Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- Câu 1 : Giá trị nào của x để thỏa mãn đẳng thức sau: \(\frac{x}{5}=\frac{6}{3}\)
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
- Câu 2 : Các cặp phân số náo sau đây là cặp phân số bằng nhau:
A. \(\frac{-3}{5}\) và \(\frac{9}{15}\)
B. \(\frac{-3}{5}\) và \(\frac{-9}{-15}\)
C. \(\frac{-3}{5}\) và \(\frac{9}{-15}\)
D. \(\frac{-3}{5}\) và \(\frac{5}{3}\)
- Câu 3 : Có tồn tại hay không các số nguyên x,y thỏa mãn các phân số sau bằng nhau: \(\frac{x}{11}=\frac{4}{22}\);\(\frac{13}{y}=\frac{4}{17}\)
A. Có tồn tại cả x và y
B. Cả hai đều không tồn tại
C. Chỉ tồn tại x và không tồn tại y
D. Chỉ tồn tại y và không tồn tại x
- Câu 4 : Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào là đẳng thức đúng:
A. \(\frac{-(-a)}{(-b)}=\frac{-a}{-b}\)
B. \(\frac{(-a)}{(-b)}=\frac{-a}{-(-b)}\)
C. \(\frac{-(-a)}{(-b)}=\frac{a}{b}\)
D. \(\frac{-(-a)}{-(-b)}=\frac{a}{b}\)
- Câu 5 : Tìm các cặp số nguyên x, y biết: \(\frac{x}{3}=\frac{7}{y}\)
A. (3,7), (7,3)
B. (1,21), (3,7)
C. (3,7), (7,3), (1,21), (21,1)
D. (1,21), (21,1)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số