Bài tập số phức mức độ cơ bản, nâng cao cực hay c...
- Câu 1 : Cho số phức , số phức liên hợp của z là
A. = 3 - 4i
B. = -3 + 4i
C. = -3 - 4i
D. = 1 + 2i
- Câu 2 : Cho hai số phức . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B. 10
C. -6
D. 4
- Câu 3 : Biết phương trình có một nghiệm là z = -2 + i. Tính a + b
A. 9.
B. 1.
C. 4
D. -1
- Câu 4 : Cho số phức z thỏa mãn phương trình 4|z+i| + 3|z-i| = 10. Tính giá trị nhỏ nhất của |z|
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 5 : Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biễu diễn của số phức z = (1+i)(2-i)?
A. P
B. M
C. N
D. Q
- Câu 6 : Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |+2-i| là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I(-2;-1), R = 4
B. I(-2;-1), R = 2
C. I(2;-1), R = 4
D. I(2;-1), R = 2
- Câu 7 : Cho số phức z = a + bi (a,b ) thỏa mãn . Tính P = a + b.
A. P = 7
B. P = -1
C. P = 1
D. P = 2
- Câu 8 : Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức nào dưới đây?
A. z = 2 - i
B. z = 2 + i
C. z = -1 + 2i
D. z = -1 - 2i
- Câu 9 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z-1+i| = 2 là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A. I(-1;1), R = 4
B. I(-1;1), R = 2
C. I(1;-1), R = 2
D. I(1;-1), R = 4
- Câu 10 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình + 2z + 10 = 0. Giá trị của bằng
A.
B. 20
C. 2
D. 10
- Câu 11 : Cho hai số thực x,y thỏa mãn x(3+2i) + y(1-4i). Giá trị của x + y bằng
A. 3.
B. -7.
C. –3.
D. 7.
- Câu 12 : Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (2x-3yi) + (1-3i) = x + 6i với i là đơn vị ảo.
A. x = -1; y = -3
B. x = -1; y = -1
C. x = 1; y = -1
D. x = 1; y = -3
- Câu 13 : Xét các số phức z thỏa mãn (+i)(z+2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 14 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z-4-i) + 2i = (5-i)z?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 15 : Số phức -3 + 7i có phần ảo bằng
A. 3.
B. -7.
C. –3.
D. 7.
- Câu 16 : Phần ảo của số phức z = 5 + 2i bằng:
A. 5
B. 5i
C. 2
D. 2i
- Câu 17 : Tập hợp các điểm biểu diễn số thức z thỏa mãn |z+2| = |z-i| là một đường thẳng có phương trình
A. 4x + 2y + 3 = 0
B. 2x + 4y + 13 = 0
C. 2x - 4y + 13 = 0
D.
- Câu 18 : Cho z là số phức thỏa mãn || = |z+2i|. Giá trị nhỏ nhất của |z-1+2i| + |z+1+3i| là
- Câu 19 : Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z là
A. = 6 + 7i
B. = -6 + 7i
C. = -6 - 7i
D. = 6 - 7i
- Câu 20 : Tính mô đun của số phức z, biết (1-2i)z + 2 - i = -12i
A. 5
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của |z-4+3i|. Giá trị M.m bằng
A. 20
B. 24
C. 26
D. 28
- Câu 22 : Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho là
A. Trục tung và trục hoành.
B. Trục tung.
C. Trục hoành.
D. Gốc tọa độ.
- Câu 23 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó phần thực của là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
- Câu 24 : Cho hai số phức z, w thỏa mãn . Tìm gía trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z-w|.
- Câu 25 : Cho các góc và có số phức z = cos + i.sin. Khi đó x = z.w thì:
- Câu 26 : Biết các số phức z,w khác 0 thỏa mãn: = zw Khi đó:
- Câu 27 : Biết số phức z thỏa mãn: là số ảo. Khi đó ta phải có:
- Câu 28 : Biết . Tìm a,b.
