Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Trường Phổ Thông...
- Câu 1 : a) Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt 2 \left( {\sqrt 2 + \sqrt {2 - \sqrt 3 } } \right) - 1\)b) Tìm m để đường thẳng y = x + m2 +2 và đường thẳng y = (m - 2)x +11 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
A \(\begin{array}{l}a)A = \sqrt 3 \\b)m = - 3\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)A = \sqrt 5 \\b)m = - 3\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)A = \sqrt 3 \\b)m = - 2\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)A = \sqrt 3 \\b)m = - 1\end{array}\)
- Câu 2 : Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = m + 3\\2x - 3y = m\end{array} \right.\,\,\,\left( I \right)\) (m là tham số).a) Giải hệ phương trình (I) khi m=I.b) Tìm m để hệ (I) có nghiệm (x; y) sao cho P = 98(x2 + y2) + 4m đạt giá trị nhỏ nhất.
A a) \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {2;\,1} \right).\)
b) \(m = - 1\)
B a) \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {2;\,2} \right).\)
b) \(m = - 2\)
C a) \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {2;\,1} \right).\)
b) \(m = - 2\)
D a) \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {5;\,1} \right).\)
b) \(m = - 2\)
- Câu 3 : a) Giải phương trình: \(\sqrt {x + 3} + \sqrt {2 - x} - \sqrt {6 - x - {x^2}} = 1\)b) Tìm m để phương trình x4 + 5x2 +6 - m = 0 ( m là tham số) có đúng hai nghiệm.
A a ) \(S = \left\{ { - 2;\,\,1} \right\}.\)
b) \(m < 6\)
B a ) \(S = \left\{ { - 2;\,\,1} \right\}.\)
b) \(m > 6\)
C a ) \(S = \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\)
b) \(m > 6\)
D a ) \(S = \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\)
b) \(m > 6\)
- Câu 4 : Quãng đường AB dài 120 km. Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc xác định. Khi từ B trở về A, ô tô chạy với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi từ A đến B là 10 km/h. Tính vận tốc lúc về của ô tô, biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi 24 phút.
A 50 km/h.
B 20 km/h.
C 40 km/h.
D 55 km/h.
- Câu 5 : Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: xy + yz + zx = 3xyz.Chứng minh rằng: \(\frac{{{x^3}}}{{z + {x^2}}} + \frac{{{y^3}}}{{x + {y^2}}} + \frac{{{z^3}}}{{y + {z^2}}} \ge \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z}} \right)\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn