Đề thi Học Kì 2 môn hóa lớp 12 cực hay có lời giải...
- Câu 1 : Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. KCl.
- Câu 2 : Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có cùng số mol. Dung dịch nào sau đây hòa tan hết được hỗn hợp trên
A. NH3
B. NaOH
C. AgNO3
D. HCl.
- Câu 3 : Trường hợp nào sau đây khi phản ứng kết thúc còn thu được kết tủa
A. Cho HCl dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
B. Cho NH3 dư vào dung dịch CuCl2
C. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3
D. Cho CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
- Câu 4 : Cho 14 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng muối sunfat thu được trong dung dịch là:
A. 53,1 gam
B. 42,8 gam
C. 32,4 gam.
D. 38,4 gam
- Câu 5 : Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào 24 gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ
A. 12,3%
B. 28,17%
C. 19,78%
D. 13,45%
- Câu 6 : Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít (đkc) khí CO2 vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,7 gam
B. 11,82 gam
C. 17,73 gam
D. 9,85 gam
- Câu 7 : Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Al.
B. Au.
C. Fe.
D. Zn.
- Câu 8 : Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư đến khi phản ứng kết thúc thu được 20 gam kết tủa. Giá trị V là
A. 5,6 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
- Câu 9 : Chất nào sau đây làm tăng hiệu ứng nhà kính nhiều nhất
A. CFC
B. CH4
C. SO2
D. CO2.
- Câu 10 : Cho khí CO dư khử hoàn toàn 46,4g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thu được m gam Fe kim loại. Hỗn hợp khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80g kết tủa. Giá trị m là
A. 29,8 gam
B. 23,6 gam
C. 33,6 gam
D. 39,6 gam
- Câu 11 : Kim loại nào sau đây có độ cứng thấp nhất
A. K.
B. Na
C. Cs
D. Li
- Câu 12 : Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội
A. Al
B. Ag
C. Cu
D. Ba
- Câu 13 : Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe; Zn-Fe; Sn-Fe; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm. Cặp mà sắt bị ăn mòn là
A. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
B. Chỉ có cặp Sn-Fe
C. Chỉ có cặp Al-Fe
D. Chỉ có cặp Zn-Fe
- Câu 14 : Cho các kim loại: Cu, Fe, Ca, Ag, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 15 : Tính oxi hoá của các ion sau tăng dần theo thứ tự:
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+
C. Cu2+, Fe3+, Fe2+
D. Cu2+, Fe2+, Fe3+
- Câu 16 : Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:
A. dd HNO3.
B. bột sắt dư.
C. bột nhôm dư.
D. NaOH vừa đủ.
- Câu 17 : Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng
A. có khí thoát ra có kết tủa keo trắng
B. có khí không màu thoát ra
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. kết tủa sinh ra sau đó tan dần
- Câu 18 : Cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa
A. AgNO3 và Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. AgNO3 và Fe(NO3)2.
D. AgNO3 ; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
- Câu 19 : Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64).
A. 1,120 lít.
B. 0,448 lít
C. 0,224 lít.
D. 0,672 lít.
- Câu 20 : Dung dịch chứa các ion sau: Fe2+ ; Cu2+ ; Mg2+. Dung dịch nào sau đây có khả năng kết tủa hết các ion trên
A. NaCl
B. HNO3
C. NaOH
D. Na2SO4
- Câu 21 : Cho 300ml dung dịch NaOH 4M vào 300ml dung dịch AlCl3 1M và HCl 2M thu được kết tủa có khối lượng là
A. 3,9 gam.
B. 7,8 gam
C. 15,6gam
D. 11,7 gam
- Câu 22 : Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2.
B. 1s2 2s2 2p6 3p2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2.
D. 1s2 2p6 3s2 3p2.
- Câu 23 : Muốn khử dung dịch chứa Fe2+ thành Fe cần dùng kim loại sau:
A. Zn
B. Cu
C. Ag
D. Fe.
- Câu 24 : Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch.
- Câu 25 : Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Zn.
- Câu 26 : Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là:
A. Tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính axit.
D. Tính bazơ.
- Câu 27 : Phân biệt BaCl2 người ta không dùng dung dịch
A. Na2CO3
B. AgNO3.
C. H2SO4.
D. HCl
- Câu 28 : Cho 15,2 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0
B. 6,4
C. 8,5
D. 2,2
- Câu 29 : Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lit khí N2 (dktc). Khối lượng ban đầu m có giá trị là
A. 4,5g
B. 4,32g
C. 1,89g
D. 2,16g
- Câu 30 : Cho các chất C6H5OH(X), C6H5NH2(Y), CH3NH2(Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quì tím là:
A. X,Y
B. X,Y,Z
C. X,Y,T
D. Y,T
- Câu 31 : Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước:
A. CH3COOH và CH3NH2
B. CH3COOCH3 và CH3OH
C. HCOOH và Tinh bột
D. C6H5NH2 và CH3COOH
- Câu 32 : Phản ứng không làm giải phóng khí là:
A. Na + CH3OH
B. CH3NH3Cl + NaOH
C. CH3COOC2H5 + KOH
D. CH3COOH + NaHCO3
- Câu 33 : Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng với lần lượt từng chất: Na, NaOH, NaHCO3:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 34 : Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH2OOCH
C. CH3OOC-COOCH2CH3
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 35 : Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng của các chất cần dùng hóa chất nào:
A. dd AgNO3 dư
B. dd HCl đặc
C. dd FeCl3 dư
D. dd HNO3 dư
- Câu 36 : Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là:
A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện 1 chiều có màng ngăn
B. Cho Na và H2O
C. Cho Na2O và H2O
D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
- Câu 37 : Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2 gam khí. Mặt khác cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80%) thì thu được 3,52 gam este. Giá trị của m là:
A. 2,4g
B. 2,96g
C. 3,0g
D. 3,7g
- Câu 38 : Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong 4 chất sau: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả:
A. X là NaNO3
B. T là (NH4)2CO3
C. Y là KHCO3
D. Z là NH4NO3
- Câu 39 : Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit khí H2 (dktc). 2 kim loại đó là:
A. Be, Mg
B. Mg, Ca
C. Ca, Sr(88)
D. Sr,Ba
- Câu 40 : Kim loại không tác dung được với Fe2(SO4)3:
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
- Câu 41 : Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là:
A. Quỳ tím
B. AgNO3/NH3
C. CuO
D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2
- Câu 42 : Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại là:
A. 39,3g
B. 16g
C. 37,7g
D. 23,3g
- Câu 43 : Trong số các polime: Xenlulozo, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là:
A. Amilopectin
B. PVC
C. Xenlulozo
D. Xenlulozo và amilopectin
- Câu 44 : Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit, với hiệu suất 60% thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 6,48
B. 2,592
C. 0,648
D. 1,296
- Câu 45 : Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X:
A. HNO3 loãng
B. NaNO3/HCl
C. H2SO4 đặc nóng
D. H2SO4 loãng
- Câu 46 : Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với H2 là 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3g A chỉ thu được 224 ml CO2 và 0,18g H2O. Chất A phản ứng được với Na tạo H2 và có phản ứng tráng bạc. Vậy A là:
A. CH3COOH
B. HOCH2CHO
C. CH3OCHO
D. HOOC-CHO
- Câu 47 : Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí X(dktc) ; dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là:
A. 19,025
B. 31,45
C. 33,99
D. 56,3
- Câu 48 : Các kim loại chỉ tác dụng với H2SO4 loãng mà không phản ứng với H2SO4 đặc nguội là:
A. Cu, Fe
B. Fe, Al
C. Mg, Al
D. Mg, Cu
- Câu 49 : Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 11,16
B. 11,58
C. 12,0
D. 12,2
- Câu 50 : Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc dư thu được dung dịch B và V lit khí NO2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28g chất rắn. Giá trị của V là:
A. 44,8 l
B. 33,6 l
C. 22,4 l
D. 11,2 l
- Câu 51 : Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lít khí H2 (dktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 30,4
B. 15,2
C. 22,8
D. 20,3
- Câu 52 : Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 45,38% và 54,62%
B. 50% và 50%
C. 54,62% và 45,28%
D. 33,33% và 66,67%
- Câu 53 : Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là:
A. CuSO4
B. FeSO4
C. MgSO4
D. ZnSO4
- Câu 54 : X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO3/NH3 vừa tác dụng được với NaOH nhưng không làm quì tím đổi màu. X là:
A. Axit fomic
B. Etyl axetat
C. Metyl fomat
D. Axit axetic
- Câu 55 : Trong số các hợp chất HCOOH, CH3COOCH3, ClNH3CH2COOH, HOCH2C6H4OH, CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 2 về số mol là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 56 : Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là:
A. 0,5M
B. 0,05M
C. 0,70M
D. 0,28M
- Câu 57 : Sắp xếp theo chiều độ tăng dần của tính axit các chất: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C6H5OH lần lượt là:
A. (3) < (2) < (1)
B. (3) < (1) < (2)
C. (2) < (1) < (3)
D. (2) < (3) < (1)
- Câu 58 : Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhất cho mục đích này là:
A. Kẽm
B. Chì
C. Đồng
D. Ni
- Câu 59 : Có ba chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3.
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH
- Câu 60 : Khi nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa NaOH và Na2CrO4 thì hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch màu da cam bị mất màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Dung dịch màu vàng bị mất màu
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam
- Câu 61 : Hòa tan m gam kim loại Na vào trong H2O thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là:
A. 2,3
B. 9,2
C. 4,6
D. 6,9
- Câu 62 : Cấu hình chung lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ là:
A. ns2
B. ns2np2
C. ns1
D. ns2np1
- Câu 63 : Chất nào sau đây không phải chất có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2
B. Cr(OH)3
C. Al2O3
D. Cr2O3
- Câu 64 : Có bốn kim loại Na, Cu, Fe, Al. Thứ tự tính khử giảm dần là
A. Na, Al, Fe, Cu.
B. Al, Na, Cu, Fe.
C. Cu, Na, Al, Fe.
D. Na, Fe, Cu, Al.
- Câu 65 : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Na, Cr, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Ba, K
D. Na, Fe, K
- Câu 66 : Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. H2SO4.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. Ca(HCO3)2.
- Câu 67 : Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng
A. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 anion là nước cứng tạm thời
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm
C. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần
D. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
- Câu 68 : Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là.
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
- Câu 69 : Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
- Câu 70 : Hợp chất X của sắt phản ứng với HNO3 không theo sơ đồ:
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
- Câu 71 : Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 có hiện tượng là:
A. Có bọt khí thoát ra
B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa trắng và bọt khí
D. Không có hiện tượng gì
- Câu 72 : Kim loại có thể được điều chế từ quặng boxit là kim loại nào.
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Cr
- Câu 73 : Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 74 : Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3
A. Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần
B. Lúc đầu không có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng
C. Không có hiện tượng gì
D. Tạo kết tủa dạng keo trắng không tan
- Câu 75 : Ion Na+ bị khử khi:
A. Điện phân dung dịch NaCl
B. Điện phân dung dịch Na2SO4.
C. Điện phân dung dịch NaOH
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
- Câu 76 : Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ (biết Fe có số hiệu là 26)
A. [Ar]3d34s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d4
D. [Ar]3d5
- Câu 77 : Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 150.
B. 100.
C. 300
D. 200.
- Câu 78 : Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 2.
B. 2,4.
C. 1,2.
D. 1,8
- Câu 79 : Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 8,04 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 13,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 5,62.
B. 5,88.
C. 6,87.
D. 7,48.
- Câu 80 : Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe và Al (trong đó Al chiếm 27/163 về khối lượng) bằng 216,72 gam dung dịch HNO3 25% (dùng dư), thu được 228,64 gam dung dịch Y và thoát ra một chất khí N2 duy nhất. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch Y cần 0,85 mol KOH. Nếu cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m gần nhất với:A. 15,8. B. 16,9. C. 14,6. D. 17,7.
A. 15,8.
B. 16,9.
C. 14,6.
D. 17,7.
- Câu 81 : Khối lượng khí clo tác dụng vừa đủ với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3 là:
A. 12,3 gam.
B. 13,2 gam.
C. 21,3 gam
D. 23,1 gam.
- Câu 82 : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 2,16.
C. 0,64.
D. 2,80.
- Câu 83 : Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H2 (đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A. 50%.
B. 40%.
C. 35%.
D. 20%.
- Câu 84 : Nung nóng 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 dư, thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,14.
B. 0,18.
C. 0,16.
D. 0,12.
- Câu 85 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al, Al2O3 vào nước dư thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,09
B. 5,99
C. 6,79
D. 2,93
- Câu 86 : Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây.
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Be
- Câu 87 : Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,04 lít khí SO2 đktc (là sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Z được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
A. 38,04%
B. 83,7%
C. 60,87%
D. 49,46%
- Câu 88 : Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được 336 ml khí H2 đktc thì thấy khối lượng kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là:
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Zn
- Câu 89 : Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
C. FeCl2 + Na2SO4 → FeSO4 + 2NaCl
D. BaO + CO2 → BaCO3
- Câu 90 : Cho 13,5g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch chứa 24,45g hỗn hợp muối. Giá trị của x là:
A. 0,5
B. 1,4
C. 2,0
D. 1,0
- Câu 91 : Từ 3 a-amino axit: Glyxin, Alanin, Valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 a-amino axit:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
- Câu 92 : Để sản xuất 10 lit C2H5OH 460 (d = 0,8 g/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của cả quá trình là 80%:
A. 16,2 kg
B. 8,62 kg
C. 8,1 kg
D. 10,125 kg
- Câu 93 : Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là:
A. CnH2nO (n ≥ 3)
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O (n ≥ 3)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
- Câu 94 : Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là:
A. 0,3M
B. 0,4M
C. 0,42M
D. 0,45M
- Câu 95 : Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (Chỉ chứa C, H, O mà MX < MY) tác dụng với vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56g A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là:
A. 20%
B. 80%
C. 40%
D. 75%
- Câu 96 : Cho hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau, MX < MY) và 1 amino axit Z (phân tử có 1 nhóm NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2 ; 14,56 lit CO2 (dktc) và 12,6g H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng với vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Giá trị của x = 0,075
B. X có phản ứng tráng bạc
C. %mY(M) = 40%
D. %mZ(M) = 32,05%
- Câu 97 : Hỗn hợp M gồm 2 peptit X, Y, chúng cấu tạo từ 1 amino axit và có tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol nX: nY = 1: 2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12g glyxin và 5,34g Alanin. Giá trị của m:
A. 16,46
B. 15,56
C. 14,36
D. 14,46
- Câu 98 : Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaCl, H2SO4
B. KCl, NaNO3
C. NaOH, HCl
D. Na2SO4, KOH
- Câu 99 : Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm
A. 0,01% đến 1%
B. 2% đến 5%
C. 0,15% đến < 2%
D. 8% đến 10%
- Câu 100 : Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải
A. ngâm chúng trong rượu nguyên chất
B. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín
C. ngâm chúng trong dầu hỏa.
D. ngâm chúng vào nước
- Câu 101 : Cấu hình của ion 26Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. 1s22s22p63s23p63d64s1
C. 1s22s22p63s23p63d64s2
D. 1s22s22p63s23p63d5
- Câu 102 : Công thức của thạch cao sống là:
A. 2CaSO4.H2O
B. CaSO4
C. CaSO4.H2O
D. CaSO4.2H2O
- Câu 103 : Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là:
A. Quặng manhetit
B. Bột khí và kết tủa trắng
C. Quặng pirit
D. Quặng boxit
- Câu 104 : Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là:
A. +1, +2, +4, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +2; +4, +6.
- Câu 105 : Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 106 : M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne → M biểu diễn:
A. Nguyên tắc điều chế kim loại.
B. Sự oxi hoá ion kim loại.
C. Tính chất hoá học chung của kim loại.
D. Sự khử của kim loại.
- Câu 107 : Để phân biệt các khí CO2,SO2 có thể dùng:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch KCl.
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Br2
- Câu 108 : Xét phương trình phản ứng:
A. HCl, FeCl3
B. FeCl3, Cl2
C. AgNO3 dư, Cl2
D. Cl2, FeCl3.
- Câu 109 : Chất không có tính chất lưỡng tính:
A. Al2O3
B. Cr2O3
C. Fe2O3
D. Al(OH)3
- Câu 110 : Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. có màng hiđroxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. nhôm là kim loại kém hoạt động.
D. nhôm có tính thụ với không khí và nước.
- Câu 111 : Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
- Câu 112 : Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 400ml.
- Câu 113 : Để phân biệt 4 chất rắn: Al, Al2O3, K2O, MgO ta chỉ dùng thêm một thuốc thử là:
A. dd NaOH
B. dd H2SO4.
C. H2O
D. dd HCl
- Câu 114 : Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 1,68 gam.
B. 2,52 gam.
C. 3,36 gam.
D. 11,2 gam.
- Câu 115 : Nước cứng không gây tác hại nào sau đây?
A. Gây ngộ độc cho nước uống.
B. Làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục nát.
C. Gây lãng phí nhiên liệu và mất an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống nước nóng.
D. Làm hỏng dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị của thực phẩm.
- Câu 116 : Nung nóng hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được gồm:
A. MgO, FeO
B. Fe, MgO
C. MgO, Fe2O3
D. Mg, Fe2O3
- Câu 117 : Trong các kim loại phân nhóm IIA dãy kim loại phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm
A. Be, Mg, Ca
B. Ca, Sr, Ba
C. Be, Mg, Ba
D. Ca, Sr, Mg
- Câu 118 : Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Fe tan trong dung dịch CuCl2
B. Cu tan trong dung dịch FeCl3
C. Ag tan trong dung dịch FeCl3
D. Fe tan trong dung dịch FeCl3
- Câu 119 : Cho 12 gam hỗn hợp các kim loại Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 53,33%.
B. 46,67%.
C. 37,12%.
D. 40,08%.
- Câu 120 : Khi nung 2 mol Na2Cr2O7 thu được Na2O, Cr2O3 và 48g oxi. Có thể kết luận
A. Na2Cr2O7 đã hết.
B. Na2Cr2O7 vẫn còn dư 1,0 mol.
C. Na2Cr2O7 vẫn còn dư 0,5 mol.
D. Phản ứng này không thể xảy ra.
- Câu 121 : Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Chia X thành 2 phần không bằng nhau:
A. 28,2
B. 30,8
C. 26,4
D. 24,0
- Câu 122 : Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+, nồng độ khoảng 0,1M. Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch, có thể nhận biết được tối đa:
A. Ba dung dịch chứa ion: NH4+, Fe3+, Al3+
B. Hai dung dịch chứa ion: NH4+, Al3+
C. Dung dịch chứa ion: NH4+
D. Năm dung dịch chứa ion: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+
- Câu 123 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên:
A. 3: 4
B. 5: 4
C. 5: 2
D. 4: 5.
- Câu 124 : Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Mg.
B. Sr.
C. Ba.
D. Ca.
- Câu 125 : Cho 200 ml dung dịch AlCl31,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 2,4
B. 2.
C. 1,8.
D. 1,2.
- Câu 126 : Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. C2H6
B. C2H5OH
C. CH3COOH.
D. C2H5Cl
- Câu 127 : Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH3.
- Câu 128 : Cho các chất sau: but - 2 - en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. propin.
B. but - 2 - en.
C. etan.
D. propen
- Câu 129 : Este X tạo bởi một α – amino axit có công thức phân tử C5H11O2N, hai chất Y và Z là hai peptit mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (của glyxin và alanin) và 13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O2, sau phản ứng thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp E là
A. 46,05%.
B. 8,35%.
C. 50,39%.
D. 7,23%
- Câu 130 : Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-in, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren, metyl metacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 131 : E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x mol chất E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và khi cho x mol chất E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Nếu cho x mol chất E phản ứng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,25.
B. 49,50.
C. 24,75.
D. 9,90
- Câu 132 : Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN.
B. H2N- [CH2]5-COOH.
C. H2N-[CH2]6-NH2.
D. CH2=CH-CH3.
- Câu 133 : Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 3,84 và 0,448.
B. 5,44 và 0,896.
C. 5,44 và 0,448.
D. 9,13 và 2,24.
- Câu 134 : Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với I = 3A. Sau 1930 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 1,92g. Kim loại đó là:
A. Cu
B. Ba
C. Ca
D. Zn
- Câu 135 : Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,6%.
B. 35,8%.
C. 37,8%.
D. 49,6%.
- Câu 136 : Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Nước Br2.
C. Kim loại Na
D. Dung dịch NaCl
- Câu 137 : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình dưới đây. Tỉ lệ a: b tương ứng là
A. 4: 9.
B. 9: 4.
C. 7: 4.
D. 4: 7
- Câu 138 : Cho V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO3 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 600.
B. 500.
C. 300.
D. 700
- Câu 139 : Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4?
A. Fe(NO3)3
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. CuSO4.
- Câu 140 : Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al2(SO4)3.
B. Al(OH)3.
C. KNO3.
D. CuCl2.
- Câu 141 : Hoà tan hoàn toàn 1,92 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 0,224 lít khí X (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 12,64 gam muối. Khí X là
A. N2.
B. NH3.
C. NO2.
D. N2O.
- Câu 142 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,688.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 3,360.
- Câu 143 : Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08.
B. 47,6.
C. 24,64.
D. 16,8.
- Câu 144 : Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn điện.
B. Dẫn nhiệt.
C. Khử.
D. Ánh kim.
- Câu 145 : Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol amino axit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cần vừa đủ 38,976 lít O2 (đktc) thu được 5,376 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70.
B. 40.
C. 50.
D. 60.
- Câu 146 : Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Chất X là
A. Br2.
B. I2.
C. HI.
D. Cl2.
- Câu 147 : Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Cr
- Câu 148 : “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. CO2 rắn.
B. SO2 rắn.
C. CO rắn.
D. H2O rắn
- Câu 149 : Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng oxi vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất. Cho các phát biểu liên quan tới bài toán:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 150 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
B. SiO2+ 2C Si + 2CO
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + Mg 2MgO + Si
- Câu 151 : Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,395.
B. 1,085.
C. 1,426.
D. 1,302
- Câu 152 : Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. HCOONa
B. CH3COOH.
C. HCN.
D. CH4
- Câu 153 : Các kim loại bị thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội là
A. Cr, Fe, Al.
B. Al, Fe, Cu.
C. Cr, Al, Mg.
D. Cr, Fe, Zn.
- Câu 154 : Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A. FeO, Fe2O3.
B. Fe(OH)2, FeO
C. Fe(NO3)2, FeCl3.
D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
- Câu 155 : Ở một số địa phương sử dụng nước giếng khoan, khi mới bơm lên nước trong nhưng để lâu thì có mùi tanh và bị ngả màu vàng. Ion làm cho nước có màu vàng là
A. Na+.
B. K+.
C. Cu2+.
D. Fe3+
- Câu 156 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là
A. 3s23p1.
B. 3s2.
C. 4s2.
D. 2s22p4.
- Câu 157 : Cho hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan vừa đủ trong dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50,0.
B. 48,6.
C. 35,4.
D. 47,3.
- Câu 158 : Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,9.
B. 91,8.
C. 86,2.
D. 117,8.
- Câu 159 : Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. Na2CO3.
D. HNO3.
- Câu 160 : Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Al, Mg.
C. Al, Mg, Fe.
D. Fe, Mg, Al.
- Câu 161 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 0,5.
B. 1,5.
C. 0,7.
D. 1,7.
- Câu 162 : Dung dịch NaOH không tác dụng với
A. AlCl3.
B. NaHCO3.
C. FeO.
D. Al2O3.
- Câu 163 : Chất không có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. NaHCO3.
D. AlCl3.
- Câu 164 : Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì
A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.
B. kim loại bị ăn mòn trước là sắt.
C. kim loại bị ăn mòn trước là thiếc
D. không kim loại nào bị ăn mòn.
- Câu 165 : Chất có thể làm mềm nước cứng toàn phần là
A. Na2CO3.
B. CaCO3.
C. NaCl.
D. CaSO4.
- Câu 166 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. ZnCl2 và FeCl3.
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và AlCl3.
D. CuSO4 và HCl.
- Câu 167 : Cho H2 dư qua m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, CuO, Fe3O4 nung nóng, phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm 0,48 gam. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam X vào V(ml) dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thì thu được tối đa 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 500.
B. 720.
C. 600.
D. 480.
- Câu 168 : Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. K+.
B. Fe2+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
- Câu 169 : Nung hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn có thành phần là
A. Mg và FeO.
B. MgO và Fe2O3.
C. MgO và FeO.
D. Mg và Fe.
- Câu 170 : Hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH giải phóng 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là
A. 11,93 gam.
B. 10,20 gam.
C. 15,30 gam.
D. 13,95 gam.
- Câu 171 : Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe(II)?
A. Fe3O4 + HCl.
B. FeCO3 + HNO3.
C. FeO + HNO3.
D. Fe(OH)3 + H2SO4.
- Câu 172 : Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Ngoài ra chất X còn dùng để xử lí chất thải. Công thức của X là
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. Ba(OH)2.
D. KOH.
- Câu 173 : Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 174 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
- Câu 175 : Trong công nghiệp người ta thường điều chế kim loại K bằng cách?A. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
A. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân KCl nóng chảy.
- Câu 176 : Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là
A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O.
B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O.
C. Fe3+, Cu2+, H+, H2O.
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.
- Câu 177 : Cho một lá kẽm có khối lượng 8,5 gam vào dung dịch FeSO4, sau phản ứng lấy lá kẽm ra làm khô, cân được 7,6 gam (giả thiết toàn bộ sắt sinh ra bám hết vào lá kẽm). Lượng Zn đã phản ứng là
A. 13gam.
B. 3,25gam.
C. 6,5gam.
D. 8,7gam.
- Câu 178 : Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. CO2.
B. H2.
C. HCl.
D. O2.
- Câu 179 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Na.
B. Be.
C. K.
D. Ba.
- Câu 180 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. CuO.
B. Na2O.
C. MgO.
D. Al2O3.
- Câu 181 : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2?
A. HCl.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. Ca(OH)2.
- Câu 182 : Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn và 17,92 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 36,16.
B. 46,40.
C. 34,88.
D. 59,20.
- Câu 183 : Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Rb.
B. Cs.
C. Na.
D. Li.
- Câu 184 : Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36
- Câu 185 : Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có thể giải phóng khí NO là
A. CuO.
B. Fe(OH)2.
C. CaCO3.
D. Fe2O3
- Câu 186 : Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Đồng.
C. Sắt.
D. Crom
- Câu 187 : Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl2 thấy xuất hiện kết tủa
A. trắng xanh, sau đó chuyển nâu đỏ.
B. keo trắng, sau đó tan dần.
C. keo trắng không tan.
D. nâu đỏ.
- Câu 188 : Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại bằng
A. Ag
B. Cu
C. Pb
D. Zn
- Câu 189 : Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm
A. 0,65 gam.
B. 0,86 gam.
C. 1,51 gam.
D. 2,16 gam.
- Câu 190 : Khử hoàn toàn m gam Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,28.
B. 4,64.
C. 3,48.
D. 13,92
- Câu 191 : Để điều chế được 5,2 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng 100%) thì khối lượng bột nhôm cần lấy là
A. 5,4 gam.
B. 1,8 gam.
C. 2,7 gam.
D. 3,6 gam.
- Câu 192 : Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
C. Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe
D. Fe + 2S FeS2
- Câu 193 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba
B. Be
C. Na
D. K
- Câu 194 : Chất có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na3PO4.
B. CaCl2.
C. HCl.
D. NaHSO4
- Câu 195 : Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe (II)?
A. Fe3O4 + HCl.
B. FeO + HNO3.
C. Fe(OH)3 + H2SO4.
D. FeCO3 + HNO3
- Câu 196 : Cho 7,8g hỗn hợp X gồm Mg, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là:
A. 1,2g
B. 4,8g
C. 3,6g
D. 2,4g
- Câu 197 : Chất không có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. NaHCO3.
D. AlCl3.
- Câu 198 : Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4, CuSO4.
B. AgNO3, NaCl.
C. NaCl, AlCl3.
D. CuSO4, AgNO3.
- Câu 199 : Dung dịch NaOH không tác dụng với
A. AlCl3.
B. NaHCO3.
C. FeO.
D. Al2O3
- Câu 200 : Dãy gồm các chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là
A. Fe, Fe3O4.
B. FeO, FeCl2.
C. Fe, Fe(OH)2.
D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
- Câu 201 : Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. x = y – 2z.
B. 2x = y + z.
C. 2x = y + 2z.
D. y = 2x.
- Câu 202 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: (dấu - là không có hiện tượng)
A. X là KHSO4.
B. Y là AlCl3.
C. Z là NaOH.
D. T là Ba(HCO3)2.
- Câu 203 : Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm K2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M vào 200 ml dung dịch HCl 0,2M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V(ml) khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 336.
B. 560.
C. 448.
D. 672.
- Câu 204 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. MgCl2, Cl2.
B. HCl, FeCl2
C. FeCl3, Cl2.
D. Cl2, HCl.
- Câu 205 : Đốt nóng hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có khí thoát ra. Hỗn hợp X gồm
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3.
B. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3.
C. Al, Fe, Al2O3.
D. Fe, Fe3O4, Al2O3
- Câu 206 : Cho hỗn hợp gồm Na và Al vào nước (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí H2, chất rắn X và dung dịch Y. Y chứa chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaAlO2.
C. Al(OH)3.
D. NaOH và NaAlO2.
- Câu 207 : Cho 8,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ liên tiếp X và Y (MX < MY) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nhận xét nào sau đây về X và Y không đúng?
A. X có kiểu mạng lục phương.
B. X(OH)2 không tan trong H2O.
C. Ở nhiệt độ thường Y tác dụng với H2O.
D. Thành phần % khối lượng của Y trong hỗn hợp là 28,6%
- Câu 208 : Hoà tan hoàn toàn FeO vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Phát biểu sai khi nói về dung dịch X là
A. tác dụng được với dung dịch NaNO3.
B. làm mất màu thuốc tím.
C. tạo kết tủa với dung dịch NaOH dư.
D. có thể hòa tan Cu.
- Câu 209 : Cho hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan vừa đủ trong dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50,0.
B. 48,6.
C. 35,4.
D. 47,3.
- Câu 210 : Cho các phát biểu về ứng dụng hóa học và giải pháp thực tế sau:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 211 : Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,9.
B. 91,8.
C. 86,2.
D. 117,8.
- Câu 212 : Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:
A. 6,24 gam.
B. 3,12 gam.
C. 6,5 gam.
D. 7,24 gam.
- Câu 213 : Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, Al2O3, Mg.
- Câu 214 : Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,136 lít.
D. 3,136 lít hoặc 1,344 lít
- Câu 215 : Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:
A. 28 gam
B. 26 gam.
C. 22 gam.
D. 24 gam.
- Câu 216 : Để làm sạch loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn,Sn,Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:
A. Dung dịch Sn(NO3)2.
B. Dung dịch Hg(NO3)2.
C. Dung dịch Zn(NO3)2.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
- Câu 217 : Al2O3, Al(OH)3 bền trong:
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. H2O.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
- Câu 218 : Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. Ozon.
B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.
C. Cacbon đioxit.
D. Lưu huỳnh đioxit.
- Câu 219 : Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng
A. tàn đóm cháy dở và nước brom.
B. dung dịch Na2CO3 và nước brom.
C. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3.
D. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
- Câu 220 : Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
A. K, Rb.
B. Rb, Cs.
C. Li, Na.
D. Na, K.
- Câu 221 : Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 vàCu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:
A. 53,6%.
B. 40,8%.
C. 20,4%.
D. 40,0 %.
- Câu 222 : Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng:
A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
- Câu 223 : Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 (đktc)?
A. 0,56 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,224 lít.
- Câu 224 : Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất:
A. SiO2 và C.
B. MnO2 và CaO.
C. MnSiO3.
D. CaSiO3.
- Câu 225 : Cho 5,2g Cr tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc nóng dư thu được m gam H2. Giá trị của m là:
A. 0,15
B. 0,20
C. 0,10
D. 0,25
- Câu 226 : Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do:
A. Chất thải CFC do con người gây ra.
B. Các hợp chất hữu cơ.
C. Sự thay đổi của khí hậu.
D. Chất thải CO2.
- Câu 227 : Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là:
A. 0,20 mol.
B. 0,10 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,18 mol
- Câu 228 : Al có thể tan được trong nhóm các dung dịch nào sau:
A. CuSO4, MgCl2.
B. HCl, H2SO4 loãng.
C. FeCl2, KCl.
D. (HNO3, H2SO4) đặc nguội
- Câu 229 : Người Mông Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do:
A. Bình bằng Ag bền trong không khí.
B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.
C. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh.
D. Ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù nồng độ rất nhỏ).
- Câu 230 : Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là:
A. Sr, K.
B. Ca, Ba.
C. Na, Ba.
D. Be, Al.
- Câu 231 : Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl3.
B. AlCl3.
C. FeCl2.
D. MgCl2.
- Câu 232 : Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol. Biết tỉ khối của Y đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19,5 gam.
B. 24,0 gam.
C. 39,0 gam.
D. 21,5 gam
- Câu 233 : Để nhận biết ion Ba2+ không dùng ion:
A. SO42-.
B. CrO42-.
C. Cr2O72-.
D. S2-.
- Câu 234 : Cho x mol Fe tác dụng với y mol AgNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa hai muối của cùng một kim loại. Số mol hai muối lần lượt là:
A. (y - 3x) và (4x - y).
B. x và (y - x).
C. (3x - y) và (y - 2x).
D. (y - x) và (2x - y).
- Câu 235 : Cho hỗn hợp X gồm 5,60 gam Fe và 4,00 gam Cu vào dung dịch HNO3. Phản ứng xong,có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn 0,80 gam một kim loại. Tổng số gam muối khan thu được là:
A. 27,18.
B. 33,60.
C. 27,40.
D. 32,45.
- Câu 236 : Đem hỗn hợp Al và Al(OH)3 tan hết trong dung dịch NaOH được 3,36 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp trên nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được duy nhất 10,2 gam một chất rắn. Số mol Al và Al(OH)3 lần lượt là:
A. 0,15 và 0,05.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,1 và 0,1
D. 0,15 và 0,1.
- Câu 237 : Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 1,015 gam.
B. 0,520 gam.
C. 0,065 gam.
D. 0,560 gam.
- Câu 238 : Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M vào V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,2 lít.
B. 1,8 lít.
C. 2,4 lít.
D. 2 lít.
- Câu 239 : Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. nhận proton.
B. bị oxi hoá.
C. bị khử.
D. cho proton.
- Câu 240 : Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và SiO2; Na2ZnO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 241 : Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?
A. [Ar]4s23d6.
B. [Ar]3d8.
C. [Ar]3d64s2.
D. [Ar]3d74s1.
- Câu 242 : Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được:
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
B. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
C. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
D. dung dịch trong suốt.
- Câu 243 : Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?
A. SO42-.
B. PO43-.
C. NO3-.
D. ClO4-
- Câu 244 : Cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:
A. có khí thoát ra và có kết tủa xanh lam.
B. chỉ có kết tủa màu đỏ.
C. Có khí thoát ra và có kết tủa màu đỏ.
D. chỉ có khí thoát ra.
- Câu 245 : Cho một lượng bột Al vào dung dịch CuSO4 dư, lấy rắn thu được cho tác dụng dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra 2,24 lít NO (đktc). Nếu đem lượng Al trên tác dụng hết với dung dịch HNO3 sẽ thu được thể tích N2 đktc là:
A. 0,896 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,672 lít.
- Câu 246 : Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Đem hòa tan 14,4 gam hỗn hợp X trong lượng dư dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, có 6,72 lít khí SO2 duy nhất thoát ra (đktc). Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch, thu được m gam muối khan. Trị số của m là:
A. 48.
B. 44.
C. 40.
D. 5
- Câu 247 : Nhiệt phân hoàn toàn 81 gam Ca(HCO3)2 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 5,6.
B. 33,6.
C. 11,2.
D. 22,4.
- Câu 248 : Ion kim loại nào sau đây làm ngọn lửa đèn khí nhuốm màu vàng tươi
A. Ca2+.
B. Na+.
C. K+.
D. Ba2+.
- Câu 249 : Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit: Na2O, ZnO, CaO, MgO?
A. C2H5OH.
B. H2O.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch CH3COOH.
- Câu 250 : Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
- Câu 251 : Nhóm gồm các dung dịch đều phản ứng với Al2O3 là:
A. HCl, NaOH
B. NaNO3, KOH
C. CuSO4, NH3
D. HCl, KNO3
- Câu 252 : Dùng X để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu và tạm thời. X là:
A. CaCO3
B. FeCO3
C. MgCO3
D. Na2CO3
- Câu 253 : Khí thải ở một nhà máy có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư (có phản ứng xảy ra hoàn toàn), khí không bị hấp thụ là:
A. CO2
B. SO2
C. N2
D. NO2
- Câu 254 : Chất nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm:
A. Al
B. Cu
C. Cr
D. K
- Câu 255 : Để điều chế dung dịch muối sắt (III) clorua bằng 1 phản ứng hóa học, người ta cho dung dịch HCl tác dụng với:
A. Fe2(SO4)3
B. FeCO3
C. Fe2O3
D. FeO
- Câu 256 : Cấu hình electron của Cr3+ là:
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d24s2
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d3
- Câu 257 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột Al2O3, Fe2O3 đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm:
A. Al, Fe
B. Al, FeO
C. Al2O3, Fe
D. Al2O3, FeO
- Câu 258 : Chất X là 1 kim loại nhẹ, màu trắng bạc được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Chất X là:
A. Cu
B. Al
C. Cr
D. Fe
- Câu 259 : Cho phản ứng: (X) + 2NaOH → (Y) + Na2SO4. X có thể là:
A. MgSO4
B. Mg(OH)2
C. BaSO4
D. K2SO4
- Câu 260 : Dung dịch Ca(OH)2 không tác dụng với:
A. BaCl2
B. HCl
C. Al2(SO4)3
D. Na2CO3
- Câu 261 : Công thức của muối sắt (II) sunfat là:
A. FeSO4
B. FeS
C. Fe2(SO4)3
D. FeS2
- Câu 262 : Cho 10,4g hỗn hợp kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6720 ml H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Sr, Ba
D. Mg, Ca
- Câu 263 : Nhôm tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch:
A. NaCl
B. K2SO4
C. KNO3
D. HCl
- Câu 264 : Chất X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng không xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. X là:
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. Fe(OH)2
D. FeO
- Câu 265 : Dung dịch Al2(SO4)3 có thể tác dụng với:
A. NaOH
B. KNO3
C. NaCl
D. NaBr
- Câu 266 : Chất kết tủa màu trắng hơi xanh, hóa nâu đỏ khi để lâu trong không khí là:
A. Fe(OH)2
B. FeO
C. Fe(OH)3
D. Fe2O3
- Câu 267 : FeO, Fe(OH)2 đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch X loãng. X là:
A. HNO3
B. NaOH
C. HCl
D. H2SO4
- Câu 268 : Phản ứng hóa học xảy ra khi cho nhôm tác dụng với chất nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm:
A. O2
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Cr2O3
- Câu 269 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm sắt, magie trong không khí thu được chất rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn T. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. T chứa:
A. FeO, MgO
B. Fe2O3, MgO
C. Fe3O4, MgO
D. Fe, Mg
- Câu 270 : Chất X là một bazo mạnh, được dùng để sản xuất clorua vôi. Chất X là:
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. Ba(OH)2
D. NaOH
- Câu 271 : Dãy gồm 2 hidroxit lưỡng tính là:
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2
B. NaOH, Fe(OH)2
C. Al(OH)3, Cr(OH)3
D. Mg(OH)2, Al(OH)3
- Câu 272 : Thành phần chính của quặng boxit là:
A. FeCO3
B. Fe3O4
C. Al2O3.2H2O
D. FeS2
- Câu 273 : Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Al
- Câu 274 : Chất X là hợp chất của crom, có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C2H5OH khi tiếp xúc với nó. X là:
A. Cr2(SO4)3
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. CrO3
- Câu 275 : Trong các kim loại: Zn, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. Fe
B. Zn
C. Ag
D. Cu
- Câu 276 : Cho 5,4g nhôm tác dụng với vừa đủ dung dịch HNO3 chỉ thu được dung dịch Al(NO3)3 và V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
- Câu 277 : Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo. Chất X là:
A. KOH
B. Na2SO4
C. NH3
D. NaOH
- Câu 278 : Cho từ từ dung dịch HCl (loãng) vào dung dịch chứa đồng thời x mol NaOH và y mol NaAlO2, từ kết quả thí nghiệm vẽ được đồ thị như sau:
A. 0,25
B. 0,05
C. 0,15
D. 0,10
- Câu 279 : Cho phương trình: xAl + yHNO3 → zAl(NO3)3 + tNH4NO3 + nH2O (x, y, z, t, n là bộ hệ số tối giản). Giá trị của (t + n) là:
A. 12
B. 18
C. 17
D. 16
- Câu 280 : Cho các chất: NaOH, Na2CO3, CaCO3, Al(OH)3 được đánh dấu bằng bất kỳ chữ cái (X), (Y), (Z), (T). Tiến hành thí nghiệm của 4 chất trên với nước và dung dịch HCl được kết quả như bảng dưới đây:
A. NaOH
B. Na2CO3
C. Al(OH)3
D. CaCO3
- Câu 281 : Dung dịch Fe(NO3)2 không tác dụng với dung dịch:
A. AgNO3
B. HNO3
C. BaCl2
D. NaOH
- Câu 282 : Cho các chất: Fe, Fe3O4, FeSO3, FeCO3, FeCl2, FeCl3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng dư là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 283 : Hòa tan hoàn toàn 5,56g FeSO4.7H2O vào nước được dung dịch X, X tác dụng vừa đủ với V (ml) dung dịch KMnO4 0,1M (có H2SO4 loãng dư làm môi trường). Giá trị của V là:
A. 20,0
B. 35,0
C. 40,0
D. 30,0
- Câu 284 : Giả thiết: Nhôm tác dụng với Fe3O4 chỉ tạo Al2O3 và sắt. Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 10,416 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 80,0%
B. 90,0%
C. 70,0%
D. 60,0%
- Câu 285 : Cho 25,24g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn tác dụng vừa đủ với 787,5g dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối so của Z so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được m’ gam chất rắn khan. Tổng số (m + m’) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 195
B. 197
C. 200
D. 193
- Câu 286 : Cho 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học, biết rằng:
A. T
B. Y
C. Z
D. X
- Câu 287 : Hợp chất nào dưới đây có tính lưỡng tính
A. Fe(OH)3
B. Fe2O3
C. Al(OH)3
D. CuO
- Câu 288 : Cho phương trình hóa học: 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn. Câu nào sau đây diễn tả đúng vai trò của các chất?
A. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử
B. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa
C. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa
D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa
- Câu 289 : Khí sinh ra khi cho Fe + H2SO4 đặc nóng là khí nào sau đây
A. NO
B. CO2
C. H2
D. SO2
- Câu 290 : Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. K
B. Ca
C. Cu
D. Na
- Câu 291 : Để làm kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 từ dung dịch Al2(SO4)3 cần dùng lượng dư dung dịch
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. NH3
- Câu 292 : Cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, ta thấy:
A. Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan.
B. Có kết tủa trắng keo và có khí bay ra
C. Tạo kết tủa trắng keo sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
D. Không có hiện tượng gì
- Câu 293 : Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, ta thấy:
A. Có kết tủa xanh, kết tủa không tan
B. Có kết tủa trắng và có khí bay ra
C. Tạo kết tủa trắng xanh sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
D. Tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan.
- Câu 294 : Để nhận biết hai kim loại dạng bột mất nhãn chứa Al và Fe
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. H2O
D. Dung dịch FeSO4
- Câu 295 : Một nguyên tố có Z = 24, vị trí của nguyên tố đó là:
A. Chu kì 4, nhóm IA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 2, nhóm IVA
D. Chu kì 4, nhóm VIB
- Câu 296 : Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử kim loại:
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Có thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện tính khử.
D. Không thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa
- Câu 297 : Cho sơ đồ phản ứng: Fe + X → FeS.
A. SO3
B. H2S
C. SO2
D. S
- Câu 298 : Dung dịch chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai dung dịch trên với nhau thấy tạo kết tủa . Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây?
A. Na2SO4 và BaCl2
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. KNO3 và Na2CO3
D. Ba(NO3)2 và K2SO4
- Câu 299 : Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là:
A. K, Na, Mg, Al
B. Al, Na, Mg, K
C. Na, K, Al, Mg
D. Mg, Al, K, Na
- Câu 300 : Nhỏ từ từ dung dịch NaAlO2 đến dư vào dung dịch HCl và lắc liên tục. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan
B. Có kết tủa xuất hiện và kết tủa không tan
C. Không có kết tủa xuất hiện
D. Không có kết tủa xuất hiện, sau đó có kết tủa xuất hiện
- Câu 301 : Hàm lượng cacbon có trong gang là
A. 2 - 5 % khối lượng
B. 0 - 2 % khối lượng
C. 5 - 10 % khối lượng
D. > 10% khối lượng
- Câu 302 : Ngâm hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag và Cu trong dung dịch chỉ chứa chất tan B. Fe, Cu phản ứng hết nhưng lượng Ag không đổi. Chất B là:
A. AgNO3
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. HNO3
- Câu 303 : Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dung dịch: CuSO4, FeSO4, FeCl3. Khi cho chất rắn vào dung dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 304 : Kim loại nào dưới đây có tính từ
A. Na
B. Cu
C. Fe
D. Al
- Câu 305 : Cho 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối sắt có khối lượng là:
A. 48,6gam
B. 28,9gam
C. 45,2g
D. 25,4g
- Câu 306 : Ngâm một đinh sắt đã được đánh sạch bề mặt vào 100 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4 là:
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
- Câu 307 : Khử hết 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 11,2 gam Fe. Thể tích khí CO(đktc) đa tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
- Câu 308 : Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và khí B. Cô cạn dung dịch A thu được 5,71gam muối khan. Thể tích (lít) khí B thoát ra (đktc) là:
A. 2,24
B. 0,224
C. 1,12
D. 0,112
- Câu 309 : Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Công thức oxit sắt đã dùng là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Tất cả đều sai.
- Câu 310 : Có 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Nếu thêm dung dịch KOH loãng dư vào 4 dung dịch trên, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào nữa thì sau cùng số kết tủa thu được là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 311 : Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch Y. Trong dung dịch Y có chứa
A. Fe(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3, AgNO3
- Câu 312 : Cho 5,2 gam Cr tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). V có giá trị là:
A. 2,24
B. 6,72
C. 4,48
D. 3,36
- Câu 313 : Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Vậy Z là:
A. Fe2O3
B. ZnO
C. FeO
D. Fe2O3 và Cr2O3
- Câu 314 : Hàm lượng các bon có trong thép là
A. 2 - 5 % khối lượng
B. 5 - 10 % khối lượng
C. 0 - 2 % khối lượng
D. > 10% khối lượng
- Câu 315 : Cho một ít bột kim loại M vào cốc (1) đựng dung dịch AgNO3 và vào cốc (2) đựng dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lượng chất rắn thu được cốc (1) tăng thêm 38,4g, cốc (2) tăng thêm 8g. Biết rằng lượng kim loại M tan vào hai cốc bằng nhau. Kim loại M là:
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Sn
- Câu 316 : Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất
A. Cr
B. W
C. Fe
D. Na
- Câu 317 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc nguội
A. Ag
B. Mg
C. Al
D. Na
- Câu 318 : Phân biệt glucozo và fructozo bằng:
A. Nước Brom
B.Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. Giấy quỳ tím.
- Câu 319 : Công thức của xenlulozo trinitrat là:
A. [C6H7O2(ONO2)3]n
B. [C6H7O2(NO2)3]n
C. [C6H7O(ONO2)3]n
D. [C6H7O2(ONO3)3]n
- Câu 320 : Chất nào sau đây không thuộc cacbohidrat:
A. Saccarozo
B. Xenlulozo
C. Glyxin
D. Glucozo
- Câu 321 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. Propen
B. Stiren
C. isopren
D. toluen
- Câu 322 : Thuốc thử để phân biệt glucozo và fructozo là:
A. Dung dịch brom
B. Cu(OH)2
C. Quỳ tím
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3
- Câu 323 : Thủy phân este E có công thức phân tử C4H802( có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. Ancol etylic
B. Propyl fomat
C. Metyl propionat
D. Etyl Axetat
- Câu 324 : Thuốc thử dung để phân biệt Ala-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaCl
- Câu 325 : So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng:
A. C6H5NH2>CH3NH2>NH3
B. C2H5NH2>CH3NH2>C6H5NH2
C. CH3NH2>NH3>C2H5NH2
D. C6H5NH2>C2H5NH2
- Câu 326 : Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được . Este đó là:
A. Đơn chức no, mạch hở.
B. Hai chức no mạch hở.
C. Đơn chức
D. No, mạch hở.
- Câu 327 : Cấu tạo monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là:
A. Thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
B. Các nhóm chức trong phân tử đều có liên kết đôi.
C. Có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. Trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vòng không bền.
- Câu 328 : Khi cho etyl amin vào dung dịch FeCl3 , hiện tượng nào xảy ra:
A.Khói trắng bay ra
B. Tạo kết tủa trắng
C. Khí mùi khai bay ra
D.Kết tủa màu đỏ nâu.
- Câu 329 : Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) là:
A. C6H5CH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
- Câu 330 : Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và C2H5OH
B. C2H5COONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH
- Câu 331 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
D.CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
- Câu 332 : Hợp chất nào sau đây là đipeptit:
A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2CH2COOH
B. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
- Câu 333 : Glucozo lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozo cần dùng là:
A. 48g
B. 40 g
C .50g
D. 24g
- Câu 334 : Để chứng minh glucozo có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozo?
A. Oxi hóa glucozo bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Khử glucozo bằng H2/Ni, t0.
D.Lên men glucozo bằng xúc tác enzim.
- Câu 335 : Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 336 : Chọn câu đúng: “ Glucozo và Fructozo “:
A. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
C. Là 2 dạng thù hình của cùng một chất.
D. Đều tạo dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
- Câu 337 : Cho các hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z
B. X, Y, T
C. X, Y, Z, T
D. Y, Z, T
- Câu 338 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H35COOH, số loại Trieste tối đa được tạo ra là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 339 : Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp 2 kim loại (Mg, Fe) bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít H2 (dktc). Khối lượng muối thu được là:
A. 5.76g
B. 7,2 g
C. 8,16 g
D. 9,12 g
- Câu 340 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 341 : Kim loại có tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tinh dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
- Câu 342 : Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime.
C. Amilozo + H2O
D. Poli(vinyl clorua) + Cl2
- Câu 343 : Cấu hình electron ion của X2+ 1s22s22p63s23p63d6. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. X là kim loại thuộc ô số 24,chu kỳ 3, nhóm VIB.
C. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
D. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.
- Câu 344 : Nhận định sai là:
A. Phân biệt glucozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozo và glixerol bằng Cu(OH)2
C. Phân biệt mantozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozo bằng I2.
- Câu 345 : Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và:
A. Este đơn chức
B.Ancol đơn chức
C. Glixerol
D.Phenol
- Câu 346 : Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2?
A. Isopropylamin
B. Isopropanamin
C. Etylmetylamin
D. Metyletylamin
- Câu 347 : Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức, mạch hở X bằng 1 lượng không khí chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0.08 mol CO2; 0.1 mol H2O và 0.54 mol N2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên là 1
B. X là amin bậc 2
C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3
D. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7
- Câu 348 : Cho 19,76 g hỗn hợp gồm metyl amin, alanin, anilin, tác dụng vừa đủ với 340 ml dung dịch HCl 0.5 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là:
A. 36.925 gam
B. 25,965 gam
C. 35,125 gam
D. 33,16 gam
- Câu 349 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và CH3OH
B. HCOONa và CH3OH
C. CH3COONa và C2H5OH
D. HCOONa và C2H5OH
- Câu 350 : Công thức cấu tạo của Glyxin là:
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH2-COOH
- Câu 351 : Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được . Este đó là:
A. No, mạch hở.
B.Hai chức no mạch hở.
C. Đơn chức no, mạch hở.
D. Đơn chức
- Câu 352 : Để sản xuất 59,4 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 60% với xenlulozo thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là
A. 21,0 kg
B. 63,0 kg
C.23,3 kg
D. 70,0 kg
- Câu 353 : Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 19,875 gam
B. 11,10 gam
C. 8,775 gam
D. 14,025 gam
- Câu 354 : Chất làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
A. CH3COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3NH2
D. C6H5NH2
- Câu 355 : Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH3-COO-CH=CH2
B.CH2=C(CH3)-COOCH3
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
- Câu 356 : Hỗn hợp T gồm 3 peptit mạch hở X,Y,Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. Thủy phân hoàn toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X,Y,Z =16, A và B là aminoaxit no, có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Nếu đốt cháy 4x mol X và 3x mol Y đều thu được số mol CO2 bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được N2 , 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a gần nhất là:
A. 0,65
B. 0,69
C. 0,67
D. 0,72
- Câu 357 : Trieste A mạch hở tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X,Y,Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b=d+5a và a mol A phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2( trong dung dịch), thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là:
A. 50,5
B.48,5
C. 47,5
D. 49,5
- Câu 358 : Thuốc thử để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là:
A. Cu(OH)2/ OH-
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
- Câu 359 : Khi xà phòng hóa triolein ta thu đướcản phẩm là:
A. C15H31COONa và glixerol
B. C15H31COONa và etanol
C. C17H33COONa và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
- Câu 360 : Phản ứng I2 và hồ tinh bột tạo phức có màu ?
A. Xanh tím
B. Đỏ gạch
C. Trắng
D. Vàng
- Câu 361 : X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH( dư) thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH2CH2CH3
D. HCOOCH(CH3)2
- Câu 362 : Cho 9 gam este của một axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi este đó là:
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Propyl fomat
D. Metyl fomat
- Câu 363 : Từ Glyxin và Alanin có thể tạo được bao nhiêu đipeptit?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 364 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:
A. Trùng ngưng
B. Xà phòng hóa
C. Este hóa
D. Tráng gương
- Câu 365 : Đun nóng 23 gam ancol etylic với 24 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 28,16 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 64%
B. 80%
C. 85,23%
D. 81,68%
- Câu 366 : Hợp chất nào dưới đây có tính bazo yếu nhất?
A. Anilin
B. Metyl amin
C. Đimetyl amin
D.Amoniac
- Câu 367 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với dung dịch AgNO3/ NH3 thì thu được 16,2 gam Ag giá trị m là ( H=75%)
A. 10,8
B.10,125
C. 21,6
D. 18
- Câu 368 : Hidro hóa cao su Buna thu được một polime chứa 11,765% hydro về khối lượng,trung bình một phân tử H2, phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 369 : Tơ nilon -6 thuộc loại :
A. Tơ bán tổng hợp
B. Tơ nhân tạo
C. Tơ tổng hợp
D. Tơ thiên nhiên
- Câu 370 : Cho axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng xuất hiện kết tủa màu:
A. Trắng
B. Tím
C. Vàng
D. Xanh lam
- Câu 371 : Polime X có phân tử khối là 280.000 với hệ số trùng hợp n=10.000. X là:
A. (-CF2-CF2-)n
B.(-CH2-CH2-)n
C. (-CH2-CHCl-)n
D. (-CH2-CH-)n
- Câu 372 : Cho các chất sau : C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazo từ trái qua phải là:
A. (2),(3),(1)
B. (1),(2),(3)
C. (3),(2),(1)
D. (1),(3),(2)
- Câu 373 : Cho 11,25 gam glucozo lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là:
A. 80%
B. 70%
C. 85%
D. 75%
- Câu 374 : Các chất đồng phân với nhau là:
A. Saccarozo và glucozo
B. Saccarozo và fructozo
C. Tinh bột và xenlulozo
D. Glucozo và fructozo
- Câu 375 : Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. X có công thức phân tử là:
A. C5H10O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C4H8O2
- Câu 376 : Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:
A. 7,2
B. 4,8
C. 6,0
D. 5,5
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!