- Câu 29 : Tìm phần thực a của số phức
A. a = 1
B. a =
C. a =
D. a =
- Câu 30 : Biết z thỏa mãn |z - 2i + 1| thì |z + i| đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? (z' = z + i)
- Câu 31 : Biết z thỏa mãn . Tìm
A. =
B. =
C. = 1
D. = 3
- Câu 32 : Biết số phức 0 và w = . Biết A,B là các điểm biểu diễn của z,w thì:
A. ABO đều
B. ABO vuông cân
C. O là trung điểm AB
D. ABO có một góc
- Câu 33 : Tìm phần ảo của số phức z = . Phần ảo của z bằng?
A. 2i
B. 2
C.
D. -3
- Câu 34 : Biết z không phải là số phức thuần ảo và M, N là biểu diễn của z và thì:
A. M, N đối xứng qua O
B. M N
C. M, N đối xứng nhau qua Ox
D. M, N đối xứng nhau qua Oy
- Câu 35 : Số phức z nào dưới đây là nghiệm của phương trình:
A. z = i
B. z = -i
C. z = i + 1
D. z = 5
- Câu 36 : Biết là 2 nghiệm của phương trình: . Tính S =
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 37 : Biết tập hợp điểm biểu diễn z là đường thẳng d, tập hợp biểu diễn w (với ) là thì:
A. ()(d)
B. ()//(d)
C. ()(d)
D. () không phải là đường thẳng
- Câu 38 : Tìm biết z thay đổi luôn thỏa mãn |z-1+3i| = 2
A. = 3 +
B. = 2 +
C. = 1 +
D. = 6
- Câu 39 : Biết M(2;-1) là điểm biểu diễn số phức . Tìm Z.
A. Z = 2 + i
B. Z = 1 - i
C. Z = 1 + i
D. Z = 1 + 2i
- Câu 40 : Tìm số phức Z, biết Z là nghiệm của phương trình:
A. Z = -i
B. Z = 1-i
C. Z = 1+i
D. Z = i
- Câu 41 : Cho số phức Z1, Z2 với Z1 , Z2 . Chọn phát biểu đúng:
A. Z1 = Z2 |Z1| = |Z2|
B. Z1 Z2 thì
C. Z1 = Z2
D.
- Câu 42 : Có bao nhiêu số phức Z thỏa mãn
A. Không có.
B. Có 1 số.
C. Có 2 số.
D. Có vô số.
- Câu 43 : Biết {M} biểu diễn số phức Z là (d): x-y-2 = 0. Đặt W = Z+1-i. Tìm
A. =
B. = 2
C. = 2
D. = 4
- Câu 44 : Cho z, w là 2 số phức được biểu diễn bởi hai điểm đối xứng nhau qua trục Oy. Biết z = 1 + 2i. Tìm w
A. w = 1-2i
B. w = -1+2i
C. w = 2 + i
D. w = 2 - i
- Câu 45 : Gọi S là tổng các nghiệm phức của phương trình = 5. Tính S.
A. S = 0
B. S = 4
C. S = 2i
D. S =
- Câu 46 : Cho số phức z và w biết w = và M, N lần lượt là các điểm biểu diễn z, w trong Oxy. Biết diện tích OMN bằng 1. Tính |z|.
A. |z| =
B. |z| = 1
C. |z| =
D. |z| = 2
- Câu 47 : Cho z = thì số phức liên hợp bằng :
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 48 : Biết z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình Tính tổng S =
- Câu 49 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z-1-2i| sao cho z hoặc iz?
A. Có 1 số
B. Có 3 số.
C. Có 4 số.
D. Có vô số số.
- Câu 50 : Xét các số phức thỏa mãn : |z-2i| = |z-4+i| Tìm .
A. =
B. = 1
C. =
D. =
- Câu 51 : Biết là hai số phức khác 0 và . Gọi là biểu diễn hình học của . Chọn khẳng định đúng.
A. luôn đối xứng qua O
B. đối xứng qua Ox
C. đối xứng qua Oy
D. Cả A,B,C đều sai.
- Câu 52 : Số phức z nào dưới đây không phải nghiệm phương trình = 16?
A. z = 0
B. z = 2-2i
C. z = 2+2i
D. z = -2-2i
- Câu 53 : Đặt với thì:
- Câu 54 : Số phức z nào dưới đây là nghiệm phương trình (1+i)
A. z = 4
B. z = 1 + i
C. z = -2i
D. z = 2 - i
- Câu 55 : Tìm a để phương trình có nghiệm duy nhất.
A. a = 3 + i
B. a = 1 + i
C. a = 3 - i
D. Không tồn tại a
- Câu 56 : Biết các số phức z thỏa mãn : |z+1| + |z-1| = 4. Tìm Min |z|
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Số phức thuần ảo được biểu diễn bởi điểm M. Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?
A. 3 phát biểu đúng
B. 2 phát biểu đúng
B. 2 phát biểu đúng
C. 1 phát biểu đúng
D. Không có phát biểu nào
- Câu 58 : Tìm số phức liên hợp của z =
- Câu 59 : Cho z = 3(1 + i) - 4(1-i). Tìm |z|
A. |z| =
B. |z| = 5
C. |z| = 7
D. |z| = 50
- Câu 60 : Số phức z nào dưới đây là nghiệm phương trình (1-i)
A. z = i
B. z =
C. z = 1-i
D. z = 1+i
- Câu 61 : Có bao nhiêu số phức z dưới đây là nghiệm phương trình
A. Có 4 số
B. Có 3 số
C. Có 8 số
D. Có 1 số
- Câu 62 : Trong các số phức z thỏa mãn = 9. Tìm
A. = 10
B. = 4
C. = 2
D. = 3
- Câu 63 : Cho z = a +bi và thì phần ảo của w bằng:
A. (a-1)i
B. 1-a
C. a-1
D. b+2
- Câu 64 : Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:
- Câu 65 : Số phức nào dưới dây là nghiệm phương trình = 0
- Câu 66 : Có bao nhiêu số phức z là nghiệm phương trình |z| + = 0
A. 1 số
B. 2 số
C. 3 số
D. 4 số
- Câu 67 : Biết các điểm biểu diễn các nghiệm phức của phương trình z6 = 1 tạo thành một đa giác lồi có diện tích S. Tính S
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 68 : Tìm số phức z thỏa mãn
A. z = i
B. z = 6 – 5i
C. z = 2 + i
D. Không tồn tại
- Câu 69 : Xét các số phức z thỏa mãn |z+1+i| = 3.Đặt w = z + 2i -3. Tìm Max |w|
A. Max = 9
B.Max = 8
C. Max = 6
D. Max =5
- Câu 70 : Gọi M là điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z = . Tìm {M}.
A. {M} = {0(0;0)}
B. {M}là trục Ox.
C. {M}là trục Oy.
D. {M}là (d): y = x.
- Câu 71 : Phương trình (z +i)( z + i2)... (z + i100) = 0 có bao nhiêu nghiệm phức phân biệt?
A. 100 nghiệm.
B. 25 nghiệm.
C. 10 nghiệm.
D. 4 nghiệm.
- Câu 72 : Tìm m Î để phương trình z2 - 2mz + 1 = 0 có hai nghiệm là hai số phức liên hợp.
A. m < -1 hoặc m > 1.
B. m -1 hoặc m ≥ 1.
C. -1 m 1.
D. -1 < m < 1.
- Câu 73 : Biết z, w thỏa mãn: z2 - zw + w2 = 0 và |z| = 2. Tìm |w|.
A. |w| = 2.
B. |w| =
C. |w| = l.
D. |w| = 4.
- Câu 74 : Biết số phức z thỏa mãn: z2 + 1 = iz. Tính .
