Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 THPT Chu Văn An - Hà Nộ...
- Câu 1 : Giải bất phương trình khi \(m = 2\)
A \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
B \(S = \left\{ {x|x > \frac{1}{2}} \right\}\)
C \(S = \mathbb{R}\)
D \(S = \left\{ {x|x < \frac{1}{2}} \right\}\)
- Câu 2 : Tìm \(m\) để bất phương trình nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
A \(m \in \left( {1;\,2} \right)\)
B \(m \in \left( { - 2;\,1} \right)\)
C \(m \in \left( { - 1;\,2} \right)\)
D \(m \in \left( { - 2;\, - 1} \right)\)
- Câu 3 : \(\left| {{x^2} - x} \right| \le \left| {{x^2} - 1} \right|\)
A \(x \ge - \frac{1}{2}\)
B \(x \le - \frac{1}{2}\)
C \(m \ge \frac{1}{2}\)
D \(m \le \frac{1}{2}\)
- Câu 4 : \(2x + \sqrt { - {x^2} + 6x - 5} < 8\)
A \(1 < x < 3\)
B \(x \ge 1\)
C \(x > 3\)
D \(1 \le x < 3\)
- Câu 5 : \(\sqrt {x - 2} + \sqrt {4 - x} = 2{x^2} - 5x - 1\)
A \(x = 0\)
B \(x = 1\)
C \(x = 2\)
D \(x = 3\)
- Câu 6 : Viết phương trình của đường thẳng \(d\) đi qua \(I\) và song song với đường thẳng \(\Delta \)
A \(x + 2y - 8 = 0\)
B \(x + 2y - 10 = 0\)
C \(2x - y - 8 = 0\)
D \(2x - y - 10 = 0\)
- Câu 7 : Viết phương trình đường tròn có tâm \(I\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta \)
A \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 1\)
B \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = \frac{8}{5}\)
C \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = \frac{9}{5}\)
D \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 2\)
- Câu 8 : Tìm tọa độ điểm \(M\) thuộc trục tung sao cho \(d\left( {M,\;\Delta } \right) = \sqrt 5 \)
A \({M_1}\left( {0;\; - 6} \right),\;\;{M_2}\left( {0;\; - 1} \right)\)
B \({M_1}\left( {0;\; - 6} \right),\;\;{M_2}\left( {0;\;1} \right)\)
C \({M_1}\left( {0;\;6} \right),\;\;{M_2}\left( {0;\;1} \right)\)
D \({M_1}\left( {0;\;6} \right),\;\;{M_2}\left( {0;\; - 1} \right)\)
- Câu 9 : a) Cho \(\sin \alpha = \frac{2}{3}\,\,;\,\,\alpha \in \left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\). Tính \(\cos \left( {\alpha + \frac{\pi }{4}} \right)\)b) Chứng minh rằng \(\tan \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right) = \frac{{1 - \sin 2x}}{{\cos 2x}}\), với giả thiết các biểu thức có nghĩa.
A \( - \frac{{\sqrt {10} + 2\sqrt 2 }}{6}\)
B \(\frac{{\sqrt {10} + 2\sqrt 2 }}{6}\)
C \( - \frac{{\sqrt {10} - 2\sqrt 2 }}{6}\)
D \( - \frac{{\sqrt {10} - \sqrt 2 }}{6}\)
- Câu 10 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I. Gọi M là điểm đối xứng của D qua C. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của C và D trên đường thẳng AM. Biết \(K\left( {1;1} \right)\), đỉnh B thuộc đường thẳng \(d\,\,:\,\,5x + 3y - 10 = 0\) và đường thẳng HI có phương trình \(3x + y + 1 = 0\) . Tìm tọa độ đỉnh B.
A \(B\left( {\frac{{17}}{2}; - \frac{{15}}{2}} \right)\)
B \(B\left( {\frac{{17}}{4}; - \frac{{15}}{4}} \right)\)
C \(B\left( { - \frac{{43}}{4};\frac{{85}}{4}} \right)\)
D \(B\left( {\frac{{17}}{4}; - \frac{{15}}{4}} \right)\) và \(B\left( { - \frac{{43}}{4};\,\frac{{85}}{4}} \right)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề