể vẫn chuyển động thẳng theo hướng vectơ
B. Chắc chắn không chuyển động thẳng theo hướng vectơ
C. Có thể chuyển động thẳng theo hướng của vectơ
D. Chắc chắn chuyển động thẳng theo hướng của vectơ
- Câu 701 : Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có 10 cặp cực quay với tốc độ n (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính n.
A. 50
B. 100
C. 150
D. 200
- Câu 702 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là a và 2a Biên độ của dao động tổng hợp là . Độ lệch pha của hai dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 703 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy . Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J
B. 0,05 J
C. 1,00 J
D. 0,50 J
- Câu 704 : Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một trục bánh xe của toa tầu. Khối lượng của ba lô m, hệ số cứng của dây cao su 450 (N/m), chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 (m), ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Khi tầu chạy với tốc độ 15 m/s thì ba lô dao động mạnh nhất. Tìm m.
A. 13 (kg)
B. 16 (kg)
C. 7,9 (kg)
D. 3,2 (kg)
- Câu 705 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB
B. 8 dB
C. 0,8 dB
D. 80 B
- Câu 706 : Mạch dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là (C) và dòng điện cực đại trong mạch 10 (A). Tốc độ truyền sóng điện từ là (m/s). Bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch có giá trị
A. 188 (m)
B. 198 (m)
C. 160 (m)
D. 18 (m)
- Câu 707 : Giới hạn quang điện của một kim loại là . Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 708 : Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV
B. -10,2 eV
C. 17 eV
D. 4 eV
- Câu 709 : Cho phản ứng hạt nhân . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằn
A.
B.
C.
D.
- Câu 710 : Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 200g chất phóng xạ này, sau 8 ngày đêm còn lại bao nhiêu gam chất phóng xạ đó chưa phân rã?
A. 50g
B. 75g
C. 100g
D. 25g
- Câu 711 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều . Kí hiệu tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu thì dòng điện qua đoạn mạch
A. Sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. Trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
- Câu 712 : Một sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định. Ở thời điểm t, hình ảnh sợi dây (như hình vẽ). Biết tốc độ dao động cực đại của điểm bụng bằng tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động của điểm bụng là
A. 0,2 cm
B. 0,9 cm
C. 0,15 cm
D. 0,4 cm
- Câu 713 : Để tạo ra tia X người ta dùng ống Cu–lit–giơ. Khi đặt một hiệu điện thế vào anot và catot của ống Cu–lit–giơ thì cường độ dòng điện chạy qua ống này là I = 40 mA và tốc độ của electron khi tới anot là v = m/s. Bỏ qua tốc độ ban đầu của electron khi bật ra khỏi catot. Cho điện tích, khối lượng của electron e = C, m = kg. Công suất trung bình của ống Cu–lit–giơ là
A. 728 W
B. 730 W
C. 732 W
D. 734 W
- Câu 714 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110 V – 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 715 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?
A. Thay đổi C để
B. Thay đổi R để
C. Thay đổi L để
D. Thay đổi f để
- Câu 716 : Đặt Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 717 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 20 mm. Trên đoạn MN, quan sát được bao nhiêu vạch sáng
A. 19
B. 16
C. 20
D. 18
- Câu 718 : Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, khoảng cách hai khe đến màn là D. Nếu đưa thí nghiệm trên vào nước có chiết suất 4/3 mà muốn khoảng vân không thay đổi ta phải dời màn quan sát
A. Lại gần thêm 3D/4
B. Ra xa thêm D/3
C. Ra xa thêm 3D/4
D. Lại gần thêm D/3
- Câu 719 : Khối lượng của nguyên tử nhôm là 26,9803u. Khối lượng của nguyên tử là 1,007825u, khối lượng của prôtôn là 1,00728u và khối lượng của nơtron là 1,00866u. Độ hụt khối của hạt nhân nhôm là
A. 0,242665u
B. 0,23558u
C. 0,23548u
D. 0,23544u
- Câu 720 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi vật đang ở li độ cực đại, người ta đặt nhẹ nhành trên m một vật khác cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới là
A.
B.
C.
D.
- Câu 721 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 722 : Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (B), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a (B). Biết 3OA = 2OB. Tính tỉ số OC/OA.
A. 81/16
B. 9/4
C. 64/49
D. 8/7
- Câu 723 : Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở R = 50 . Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số thì dòng hiệu dụng I = 1 A. Chỉ tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng là I' = 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở tần số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 724 : Một bể nước có mặt thoáng đủ rộng. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí vào nước với góc tới i = . Biết chiết suất của nước với tia đỏ là = 1,33 và với tia tím = 1,34. Góc hợp bởi tia tím và tia đỏ sau khi khúc xạ qua mặt nước là
A.
B.
C.
D.
- Câu 725 : Một sợi dây PQ đàn hồi, dài, được căng ngang. Đầu Q gắn vào tường, còn đầu P gắn vào một cần rung có tần số thấp. Tại thời điểm t = 0, bắt đầu cho cần rung dao động. Khi đó, đầu P bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu hướng xuống dưới. Chu kì dao động của P là T. Hình vẽ nào trong các hình bên biểu diễn hình dạng sợi dây tại thời điêm t=3T/4
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 2
D. Hình 4
- Câu 726 : Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài từ M đến N rồi đến P với bước sóng và chu kỳ T. Biết MN =/4; NP = /2. Tại thời điểm , M đang có li độ cực tiểu. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tại thời điểm , N đang qua vị trí cân bằng.
B. Tại thời điểm, M có tộc độ cực đại.
C. Tại thời điểm , N có tốc độ cực đại.
D. Tại thời điểm , P có tốc độ cực đại.
- Câu 727 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện dung (F). Dùng Ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong mạch. Số chỉ của ampe kế là
A.
B.
C.
D.
- Câu 728 : Trên đoạn mạch không phân nhành có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần . Giữa M và N có một hộp kín X. Giữa N và B chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có biểu thức . Khi thay đổi L, người ta đo được công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch luôn lớn gấp ba lần công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB. Biết rằng khi L = 0, độ lệch pha giữa điện áp u và dòng điện trong mạch nhỏ hơn . Trong quá trình điều chỉnh L, góc lệch pha giữa điện áp tức thời của đoạn mạch MB so với điện áp tức thời của đoạn mạch Ab đạt giá trị lớn nhất bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 729 : Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng không đổi D. Khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi được (Nhưng luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu tại M là vân sáng bậc 3. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng thì tại M là vân sáng bậc k và bậc 2k. nêu tăng khoảng cách một lượng 2 so với lúc đầu thì tại M là
A. Vân sáng bậc 6
B. Vân sáng bậc 5
C. Vân tối thứ 6
D. Vân tối thứ 5
- Câu 730 : Một con lắc lò xo treo thẳng dứng dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 3cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ đến biên và cùng bằng 60 cm/s. Lấy . Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị dãn xấp xỉ là
A. 0,12s
B. 0,05s
C. 0,15s
D. 0,08s
- Câu 731 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp AB cách nhau 14cm dao động cùng pha, cùng tần số 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 32 cm/s. Gọi I là trung điểm của AB. M là một điểm trên mặt chất lỏng và cách đều hai nguồn A,B. Trên đoạn MI có 4 điểm dao động cùng pha với I. Biết M dao động ngược pha với I. Đoạn MI có độ dài xấp xỉ là
A. 13,3 cm
B. 7,2 cm
C. 14,2 cm
D. 12,4 cm
- Câu 732 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của cường độ dòng điện trong mạch khi K đóng (đường nét đứt) và khi k mở (đường nét liền). điện trở R của mạch có giá trị gần nhất với kết quả nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 733 : Một vật dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc v và li độ x của vật. Gọi lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M và N. tỷ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 734 : Một sợi dây đàn hồi AB được căng thao phương ngang. Đầu B cố đinh. Đầu A gắn với cần rung có tần số 200 HZ, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động cuả bụng là 4cm. Trên dây, M là một nút. Gọi N, P, Q là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía với M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 735 : Mắc mạch dao động LC lí tưởng với nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi E và điện trở trong r thông qua khóa K như hình vẽ. Ban đầu K đóng. Sau khi có dòng điện ổn định chạy trong mạch, ngắt khóa K để tạo thành một mạch dao động. Khi đó trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng 31,4 và hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 5E. Biết tụ điện có điện dung C = 2. Lấy = 3,14. Giá trị của r bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 736 : Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất khối lượng 1 (g) sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân Pb206 với khối lượng là 0,72 (g). Biết chu kì bán rã Po là 138 ngày. Tuổi mẫu chất trên là
A. 264 ngày
B. 96 ngày
C. 101 ngày
D. 102 ngày
- Câu 737 : Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 738 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 120 V
B. 140 V
C. 160 V
D. 180 V
- Câu 739 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng M = 1,8 kg, lò xo nhẹ độ cứng k = 100 N/m. Một vật khối lượng m = 200 g chuyển động với tốc độ 5 m/s đến va vào M (ban đầu đứng yên) theo hướng của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt phẳng ngang là 0,2. Lấy g = 10 . Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm (động lượng và động năng được bảo toàn). Tốc độ cực đại của M sau khi lò xo bị nén cực đại là
A. 0,4212 m/s
B. 1,0000 m/s
C. 0,4986 m/s
D. 0,8862 m/s
- Câu 740 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên R theo . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,5
B. 1,1
C. 0,98
D. 0,36
- Câu 741 : Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz với biên độ A = cm. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 3 thì Q có li độ là
A. -5,5 cm
B. 12 cm
C. 5,5 cm
D. -12 cm
- Câu 742 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc vào đoạn mạch nối tiếp RLC. Khi tốc độ quay của rôto bằng hoặc thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay của rôto là thì cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. Chọn hệ thức đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 743 : Nội dung chung của định luật phản xạ ánh sáng và định luật khúc xạ ánh sáng là
A. Tia tới, tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng tới.
B. Tia tới, tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng tới.
C. Tia tới và tia phản xạ đều nằm trong mặt phẳng và vuông góc với tia khúc xạ.
D. Góc phản xạ và góc khúc xạ đều tỉ lệ với góc tới.
- Câu 744 : Các kim loại đều dẫn điện tốt,
A. Có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
B. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. Như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau.