A. S = -1.
B. S = 7.
C. S = 16.
D. S = 16 – 64i.
- Câu 75 : Số tự nhiên n nào dưới đây thỏa mãn phương trình:
A. n = 97.
B. n = 98.
C. n = 99.
D. n = 100.
- Câu 76 : Các số phức z, w thay đổi nhưng thỏa mãn |z + i – 2i| = 1 và |w - 3 + i| = 3. Tìm |z - w|max
A. |z - w|max = 2.
B. |z - w|max = 4.
C. |z - w|max = 9.
D. |z - w|max = 10.
- Câu 77 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. Có 1 số.
B. Có 2 số.
C. Có 4 số.
D. Có 8 số.
- Câu 78 : Tìm phần ảo của . Gọi phần ảo là b thì:
A. b = 2
B. b = -3
C. b = -4
D. b = -1
- Câu 79 : Gọi là 4 nghiệm phương trình . Tính S =
A. S = 4
B. S = 16
C. S = 28
D. S = 58
- Câu 80 : Gọi là 2 số phức có phần thực bằng nhau và thì
- Câu 81 : Tìm {M} biểu diễn số phức z thỏa mãn
A. {M} là trục Ox
B. {M} là trục Oy
C. {M} là đường tròn
D. {M} = {O(0;0)}
- Câu 82 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hệ
A. Có 1 số
B. Có 2 số
C. Có 3 số
D. Không có số nào
- Câu 83 : Số phức nào dưới đây có phần thực là một số âm?
- Câu 84 : Hai số phức z = -1+2i và w = -2+i được biểu diễn bởi hai điểm M, N thì M và N là hai điếm đối xứng nhau qua đường thẳng
A. x = 0
B. y = 0
C. y = x
D. y = -x
- Câu 85 : Hai số phức z, w được biểu diễn bởi hai điểm A, B và Biết diện tích OAB bằng thì |z| bằng bao nhiêu?
A. |z| = 1
B. |z| =
C. |z| =
D. |z| = 2
- Câu 86 : Biết là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
A. F = -9
B. F = 16
C. F = - 16i
D. F = -27
- Câu 87 : Trong các số phức z thỏa mãn = 1. Tìm
A. = 3
B. = 2
C. = 1
D. = 4
- Câu 88 : Tìm phần ảo b của số phức z =
- Câu 89 : Với mọi số phức chọn mệnh đề đúng dưới đây: Ta có khi và chỉ khi:
- Câu 90 : Biết . Tính k =
A. k =
B. k =
C. k = -
D. k = -
- Câu 91 : Số phức z thay đổi thỏa mãn:|z-3+4i| = 2. Tính Min .
A. Min = 2
B. Min = 3
C. Min = 4
D. Min = 1
- Câu 92 : Xác định tọa độ điểm M là biểu diễn của số phức .
- Câu 93 : Cho số phức thì phần ảo của z bằng:
A. b
B. -b
C. a
D. -a
- Câu 94 : Cho số phức z có phần thực và phần ảo đều khác 0. Khi đó số phức z và w= được biểu diễn hình học bởi 2 điểm M, N thì M và N:
A. Đối xứng qua gốc O
B. Đối xứng qua Oy
C. Đối xứng qua Ox
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 95 : Đặt . Tính thương
- Câu 96 : Biết là 4 nghiệm phức của phương trình: . Tính tổng S =
A. S = 2
B. S = -2
C. S = 2i
D. S = -2i
- Câu 97 : Biết các số phức z thỏa mãn |z-3|=|z+4i|. Tìm biết w = z + 4i -3
A. =
B. =
C. =
D. = 7
- Câu 98 : Tìm phần ảo b của số phức z =
A. b = 1
B. b = -
C. b = -
D. b =
- Câu 99 : Với mọi số phức z, mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
- Câu 100 : Số phức nào dưới đây có mođun khác 1?
- Câu 101 : Biết số phức z, w được biểu diễn bởi các điểm M, N và và chu vi OMN bằng 2. Tính |z|
A. |z| = 1
B. |z| =
C. |z| = 2-
D. |z| = -1
- Câu 102 : Các số phức z thỏa mãn |z-1+2i|=|z+3-i|. Tìm .
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 103 : Biết các số z thỏa mãn: . Tính S =
A. S = 1-2i
B. S =
C. S = -12i + 27
D. S = -10i
- Câu 104 : Biết . Tìm a, b.
A. a = 1, b = 0.
B. a = b =1.
C. a = 0, b = 1.
D. a = b = -1.
- Câu 105 : Biết số phức z thỏa mãn: (2-z) thì tập hợp điểm biểu diễn số phức z là:
A. Một đường tròn.
B. Một Parabol.
C. Một Elip.
D. Một đường thẳng.
- Câu 106 : Biết là các nghiệm phức của phương trình (-1+iz)3 = 1. Tính S = .
A. S = -3.
B. S = 3.
C. S = 3i.
D. S = -3i.
- Câu 107 : Biết z thỏa mãn |z-1+2i| = 3. Tìm Max|z|.
A. Max|z| = 1
B. Max|z| = 2
C. Max|z| = 3 +
D. Max|z| = 3
- Câu 108 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. Có 2 số
B. Có 3 số
C. Có 4 số
D. Có vô số số
- Câu 109 : Gọi là 4 nghiệm phức của phương trình: . Tính tổng S =
A. S = 0
B. S =
C. S =
D. S = -4
- Câu 110 : Có bao nhiêu phát biểu sau là đúng (z, w là các số phức):
A. 2 phát biểu
B. 3 phát biểu
C. 4 phát biểu
D. 5 phát biểu
- Câu 111 : Tìm để phương trình: có nghiệm duy nhất.
A. a = i
B. a = 4 + 12i
C. a = 16
D. a =
- Câu 112 : Tìm a∈z để hệ phương trình có nghiệm phức duy nhất.
A. a =
B. a =
C. a = 3
D. a =
- Câu 113 : Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (T): .Tìm giá trị lớn nhất của |z+i|.
- Câu 114 : Tìm phần ảo của số phức
A. Phần ảo của z là 3
B. Phần ảo của z là 3i
C. Phần ảo của z là 0
D. Phần ảo của z là -1
- Câu 115 : Cho z = 3-5i. Kết luận nào sau đây là đúng?
- Câu 116 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm phức?
A. Có 10 nghiệm
B. Có 4 nghiệm
C. Có 3 nghiệm
D. Có 2 nghiệm
- Câu 117 : Cho z = 1 - 2i. Tìm số phức sao cho khi biểu diễn z và w trên mặt phẳng tọa độ ta được hai điểm đối xứng nhau qua trục Oy.
A. w = 1 + 2i
B. w = -1 + 2i
C. w = -1 - 2i
D. w = -2 + i
- Câu 118 : Tìm {M} biểu diễn số phức z thỏa mãn: z + 1 - 3i = 2
A. {M} là đường tròn
B. {M} là đường tròn
C. {M} là đường thẳng x - 3y = 0
D. {M} = {(1;3)}
- Câu 119 : Biết {M} biểu diễn số phức z là đường thẳng : 3x+4y-2 = 0. Tìm
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 120 : Cho . Tìm phần ảo của .
A. Phần ảo của là -4
B. Phần ảo của là 4i
C. Phần ảo của là 4
D. Phần ảo của là 4
- Câu 121 : Có bao nhiêu số phức z = x + yi(x,y ) thỏa mãn ?
A. Có 4 số
B. Có 2 số
C. Có 1 số
D. Không có số nào
- Câu 122 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính tổng S =
A. S = 2
B. S = 2i
C. S =
D. S = -
- Câu 123 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. Có 20 nghiệm
B. Có 10 nghiệm
C. Có 2 nghiệm
D. Có 4 nghiệm
- Câu 124 : z = -1 + i được biểu diễn bởi điểm M trong mặt phẳng Oxy. Biết điểm M' biểu diễn số phức w và M’ đối xứng với M qua đường thẳng: : x-y+1 = 0. Tìm w.
