140 bài thí nghiệm từ đề thi 2019 có lời giải chi...
- Câu 1 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
A. CaSO3 + HCl CaCl2 + SO2 + H2O
B. CuO + CO Cu + CO2
C. C + Fe3O4 Fe + CO2.
D. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O.
- Câu 2 : Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH..
D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
- Câu 3 : Tiến hành các thí nghiệm và hiện tượng được mô tả như sau:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 4 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:
A. C2H6.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H4.
- Câu 5 : Bộ dụng cụ chưng cất được mô tả như hình vẽ sau đây
A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều
B. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.
C. tách hai chất lỏng không trộn lẫn vào nhau
D. tách hỗn hợp các chất rắn
- Câu 6 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
A. Ba(OH)2, KHSO4, MgCl2, Na2CO3
B. Ba(HCO3)2, Na2SO4, MgCl2, NaHCO3
C. BaCl2, H2SO4, ZnCl2, (NH4)2CO3
D. Ba(OH)2, KHSO4, AlCl3, K2CO3
- Câu 7 : Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
A. Tách hết natri sterat ra khỏi hỗn hợp sau bước 3, thu được chất lỏng có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu tím
B. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa
D. Sau bước 2, thu được 2 lớp chất lỏng không hòa tan vào nhau
- Câu 8 : Thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y được mô tả như hình vẽ sau
A. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3 + NaCl + H2O
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) HCl + NaHSO4
- Câu 9 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.
B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam.
D. (A): màu tím và (B): màu vàng
- Câu 10 : Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 11 : Bộ dụng cụ chưng cất (được mô tả như hình vẽ bên) thường dùng để
A. tách chất lỏng và chất rắn.
B. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều
C. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau.
D. tách các chất rắn có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
- Câu 12 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3
D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2
- Câu 13 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.
A. FeCl2, NaHCO3
B. FeCl2, FeCl3
C. NaHCO3, Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2, FeCl2.
- Câu 14 : Thí nghiệm điều chế axetilen từ đất đèn (thành phần chính là canxi cacbua) được mô tả bằng hình vẽ sau:
A. làm khô C2H2.
B. loại CaC2 lẫn trong C2H2.
C. làm xúc tác cho phản ứng giữa C2H2 và H2O.
D. loại các tạp chất khí lẫn trong C2H2.
- Câu 15 : Có hai dung dịch loãng X, Y, mỗi dung dịch chứa một chất tan và số mol chất tan trong X, Y bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. HNO3, H2SO4
B. KNO3, H2SO4
C. NaHSO4, HCl
D. HNO3, NaHSO4
- Câu 16 : Điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm được mô tả như hình vẽ sau:
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
- Câu 17 : Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
A. KMnO4 và O2
B. Cu(NO3)2 và NO
C. NH4Cl và NH3
D. NH4HCO3 và NH3.
- Câu 18 : Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 19 : Cho các thí nghiệm:
A. (3).
B. (2).
C. (1) và (2).
D. (1).
- Câu 20 : Khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T trong dung dịch nước, thu được bằng ghi lại hiện tượng sau:
A.,
B.,
C. ,
D.,
- Câu 21 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về tính tan của NH3 trong nước (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt chất X).
A. Phenolphtalein, hồng.
B. Phenolphtalein, xanh
C. Quỳ tím, đỏ
D. Quỳ tím, hồng
- Câu 22 : Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau:
A. Mg, Al, Ag, Cu.
B. Mg, Al, Cu, Ag
C. Ag, Al, Cu, Mg.
D. Mg, Cu, Al, Ag
- Câu 23 : Thử tính tan trong nước (có chứa chất chỉ thị màu) của một số chất khí cho kết quả như hình vẽ:
A. CH3NH2 và O2.
B. CO2 và N2.
C. CH4 và CO2
D. HCl và NH3
- Câu 24 : Có 4 dung dịch riêng biệt là NaOH, NaHCO3, NaHSO4 và Na2CO3 được đặt tên không biết thứ tự: X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm và cho kết quả như sau:
A. T là NaHCO3
B. Y là NaHSO4
C. X là Na2CO3
D. Z là NaOH
- Câu 25 : Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HNO3 vào ống nghiệm chứa 0,5 ml dung dịch X như hình vẽ, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng
A. Glixerol
B. Phenol
C. Ancol etylic
D. Axit axetic
- Câu 26 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T.
A. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol
B. anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat
C. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
D. glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
- Câu 27 : Hình vẽ sau mô tả phương pháp chưng cất thường:
A. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau
B. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
C. Các chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau
D. Các chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau
- Câu 28 : Cho 3 dung dịch (1), (2), (3) chứa lần lượt 3 chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol. Tiến hành các thí nghiệm sau
A. NaNO3, HNO3, H2SO4
B. KNO3, HCl, H2SO4
C. NaNO3, H2SO4, HNO3
D. H2SO4, KNO3, HNO3
- Câu 29 : Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3.
- Câu 30 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:
A. Xác định O và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
B. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
D. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
- Câu 31 : Tiến hành thí nghiệm điều chế nitrobenzen theo các bước sau đây:
A. Mục đích của sinh hàn là để tăng hiệu suất của phản ứng.
B. Lắc đều hỗn hợp phản ứng để tăng khả năng tiếp xúc của các chất phản ứng.
C. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm chất hút nước
D. Trong bước 3, chưng cất ở 210oC để loại nước và thu lấy nitrobenzen.
- Câu 32 : Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau
A. H2SO4, NaOH, MgCl2
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
- Câu 33 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:
A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng
B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng
C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa
D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
- Câu 34 : Hiện tượng ghi lại khi làm thí nghiệm với các dung dịch nước của X, Y, Z và T như sau:
A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3.
C. MgCl2, CrCl3, MgCl2, KCl
D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl.
- Câu 35 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y như sau:
A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
B. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2
C. 2KClO3 (rắn) 2KCl + 3O2.
D. Na2SO3(rắn) + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
- Câu 36 : Hình vẽ bên mô tả hiện tượng thí nghiệm đốt sợi dây thép (cuộn quanh mẩu than) trong bình chứa khí oxi. Có một số lưu ý sau:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 37 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng chất lỏng nguyên chất hoặc dung dịch trong nước: X, Y, Z, T, G
A. axit fomic, etyl fomat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin
B. axit fomic, etyl axetat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin
C. axit glutamic, etyl fomat, glucozơ, axit fomic, metyl amin.
D. axit glutamic, etyl fomat, fructozơ, axit fomic, anilin.
- Câu 38 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi trong bảng sau:
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin
D. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
- Câu 39 : Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?
A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4.
B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.
C. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2
D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH (C2H5)2O + H2O
- Câu 40 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z
A. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O.
B. CuO + CO Cu + CO2
C. 2C + Fe3O4 3Fe + 2CO2
D. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
- Câu 41 : Thực hiện thí nghiệm sau:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 42 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ sau:
A. Cl2
B. NH3
C. CH4.
D. H2
- Câu 43 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. Etyl fomat, etylamin, glucozơ, anilin
B. Etyl fomat, etylamin, glucozơ, alanin.
C. Glucozơ, etylamin, etyl fomat, anilin
D. Etylamin, etyl fomat, glucozơ, alanin.
- Câu 44 : Cho hình vẽ về thiết bị chưng cất thường:
A. đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. đo nhiệt độ của không khí trong bình cầu
C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
D. đo nhiệt độ của nước sôi
- Câu 45 : Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 46 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y:
A. 4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
B. 2HCl + FeSO3 FeCl2 + SO2 + H2O
C. 2H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2.
D. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O.
- Câu 47 : Tiến hành thí nghiệm theo mô hình sau:
A. đỏ
B. tím
C. vàng
D. xanh
- Câu 48 : Các hiđroxit: Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2
D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2
- Câu 49 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 50 : Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch Y vào ống nghiệm chứa kết tủa đồng (II) hidroxit như hình vẽ, thấy kết tủa tan và tạo thành dung dịch màu xanh lam
A. Glixerol
B. Ancol etylic
C. Anđehit axetic
D. Phenol
- Câu 51 : Nhỏ từ từ từng giọt nước brom vào ống nghiệm chứa 0,5 ml dung dịch X như hình vẽ, thấy xuất hiện kết tủa trắng
A. Ancol etylic
B. Glixerol
C. Phenol
D. Axit axetic
- Câu 52 : Có 5 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3, NH3. Biết rằng:
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3.
B. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2.
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3.
D. AgNO3, HI, ZnCl2 ,Na2CO3
- Câu 53 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành hai lớp. Lắc cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút. Quan sát thấy:
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp
B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất
C. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp
D. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở thành đồng nhất
- Câu 55 : Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 56 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?
A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2.
B. Al4C3 +12 HCl ® 4AlCl3 + 3CH4
C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O
D. NH4Cl + NaOH ® NH3 + H2O + NaCl
- Câu 57 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 58 : Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc 3
- Câu 59 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
A. CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOC2H5 + H2O
B. C2H5OH C2H4 + H2O
C. C2H4 + H2O C2H5OH
D. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
- Câu 60 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ
B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
- Câu 61 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Tinh bột, anilin, metyl fomat.
B. Metyl fomat, tinh bột, anilin.
C. Tinh bột, metyl fomat, anilin
D. Anilin, metyl fomat, tinh bột
- Câu 62 : Cho 5 giọt CuSO4 5% vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm vào 2 ml glucozơ 1%, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là
A. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam và kết tủa không tan.
B. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu
C. Ban đầu tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam
D. Ban đầu có kết tủa đen sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam.
- Câu 63 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
A. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ
C. Alanin, mantozơ, etanol, fructozơ
D. Phenol, axit fomic, glucozơ, saccarozơ
- Câu 64 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:
A. C2H4
B. C2H6
C. CH4
D. C2H2
- Câu 65 : Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm
B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3
C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo
D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu
- Câu 66 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
A. 4HCl(đặc) + MnO2 Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O
B. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O
C. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2
D. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O
- Câu 67 : Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin
B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng
C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin
D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột
- Câu 68 : Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường)
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4.
- Câu 69 : Cho thí nghiệm điều chế khí Cl2 như hình vẽ:
A. Có thể thay K2Cr2O7 bằng KMnO4
B. Bình A để hấp thụ H2O
C. Bình B có vai trò hấp thụ nước làm khô khí Cl2
D. Bông tẩm dung dịch NaOH để tránh khí Cl2 thoát ra ngoài
- Câu 70 : Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
- Câu 71 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
A. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3↑+ NaCl + H2O.
B. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2↑.
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2↑ + H2O.
D. CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2↑.
- Câu 72 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
A. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc
B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
C. CH3COOH và C2H5OH
D. CH3COOH và CH3OH
- Câu 73 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào binh tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X là
A. Cl2
B. C2H2
C. H2
D. NH3
- Câu 74 : Đốt muỗng sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng khí CO2.
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Ag.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!