- Câu 745 : Có ba trường hợp truyền tia sáng qua lăng kính ở (các) trường hợp nào sau đây, lăng kính không làm lệch tia ló về phía đáy
A. Trường hợp (1)
B. Hai trường hợp (2) và (3)
C. Ba trường hợp (1), (2) và (3)
D. Không có trường hợp nào
- Câu 746 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là và (cm). Khoảng cách MN bằng một số
A. Nguyên lần bước sóng
B. Bán nguyên lần bước sóng
C. Nguyên lần nửa bước sóng
D. Bán nguyên lần nửa bước sóng
- Câu 747 : Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác
A. Giữa hai nam châm
B. Giữa hai điện tích đứng yên
C. Giữa hai dòng điện
D. Giữa một nam châm và một dòng điện
- Câu 748 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch . Khi thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 749 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Hệ số công suất của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 750 : Hiện tượng phát quang được ứng dụng trong
A. Phẫu thuật mắt
B. Siêu âm dạ dày
C. Biển báo giao thông
D. Kiểm tra hành lý khách đi máy bay
- Câu 751 : Trong các tia sau, tia nào được ứng dụng để sưởi ấm da để máu lưu thông tốt?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia X
C. Tia tử ngoại
D. Tia gamma
- Câu 752 : Trong các tia sau, tia khác bản chất với các tia còn lại là
A. Tia anpha
B. Tia bêta trừ
C. Tia bêta cộng
D. Tia gamma
- Câu 753 : Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M còn hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,4A. Khoảng cách MQ không thể là
A. 85 km
B. 45 km
C. 58 km
D. 62 km
- Câu 754 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi và lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng
A. 2
B. 0,5
C. 4
D. 0,25
- Câu 755 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng, ứng với bước sóng , trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng thì số vân sáng trong miền đó là
A. 11
B. 9
C. 10
D. 12
- Câu 756 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ có phương trùng với trục của lò xo và có hướng sao cho lò xo có xu hướng bị giãn, cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = /3 (s) thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 9 cm
D. 11 cm
- Câu 757 : Biết có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: . Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; = 1,0087u; = 138,8970u; = 93,89014u; 1 = 931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho hạt U235 phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 758 : Đặt điện áp và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,83 rad
B. 1,57 rad
C. 0,41 rad
D. 0,26 rad
- Câu 759 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ Hz đến Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia tử ngoại
B. Vùng tia hồng ngoại
C. Vùng tia Rơnghen
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
- Câu 760 : Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e = 2mm và nhiệt độ ban đầu là C. Coi rằng thép hấp thụ hoàn toàn các photon chiếu tới và bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800 ; Nhiệt dung riêng của thép c = 448J/kg.độ ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg và điểm nóng chảy của thép . Thời gian khoan thép là
A. 1,16 s
B. 2,78 s
C. 0,86 s
D. 1,56 s
- Câu 761 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = , đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 762 : Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 763 : Ban đầu có hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 764 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/2 là
A. A/2
B. 2A
C. A
D. A/4
- Câu 765 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo với biên độ A và cơ năng W. Tại li độ x = A/2 thì thế năng là xW và động năng là yW. Tại li độ thì thế năng bằng động năng. Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 766 : Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = sin (20t - 4x) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s
B. 4 m/s
C. 40 cm/s
D. 50 cm/s
- Câu 767 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 40% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 4/7
B. 1/10
C. 2/5
D. 4/5
- Câu 768 : Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm thì cường độ dòng điện là 5 mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04 mH
B. 8 mH
C. 2,5 mH
D. 1 mH
- Câu 769 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 5i
B. 3i
C. 4i
D. 6i
- Câu 770 : Hạt có động năng 6,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng: . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 (MeV), động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt nhân n là
A. 9,8 MeV
B. 9 MeV
C. 10 MeV
D. 2 MeV
- Câu 771 : Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s
B. 40 m/s
C. 80 m/s
D. 60 m/s
- Câu 772 : Đặt điện áp (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết . Khi f = 60Hz hoặc f = 90Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30Hz hoặc f = 120Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của xấp xỉ bằng
A. 60 Hz
B. 80 Hz
C. 120 Hz
D. 50 Hz
- Câu 773 : Một con lắc đơn có chu kì T = 0,75s, vật nặng có khối lượng m = 10g mang điện tích q = + 10. Con lắc được đặt trong điện trường đều giữa 2 bản kim loại phẳng song song, đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa 2 bản là 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm giữa chúng. Lấy g = 10. Gọi α là góc hợp bởi dây treo của con lắc khi cân bằng với phương thẳng đứng. Giá trị của xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 774 : Cho con lắc lò xo dọc, gồm lò xo có độ cứng k (N/m) đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m (kg). Bỏ qua mọi ma sát, kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo giãn a (m) thì tốc độ của vật là (m/s). Tại thời điểm lò xo giãn 2a (m) thì tốc độ của vật là (m/s). Tại thời điểm lò xo giãn 3a (m) thì tốc độ của vật là (m/s). Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 4/5
B. 1/2
C. 3/4
D. 2/3
- Câu 775 : Lúc đầu, một nguồn phóng xạ X có hạt nhân phân rã trong 2 giờ đầu tiên. Sau ba chu kì bán rã T (biết T cỡ triệu năm), số hạt nhân của nguồn này phân rã trong thời gian gian là . Tính .
A. 6 h
B. 4 h
C. 3 h
D. 9 h
- Câu 776 : Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện nhau và được nối kín bằng một ămpe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng 9,9.10-19 (J) vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào A thì có 94 electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375 thì có bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?
A.
B.
C.
D.
- Câu 777 : c dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị . Ở thời điểm mà = 30 V thì tích = -300 (). Giá trị cực đại của là
A. 50 V
B. 40 V
C. 45 V
D. 35 V
- Câu 778 : Một sợi dây thép dài 75 cm, hai đầu gắn cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện được nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s
B. 20 m/s
C. 15 m/s
D. 30 m/s
- Câu 779 : Đặt điện áp (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây
A. 85 V
B. 145 V
C. 57 V
D. 173 V
- Câu 780 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, có vận tốc cực đại bằng cm/s và gia tốc cực đại bằng. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. 12cm/s
B. 24cm/s
C. 16cm/s
D. 18cm/s
- Câu 781 : Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và bước sóng chưa biết. Khoảng cách hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân và hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 782 : Chiếu chùm phôtôn (mỗi phôton có năng lượng = 8,5 eV) vào catốt của một tế bào quang điện. Biết công thoát êlectron của kim loại làm catốt là A = 5,6.10─ 19 J. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện là = - 3,5 V. Động năng cực đại của quang êlectron khi tới anốt bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 783 : Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 68,5 mm
B. 37,6 mm
C. 64,0 mm
D. 67,6 mm
- Câu 784 : Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 5 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 50 g đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát là 0,1. Tại M lò xo nén 10 cm, tại O lò xo không biến dạng. Vật được tích điện 1 đặt trong điện trường đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O, có độ lớn V/m. Ban đầu giữ vật M rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Lấy g = 10 . Tốc độ vật m khi qua O lần thứ 3 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 785 : Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức lần lượt là (V) và (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 786 : Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều 220 V – 50 Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155 V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kì là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0,5
- Câu 787 : Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = , mạch ngoài chỉ có biến trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì biến trở R phải có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 788 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn sắc thì khoảng vân lần lượt là: 0,48 (mm); 0,54 (mm) và 0,64 (mm). Hãy xác định vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó có vạch sáng cùng mầu với vạch sáng tại O.
A.
B.
C.
D.
- Câu 789 : Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô, vạch trong dãy Laiman có bước sóng dài nhất là 0,1216, và vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng 0,1026 . Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Banme bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 790 : Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Sóng cơ truyền được trong môi trường chân không.
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Sóng cơ chỉ truyền được trong chất rắn và mặt thoáng chất lỏng.
D. Sóng cơ chỉ truyền được trong môi trường không khí.
- Câu 791 : Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động cùng pha nhau, cách nhau
A. 4 cm
B. 1 cm
C. 2 cm
D. 3 cm
- Câu 792 : Biết khối lượng của hạt nhân và các nuclôn lần lượt là = 26,9972u, = 1,0073u, = 1,0087u và 1u = 931,5 . Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 793 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng (tím) = 0,42 (lục) = 0,56 (đỏ) = 0,7. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân sáng trung tâm có số vân tím và màu đỏ là
A. 12 vân tím, 10 vân đỏ
B. 19 vân tím, 11 vân đỏ
C. 20 vân tím, 12 vân đỏ
D. 12 vân tím, 6 vân đỏ
- Câu 794 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 5mF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 795 : Một thấu kính mỏng làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 với hai mặt cầu lồi có các bán kính lần lượt là 10cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính đó khi đặt trong nước có chiết suất n' = 4/3 là
A. f = 50cm
B. f = 60cm
B. f = 60cm
D. f = 100cm
- Câu 796 : c, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 9 là
A. 1,75 s
B. 2,25 s
C. 1,06 s
D. 1,50 s
- Câu 797 : Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với gia tốc có cùng độ lớn 0,4 , vận tốc ban đầu bằng không và đến N thì thiết bị đừng lại (cổng nhà máy). Biết NO = 10 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 27 s
B. 47 s
C. 32 s
D. 25 s
- Câu 798 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều ; và vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: ; và . So sánh I và I', ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 799 : Nếu mắc điện áp V vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là 4 A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời 9 A. Mắc L và C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ 1 V và dòng cực đại qua mạch là 10 A. Tính .
A. 100 V
B. 1,6 V
C. 10 V
D. 0,6 V
- Câu 800 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60mm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này xấp xỉ bằng
A. 3,34eV
B. 4,07eV
C. 5,14eV
D. 2,07eV
- Câu 801 : Điện tích của êlectron và prôton lần lượt là C và C . Trong nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính . Lực tương tác giữa hạt nhân và êlectron là
A. Lực đẩy và có độ lớn bằng N
B. Lực hút và có độ lớn bằng N
C. Lực hút và có độ lớn bằng N
D. Lực đẩy và có độ lớn bằng N
- Câu 802 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 480 nm, 672 nm, . Giá trị của () gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 898 mn
B. 861 nm
C. 943 nm
D. 985 nm
- Câu 803 : Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là
A. 5cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 2cm
- Câu 804 : Một vật khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương theo các phương trình cm và cm. Trong quá trình dao động luôn có . Lấy = 10. Cơ năng của vật bằng
A. 5,0mJ
B. 9,8mJ
C. 1,8mJ
D. 3,2mJ
- Câu 805 : Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha so với dòng điện trong mạch.
- Câu 806 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 807 : Trong quá trình phát sóng vô tuyến, phát biểu nào sau đây đúng về sóng âm tần và sóng mang?
A. Sóng mang là sóng cơ, còn sóng âm tần là sóng điện từ
B. Sóng âm tần và sóng mang đều là sóng cơ
C. Sóng âm tần là sóng cơ, còn sóng mang là sóng điện từ
D. Sóng âm tần và sóng mang đều là sóng điện từ
- Câu 808 : Tia Rơn-ghen có bước sóng
A. Nhỏ hơn bước sóng của tia gamma
B. Lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
C. Lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
D. Nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
- Câu 809 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L và C lần lượt bằng 30V, 50V và 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A. 1
B. 0,8
C. 0,5
D. 0,6
- Câu 810 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với li độ x và vận tốc tức thời v. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc
A. Ngược pha với v
B. Cùng pha với v
C. Cùng pha với x
D. Ngược pha với x
- Câu 811 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần là
A. Một tần số
B. Nửa tần số
C. Nửa chu kì
D. Một chu kì
- Câu 812 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 813 : Trong hạt nhân có số hạt nuclôn không mang điện là
A. 143
B. 235
C. 327
D. 92
- Câu 814 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây dẫn của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là và . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 815 : Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây
A. Tác dụng nhiệt
B. Gây ra hiện tượng quang điện trong
C. Gây ra một số phản ứng hóa học
D. Chiếu sáng
- Câu 816 : Hạt nhân phân rã thành hạt nhân . Đây là phóng xạ
A.
B.
C.
D.
- Câu 817 : Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 818 : Giới hạn quang điện của canxi là 450 nm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào tấm canxi
A. Chùm tia hồng ngoại
B.Chùm tia anpha
C. Chùm tia tử ngoại
D. Chùm ánh sáng đỏ
- Câu 819 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí dãn 6 cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên. Lấy g = 10
A. 0,1571 s
B. 10,4476 s
C. 0,1772 s
D. 0,1823 s
- Câu 820 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 821 : Một cuộn dây có điện trở thuần 15 , độ tự cảm L = (H) mắc nối tiếp với một biến trở R. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch: (V). Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
A. 30 (W)
B. 32 (W)
C. 64 (W)
D. 40 (W)
- Câu 822 : Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân
B. 150 hộ dân
C. 504 hộ dân
D. 192 hộ dân
- Câu 823 : Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45 cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình (cm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3 m/s. Gọi là đường thẳng trên mặt chất lỏng qua B và vuông góc với AB. Số điểm trên dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 4 điểm
B. 12 điểm
C. 14 điểm
D. 8 điểm
- Câu 824 : Một máy thu âm gắn trên một chiếc xe chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang đi qua A với tốc độ 2 m/s hướng đến một nguồn âm điểm đặt tại O. Nguồn âm lại được treo ở độ cao so với mặt đất một khoảng h. Sau 6 s máy thu ở vị trí B mà OB vuông góc với mặt phẳng ngang thì cường độ âm đo được gấp 4 lần cường độ âm tại A. Từ B máy thu tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1 lên một dốc thẳng nghiêm so với phương ngang. Kể từ B hỏi sau thời gian máy thu sẽ đến điểm C có cường độ âm bằng cường độ âm tại A. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 3,9 s
B. 2,8 s
C. 2,9 s
D. 3,2 s
- Câu 825 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 3,033
B. 3,025
C. 3,038
D. 3,042
- Câu 826 : Ban đầu, một mẫu vật có hạt nhân chất phóng xạ X. Gọi T và lần lượt là chu kì bán rã và hằng số phóng xạ của chất X. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân chất X còn lại trong mẫu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 827 : Đặc điểm chung của sóng điện từ và sóng cơ nào sau đây đúng?
A. Cả hai luôn là sóng dọc
B. Cả hai đều bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Cả hai luôn là sóng ngang
C. Cả hai luôn là sóng ngang
- Câu 828 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chu kì của lực cưỡng bức
B. Lực cản của môi trường
C. Biên độ của lực cưỡng bức
D. Pha ban đầu của lực cưỡng bức
- Câu 829 : Đơn vị đo độ tụ của thấu kính là
A. Tesla (T)
B. điôp (dp)
C. Vêbe (Wb)
D. Culông (C)
- Câu 830 : Gọi lần lượt là chiết suất của môi trường A và môi trường B đối với một ánh sáng đơn sắc. Chiết suất tỉ đối của môi trường A so với môi trường B là
A.
B.
C.
D.
- Câu 831 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Tỉ lệ thuận với bình phương của gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc
B. Phụ thuộc vào khối lượng vật nặng của con lắc
C. Phụ thuộc vào chiều dài dây treo của con lắc
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương của gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc
- Câu 832 : Trong thí nghiệm khảo sát đồ thị dao động của âm, đồ thị nào sau đây mô tả sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t của một âm do âm thoa phát ra?
A.
B.
C.
D.
- Câu 833 : Trong các đại lượng sau đây của sóng âm, đại lượng nào không đổi khi một sóng âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác?
A. Tốc độ truyền sóng
B. Biên độ của sóng
C. Tần số của sóng
D. Bước sóng
- Câu 834 : Quang phổ vạch phát xạ
A. Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch
A. Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch
C. Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
D. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
- Câu 835 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được hiện tượng
A. Quang điện ngoài
B. Quang – phát quang
B. Quang – phát quang
C. Giao thoa ánh sáng
- Câu 836 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch luôn sớm pha so với điện áp hai đầu
A. Đoạn mạch
B. Điện trở
C. Tụ điện
D. Cuộn cảm
- Câu 837 : Hai điện trở và lần lượt được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều. Khi đó công suất tiêu thụ trên hai điện trở là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 838 : Chiếu một tia sáng gồm các thành phần đơn sắc đỏ, lam, chàm và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Tia sáng nghiêng một góc so với mặt phân cách. Biết chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, chàm và tím lần lượt là , . Số thành phần đơn sắc không ló ra ngoài không khí là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 839 : Trong một mặt phẳng, một dòng điện thẳng và một dòng điện tròn có cùng cường độ 4 A đặt trong không khí, như hình bên. Biết dòng điện thẳng cách tâm O của vòng tròn một đoạn bằng bán kính vòng tròn là 6 cm. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 840 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6 và 0,5 . Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A. 1 mm
B. 0,8 mm
C. 0,2 mm
D. 0,4 mm
- Câu 841 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện là một mạch dao động LC lí tưởng. Khi mạch hoạt động, điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 A. Biết . Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể thu được là
A. 1880 m
B. 3770 m
C. 377 m
D. 188 m
- Câu 842 : Ở mặt nước, hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B cách nhau 18 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Bước sóng ở mặt nước bằng 1,4 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho MAB là tam giác vuông cân tại M. Dịch nguồn A lại gần B dọc theo phương AB một đoạn d thì phần tử tại M vẫn dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,5 cm
B. 2,5 cm
C. 1 cm
D. 2 cm
- Câu 843 : Tổng hợp hạt nhân từ phản ứng: . Biết số Avô – ga – đrô là mol-1, 1 eV = J, khối lượng 1 mol heli bằng số khối tính theo gam. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 2 g He là
A.
B.
C.
D.
- Câu 844 : Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với cơ năng là 0,2 J. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy Khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là N thì động năng bằng thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,5 s. Khi động lượng của vật là 0,157 kg.m/s thì tốc độ của vật bằng
A. 156,5 cm/s
A. 156,5 cm/s
C. 125,7 cm/s
D. 62,8 cm/s
- Câu 845 : : Hai điểm sáng dao động điều hòa trên hai trục tọa độ của hệ trục vuông góc Oxy và có cùng vị trí cân bằng O, phương trình dao động của hai điểm sáng lần lượt là và Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 846 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn hồi của lò xo theo thời gian t. LấyMốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 32 mJ
B. 24 mJ
C. 16 mJ
D. 8 mJ
- Câu 847 : Đặt điện áp không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha giữa u và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của theo L. Điều chỉnh để thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,65 H
A. 0,65 H
A. 0,65 H
D. 1 H
- Câu 848 : Khảo sát mẫu vật có chứa chất phóng xạ . Đồ thị hình bên mô tả quan hệ của phụ thuộc theo thời gian t, với là số hạt nhân còn lại trong mẫu vật. Kể từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 15s, số hạt nhân bị phân rã có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 849 : Một trang trại dùng các bóng đèn sợi đốt loại 220 V – 200 W để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đi từ trạm điện có điện áp hiệu dụng là 1000V, đến trang trại bằng đường dây tải điện một pha có điện trở 20 Ω. Ở trang trại, người ta dùng máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải điện và hệ số công suất của mạch điện luôn bằng 1. Số bóng đèn tối đa mà trang trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 64
B. 66
C. 62
C. 62
- Câu 850 : Một nguồn điểm S đặt trong không khí tại O phát sóng âm đẳng hướng, với công suất . Coi không khí không hấp thụ và không phản xạ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng có mức cường độ âm và . Biết OA và OB vuông góc với nhau. Tăng công suất phát âm của nguồn S đến . Trên đoạn thẳng AB, gọi M là điểm có mức cường độ âm lớn nhất. Mức cường độ âm tại M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 47 dB
B. 41 dB
C. 45 dB
D. 43 dB
- Câu 851 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến các giá trị H và H thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau và độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch tương ứng là . Biết . Điện trở R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 852 : Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử hidrô ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức (n=1, 2...) Một nguyên tử hidrô đang ở một trạng thái dừng, hấp thụ được photon có năng lượng 2,856 eV thì chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao hơn. Sau đó, electron chuyển về các quỹ đạo bên trong gần hạt nhân hơn. Gọi là chu kì lớn nhất và nhỏ nhất của electron chuyển động tròn đều trên các quỹ đạo dừng. Tỉ số bằng
A. 64
B. 125
C. 16
D. 25
- Câu 853 : Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng trong không khí: hai khe I- âng cách nhau 3mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng, 0,72mm, màn quan sát cách mặt phắng hai khe sáng 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, màu sắc của vân sáng và khoảng vân quan sát được trên màn là
A. màu đỏ, i = 0,48mm
B. màu lục, i = 0,36mm
C. màu lục, i = 048mm
D. màu đỏ, i = 0,36mm
- Câu 854 : Một lăng kính có góc chiết quang A = đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc (được coi là một tia) gồm 5 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc. Tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc nào? (Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục là
A. Đỏ, cam, vàng, lam và tím
B. Lam và tím
C. Đỏ ,cam, lam và tím
D. Đỏ, cam, vàng
- Câu 855 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Quang phô liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cầu tạo của nguồn sáng ấy.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
- Câu 856 : Chọn đáp án sai. Hiện tượng vật lý liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là
A. Hiện tượng quang dẫn
B. Sự phát quang của các chấ
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng quang điện
- Câu 857 : Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm l vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều 1 pha phát ra tăng từ 60 Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 2 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu
A. 360 V
B. 400 V
C. 320V
D. 280 V
- Câu 858 : Cho hạt prôtôn có động năng MeV bắn phá hạt nhân đang đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng độ lớn vận tốc. Cho biết khối lượng các hạt: = 1,0073u, = 4,0015u, = 7,0144u và 1u = 931,5 . Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt sinh ra sau phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 859 : và nằm trong mặt phẳng vuông góc với hai thành bể. Người ấy vừa vặn nhìn thấy một điểm năm trên giao tuyến của thành bể và đáy bể. Chiều sâu h của nước trong bể là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 860 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 1 kg được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Vật được tích điện , đặt trong điện trường đều, nằm ngang, có chiều cùng với chiều từ M đến O (Tại M lò xo nén 12 cm, tại O lò xo không biến dạng), có độ lớn V/m. Ban đầu giữ vật ở M rồi buông nhẹ để con lắc dao động. Lấy g = 10 . Tốc độ tức thời vật đạt được tại thời điểm vecto gia tốc đổi chiều lần thứ 4 là:
A. 60 cm/s
B. 80 cm/s
C. 100 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 861 : Trong thí nghiệm khe I-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có sóng . Trên màn thu được hệ thống vân giao thoa, tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 6 của bức xạ , và điểm N trên màn là vân sáng bậc 8 của bức xạ . Biết M, N năm về hai phía so với vân sáng trung tâm. Trong khoảng M, N quan sát được nhiêu vạch sáng
A. 21
B. 25
C. 22
D. 24
- Câu 862 : Chọn phát biều sai khi nói vê sóng cơ học
A. Sóng dọc truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
C. Tốc độ truyền sóng tăng dần khi lần lượt đi qua các môi trường khí, lỏng, rắn.
D. Sóng ngang truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
- Câu 863 : Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r và mạch ngoài điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A.
B. U = E+Ir
C.
D.
- Câu 864 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh, không có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô
B. Mạch biến điệu
C. Mạch khuếch đại
D. Mạch tách sóng
- Câu 865 : Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ).
A. 79 W
B. 104 W
C. 60 W
D. 112W
- Câu 866 : Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t — 4x)mm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của phân tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng mét; t tính bằng giây). Tốc độ truyên sóng là
A. 4 m⁄s
B. 2,5 m/s
C. 2 m/s
D. 2,5 mm/s
- Câu 867 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1,00
B. 0,87
C. 0,50
D. 0,71
- Câu 868 : Phát biểu nào sau đây là sai
A. Sự phân hạch, nhiệt hạch và phóng xạ luôn là các quá trình tỏa năng lượng
B. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng rẽ
C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn
D. Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho mức độ bên vững của các hạt nhâ
- Câu 869 : Một khung dây dẫn MNPQ đặt trong từ trường đều có phương chiều như hình vẽ, khung dây sẽ có trạng thái thế nào nếu đột nhiên người ta làm cho cảm ứng từ tăng B lên?
A. Vẫn đứng yên không chuyên động
B. Chuyên động sang bên trái
C. Chuyển động sang bên phải
D. Quay xung quanh trục đi qua điểm treo
- Câu 870 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng. Biện pháp nào sau đây có thể làm xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch?
A. giảm R
B. giảm C
C. tăng C
D. tăng L
- Câu 871 : Biết công thoát êlectron của các kim loại: Canxi, Kali, Bạc và Đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,31 mm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Canxi và bạc
B. Kali và đồng
C. Bạc và đồng
D. Kali và canxi
- Câu 872 : Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc là. Khi điện tích tức thời trên một bản tụ điện là C thì dòng điên tức thờ trong mạch là i=0,05 A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 873 : Chọn kết luận sai
A. Bản chất của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là sóng điện từ
B. Tác dụng nồi bật nhất của tỉa hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia X được ứng dụng chủ yếu đề sây khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối
D. Tia tử ngoại được sử dụng để tìm vệt nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại
- Câu 874 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại t =0 điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Biết rằng trong một chu kì, khoảng thời gian để điện áp trên tụ không lớn hơn giá trị hiệu dụng là s. Thời điểm mà độ lớn điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng nửa giá trị cực đại lần thứ 2019 là
A. 6,056 s
B. 3,028s
C. 3,029s
D. 6,064s
- Câu 875 : Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn AM và MB vào thời gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời V và đang giảm thì tỷ số gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,65
B. - 0,48
C. - 0,36
D. 0,32
- Câu 876 : Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn trên hình vẽ. Lấy =10. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 877 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số, hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 878 : Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm gống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ.
D. Khi đạt trạng thái cộng hưởng thì dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc sức cản của môi trường.
- Câu 879 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phóng xạ ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 880 : Một chất điểm dao động với phương trình: (cm). Thời gian để chất điểm đi được quãng đường 3 cm, kể từ vị trí có li độ 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương là
A.
B.
C.
D. 8 s
- Câu 881 : Khi tăng hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống tia lên n lần (), thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu điện thế ban đâu giữa anôt và catôt của ông là
A.
B.
C.
D.
- Câu 882 : Nguyên tử hidrô chuyên từ trạng thái có năng lượng -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV. Biết h = J.s; c= m/s; electron= C. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô này phát ra bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 883 : Con lắc đơn dao động điêu hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 . Khối lượng vật nhỏ của con lắc là 50 g, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là 0,05 N. Lấy =10. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng có cường độ là
A. 0,4950N
B. 0,5050N
C. 0,5025N
D. 0,4975N
- Câu 884 : Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 885 : Một hạt nhân X tự phát phóng ra chỉ 1 loại bức xạ là tia bêta và biến đôi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t người ta khảo sát thấy tỉ số khối lượng chất X và Y trong mẫu bằng a. Tại thời điểm t + 2T (T là chu kỳ phân rã của hạt nhân X) thì tỉ số trên bằng
A. a/(3a+4)
B. (4/a)+3
C. 4a
D. a/4
- Câu 886 : Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định có phương trình sóng dừng cm, x (cm); t(s); x là khoảng cách từ một điểm trên dây đến đầu dây. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 3cm và 4cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó Một khoảng thời gian ngắn nhất Dt thì phần tử Q có li độ cm, giá trị của là
A. 1/30 s
B. 1/20 s
C. 1/15 s
D. 1/60 s
- Câu 887 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc .Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t= 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn lần thứ 5. Lấy . Độ cứng của lò xo là
A. 37N/m
B. 20 N/m
C. 85 N/m
D. 25 N/m
- Câu 888 : Cần thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích điểm như thế nào để khi tăng độ lớn mỗi điện tích lên gấp 4 thì lực tương tác giữa chúng không thay đổi
A. Giảm 16 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 4 lần
D. Tăng 16 lần
- Câu 889 : Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 24cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn trên đoạn thăng AB là
A. 8
B. 11
C. 13
D. 6
- Câu 890 : Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp dòng điện xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí
A. ACA
B. DCA
C. ACV
D. DCV
- Câu 891 : Một nguồn âm xem như một nguồn điểm, phát âm trong môi trường đăng hướng và không hấp thụ âm. Biết cường độ âm chuẩn là . Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm tại A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 892 : Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. Năng lượng toàn phần
B. Động lượng
C. Số nuclôn
D. Khối lượng nghỉ
- Câu 893 : Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai
A. Tia không phải là sóng điện từ
B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
C. Tia không mang điện
D. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X
- Câu 894 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc nên nó có thể truyền được trong chân không.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
- Câu 895 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra hai ánh sáng đơn sắc bước sóng: . Trên màn giao thoa, giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 11 vân sáng, trong đó số vân sáng của và của lệch nhau 3 vân. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 896 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 15
B. 32
C. 8
D. 16
- Câu 897 : Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. Luôn ngược pha với sóng tới.
B. Ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. Ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
D. Cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
- Câu 898 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ Hz đến Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Ánh sáng nhìn thấy
B. Tia tử ngoại
C. Tia Rơnghen
D. Tia hồng ngoại
- Câu 899 : Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do
A. Nước biển
B. Nước sông
C. Nước mưa
D. Nước cất
- Câu 900 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là(cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 901 : Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5 A. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 1500 đ /(kWh).
A. 13500 đ
B. 16500 đ
C. 135000 đ
D. 165000 đ
- Câu 902 : Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch , như trên hình vẽ, với các điện cực đều bằng đồng, có diện tích bằng nhau. Sau thời gian t, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt là . Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 903 : Chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ lần lượt là 1,343 và 1,329. Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong nước là
A. 41'23,53"
B. 22'28,39"
C. 30'40,15"
D. 14'32,35"
- Câu 904 : Ban đầu có hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10 ngày có 3/4 số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ này là
A. 20 ngày
B. 7,5 ngày
C. 5 ngày
D. 2,5 ngày
- Câu 905 : Cho dòng điện xoay chiều (A) (t đo bằng giây) qua mạch. Tính độ lớn điện lượng qua mạch trong thời gian thời gian 1 phút.
A. 600 C
B. 1200 C
C. 1800 C
D. 240 C
- Câu 906 : Sau 1 năm, khối lượng chất phóng xạ nguyên chất giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu
A. 9 lần
B. 6 lần
C. 12 lần
D. 4,5 lần
- Câu 907 : Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn mạch AN gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và điện trở thuần mắc nối tiếp. Đoạn mạch NB gồm tụ điện có điện dung C và điện trở thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AN và NB lần lượt là (V) và (V). Hệ số công suất của mạch AB có giá trị xấp xỉ
A. 0,966
B. 0,867
C. 0,710
D. 0,920
- Câu 908 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. 300 W
B. 400 W
C. 200 W
D. 100 W
- Câu 909 : Một tấm ván nằm ngang trên đó có một vật tiếp xúc phẳng. Tấm ván dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 10 cm. Vật trượt trên tấm ván chỉ khi chu kì dao động s. Lấy và g = 10 . Hệ số ma sát trượt giữa vật và tấm ván không vượt quá
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,1
- Câu 910 : Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L với . Đặt vào AB một điện áp , U không đổi và ω thay đổi. Khi thì điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM và AB lệch pha nhau là . Giá trị nhỏ nhất của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 911 : Từ một điểm A sóng âm có tần số 50 Hz truyền tới điểm B với tốc độ 340 m/s và khoảng cách từ A đến B bằng một số nguyên lần bước sóng. Sau đó, nhiệt độ môi trường tăng thêm K thì khoảng cách từ A đến B bằng một số nguyên lần bước sóng nhưng số bước sóng quan sát được trên AB giảm đi 2 bước sóng. Biết rằng, cứ nhiệt độ tăng thêm K thì tốc độ âm tăng thêm 0,5 m/s. Hãy tìm khoảng cách AB.
A. 484 m
B. 476 m
C. 714 m
D. 160 m
- Câu 912 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng trục Ox có phương trình: cm, cm. Phương trình dao động tổng hợp cm. Giá trị cos bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 913 : Sóng vô tuyến được phân tách thành hai nguồn kết hợp cách nhau một khoảng d = 20 m. Một vệ tinh ở độ cao H so với mặt đất đang di chuyển trên quỹ đạo với tốc độ v = 9 km/s so với mặt đất, cứ mỗi giây phát hiện n = 2 cực đại cường độ của sóng vô tuyến. Nếu bước sóng của sóng vô tuyến bằng 9 m thì H bằng
A. 1,8 km
B. 10 km
C. 4,5 km
D. 20 km
- Câu 914 : Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 5k. Nếu tăng khoảng cách thêm thì tại M là
A. Vân tối thứ 9
B. Vân sáng bậc 8
C. Vân sáng bậc 9
D. Vân tối thứ 8
- Câu 915 : Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là
A. 2200 V
B. 2500 V
C. 4400 V
D. 2420 V
- Câu 916 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 917 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 918 : Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng
B. phát dao động cao tần
C. biến điệu
D. khuếch đại
- Câu 919 : Trong cùng một môi trường, ánh sáng có vận tốc lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là
A. ánh sáng tím
B. ánh sáng đỏ
C. ánh sáng vàng
D. ánh sáng lam
- Câu 920 : Dùng p có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân và hạt α bay ra với các động năng lần lượt bằng 3,58 MeV và 4 MeV; lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa hướng chuyển động của hạt và hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 921 : Hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau thì hai sóng phải
A. cùng pha ban đầu
B. cùng biên độ
C. cùng tần số
D. cùng năng lượng
- Câu 922 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được xác định bằng biểu thức (n=1, 2, 3) . Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 923 : Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều gấp 4 lần. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 và ống 2 là
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1
- Câu 924 : Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một trong hai bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 925 : Hạt nhân có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của notron = 1,0087 u, khối lượng proton = 1,0073u, 1 u = 931,5 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 6,06 MeV
B. 6,32 MeV
C. 63,2 MeV
D. 0,632 MeV
- Câu 926 : Khi nói về các linh kiện quang điện, phát biểu không đúng là
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
B. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong
C. Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
D. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
- Câu 927 : Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không tăng lên 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông
A. tăng 2 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 4 lần
- Câu 928 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hia khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 929 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi ro to của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Nếu rô to của máy quay đều với tốc độ 2n/phút thì cường độ dòng điện hiệu dung trong mạch gần bằng
A. 1,4 A
B. 1,8 A
C. 1,5 A
D. 1,6 A
- Câu 930 : Lực Lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên dòng điện
B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường
C. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường
D. lực từ tác dụng lên điện tích đặt trong từ trường
- Câu 931 : Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp xoay chiều: (V) và (V) thì đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của và đường 2 là của ). Giá trị của x là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 932 : Mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn thuần cảm H và tụ điện có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp vào hai đầu A, B có điện áp (V). Khi C thay đổi từ 0 đến rất lớn thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
A. Tăng từ 120 V đến V rồi giảm về 0.
B. Tăng từ 0 đến V rồi giảm về 0.
C. Tăng từ 120 V đến V rồi giảm về 0.
D. Giảm từ 120 V đến 0 rồi tăng đến 120 V.
- Câu 933 : Một prôtôn có khối lượng m, điện tích e chuyển động không vận tốc ban đầu từ điểm O trong vùng không gian đồng nhất có điện trường và từ trường, quỹ đạo chuyển động của proton trong mặt phẳng Oxy như hình vẽ. Véc tơ cường độ điện trường cùng hướng với trục Oy, véc tơ cảm ứng từ song song với trục Oz. M là đỉnh quỹ đạo chuyển động của proton có . Bỏ qua tác dụng của trọng lực so với lực điện và lực từ tác dụng lên proton. Xác định độ lớn véc tơ gia tốc của proton tại điểm M là đỉnh quỹ đạo?
A.
B.
C.
D.
- Câu 934 : Một laze có công suất 8 W làm bốc hơi một lượng nước ở C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260kJ/kg, khối lượng riêng của nước . Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là
A.
B.
C.
D.
- Câu 935 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 1,2 mm, D = 4 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: = 0,63 , (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ 0,38 đến 0,44 ). Biết vạch tối gần vân trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của và vân tối thứ 13 của . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 936 : Một con lắc lò xo có thể dao động trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật đang ở VTCB thì đột ngột tác dụng lực F không đổi hướng theo trục của lò xo thì thấy vật dao động điều hòa. Khi tốc độ của vật đạt cực đại thì lực F đột ngột đổi chiều thì động năng của vật cực đại là và động năng của vật khi lò xo không biến dạng là . Tỉ số là
A. 0,8
B. 0,5
C. 0,6
D. 1/3
- Câu 937 : Hai nguồn phát sóng điểm M, N cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng tần số là 20 Hz cùng biên độ là 5 mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Số các điểm có biên độ 5 mm trên MN là
A. 10
B. 21
C. 20
D. 11
- Câu 938 : Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C = mF nối tiếp với điện trở R. Đoạn MB chứa cuộn dây có điện trở. Trên hình vẽ, đường 1 và đường 2 lần lượt là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và MB. Nếu tại thời điểm t = 0, dòng điện tức thời cực đại thì công suất tiêu thụ trên mạch AB là
A. 20 W
B. 100 W
C. 40 W
D. 50 W
- Câu 939 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ, làm từ vật liệu siêu dẫn có độ tự cảm L, có khối lượng m, có kích thước D, , tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khung dây được đặt trong từ trường đều B vuông góc với mặt phẳng của nó (mặt phẳng thẳng đứng), nhưng ở phía dưới cạnh đáy NP không có từ trường. Ở thời điểm t = 0 người ta thả khung rơi, mặt phẳng khung dây luôn luôn nằm trong một mặt phẳng thẳng đứng (mặt phẳng hình vẽ). Bỏ qua mọi ma sát và chiều dài D đủ lớn để khung dây không ra khỏi từ trường. Nếu khung dao động điều hòa với tần số góc thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 940 : Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là
A. Tác dụng quang điện
B. Tác dụng ion hóa không khí
C. Tác dụng nhiệt
D. Tác dụng phát quang
- Câu 941 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường thì tốc độ quay của roto
A. Luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. Luôn bằng tốc độ quay của từ trường
C. Luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường
D. Có thể lớn hơn hắc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tài sử dụng
- Câu 942 : Một vật chuyển động thẳng đều thì gia tốc của vật có giá trị
A. Âm
B. Dương hay âm tùy thuộc vào chiều chuyển động vật
C. Dương
D. Bằng 0
- Câu 943 : Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái của một vật sao động tuần hoàn lặp lại như cũ gọi là
A. Biên độ dao động
B. Chu kỳ dao động
C. Pha dao động
D. Tần số dao động
- Câu 944 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, ta phải dùng sóng mang là các
A. Sóng cơ có năng lượng ổn định
B. Sóng cơ có năng lượng lớn
C. Sóng điện từ thấp tần
D. Sóng điện từ cao tần
- Câu 945 : Công thức xác định vị trí vân sáng bậc k trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young là
A.
B.
C.
D.
- Câu 946 : Đơn vị đo của mức cường độ âm là
A. Héc (Hz)
B. Oát trên mét vuông (W/m2)
C. Ben (B)
D. Oát (W)
- Câu 947 : Đặt điện áp vào hai bản của tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 948 : Chiều dòng điện theo quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của
A. Các electron
B. Các điện tích dương
C. Các điện tích âm
D. Các ion
- Câu 949 : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. Cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Cùng phương, cùng pha ban đầu và có cùng biên độ.
C. Cùng phương, cùng tần số và có cùng biên độ.
D. Cùng tần số, cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Câu 950 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Tại một thời điểm, vật có li độ x và vận tốc v. Cơ năng của con lắc lò xo bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 951 : Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 952 : Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L = H và một tụ điện có C = F. Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong châm không là c = m/s. Bước sóng điện từ mà mạch có thể phát ra là
A. 18 km
B. 180 m
C. 18 m
D. 1,8 km
- Câu 953 : Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng truyền đi với bước sóng bằng
A. 0,4 m
B. 0,8m
C. 0,2m
D. 2,5 m
- Câu 954 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 150thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng (A). giá trị của U bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 955 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là 500 vòng và 100 vòng. Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng = 100 V vào hai đầu cuộn sơ caaos thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 10 V
B. 20 V
C. 200V
D. 500 V
- Câu 956 : Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì sẽ cho
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
- Câu 957 : Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong không khí là 633 nm. Biết chiết suất của nước với bức xạ này là 1,33. Bước sóng của bức xạ này trong nước là
A. 1120 nm
B. 358 nm
C. 842 nm
D. 476 nm
- Câu 958 : Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. Bằng 0
B. Phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch
C. Bằng 1
D. Phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch
- Câu 959 : Trên một dợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bước sóng = 0,4 m. Số bụng sóng trên dây là
A. 3
B. 7
C. 4
D. 6
- Câu 960 : Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 40 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng với bước sóng 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 20 m/s
B. 40 m/s
C. 80 m/s
D. 10 m/s
- Câu 961 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng có bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều, điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là
A. 0,94 cm
B. 0,91 cm
C. 0,84 cm
D. 0,81 cm
- Câu 962 : Cho toàn mạch gồm bộ 2 nguồn ghép nối tiếp, mạch ngoài là điện trở R, bỏ qua điện trở dây nối, biết ; ; . Hiệu điện thế hai đầu điện trở R bằng
A. 3V
B. 0,5V
C. 2V
D. 1V
- Câu 963 : Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,6 với công suất 0,5 W. Tỉ số giữa số photon của laze B và số pho ton laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 6/5
B. 1
C. 5/6
D. 2
- Câu 964 : Khi nói về sóng âm, phát biểu không đúng là
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
- Câu 965 : Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt
A. nằm trước võng mạc
B. ở trước mắt
C. nằm sau võng mạc
D. nằm trên võng mạc
- Câu 966 : Chất điểm dao động điều hòa với phương trình cm. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là
A. 4m
B. 8m
C. 8 cm
D. 4 cm
- Câu 967 : Trong nguyên tử Hidro, bán kính quỹ đạo dừng ở hai trạng thái là có , trong đó là bán kính Bo. Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 968 : Trong mạch dao động LC lý tưởng. Gọi lần lượt là điện áp cực đại và cường độ dòng điện cực đại của đoạn mạch. Biểu thức liên hệ giữa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 969 : Một sợi dây đàn hồi MN đang được căng ngang. Đầu N cố định. Đầu M được kích thích dao động cưỡng bức với biên độ rất nhỏ (có thể coi như M đứng yên). Sóng truyền trên sợi dây với bước sóng bằng 32cm. Để có dóng dừng trên sợi dây MN thì chiều dài sợi dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A. 72 cm
B. 56 cm
C. 80 cm
D. 40 cm
- Câu 970 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ được treo vào sợi dây nhẹ, không dãn dào 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Lấy . Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6s
B. 0,5s
C. 2s
D. 1s
- Câu 971 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm với t tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 8cm/s
B. 5 cm
C. 40 cm/s
D. 13 cm/s
- Câu 972 : Trong một thí nghiệm Y-oung về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 0,3mm
B. 1,5mm
C. 1,2mm
D. 0,9mm
- Câu 973 : Đặt điện áp (V) (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM là điện trở thuần R ghép nối tiếp với đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi là và , còn khi thì tương ứng là và . Biết . Giá trị U bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 974 : Hạt nhân có
A. 7 nuclon
B. 10 notron
C. 4 proton
D. 3 notron
- Câu 975 : Phóng xạ; phản ứng nhiệt hạch và phân hạch hạt nhân đều
A. diễn ra tự phát
B. có sự hấp thụ notron chậm
C. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
D. điều khiển được
- Câu 976 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Tần số dao động riêng của con lắc này là
A.
B. c
C.
D.
- Câu 977 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc bước sóng lần lượt là: 0,38 ;0,57; 0,76. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 6
B. 4
C. 10
D. 8
- Câu 978 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua đoạn mạch là A. Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là A. Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 979 : Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ m đến m là
A. tia hồng ngoại
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tia Rơn ghen
D. tia tử ngoại
- Câu 980 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
A. trễ pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
B. trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
- Câu 981 : Một vật nhỏ có khối lượng 1 kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,64 cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 8cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
- Câu 982 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu không đúng là
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn cùng phương
- Câu 983 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,2s đầu kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng
A.
B.
D.
- Câu 984 : Trên mặt phẳng nằm ngang co hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là
A. 64 cm và 48 cm
B. 80 cm và 48 cm
C. 64 cm và 55 cm
D. 80 cm và 55 cm
- Câu 985 : Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc (từ 0 rad/s đến 100 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 200 V
B. 240V
C. 120 V
D. 160 V
- Câu 986 : Để xác định chu kì bán rã của một chất phóng xạ, một học sinh đã vẽ đồ thị liên hệ giữa theo t như ở hình bên. Chu kì bán rã của chất này là
A. 2ln2 năm
B. (1/2)ln 2 năm
C. 3ln2 năm
D. (1/3)ln2
- Câu 987 : Trong các phản ứng hạt nhân dưới đây, đâu là phản ứng phân hạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 988 : Vật dao động điều hoà với phương trình: . Biên độ dao động của vật là:
A. 10cm
B. 3cm
C. 6cm
D. 5cm
- Câu 989 : Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là
A. lăng kính
B. ống chuẩn trực
C. phim ảnh
D. buồng tối
- Câu 990 : Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ của các phần tử vật chất
B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất
C. tốc độ lan truyền dao động
D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất
- Câu 991 : Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
A. anten phát
B. mạch khuếch đại
C. mạch biến điệu
D. micro
- Câu 992 : Chiếu ánh sáng có bước sóng 633nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây?
A. 590nm
B. 650nm
C. 720nm
D. 680nm
- Câu 993 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Tần số góc dao động tự do của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 994 : Một âm cơ học có tần số 12Hz, đây là
A. âm nghe được
B. siêu âm
C. tạp âm
D. hạ âm
- Câu 995 : Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ có cường độ cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 996 : Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện
A.
B.
C.
D.
- Câu 997 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm với t tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 8cm/s
B. 5 cm/s
C. 40 cm/s
D. 13 cm/s
- Câu 998 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g được treo vào lò xo có độ cứng 10 N/m. Đầu kia của lò xo được gắn trên trần một toa tàu. Con lắc bị kích thích mỗi khi bánh của toa tàu gặp chỗ nối nhau của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy . Để biên độ dao động của con lắc lớn nhất thì tàu chạy với tốc độ xấp xỉ bằng
A. 46,2 km/h
B. 19,8 km/h
C. 71,2 km/h
D. 92,5 km/h
- Câu 999 : Cho hai dòng điện có cường độ 5A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài, song song, cách nhau 20 cm theo cùng một chiều. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều mỗi dây một khoảng 10 cm có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1000 : Một mạch dao động gồm có tụ điện có điện dung C = 20nF và cuộn dây có hệ số tự cảm L = 40 mH. Biết mạch có điện trở thuần R = 20. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại = 4V, cần cung cấp cho mạch công suất điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1001 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 g đang dao động điều hòa. Biết tại thời điểm t = 0, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây không phải là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng
A. 0,05s
B. 0,025 s
C. 0,125s
D. 0,075s
- Câu 1002 : Năng lượng liên kết của là 160,64MeV. Năng lượng liên kết riêng của là
A. 8,032 MeV/nuclon
B. 16,064MeV/nuclon
C. 5,535MeV/nuclon
D. 160,64MeV/nuclon
- Câu 1003 : Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái thứ n là . Mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái kích thích thứ 2 là
A. 1,51eV
B. 4,53eV
C. - 4,53eV
D. – 1,51eV
- Câu 1004 : Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường có độ lớn 4000 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là
A. 2000 V/m
B. 1000 V/m
C. 8000 V/m
D. 16000 V/m
- Câu 1005 : Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. 120cm
B. 15cm
C. 30cm
D. 60cm
- Câu 1006 : Gọi lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1007 : Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1kWh) là lượng điện năng bằng
A. 1000 J
B. 3600 J
C. 3600000 J
D. 1 J
- Câu 1008 : Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì dao động là 2,0 s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là
A. 1,0 s
B. 0,5 s
C. 2,0 s
D. 0,25 s
- Câu 1009 : Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y – âng. Khi thực hành đo khoảng vận bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa
A. vài vân sáng
B. hai vân sáng liên tiếp
C. hai vân tối liên tiếp
D. vân sáng và vân tối gần nhau nhất
- Câu 1010 : Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 . Lấy h = Js; c = m/s và 1e = C. Công thoát êlectron khỏi bề mặt của nhôm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1011 : Cho mạch điện như hình bên với E = 18 V; r = 2 = 15 =10 và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở dây nối. Số chỉ của vôn kế là
A. 4,5 V
B. 13,5 V
C. 1,33 V
D. 16,7 V
- Câu 1012 : Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và lệch pha nhau và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 21 cm
B. 15 cm
C. 3 cm
D. 10,5 cm
- Câu 1013 : Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có tần số Hz vào ca tốt một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện ngoài. Biết hiệu suất của quá trình quang điện này là 0,05%. Lấy h = Js. Nếu công suất của chùm sáng là 1 mW thì số electron quang điện bật ra khỏi ca tốt trong 1 s là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1014 : Lấy NA = . Số notron có trong 1,5 mol là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1015 : Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì cần đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ
A. 2 dp
B. - 2 dp
C. – 0,5 dp
D. 0,5 dp
- Câu 1016 : Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ màn đến 2 khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng
A. 9,00 mm
B. 2,00 mm
C. 2,25 mm
D. 7,5 mm
- Câu 1017 : Khả năng nào sau đây không phải của tia X
A. Có tác dụng nhiệt
B. Làm phát quang một số chất
C. Làm ion hoá không khí
D. Có tác dụng sinh lí
- Câu 1018 : Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. công suất truyền tải điện xoay chiều
B. điện áp của nguồn điện xoay chiều
C. chu kì của nguồn điện xoay chiều
D. tần số của nguồn điện xoay chiều
- Câu 1019 : Từ thông gửi qua ống dây hình trụ khi có cường độ dòng điện với cường độ 5A chạy qua nó là 0,080Wb. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ là 8A thì từ thông gửi qua ống dây lúc này là
A. 0,05Wb
B. 0,128Wb
C. 0,205Wb
D. 0,031Wb
- Câu 1020 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với và . Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số
A. 100 kHz
B. 200π kHz
C. 200π Hz
D. 100 Hz
- Câu 1021 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40 và tụ điện có dung kháng 40. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 1022 : M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức: (t tính bằng giây). Lấy c = m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng
A. 3 m
B. 3 km
C. 6 m
D. 6 km
- Câu 1023 : Trong một môi trường đồng nhất không hấp thụ và phản xạ âm, đặt tại O một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng. A là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Tại vị trí là trung điểm của OA có mức cường độ âm
A. 80 dB
B. 46 dB
C. 20 dB
D. 34 dB
- Câu 1024 : Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm. M và N là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40 cm. Biết rằng khi li độ của M là 3 cm thì li độ của N là - 3 cm. Biên độ của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1025 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng . Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1026 : Bắn hạt vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: . Biết phản ứng không kèm theo bức xạ và hai hạt nhân tạo thành bay cùng phương và cùng tốc độ. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạtlà
A. 1,55 MeV
B. 2,70 MeV
C. 3,10 MeV
D. 1,35 MeV
- Câu 1027 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai điện trở có R = 100 giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện có điện dung C. Sử dụng một dao động kí số, ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên. Giá trị của C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1028 : Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,00 s. Tích điện cho vật nặng rồi đặt nó trong một điện trường đều có đường sức điện hợp với phương ngang một góc 600. Khi cân bằng, vật ở vị trí ứng với dây treo hợp với phương thẳng đứng 1 góc . Chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là
A. 2,11 s
B. 1,44 s
C. 1,68 s
D. 2,78 s
- Câu 1029 : Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm là một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được 1 lần M là vân sáng. Giá trị của là
A. 700nm
B. 500nm
C. 600nm
D. 400nm
- Câu 1030 : Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Tại thời điểm t, điện áp tức thời ở cuộn thứ nhất gấp 2 lần điện áp tức thời ở cuộn thứ hai, còn điện áp tức thời ở cuộn thứ ba có độ lớn là 175 V. Điện áp cực đại trên mỗi cuộn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 189 V
B. 181 V
C. 186 V
D. 178 V
- Câu 1031 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. Biết rằng, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Chọn mốc thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí lò xo không biến dạng. Gọi thế năng đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị nén mạnh nhất có độ lớn tương ứng là và . Tỉ số có giá trị là
A. 13,93
B. 5,83
C. 33,97
D. 3,00
- Câu 1032 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng lục
- Câu 1033 : Cho một vật dao động điều hòa với phương trình , giá trị cực tiểu của vận tốc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1034 : Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động tắt dần
B. dao động cưỡng bức
C. dao động điện từ
D. dao động duy trì
- Câu 1035 : Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào?
A. Sóng cơ học có tần số 30 kHz
B. Sóng cơ học có chu kì 2,0
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms
D. Sóng cơ học có tần số 10 kHz
- Câu 1036 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. có dòng các electron chạy từ bản tụ có điện áp thấp hơn sang bản tụ có điện áp cao hơn
D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch
- Câu 1037 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ photon
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng
D. Trong chân không, các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = m/s
- Câu 1038 : Trong các hạt nhân nguyên tử: , , , hạt nhân bền vững nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1039 : Tia hồng ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. để chụp ảnh vào ban đêm
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
- Câu 1040 : Giảm xóc của ô tô là áp dụng của
A. dao động cưỡng bức
B. dao động tắt dần
C. dao động duy trì
D. dao động tự do
- Câu 1041 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1042 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 proton và 140 nuleon
B. 54 proton và 140 nơtron
C. 86 proton và 140 nơtron
D. 86 proton và 54 nơtron
- Câu 1043 : Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 1044 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1045 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm
B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
C. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng
- Câu 1046 : Sợi dây AB = 21 cm với đầu B tự do gây ra tại A một sóng ngang có tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu?
A. f=7,14 Hz
B. f=71,4 Hz
C. f=714 Hz
D. f=74,1 Hz
- Câu 1047 : Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần tử mặt cắt của nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và tốc độ truyền sóng là
A. Từ A đến E với tốc độ 6 m/s
B. Từ A đến E với tốc độ 8 m/s
C. Từ E đến A với tốc độ 8 m/s
D. Từ E đến A với tốc độ 6 m/s
- Câu 1048 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tư cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm
A. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0
B. điện tích trên một bản tụ có độ lớn cực đại
C. năng lượng điện trường bằng 0
D. điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó
- Câu 1049 : Máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện có n cặp cực từ. Khi roto quay với tốc độ 600 vòng/phút thì máy tạo ra suất điện động . Số cặp cực từ là
A. 4
B. 10
C. 5
D. 8
- Câu 1050 : Dòng điện cảm ứng trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Nam châm đang chuyển động ra xa cuộn dây
B. Từ trường của nam châm đang tăng đều
C. Nam châm đang chuyển động lại gần cuộn dây
D. Nam châm đang đứng yên
- Câu 1051 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch là 10,0 MHz. Nếu thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz
B. 2,5 MHz
C. 17,5 MHz
D. 6,0 MHz
- Câu 1052 : Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình (H2). Điện trở của vôn kế rất lớn. Biết . Giá trị của r được xác định bởi thí nghiệm này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1053 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, k = 50 N/m, m = 200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó dao động điều hòa. Lấy . Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi trong một chu kì là
A. 1/30 s
B. 2/15 s
C. 1/10 s
D. 1/15 s
- Câu 1054 : Hạt bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: . Phản ứng này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là
A. 13 MeV
B. 3,1 MeV
C. 1,3 MeV
D. 31 MeV
- Câu 1055 : Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách r được mô tả như đồ thị bên. Biết và các điểm cùng nằm trên một đường sức. Giá trị của x bằng
A. 13,5 V/m
B. 17 V/m
C. 22,5 V/m
D. 16 V
- Câu 1056 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E = 3 V, ampe kế chỉ 0,3 A, vôn kế chỉ 1,2 V. Ampe kế và vôn kế lí tưởng. Giá trị điện trở trong r của nguồn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1057 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhìn thấy dùng khe I-âng, có khoảng cách 2 khe là a = 2 mm, từ màn ảnh đến 2 khe là D = 1m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ và thì vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân sáng bậc k của bức xạ và cách vân trung tâm 0,6 mm. Hỏi k và bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1058 : Trong hình vẽ bên, S' là ảnh của một điểm sáng S qua một thấu kình có trục chính xx'. Nhận xét nào sau đây sai?
A. S' là ảnh thật
B. S' là ảnh ảo
C. Giao điểm của đường thẳng nối SS' với xx' là quang tâm O của thấu kính
D. Thấu kính trên là thấu kính hội tụ
- Câu 1059 : Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số , hệ số công suất đạt cực đại. Ở tần số hệ số công suất nhận giá trị . Ở tần số hệ số công suất của mạch sẽ nhận giá trị
A. 0,874
B. 0,486
C. 0,625
D. 0,781
- Câu 1060 : Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U đến 2U thì số hộ dân được trạm phát cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 hộ đến 156 hộ. Coi rằng công suất tiêu thụ điện mỗi hộ là không đổi, hệ số công xuất nơi truyền tải không đổi. Để trạm phát phục vụ đủ 165 hộ dân thì điện áp nơi phát là
A. 3U
B. 5U
C. 4U
D. 10U
- Câu 1061 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo thẳng đứng, sát nhau trên cùng một giá cố định nằm ngang. Mỗi con lắc gồm lò xo nhẹ độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng 125 g. Kích thích cho hai vật dao động điều hòa sao cho biên độ dao động thỏa mãn . Tại mọi thời điểm li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức: v(cm/s); x(cm). Bỏ qua mọi ma sát, lấy , . Độ cứng k của lò xo không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 50 N/m
B. 45 N/m
C. 40 N/m
D. 60 N/m
- Câu 1062 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành xác định chu kì bán rã T của một chất phóng xạ bằng cách dùng máy đếm xung để đo tỉ lệ giữa số hạt bị phân rã và số hạt ban đầu . Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên đồ thị hãy tính chu kì bán rã của chất phóng xạ này?
A. 5,6 ngày
B. 8,9 ngày
C. 3,8 ngày
D. 138 ngày
- Câu 1063 : Trong giờ thực hành vật lí có sử dụng bộ thí nghiệm điện xoay chiều Vật lí 12 để tiến hành lắp mạch điện. Bảng lắp ráp mạch điện được vẽ lại như hình vẽ, với các chốt cắm có tên tương ứng. Một học sinh lắp mạch như sau: giữa E, C lắp cuộn cảm thuần có độ tự cảm 31,85 mH; giữa D, K lắp một điện trở R = 10 R= 10 ; giữa J, I lắp một tụ xoay; giữa N, F lắp Vôn kế ; giữa F, M lắp Vôn kế ; giữa A, B duy trì một điện áp xoay chiều (12 V – 50 Hz). Điều chỉnh góc xoay giữa hai bản tụ điện, quan sát đồng thời số chỉ của cả hai Vôn kế. Khi tổng số chỉ của hai Vôn kế đạt giá trị lớn nhất thì công suất của mạch lúc đó là
A. 15,8 W
B. 13,8 W
C. 10,3 W
D. 12,3 W
- Câu 1064 : Công thoát electron của một kim loại là 4,775 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là , và . Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên
B. Hai bức xạ ()
C. Chỉ có bức xạ
D. Cả ba bức xạ ()
- Câu 1065 : Một con lắc lò xo dao động trên trục Ox, gọi làkhoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có tốc độ cm/s với độ lớn gia tốc 22,5, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng vật đi qua vị trí có độ lớn vận tốc 45 cm/s. Lấy =10. Biên độ dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1066 : Trong chùm tia Rơn-ghen phát ra từ một ống Rơn-ghen, người ta thấy những tia có tần số lớn nhất bằng . Xác định tốc độ cực đại của electron ngay trước khi đập vào đối Katot
A.
B.
C.
D.
- Câu 1067 : Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d (m) có mức cường độ âm là = 40 dB. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m và góc có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 35
B. 25
C. 15
D. 33
- Câu 1068 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều và người ta thu được đồ thị công suất của mạch điện xoay chiều theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của và đường 2 là của ). Khi sử dụng điện áp thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất là
A. 113,4 W
B. 116,9 W
C. 112,3 W
D. 114,5W
- Câu 1069 : Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần từ môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi bằng
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!