Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 12 Trường THP...
- Câu 1 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;- 2) và B(2;2;1). Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là
A. (3;3;- 1)
B. (- 1; - 1;- 3)
C. (3;1;1)
D. (1;1;3)
- Câu 2 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(- 3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là
A. \(2\sqrt 7 \)
B. \(\sqrt {29} \)
C. \(3\sqrt 3 \)
D. \(\sqrt {30} \)
- Câu 3 : Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox?
A. \(y - 2z + 1 = 0\)
B. \(2y + z = 0\)
C. \(2x + y + 1 = 0\)
D. \(3x + 1 = 0\)
- Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt cầu \((S_1), (S_2), (S_3)\) có bán kính r = 1 và lần lượt có tâm là các điểm \(A\left( {0;3; - 1} \right),B\left( { - 2;1; - 1} \right),C\left( {4; - 1; - 1} \right)\). Gọi (S) là mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất là
A. \(R = 2\sqrt 2 - 1\)
B. \(R = \sqrt {10} \)
C. \(R = 2\sqrt 2 \)
D. \(R = \sqrt {10} - 1\)
- Câu 5 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 2;3;4} \right),B\left( {8; - 5;6} \right)\). Hình chiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng (Oyz) là điểm nào dưới đây.
A. \(M\left( {0; - 1;5} \right)\)
B. \(Q\left( {0;0;5} \right)\)
C. \(P\left( {3;0;0} \right)\)
D. \(N\left( {3; - 1;5} \right)\)
- Câu 6 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;2). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. \(M \in \left( {Oxz} \right)\)
B. \(M \in \left( {Oyz} \right)\)
C. \(M \in Oy\)
D. \(M \in \left( {Oxy} \right)\)
- Câu 7 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1) và mặt phẳng \((P):x + y + z - 2 = 0\). Điểm M(a;b;c) nằm trên mặt phẳng (P) thỏa mãn MA = MB = MC. Tính \(T = a + 2b + 3c.\)
A. T = 5
B. T = 3
C. T = 2
D. T = 4
- Câu 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4\) và điểm A(1;1;- 1). Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu (S) theo ba giao tuyến là các đường tròn \((C_1), (C_2), (C_3)\). Tính tổng diện tích của ba hình tròn \((C_1), (C_2), (C_3)\).
A. \(4\pi\)
B. \(12\pi\)
C. \(11\pi\)
D. \(3\pi\)
- Câu 9 : Mặt cầu (S) có tâm I(1; -3;2) và đi qua A(5;- 1;4) có phương trình
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \sqrt {24} \)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \sqrt {24} \)
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 24\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 24\)
- Câu 10 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a = ( - 1;1;0),\overrightarrow b = (1;1;0),\overrightarrow c = (1;1;1).\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c = \vec 0\)
B. \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) đồng phẳng
C. \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \)
D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 1\)
- Câu 11 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {a;0;0} \right),B\left( {0;b;0} \right),C\left( {0;0;c} \right)\) với \(a, b, c\) dương thỏa mãn \(a + b + c = 4\). Biết rằng khi \(a, b, c\) thay đổi thì tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách d từ M(1;1;- 1) tới mặt phẳng (P).
A. \(d = \sqrt 3 \)
B. \(d = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(d = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(d=0\)
- Câu 12 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + 2z - 3 = 0\). Xét mặt phẳng \(\left( Q \right):2x - 6y + mz - m = 0\), m là tham số thực. Tìm m để (P) song song với (Q).
A. m = 2
B. m = 4
C. m = - 6
D. m = - 10
- Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z + 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x - y + z - 5 = 0.\) Có bao nhiêu điểm M trên trục Oy thỏa mãn M cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q) ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 14 : Cho hai điểm \(A\left( { - 1;3;1} \right),B\left( {3; - 1; - 1} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
A. \(2x - 2y - z = 0.\)
B. \(2x + 2y - z = 0.\)
C. \(2x + 2y + z = 0.\)
D. \(2x - 2y - z + 1 = 0.\)
- Câu 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với mặt phẳng \(\left( Q \right):x + y + z - 3 = 0\). Phương trình mặt phẳng (P) là
A. \(y - z - 1 = 0\)
B. \(y - 2z = 0\)
C. \(y + z = 0\)
D. \(y - z = 0\)
- Câu 16 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;- 1;2). Điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng (Oyz) là
A. \(N\left( {0;\, - 1;\,2} \right)\)
B. \(N\left( {3;\,1;\, - 2} \right)\)
C. \(N\left( { - 3;\, - 1;\,2} \right)\)
D. \(N\left( {0;\,1;\, - 2} \right)\)
- Câu 17 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;- 1;2). Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các trục tọa độ là
A. \(\left( Q \right):x - y + 2z - 2 = 0\)
B. \(\left( Q \right):2x - 2y + z - 2 = 0\)
C. \(\left( Q \right):\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{1} + \frac{z}{{ - 2}} = 1\)
D. \(\left( Q \right):x - y + 2z + 6 = 0\)
- Câu 18 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình ${x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 2z - 6 = 0,{\rm{ }}2x + 2y + z + 2m = 0\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để (P) tiếp xúc với (S)?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a = \left( {3;2;1} \right),\overrightarrow b = \left( { - 2;0;1} \right)\). Độ dài véc tơ \(\overrightarrow a + \overrightarrow b \) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. \(\sqrt 2 \)
- Câu 20 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):\,{\left( {x + 3} \right)^2}+ {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2.\) Tâm của (S) có toạ độ là
A. \(\left( { - 3;\, - 1;\,1} \right).\)
B. \(\left( {3;\, - 1;\,1} \right).\)
C. \(\left( { - 3;\,1;\, - 1} \right).\)
D. \(\left( {3;\,1;\, - 1} \right).\)
- Câu 21 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1\,;\,2\,;\,0} \right),B\left( {3\,;\, - 1\,;\,1} \right),C\left( {1\,;\,1\,;\,1} \right)\). Tính diện tích S của tam giác ABC.
A. S = 1
B. \(S = \frac{1}{2}\)
C. \(S = \sqrt[{}]{3}\)
D. \(S = \sqrt[{}]{2}\)
- Câu 22 : Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Oxz?
A. y = 0
B. x = 0
C. z = 0
D. y - 1 = 0
- Câu 23 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 2z - 3 = 0.\) Hỏi trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu (S) ?
A. \(\left( {{\alpha _1}} \right):x - 2y + 2z - 1 = 0\)
B. \(\left( {{\alpha _2}} \right):2x - y + 2z + 4 = 0\)
C. \(\left( {{\alpha _3}} \right):x - 2y + 2z - 3 = 0\)
D. \(\left( {{\alpha _4}} \right):2x + 2y - z + 10 = 0\)
- Câu 24 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y - 2z - 4 = 0\) và điểm A(- 1;2;- 2). Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P).
A. \(d = \frac{4}{3}\)
B. \(d = \frac{8}{9}\)
C. \(d = \frac{2}{3}\)
D. \(d = \frac{5}{9}\)
- Câu 25 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2;2} \right),B\left( {5;4;4} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y - z + 6 = 0\). Nếu M thay đổi thuộc (P) thì giá trị nhỏ nhất của \(M{A^2} + M{B^2}\) là
A. 60
B. 50
C. \(\frac{{200}}{3}\)
D. \(\frac{{2968}}{{25}}\)
- Câu 26 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right):\,x + y + z - 1 = 0\).
A. K(0;0;1)
B. J(0;1;0)
C. I(1;0;0)
D. O(0;0;0)
- Câu 27 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là
A. (2;- 1;- 3)
B. (- 3;2;- 1)
C. (2;- 3; -1)
D. (- 1;2;- 3)
- Câu 28 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {3; - 2;3} \right),B\left( { - 1;2;5} \right),C\left( {1;0;1} \right)\). Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC?
A. G(1;0;3)
B. G(3;0;1)
C. G(- 1;0;3)
D. G(0;0;- 1)
- Câu 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16\) và các điểm \(A\left( {1;0;2} \right),B\left( { - 1;2;2} \right)\). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của (P) với mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng \(\left( P \right):ax + by + cz + 3 = 0\). Tính \(T = a + b + c\).
A. 3
B. - 3
C. 0
D. - 2
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức