Ôn tập Số Nguyên cực hay có lời giải !!
- Câu 1 : Số nào chia hết cho 5
A. 50
B. 48
C. 77
D. 94
- Câu 2 : Dãy số nào chia hết cho 5?
A. 13; 44; 76
B. 40; 57; 99
C. 70; 25; 160
D. 40; 85; 69
- Câu 3 : Số nào không chia hết cho 5?
A. 100
B. 215
C. 320
D. 797
- Câu 4 : Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 10?
A. 33
B. 45
C. 130
D. 447
- Câu 5 : Tập hợp số tự nhiên chia hết cho 5 từ 1 đến 10 là:
A. 2, 4, 6, 8, 10
B. 0; 5; 10
C.
D.
- Câu 6 : Tìm số chia hết cho 5 sao cho
A. 322
B. 323
C. 324
D. 325
- Câu 7 : Số nào chia hết cho 5?
A. 47
B. 48
C. 49
D. 50
- Câu 8 : Số chia hết cho 5 từ 10 đến 14 trên tia số là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 14
- Câu 9 : Số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 5 là:
A. 0
B. 5
C. 10
D. 100
- Câu 10 : Tập hợp là tập các số chia hết cho 5. Vậy tập hợp A được xác định từ những chữ số nào?
A. 5; 6
B. 5; 0
C. 5; 5; 5; 6; 6; 0
D. 5; 0; 6
- Câu 11 : Từ các số 0; 1; 2 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 12 : Từ các chữ số 3; 4; 5 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau không chia hết cho 5.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 13 : Từ 2; 4; 6 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau không chia hết cho 5.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 14 : Nếu và
b ⋮ 5 thì tổng a+b chia hết choA. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 15 : Tổng nào sau đây chia hết cho 5
A. 69+53
B. 69+54
C. 70+55
D. 70+54
- Câu 16 : Nếu chia hết cho 5 không?
A. Có
B. Không
C. Không xác định
- Câu 17 : Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 15.
A. 402+513
B. 240+114
C. 420+315
D. 203+135
- Câu 18 : Tìm giá trị của để tổng 5n+a chia hết cho 2.
A. a
B.
C.
D.
- Câu 19 : Tìm giá trị của b để 18+25-b chia hết cho 5
A. b= 0
B. b= 1
C. b= 2
D. b= 3
- Câu 20 : Giá trị của x để là
A. 37
B. 75
C. 99
D. 104
- Câu 21 : Số nào chia hết cho 2 và 5?
A. 50
B. 48
C. 77
D. 94
- Câu 22 : Dãy số nào chia hết cho 2 và 5?
A.13, 44, 76
B. 40, 57, 99
C. 70, 25, 160
D. 40, 80, 100
- Câu 23 : Số nào không chia hết cho 5 và 2?
A. 100
B. 215
C. 320
D. 790
- Câu 24 : Số nào chia hết cho 10?
A. 33
B. 45
C. 130
D. 447
- Câu 25 : Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ ... để số 28…¯ chia hết cho 5 và 2.
A. 0
B. 2
C. 5
D. Cả A và C
- Câu 26 : Dãy số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
A. 12; 44; 56
B. 10, 36, 55
C. 75, 94, 123
D. 20, 100, 50
- Câu 27 : Cho các số: 2141; 954; 235;3050;984; 648. Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
A. 954; 984; 648.
B. 3050; 984; 648
C. 2141; 954; 984; 648.
D. 235; 3050; 984; 648
- Câu 28 : Dấu * có thể là số nào để số 34*¯ chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
A. 2, 4, 6
B. 3, 5, 7
C. 0, 5, 10
D.
- Câu 29 : Dãy số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
A. 12, 44; 56
B. 15, 35, 55
C. 75, 94, 12
D. 20, 100, 50
- Câu 30 : Cho các số: 2141; 954; 235;3050;984; 648. Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
A. 235
B. 3050;984; 648
C. 2141; 954; 984; 648
D. 235; 3050; 984; 648
- Câu 31 : Dấu * có thể là số nào để số 78*¯ chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.
A. 2, 4, 6
B. 5
C. 0, 5, 10
D.
- Câu 32 : Số nào chia hết cho 5 và không chia hết cho 2?
A. 24
B. 77
C. 55
D. 90
- Câu 33 : Từ các số 5, 7, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 5 và 2.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 34 : Từ các số 0; 1; 2 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5 và 2.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 35 : Từ 3; 0; 5 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5 và 2.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 36 : Tìm số chia hết cho 5 và 2 sao cho
A. 320
B. 323
C. 324
D. 325
- Câu 37 : Tập hợp số tự nhiên chia hết cho 5 và 2 từ 1 đến 10 là:
A. 2, 4, 6, 8, 10
B. {2, 4, 6, 8, 10}
C. 10
D. {0, 5, 10}
- Câu 38 : Trên tia số sau, số nào chia hết cho 2 và 5.
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
- Câu 39 : Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 5 và 2.
A. 69+53
B. 70+50
C. 70+55
D. 70+54
- Câu 40 : Cho: . Chọn đáp án đúng
A. 120
B. 160
C. 102
D. 58
- Câu 41 : Cho Chọn đáp án đúng:
A. -170
B. 170
C. -142
D. -140
- Câu 42 : Cho Chọn đáp án đúng:
A. -12
B. 12
C. 0
D. Không có.
- Câu 43 : Cho 0+8=? Chọn đáp án đúng
A. -8
B. 8
C. 0
D. Không có.
- Câu 44 : Chọn đáp án đúng:
A. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm
B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
C. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
D. Không câu nào đúng
- Câu 45 : Cho -8+5=... Chọn đáp án đúng
A. -13
B. 13
C. 0
D. -3
- Câu 46 : Cho -(-9)+(-9)=... Chọn đáp án đúng
A. -18
B. 18
C. 0
D. -9
- Câu 47 : a chia hết cho b được kí hiệu là
A. a:b
B.
C.
- Câu 48 : a không chia hết cho b được kí hiệu là:
A. a:b
B.
C. ab
- Câu 49 : Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì
A. Tổng chia hết cho số đó.
B. Tổng không chia hết cho số đó.
C. Tổng chia hết cho một số khác
D. Không có đáp án đúng.
- Câu 50 : Nếu tất cả các thành phần của một hiệu đều chia hết cho cùng một số thì
A. Hiệu không chia hết cho số đó.
B. Hiệu chia hết cho một số khác.
C. Hiệu chia hết cho số đó.
D. Không có đáp án đúng
- Câu 51 : Nếu và thì
A. (a+b):m
B.
C. (a-b):m
D.
- Câu 52 : A. (a+b):m
A. (a+b):m
B. (a-b):m
C. (a-b)m
D. (a-b)m
- Câu 53 : Nếu và thì
A. (a+b):m
B. (a+b)m
C. (a-b):m
D. (a-b)m
- Câu 54 : Nếu và thì
A. (a+b):3
B. (a-b)3
C. (a+b):6
D. (a+b)9
- Câu 55 : Nếu am, bm, cm thì
A. (a+b+c)m
B. (a+b):c
C. (a+b)c
- Câu 56 : Nếu am, bm, cm thì
A. (a+b+c)m
B. (a+b):c
C. (a+b)c
D. (a+b+c)m
- Câu 57 : Biết để thì
A.
B.
C. Đáp án khác
- Câu 58 : Biết
A.
B.
C. b:m
D. Đáp án khác.
- Câu 59 : Biết
A.
B.
C. b:m
D. Đáp án khác.
- Câu 60 : Biết
A.
B.
C. b:m
D. Đáp án khác.
- Câu 61 : Cho . Chọn đáp án đúng:
A. 7
B. -7
C. 14
D. -14
- Câu 62 : Cho . Chọn đáp án đúng
A. 5
B. 0
C. -5
D. -10
- Câu 63 : Cho . Chọn đáp án đúng:
A. 0
B. 1
C. -6
D. -1
- Câu 64 : Cho . Chọn đáp án đúng:
A. 0
B. -26
C. 16
D. -16
- Câu 65 : A. 6
A. 6
B. 0
C. -6
D. 61
- Câu 66 : Cho . Chọn đáp án đúng
A. 0
B. 32
C. =32
D. -6
- Câu 67 : Cho . Chọn đáp án đúng:
A. 520
B. 35
C. -520
D. 0
- Câu 68 : Cho Chọn đáp án đúng:
A. -2250
B. 2250
C. 0
D. -1500
- Câu 69 : Cho Chọn đáp án đúng
A. 0
B. -350
C. 350
D. 452
- Câu 70 : Cho: Chọn đáp án đúng
A. 40
B. 0
C. -40
D. -80
- Câu 71 : Cho Chọn đáp án đúng
A. -3100
B. 3100
C. 0
D. 31
- Câu 72 : Cho Chọn đáp án đúng:
A. 450
B. -450
C. 150
D. 132
- Câu 73 : Chọn đáp án đúng. Tính nhanh:
A. 65
B. -65
C. -45
D. 45
- Câu 74 : Chọn đáp án đúng. Tính nhanh:
A. 32
B. -32
C. 40
D. -40
- Câu 75 : Chọn đáp án đúng. Tính nhanh:
A. 30
B. -25
C. -30
D, 25
- Câu 76 : Chọn đáp án đúng. Tính nhanh:
A. 50
B. 0
C. -68
D. -50
- Câu 77 : Chọn đáp án đúng. Tính nhanh:
A. 16
B. 24
C. -16
D. -24
- Câu 78 : Chọn đáp án đúng. Tính nhanh:
A. -232
B. 400
C. 323
D. 77
- Câu 79 : A.
A.
B.
C.
- Câu 80 : A. -1,2
A. -1,2
B. -1
C. 1/2
D. 3,4
- Câu 81 : A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : A.
A.
B.
C. {-1}
D. {0}
- Câu 83 : A. -4
A. -4
B. 8
C. 0
D. -9,4
- Câu 84 : A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Biểu thức biểu thị mối quan hệ giữa N và Z là
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Cho . Chọn đáp án đúng:
A. x=-5
B. x=0
C.
D.
- Câu 87 : Chọn đáp án đúng
A.
B.
B.
D.
- Câu 88 : Chọn đáp án không đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Số là số:
A. Số tự nhiên
B. Số nguyên âm
C. Số nguyên dương
D. Số thập phân.
- Câu 91 : A. -3>0
A. -3>0
B. 3<0
C. |-3|>0
D. |-3|<0
- Câu 92 : A. -3<0
A. -3<0
B. 3>0
C. |-3|>0
D. |-3|<0
- Câu 93 : Tìm x biết: x.5= 15
A. -3
B. 3
C. 10
D. 15
- Câu 94 : Tìm x biết: x.4= -24
A. -6
B. 6
C. -24
D. 0
- Câu 95 : Tìm x biết: -6.x= -36
A. -36
B. -6
C. 6
D. 5
- Câu 96 : Tìm x biết: -3.X= 18
A. -6
B. 2
C. 4
D. 7
- Câu 97 : Tìm kết quả phép tính
A. -1
B. 1
C. 13
D. -13
- Câu 98 : Tìm kết quả của phép tính
A. 60
B. -60
C. 50
D. -50
- Câu 99 : Tìm kết quả của phép tính
A. 54
B. -54
C. 24
D. -24
- Câu 100 : Tìm kết quả của phép tính
A. -90
B. 90
C. -100
D. 100
- Câu 101 : Tìm kết quả của phép tính
A. 150
B. -150
C. -156
D. -165
- Câu 102 : Tìm kết quả của tích
A. -135
B. 135
C. 120
D. -120
- Câu 103 : Tìm kết quả của tích
A. -125
B. 125
C. 250
D. -250
- Câu 104 : Tìm số nguyên x biết:
A. -9
B. 9
C. 8
D. -8
- Câu 105 : Tìm số nguyên x biết:
A. 15
B. -15
C. -4
D. 25
- Câu 106 : Tìm số nguyên x biết ?
A. 0
B. -3
C. 2
D. -1
- Câu 107 : Tìm kết quả phép tính
A. -1
B. 1
C. 13
D. -13
- Câu 108 : Tìm kết quả phép tính
A. 60
B. -60
C. 50
D. -50
- Câu 109 : Tìm kết quả của phép tính 50.4= ?
A. 150
B. -100
C. 200
D. 100
- Câu 110 : Tìm kết của phép tính
A. 54
B. -54
C. 24
D. -24
- Câu 111 : Tìm kết của phép tính
A. 165
B. -150
C. -156
D. -165
- Câu 112 : Tìm kết quả của tích
A. -135
B. 135
C. 120
D. 90
- Câu 113 : Tìm x trong biểu thức:
A. -1
B. 1
C. 2
D. -13
- Câu 114 : Tìm x trong biểu thức
A. -1
B. 2
C. 13
D. -13
- Câu 115 : Tìm x trong biểu thức
A. -1
B. 1
C. 8
D. -8
- Câu 116 : Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Nếu và thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : A. 23.75
A. 23.75
B. 77.33
C. 80.95
D. 39.71
- Câu 122 : A. 5
A. 5
B. 2
C. 7
D. 3
- Câu 123 : Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Chọn đáp án sai. Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Biểu thức không chia hết cho:
A. 11
B. 7
C. 2
D. 5
- Câu 126 : Những số nào chia hết cho 7 trong tập hợp các số sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : A. 45
A. 45
B. 69
C. 98
D. 102
- Câu 128 : Trong tập hợp số nào chia hết cho 7.
A. 2278
B. 2689
C. 3780
D. 3842
- Câu 129 : Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Tìm x, biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Tìm x biết
A.
B.
C.
D. Đáp án khác.
- Câu 132 : Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Nếu và thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Biết để thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Biết , các giá trị của b để là:
A.
B.
C. Không có giá trị nào của b thỏa mãn
D. Với mọi b.
- Câu 138 : A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 9?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
- Câu 140 : Trong tập hợp 4319; 4321; 4320; 4322, số nào chia hết cho cả 3 và 9.
A. 4319
B. 4321
C. 4320
D. 4322
- Câu 141 : Tìm x, biết .
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Tìm x biết
A. x= 22
B. x= 25
C. x= 27
D. Đáp án khác
- Câu 144 : Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : So sánh 1987 và 1988.
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : So sánh -2 và 0.
A. -2<0
B. -2>0
C.
D.
- Câu 147 : So sánh -5 và 1
A. -5>1
B. -5=1
C. -5<1
D.
- Câu 148 : Các số lớn hơn nguyên -2 và nhỏ hơn 2 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Trong các số nguyên , số nguyên lớn nhất là:
A. -3
B. 4
C. -5
D. 9
- Câu 150 : Trong các số nguyên −3; 4; 6; −5; 9, số nguyên bé nhất là:
A. -3
B. 4
C. -5
D. 9
- Câu 151 : Giá trị nào của x không thỏa mãn điều kiện :
A. x= -3
B. x= 0
C. x= 1
D. x= -2
- Câu 152 : Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Giả sử a là số nguyên dương, b là số nguyên âm. Chọn câu đúng:
A. a>b
B. a= b
C. a< b
D.
- Câu 154 : Những số nào chia hết cho 11 trong tập hợp các số sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Trong các số sau số nào chia hết cho 11?
A. 111
B. 121
C. 131
D. 141
- Câu 156 : Trong tập hợp 1010; 1011; 1012; 1013 số nào chia hết cho 11.
A. 1010
B. 1011
C. 1012
D. 1013
- Câu 157 : Tìm x, biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Tìm x, biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Tìm x biết,
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 160 : Tìm x biết,
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Tổng nào chia hết cho 7 trong các tổng sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Biết a⋮11, để a+b⋮11 thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Biết a⋮11, để a.b⋮11 thì các giá trị của b là
A.
B.
C. Không có giá trị nào của b thỏa mãn
D. Với mọi b
- Câu 166 : Điều kiện của x để x+22 chia hết cho 11 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì:
A. Số đó là số tự nhiên lẻ
B. Số đó là số tự nhiên chẵn
C. Số đó chia hết cho 9
D. Số đó không chia hết cho 9
- Câu 168 : Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì:
A. Số đó là số tự nhiên lẻ.
B. Số đó là số tự nhiên chẵn.
C. Số đó chia hết cho 9.
D. Số đó không chia hết cho 9.
- Câu 169 : Cho các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 25
B. 67
C. 92
D. 54
- Câu 170 : Cho các số sau, số nào không chia hết cho 9?
A. 126
B. 117
C. 107
D. 9
- Câu 171 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 9
A. 749
B. 747
C. 748
D. 750
- Câu 172 : Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9.
A. 111
B. 114
C. 117
D. 119
- Câu 173 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 9: 135; 136; 645; 1800; 371; 766?
A. 135; 1800
B. 645; 1800
C. 371; 766
D. 136; 645
- Câu 174 : Tìm chữ số thích hợp để chia hết cho 9.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 8
- Câu 175 : Tìm chữ số thích hợp để chia hết cho 9.
A. 2
B. 4
C. 9
D. 8
- Câu 176 : Từ hai chữ số 1; 9 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số giống nhau và chia hết cho 9:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Đáp án khác
- Câu 177 : Từ hai chữ số 0; 3 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số và không chia hết cho 9:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Đáp án khác
- Câu 178 : Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau chia hết cho 9 từ các chữ số 4; 1; 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 179 : Tổng nào chia hết cho 9?
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Tích nào không chia hết cho 9?
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Tổng nào sau đây chia hết cho 9
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Biểu thức nào chia hết cho 9?
A. 100-6
B. 190.23
C. 95.27
D. 81+20
- Câu 183 : Tích nào sau đây chia hết cho 9.
A. 134.34
B. 18.34
C. 13.34
D. 12.34
- Câu 184 : Biết biết thì
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 185 : Biết để thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Để thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì:
A. Số đó là số tự nhiên lẻ
B. Số đó là số tự nhiên chẵn
C. Số đó chia hết cho 3.
D. Số đó không chia hết cho 3
- Câu 188 : Cho các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 25
B. 67
C. 92
D. 54
- Câu 189 : Cho các số sau, số nào không chia hết cho 3?
A. 120
B. 57
C. 71
D. 9
- Câu 190 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 3:
A. 564
B. 565
C. 562
D. 563
- Câu 191 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 3: 235; 123; 645; 1800; 371; 766?
A.
B.
C.
- Câu 192 : Tìm chữ số thích hợp để không chia hết cho 3.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 8
- Câu 193 : Tìm chữ số thích hợp để chia hết cho 3
A. 6
B. 4
C. 9
D. 5; 8
- Câu 194 : Từ hai chữ số 1; 2 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 3:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 195 : Từ hai chữ số 1; 2 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. Đáp án khác
- Câu 196 : Từ hai chữ số 0; 3 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. Đáp án khác
- Câu 197 : Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau chia hết cho 3 từ các chữ số 0; 1; 5:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 198 : Tổng nào chia hết cho 3?
A. 45+73
B. 133+54
C. 129+84
D. 200+93
- Câu 199 : Tích nào không chia hết cho 3?
A. 12.4.8
B. 32.5.78
C. 112.37.61
D. 72.92.100
- Câu 200 : Tổng nào sau đây không chia hết cho 3.
A. 126+48
B. 126+46
C. 126+42
D. 126+39
- Câu 201 : Biểu thức nào chia hết cho 3?
A. 100-6
B. 190.23
C. 95.27
D. 81+20
- Câu 202 : Tích nào sau đây chia hết cho 3.
A. 14.34
B. 11.34
C. 13.34
D. 12.34
- Câu 203 : Biết để thì
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 204 : Biết để thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Để thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Số nào không chia hết cho 2?
A. 50
B. 48
C. 77
D. 94
- Câu 207 : Dãy số nào gồm những số chia hết cho 2?
A. 13; 44; 76
B. 40; 57; 99
C. 13; 57; 85
D. 40 ; 85; 69
- Câu 208 : Số nào chia hết cho 2 trong các số sau?
A. 109
B. 215
C. 320
D. 797
- Câu 209 : Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 4?
A. 33
B. 44
C. 130
D. 447
- Câu 210 : Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ ... để số chia hết cho 2.
A. 3
B. 4
C. 5
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 211 : Tập hợp số tự nhiên chia hết cho 2 từ 1 đến 10 là:
A. 2, 4, 6, 8, 10
B.
C. 3, 5, 7, 9
D.
- Câu 212 : Tìm số chia hết cho 2 sao cho
A. 322
B. 324
C. 326
D. 323
- Câu 213 : Số không chia hết cho 2 nằm giữa 10 và 14 trên tia số là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 14
- Câu 214 : Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 2 là:
A. 0
B. 2
C. 10
D. 100
- Câu 215 : Tập là tập các số chia hết cho 2. Vậy tập A được lập từ các chữ số nào?
A. 5; 2; 4; 6
B. 5; 2; 4; 8
C. 5; 5; 5; 2; 4; 6; 8
D. 5; 2; 4; 6; 8
- Câu 216 : Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 2 là?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 217 : Nếu và
b ⋮ 2 thì tổng a+b chia hết cho?A. 2
B. 3
C. 3
D. 4
- Câu 218 : Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 2.
A. 69+53
B. 68+54
C. 68+53
D. 69+54
- Câu 219 : Nếu và thì tổng chia hết cho2 không?
A. Có
B. Không
C. Không xác định
- Câu 220 : Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 6.
A. 402+513
B. 240+114
C. 420+351
D. 203+135
- Câu 221 : Tìm giá trị của để 2n+a tổng chia hết cho 2.
A. a
B. a= 2k+1
C.
D. a= 2k
- Câu 222 : Tìm giá trị của b để chia hết cho 2.
A. b= 0
B. b= 1
C. b= 2
D.
- Câu 223 : Tìm x để là:
A. 37
B. 75
C. 99
D. 104
- Câu 224 : Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ ... để số chia hết cho 5.
- Câu 225 : Điền số thích hợp vào .... , biết số đó không chia hết cho 5:
- Câu 226 : Trong tập hợp các số , số nào chia hết cho 5.
- Câu 227 : Điền số thích hợp vào ..., biết số đó chia hết cho 5:
- Câu 228 : Tìm số lớn nhất có 3 chữ số và không chia hết cho 5.
- Câu 229 : Tìm số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau và chia hết cho 5.
- Câu 230 : Tìm * để
- Câu 231 : Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho 5 và tổng các chữ số bằng 5.
- Câu 232 : Trong các số nhỏ hơn 100 có những số nào chia 5 dư 3.
- Câu 233 : “Mọi số chia hết cho 5 thì chia hết cho 10.” Nhận định đó đúng hay sai?
- Câu 234 : Từ các số 0; 1; 2 lập các số tự nhiên có ba chữ số giống nhau và chia hết cho 5.
- Câu 235 : Lập tất cả các số có số chữ số khác nhau nhỏ hơn 3 chữ số từ các số: 0,1,7,6,5 sao cho các số đó chia hết cho 5.
- Câu 236 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau chia hết cho 5.
- Câu 237 : Tính tổng các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau chia hết cho 5 lập từ các chữ số 3, 4, 5.
- Câu 238 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 3 và không chia hết cho 5.
- Câu 239 : Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đều chẵn.
- Câu 240 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau không chia hết cho 5 mà tổng các chữ số bằng 6.
- Câu 241 : Tính tổng các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau chia cho 5 dư 1 lập từ các chữ số 4, 5, 6.
- Câu 242 : Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng 110+5n+(5n+1)+(5k+1)chia hết cho 5 không?
- Câu 243 : Chứng tỏ rằng tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 5.
- Câu 244 : Cho 4 số tự nhiên không chia hết cho 5 và có số dư khác nhau. Chứng minh rằng tổng của chúng chia hết cho 5.
- Câu 245 : Chứng minh
- Câu 246 : Chứng minh rằng trong 6 số tự nhiên bất kì thì có ít nhất 2 số mà hiệu của chúng chia hết cho 5.
- Câu 247 : Điền vào ... để 5…chia hết cho 5.
- Câu 248 : Cho x= 2017a và y= 2034b. Tìm a và b để (x-y) chia 5 dư 1
- Câu 249 : Số M chia 5 dư 2 và N chia 5 dư 3 thì P=2017M+2016N chia 5 dư mấy?
- Câu 250 : Trong tập hợp các số số nào chia hết cho 2 và 5.
- Câu 251 : Máy tính ra đời năm . Trong đó: và và năm trước đó thì chia hết cho 5, .
- Câu 252 : Không thực hiện phép chia hãy tìm số dư của các số 759; 943; 201 sau khi chia cho 2, chia cho 5.
- Câu 253 : Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là:
- Câu 254 : Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là:
- Câu 255 : Tìm điều kiện của x để 22+14+x chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
- Câu 256 : Để cho x=2017ab¯. Tìm a, b để x chia hết cho 2 và không chia hết cho 5.
- Câu 257 : Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
- Câu 258 : Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
- Câu 259 : Tìm điều kiện của x để 21+14+x chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.
- Câu 260 : Để cho . Tìm a, b để x chia hết cho 2 và không chia hết cho 5.
- Câu 261 : Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau có tổng là 13 và chia hết cho 2 và 5.
- Câu 262 : Cho thì * là
- Câu 263 : Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia 2 dư 1 và chia 5 dư 4.
- Câu 264 : Tìm các số tự nhiên có 2 chữ số chia 2 dư 1 và chia 5 dư 2.
- Câu 265 : Trong các số nhỏ hơn 100 có những số nào chia hết cho 2 và 5.
- Câu 266 : Điền số thích hợp vào ..., biết số đó không chia hết cho 2 và 5:
- Câu 267 : Điền số thích hợp vào ... , biết số đó không chia hết cho 5:
- Câu 268 : Điền số thích hợp vào ô trống:
- Câu 269 : Điền dấu vào thích hợp vào ô trống:
- Câu 270 : So sánh:
- Câu 271 : Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
- Câu 272 : Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 6 không?
- Câu 273 : Nếu và thì a+b chia hết cho số nào?
- Câu 274 : Nếu và b thì a+b chia hết cho số nào?
- Câu 275 : Chứng tỏ rằng trong hai số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 2.
- Câu 276 : Chứng tỏ rằng trong hai số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 3
- Câu 277 : Chứng minh rằng D= 45+99+180 chia hết cho 9.
- Câu 278 : Chứng minh rằng E= 90+180+300+450 chia hết cho 15.
- Câu 279 : Chứng minh rằng tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 5.
- Câu 280 : Chứng minh rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
- Câu 281 : Chứng tỏ rằng tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp là một số không chia hết cho 4.
- Câu 282 : Chứng tỏ rằng tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp là một số không chia hết cho 5.
- Câu 283 : Tổng +2 có chia hết cho 2 không? Vì sao?
- Câu 284 : Chứng minh rằng số có dạng bao giờ cũng chia hết cho 37.
- Câu 285 : Cho tổng với . Hãy tìm tất cả các giá trị của x để A chia hết cho 3
- Câu 286 : Cho tổng với
x ∈{ . Hãy tìm tất cả các giá trị của x để A không chia hết cho 30 ; 1 ; 2 ; ... ; 10} - Câu 287 : Cho hiệu với
10 ≤ a ≤ 19 . Hãy tìm tất cả các giá trị của a để B chia hết cho 5 - Câu 288 : Cho hiệu với
10 ≤ a ≤ 19 . Hãy tìm tất cả các giá trị của a để B không chia hết cho 5 - Câu 289 : Cho . Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9
- Câu 290 : Cho . Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9.
- Câu 291 : Cho tổng A=12+15+21+x với x∈ℕ. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 3.
- Câu 292 : Cho hiệu
x ∈ ℕ . Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 3. - Câu 293 : Cho hiệu A= 15-x với
x ∈ ℕ . Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 3 - Câu 294 : Tìm .
- Câu 295 : Tìm
- Câu 296 : Tính hợp lí:
- Câu 297 : Tương tự: Tính hợp lí:
- Câu 298 : Tương tự: Tính
- Câu 299 : Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên:
- Câu 300 : Tương tự: Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên:
- Câu 301 : Thực hiện phép tính:
- Câu 302 : Tương tự: Thực hiện phép tính:
- Câu 303 : Rút gọn biểu thức:
- Câu 304 :
- Câu 305 : Tính hợp lí
- Câu 306 :
- Câu 307 : Rút gọn biểu thức:
- Câu 308 : Đơn giản biểu thức:
- Câu 309 : Đơn giản biểu thức:
- Câu 310 : a, Viết tập hợp B gồm các số tự nhiên
- Câu 311 : a) Mọi số tự nhiên đều là số nguyên.
- Câu 312 : Tìm x biết:
- Câu 313 : Bài tập đề xuất
- Câu 314 : Tìm x biết:
- Câu 315 : Điền dấu thích hợp vào ô trống:
- Câu 316 : a) c)
- Câu 317 : a) c)
- Câu 318 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
- Câu 319 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
- Câu 320 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
- Câu 321 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
- Câu 322 :
- Câu 323 : Cho và .Tìm x sao cho
- Câu 324 :
- Câu 325 : Tính giá trị của tích:
- Câu 326 : Tính giá trị của tích: ?
- Câu 327 : Viết số (-13) thành tích của 2 số nguyên khác dấu
- Câu 328 : Viết số (-15) thành tích của 2 số nguyên khác dấu
- Câu 329 : Viết số (-27) thành tích của 2 số nguyên khác dấu
- Câu 330 : Tìm số nguyên âm x biết:
- Câu 331 : Tìm số nguyên âm x biết:
- Câu 332 : Tìm số nguyên dương x biết:
- Câu 333 : Tìm số nguyên dương x biết:
- Câu 334 : Tìm số nguyên x biết ?
- Câu 335 : Tìm 2 số nguyên x; y khác 1 biết
- Câu 336 : Tìm 2 số nguyên x; y biết
- Câu 337 : Tìm kết quả của tích
- Câu 338 : Tính giá trị của tích:
- Câu 339 : Tính giá trị của tích:
- Câu 340 : Thực hiện phép tính sau:
- Câu 341 : Tìm x trong biểu thức:
- Câu 342 : Tìm x trong biểu thức:
- Câu 343 : Tìm số nguyên x biết:
- Câu 344 : Cho . Hỏi A có chia hết cho 8 không? Vì sao?
- Câu 345 : Cho . Hỏi A có chia hết cho 3 không? Vì sao?
- Câu 346 : Cho . Hỏi A có chia hết cho 5 không? Vì sao?
- Câu 347 : Chứng minh rằng:
- Câu 348 : Chứng minh rằng chia hết cho 7
- Câu 349 : Chứng minh rằng chia hết cho 4.
- Câu 350 : Chứng minh rằng chia hết cho 33
- Câu 351 : Chứng minh rằng chia hết cho 30
- Câu 352 : Chứng minh rằng chia hết cho 3
- Câu 353 : Tìm các số chia hết cho 7 trong tập hợp sau:
- Câu 354 : Tìm các số không chia hết cho 7 trong tập hợp sau:
- Câu 355 : Tìm chữ số a biết rằng
- Câu 356 : có chia hết cho 7 không?
- Câu 357 : Tìm giá trị của x để
- Câu 358 : Chứng minh rằng:
- Câu 359 : Chứng minh rằng chia hết cho 7.
- Câu 360 : Chứng minh rằng chia hết cho 7.
- Câu 361 : Chứng minh rằng:
- Câu 362 : Chứng minh rằng: chia hết cho 7.
- Câu 363 : Chứng minh rằng:
- Câu 364 : Cho . Chứng minh rằng 4a+3b chia hết cho 7.
- Câu 365 : Tìm giá trị của a để tổng chia hết cho 7.
- Câu 366 : Tìm a để 200+a chia hết cho 7, biết .
- Câu 367 : Tìm các chữ số a và b sao cho a-b= 4 và chia hết cho 7
- Câu 368 : Tìm các số chia hết cho cả 3 và 9 trong tập hợp sau:
- Câu 369 : Tìm các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 trong tập hợp sau:
- Câu 370 : Tìm các số vừa không chia được cho 3 vừa không chia hết cho 9 trong tập hợp sau:
- Câu 371 : Tìm các số có hai chữ số vừa chia hết cho 3 và vừa chia hết cho 9.
- Câu 372 : Tìm các số có hai chữ số và chia hết cho 27.
- Câu 373 : Tìm các số có hai chữ số chia hết cho 3 và chia 9 dư 3.
- Câu 374 : Tìm các số có hai chữ số chia hết cho 3 và chia 9 dư 6.
- Câu 375 : chia hết cho cả 1. 2, 3, 5, 9.
- Câu 376 : Chứng minh rằng chia hết cho 27.
- Câu 377 : Trong các câu sau câu nào đúng? Câu nào sai?
- Câu 378 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
- Câu 379 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
- Câu 380 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
- Câu 381 : Sắp xếp lại các sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
- Câu 382 : Viết tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn điều kiện:
- Câu 383 : Viết tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn điều kiện
- Câu 384 : Tìm các số chia hết cho 11 trong tập hợp sau:
- Câu 385 : Tìm các số không chia hết cho 11 trong tập hợp sau:
- Câu 386 : Tìm các số chia hết cho 11 trong tập hợp các số có hai chữ số và chia hết cho 3
- Câu 387 : Tìm các số chia hết cho 11 trong tập hợp các số có hai chữ số và chia hết cho 6.
- Câu 388 : Các số tự nhiên 1, 2, 3 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 11.
- Câu 389 : Tìm chữ số a biết rằng
- Câu 390 : có chia hết cho 11 không?
- Câu 391 : Tìm giá trị của x để
- Câu 392 : Chứng minh rằng:
- Câu 393 : Chứng minh rằng: chia hết cho 11
- Câu 394 : Chứng minh rằng chia hết cho 7.
- Câu 395 : Chứng minh rằng:
- Câu 396 : Chứng minh rằng: chia hết cho 11.
- Câu 397 : Chứng minh rằng:
- Câu 398 : Cho a, b∈ℕ và a−b⋮11. Chứng minh rằng 6a+5b chia hết cho 11
- Câu 399 : Tìm giá trị của a để tổng +55 chia hết cho 11.
- Câu 400 : Tìm x thích hợp để chia hết cho 11.
- Câu 401 : Tìm x thích hợp để chia11 dư 2.
- Câu 402 : Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết nếu số tự nhiên ấy cộng với 21 thì chia hết cho 11.
- Câu 403 : Tìm a để 200+a chia hết cho 11, biết .
- Câu 404 : Tìm số không chia hết cho 3 trong các số sau: 235; 123; 645; 1800; 371; 766
- Câu 405 : Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ ... để số chia hết cho 9.
- Câu 406 : Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ ... để số không chia hết cho 9.
- Câu 407 : Tìm x biết và .
- Câu 408 : Tìm x biết và .
- Câu 409 : Tìm x biết và
- Câu 410 : Tìm x biết và
- Câu 411 : Tìm x biết và
- Câu 412 : Hãy lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 9 từ các chữ số 3; 1; 5.
- Câu 413 : Hãy lập các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 9 từ các chữ số: 3; 4; 5; 6.
- Câu 414 : Hãy lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 9 từ các chữ số: 2; 3; 4; 5.
- Câu 415 : Hãy lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ các chữ số: 0; 3; 5; 6.
- Câu 416 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và chia hết cho 9.
- Câu 417 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và không chia hết cho 9.
- Câu 418 : Tìm hai số tự nhiên chia hết cho 9, biết rằng: Tổng của chúng bằng và hiệu của chúng bằng .
- Câu 419 : Không thực hiện phép tính, hãy xét xem tích 17.119.144 có chia hết cho 9 hay không?
- Câu 420 : Chứng minh rằng chia hết cho 9.
- Câu 421 : Chứng minh rằng chia hết cho 9
- Câu 422 : Chứng minh rằng chia hết cho 9
- Câu 423 : Chứng minh rằng chia hết cho 9.
- Câu 424 : Tìm chữ số x để chia hết cho 9.
- Câu 425 : Tìm chữ số x để không chia hết cho 9.
- Câu 426 : Tìm chữ số x để chia hết cho 9
- Câu 427 : Tìm chữ số x để không chia hết cho 9
- Câu 428 : Không thực hiện phép tính hãy tìm số dư của khi chia các số đó cho 9: 673, 904, 802.
- Câu 429 : Tìm 2 số khi biết hiệu là 1554 và tổng có dạng chia hết cho 2;5;9.
- Câu 430 : Tìm chữ số a và b sao cho và chia hết cho 9.
- Câu 431 : Tìm chữ số a và b sao cho và chia hết cho 9.
- Câu 432 : Cho biết và n chia hết cho 9. Tìm a và b
- Câu 433 : Tìm số chia hết cho 3 trong các số sau: 235; 123; 645; 1800; 371; 766
- Câu 434 : Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ ... để số chia hết cho 3.
- Câu 435 : Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ ... để số không chia hết cho 3.
- Câu 436 : Tìm x biết
- Câu 437 : Tìm x biết
- Câu 438 : Tìm x biết
- Câu 439 : Tìm x biết
- Câu 440 : Tìm x biết x⋮3 và 324≤x≤330.
- Câu 441 : Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 3 từ các chữ số 0; 1; 5.
- Câu 442 : Hãy lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ các chữ số 0; 1; 5.
- Câu 443 : Hãy lập các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ các chữ số: 0; 1; 2; 3.
- Câu 444 : Hãy lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ các chữ số: 0; 1; 2; 3.
- Câu 445 : Hãy lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ các chữ số: 1; 3; 5; 6.
- Câu 446 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và chia hết cho 3.
- Câu 447 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và không chia hết cho 3.
- Câu 448 : Không thực hiện phép tính, hãy xét xem tích 17.119.144 có chia hết cho 3 hay không?
- Câu 449 : Chứng minh rằng tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.
- Câu 450 : Chứng minh rằng tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.
- Câu 451 : Tìm chữ số x để chia hết cho 3.
- Câu 452 : Tìm chữ số x để không chia hết cho 3.
- Câu 453 : Tìm chữ số x để chia hết cho 3.
- Câu 454 : Tìm chữ số x để không chia hết cho 3.
- Câu 455 : Không thực hiện phép tính hãy tìm số dư của khi chia các số đó cho 3: 673, 904, 102.
- Câu 456 : Tìm 2 số khi biết hiệu là 1554 và tổng có dạng và chia hết cho 2;5;3.
- Câu 457 : Tìm chữ số a và b sao cho a−b=4 và chia hết cho 3.
- Câu 458 : Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2; chia cho 4 dư 3 và chia cho 5 dư 4.
- Câu 459 : Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 3:
- Câu 460 : Dùng ba trong bốn chữ số 0;2;3;5 để ghép thành một số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó: chia hết cho 3 mà không chia hết cho 5.
- Câu 461 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 15.
- Câu 462 : Dùng ba trong bốn chữ số 0; 2; 3; 5 để ghép thành một số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó: chia hết cho 3 và 5.
- Câu 463 : Phải viết mấy số 1994 liên tiếp nhau để được một số chia hết cho 3.
- Câu 464 : Cho m là một số có ba chữ số và n là số có ba chữ số viết theo thứ tự ngược lại của m và biết m>n. Hãy chứng tỏ rằng hiệu của m và n chia hết cho 3.
- Câu 465 : Số m chia 3 dư 1 và chia n chia 2 thì p=2000m+1999n chia 3 dư mấy?
- Câu 466 : Biết số tuổi của ông hiện nay chia hết cho 3. Vào 4 năm nữa số tuổi của ông chia 2 dư 1, chia 5 dư 2. Biết tuổi của ông nằm giữa 60 và 80 tuổi.
- Câu 467 : Thay x, y hợp lý để chia cho 3;5 dư 1 và chia 2 dư 1.
- Câu 468 : Tìm số tự nhiên có 2 chữ số sao cho chia cho 3, 4, 5 đều dư 1.
- Câu 469 : Hãy viết thêm vào bên phải và bên trái 1 số của số 45 để được số mới chia 3 dư 2, chia 2 dư 1, chia 5 dư 2.
- Câu 470 : Điền số thích hợp vào ... , biết số đó chia hết cho 2:
- Câu 471 : Trong tập hợp các số , số nào chia hết cho 2.
- Câu 472 : Trong một cửa hàng có 196 quả cam; 197 quả táo và 325 chuối. Số lượng khách trung bình là 2n. Hỏi nếu cửa hàng có đúng số khách dự kiến và mỗi khách thường 2 quả mỗi loại thì cửa hàng sẽ còn bao nhiêu hàng tồn kho?
- Câu 473 : Mẹ có một số táo xếp và đĩa. Khi xếp táo, mẹ nhận thấy số táo là số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4 và dư 2. Số táo khoảng 30 đến 35 quả. Hỏi mẹ cố bao nhiêu quả táo?
- Câu 474 : Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau và chia hết cho 2.
- Câu 475 : Để thì * có thể là những số nào?
- Câu 476 : Để thì * có thể là?
- Câu 477 : Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số chia hết cho 2 và tổng tất cả các chữ số bằng 5.
- Câu 478 : Năm ra đời truyện Conan là . Biết
x ⋮ 2 và a,b,c ∈{1,4,9}và a là số bé nhất. Tìm năm đó. - Câu 479 : “Mọi số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4 và ngược lại vẫn đúng.” Nhận định trên đúng hay sai.
- Câu 480 : Từ các số 0; 1; 2 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2.
- Câu 481 : Từ các số 0;1;2 lập các số tự nhiên có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 2.
- Câu 482 : Lập tất cả các số có số chữ số khác nhau nhỏ hơn 3 chữ số từ các số: 0,1,7,6,5 sao cho các số đó chia hết cho 2.
- Câu 483 : Tính tổng các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2 lập từ các chữ số 3, 4, 5.
- Câu 484 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 3 chia hết cho 2.
- Câu 485 : Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đều chẵn.
- Câu 486 : Từ 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau không chia hết cho 2 mà tổng các chữ số bằng 6.
- Câu 487 : Tính tổng các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau chia cho 2 dư 1 lập từ các chữ số 3, 4, 5.
- Câu 488 : Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng chia hết cho 2 không?
- Câu 489 : Chứng minh rằng tích của hai số lẻ là một số lẻ
- Câu 490 : Chứng minh 2 số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 2.
- Câu 491 : Chứng minh rằng: với
- Câu 492 : Không làm phép tính hãy xét xem hiệu có chia hết cho 2 không?
- Câu 493 : Hãy thay phép toán (+) hoặc (-) vào * để kết quả của dãy tính sau là số chia hết cho 2:
0 * 9 * 8 * 7 * 6 * 5 * 4 * 3 * 2 * 1 - Câu 494 : Tìm x để là
- Câu 495 : Tìm điều kiện của n sao cho .
- Câu 496 : Người ta lấy một mảnh giấy xé làm 5 mảnh, sau đó lại lấy mảnh nhỏ xé làm 5 mảnh nhỏ hơn. Hỏi sau bao nhiêu lần xé thì ta được số mảnh giấy chia hết cho 2.
- Câu 497 : Tìm điều kiện của n sao cho
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số