A. w = 0
B. w = 1-i
C. w = 1+i
D. w = -2+2i
- Câu 125 : Biết các điểm M, N, P là biểu diễn của các số phức là ba nghiệm phức của phương trình . Tính diện tích S của tam giác MNP.
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 126 : Tìm {M} biểu diễn số phức z thỏa mãn: .
A. {M} là {(0,0)}
B. {M} là đường tròn
C. {M}là trục tung
D. {M} là đường thẳng x - y = 1
- Câu 127 : Số phức nào dưới đây thỏa mãn z = ?
A. z = 1 - i
B. z = -2
C. z = -i
D. z = 1 + i
- Câu 128 : Cho số phức z. Có bao nhiêu khẳng định sau là đúng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 129 : Tìm số phức z là nghiệm chung của hai phương trình: iz + 1 = 0 và
A. z = 1
B. z = -1
C. z = i
D. Không tồn tại
- Câu 130 : Điểm M(-2;3) là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z = 2 - 3i
B. z = -2i + 3
C. z = 2i - 3
D. z = -2 + 3i
- Câu 131 : Tìm số phức z thỏa mãn . Gọi tập nghiệm là S. Ta có:
A. S = {1+i}
B. S = {}
C. S = {a|a}
D. S = {bi|b}
- Câu 132 : Điểm A biểu diễn số phức z 0, điểm B biểu diễn số phức w. Biết w = . Chọn khẳng định đúng.
A.
B. Tam giác OAB vuông cân
C.
D. O là trung điểm AB
- Câu 133 : Tìm phần ảo của số phức z biết
A. Phần ảo của z là
B. Phần ảo của z là
C. Phần ảo của z là -i
D. Phần ảo của z là -
- Câu 134 : Các số phức là 2 nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Trong các số tự nhiên n dưới đây, xác định n để
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 4
D. n = 5
- Câu 136 : Với mọi số phức z, tìm xem trong số các nhận định sau có bao nhiêu nhận định là đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 137 : Tìm {M} biểu diễn số phức z thỏa mãn z = |z|
A. {M} là (C):
B. {M}là trục hoành
C. {M} là trục tung
D. {M} = {M(x,0)|x0}
- Câu 138 : Biết biểu diễn số phức z là đường thẳng y = 2x + 3. Tìm GTNN (min) của |z|
A. =
B. = 2
C. = 1
D. = 3
- Câu 139 : Biết {M} biểu diễn số phức z là đường thẳng y = 3x + 4. Tìm min|z|.
A. min|z| =
B. min|z| =
C. min|z| = 3
D. min|z| = 4
- Câu 140 : Cho hai số phức . Gọi lần lượt là phần ảo của . Chọn khẳng định đúng
- Câu 141 : Cho hai số phức . Chọn khẳng định đúng
A. thì phần thực khác nhau
B. thì phần ảo khác nhau
C. cả phần thực, phần ảo của đều khác nhau
D. các điểm biểu diễn khác nhau
- Câu 142 : Biết là 2 nghiệm phức của phương trình: . Chọn khẳng định đúng
- Câu 143 : Cho z = 1 – i. Điểm M nào dưới đây là biểu diễn của z?
A. M(-1,1)
B. M(1,1)
C. M(1,-1)
D. M(1,-i)
- Câu 144 : Gọi là 4 nghiệm của phương trình . Tính tổng T =
A. T = -196
B. T = 0
C. T = 304
D. T = 54 + 250i
- Câu 145 : Biết tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng (d): 3x + 2y – 5 = 0. Tìm số phức z sao cho phần thực và phần ảo bằng nhau
A. z = 5 + 5i
B. z = 5 – 5i
C. z = -5 + 5i
D. z = 1 + i
- Câu 146 : Tìm {M} biểu diễn số phức z thỏa mãn |z+1| + |z-1| = 6
A. {M} là đường tròn
B. {M} là đường tròn
C. {M} là Elip:
D. {M} là đường thẳng (x+1)+(y+1) = 6
- Câu 147 : Cho z = (1- 5i)2. Tìm phần thực của z.
A. Phần thực của z bằng 1
B. Phần thực của z bằng -24
C. Phần thực của z bằng 26
D. Phần thực của z bằng -10
- Câu 148 : Cho số phức z = 1 - 2i được biểu diễn bởi điểm M. Tìm số phức w biểu diễn bởi điểm M' đối xứng với M qua trục Ox.
A. w = 1 + 2i
B. w = -1 + 2i
C. w = 2 - i
D. w = 2 + i
- Câu 149 : Biết z1, z2, z3, z4 là 4 nghiệm phức của phương trình z4 + 2z2 +9 = 0.
A. T = 0
B. T = 4
C.
D.
- Câu 150 : Gọi M, N, P là các điểm biểu diễn ba nghiệm phức của phương trình z3 +1 = 0. Chọn khẳng định đúng.
A. Tam giác MNP có một góc 30°
B. Tam giác MNP có một góc 45°
C. Tam giác MNP là tam giác vuông
D. Tam giác MNP là tam giác đều
- Câu 151 : Biết điểm M(2;3) là điểm biểu diễn số phức z. Chọn khẳng định đúng.
A. z là số thực
B. z là 1 số thuần ảo
C. Điểm N(-2;3) là điểm biểu diễn
D.
- Câu 152 : Cho số phức z = -4. Tìm
A. = -4
B. =4
C. = -4 – i
D. không có
- Câu 153 : Giải phương trình
A. z = i
B. z = -i
C. z = 1 + i
D. z = -1
- Câu 154 : Tính tổng
A. S = 1
B. S =
C. S =
D. S = 0
- Câu 155 : Tìm {M} biểu diễn số phức z thỏa mãn
A. {M} là đường tròn (C):
B. {M} là đường tròn (C):
C. {M} là đường tròn (C):
D. {M} là đường tròn (C):
- Câu 156 : Cho số phức . Tìm phần ảo của z (ký hiệu là l).
A. l = -2
B. l = -5
C. l = 2
D. l = 5
- Câu 157 : Số phức nào dưới đây thỏa mãn phương trình ?
A. z = 1 - i
B. z = 2 - i
C. z = 1 - i
D. z = -1 + i
- Câu 158 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. Có 1 nghiệm.
B. Có 2 nghiệm.
C. Có 3 nghiệm.
D. Có 4 nghiệm.
- Câu 159 : Gọi tổng cần tìm là T. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình: = 0
A. T = 0
B. T = 4
C. T = 15i
D. T =
- Câu 160 : Biết {M} biểu diễn số phức z là đường thẳng : 2x - 3y + 6 = 0. Tìm .
A. =
B. = 2
C. =
D. =
- Câu 161 : Với hai số phức . Gọi lần lượt là phần ảo của các số phức . Chọn khẳng định đúng.
- Câu 162 : Cho . Chọn khẳng định đúng.
- Câu 163 : Số phức z nào dưới đây không phải là nghiệm phương trình = 1?
A. z = 1 + i
B. z = -1 - i
C. z = -1 + i
D. z = 2i
- Câu 164 : Biết là 4 nghiệm phức của phương trình . Tính tổng T = .
A. T = 4(1-i)
B. T = 4(1+i)
C. T = 4
D. T = 0
- Câu 165 : Có bao nhiêu số phức z mà phần thực, phần ảo của z đều là các số nguyên đồng thời ?
A. Không có số nào
B. Có 1 số
C. Có 3 số
D. Có 4 số
- Câu 166 : Cho các số phức với phần ảo tương ứng là . Đặt và Gọi là phần ảo của . Chọn phát biểu đúng.
A. thì
B. thì
C. thì
D. thì
- Câu 167 : Cho số phức z có phần thực và ảo đều khác 0. Gọi M và M’ là các điểm biểu diễn các số phức (-z) và . Chọn khẳng định đúng.
A. MM'
B. M,M' đối xứng nhau qua Oy
C. M,M' đối xứng nhau qua O
D. M,M' đối xứng nhau qua Ox
- Câu 168 : Với số phức z nào dưới đây không phải là nghiệm của phương trình:
A. z = 2-2i
B. z = 2+2i
C. z = -2+2i
D. z = 4
- Câu 169 : Với số phức thì số phức w nào dưới đây thỏa mãn
- Câu 170 : Biết 1 + (1-i) + Tìm a,b.
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Cho số phức z = a + bi(a,b ). Biết {M} biểu diễn số phức z là đường tròn . Tìm max, min của F = 4a + 3b.
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Tìm điểm M biểu diễn bởi số phức z thỏa mãn z = (2+3i)(i+1)
A. M(2;3)
B. M(3;4)
C. M(-1;5)
D. M(5;5)
- Câu 173 : Số phức z nào dưới đây không phải là nghiêm của phương trình:
A. z = 3 - 2i
B. z = -3 + 2i
C. z = 2i
D. z = 2 - 3i
- Câu 174 : Biết số phức z thỏa mãn . Tính tổng T =
A. T = -1
B. T = 7
C. T = 16
D. T = 16(1+i)
- Câu 175 : Biết là hai nghiệm phức của phương trình . Tính tổng S =
A. S = 0
B. S =
C. S =
D. S = 1
- Câu 176 : Số phức z nào dưới đây không phải là nghiệm phương trình
A. z =
B. z =
C. z =
D. z = -1
- Câu 177 : Biết {M} biểu diễn số phức z là đường thẳng x-2y-1 = 0. Tìm
A. = 1
B. =
C. =
D. =
- Câu 178 : Tìm số phức z thỏa mãn: .
A. z = -1 - 2i
B. z = 1 - 2i
C. z = -1 + 2i
D. z = 1 + 2i
- Câu 179 : Tìm {M} biểu diễn số phức z thỏa mãn |z-i| = |(1+i)z|.
A. {M} là w:
B. {M} là w:
C. {M} là w:
D. {M} là w:
- Câu 180 : Biết là bốn nghiệm phức của phương trình . Tính tổng T = .
A. T = 4
B. T = 2
C. T = 1
D. T = 0
- Câu 181 : Số phức z nào dưới đây là nghiệm của phương trình: 5-12i
A. z = 1
B. z = i
C. z = 4 + 6i
D. z = 4 - 6i
- Câu 182 : Tìm {M} biểu diễn số phức z thỏa mãn .
A. {M} là trục Oy.
B. {M} là trục Oy.
C. {M} là đường thẳng y + 1 = 0.
D. {M} là {(0,0);(0,-1),(0,1)}.
- Câu 183 : Tìm số phức z thỏa mãn: (1+iz)(3-i)-(2+5i)(z-i) = 0
A. z = 1 - i
B. z = 1 + i
C. z = - i
D. z = i
- Câu 184 : Biết . Tìm
A. = 2
B. = 2
C. =
D. =
- Câu 185 : Số phức z nào dưới đây thỏa mãn (2-i)?
A. z = i
B. z = 1 + i
C. z = 1 - i
D. z = 1
- Câu 186 : Biết là 4 nghiệm phức của phương trình: . Tính tổng S =
A. T = 4
B. T = 16
C. T = 28
D. T = 58
- Câu 187 : Có bao nhiêu mệnh đề sau là đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 188 : Tìm {M} biểu diễn số phức z thỏa mãn |z+1|+|z-1| = 4
A. {M} là đường tròn
B. {M} là {(-2;0),(2;0)}
C. {M} là đường thẳng x+y-4 = 0
D. {M} là Elip
- Câu 189 : Cho số phức z thỏa mãn z-(1+3i) = -3+8i. Tính |z|.
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức