Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 3 (có đáp án) Mô !!
- Câu 1 : Mô là
A. tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng.
B. tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ.
- Câu 2 : Mô là gì?
A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau,cùng thực hiện một chức năng.
D. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau ,thực hiện chức năng khác nhau.
- Câu 3 : Dựa trên cơ sở nào mà người ta phân chia các loại mô chính trong cơ thể?
A. Cấu trúc
B. Tính chất
C. Chức năng
D. Cả A và C
- Câu 4 : Trong cơ thể người có mấy loại mô chính ?
A. 5 loại
B. 2 loại
C. 4 loại
D. 3 loại
- Câu 5 : Các loại mô chính trong cơ thể người là:
A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh.
B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương và mô máu.
C. Mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh.
D. Mô cơ, mô xương, mô liên kết và mô thần kinh.
- Câu 6 : Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ?
A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin
B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước
C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng
- Câu 7 : Mô biểu bì có đặc điểm
A. gồm các cấu trúc có cùng chức năng.
B. gồm các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. gồm các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. gồm các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
- Câu 8 : Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
- Câu 9 : Đặc điểm của mô biểu bì là
A. các tế bào xếp sít nhau
B. các tế bào gối lên nhau
C. các tế bào ngăn cách nhau bởi các khoảng gian bào
D. các tế bào nối đuôi nhau thành dải
- Câu 10 : Các tế bào xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể lót trong các cơ quan là
A. mô biểu bì.
B. mô liên kết
C. mô cơ.
D. mô thần kinh
- Câu 11 : Mô liên kết gồm
A. các tế bào liên kết rải rác trong chất nền, có chức năng tạo ra bộ khung cơ thể, neo giữ các cơ quan.
B. các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
- Câu 12 : Mô liên kết có cấu tạo.
A. gồm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi, chất nền)
B. Chủ yếu là tế bào có nhiều hình dạng khác nhau
C. Các tế bào dài, tập trung thành bó
D. Các tế bào ngắn không có phi bào
- Câu 13 : Máu được xếp vào loại mô gì ?
A. Mô thần kinh
B. Mô cơ
C. Mô liên kết
D. Mô biểu bì
- Câu 14 : Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại ?
A. Mô máu
B. Mô cơ trơn
C. Mô xương
D. Mô mỡ
- Câu 15 : Mô cơ ở người được phân chia thành mấy loại?
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
- Câu 16 : Mô cơ có mấy loại :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 17 : Mô cơ gồm các loại :
A. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim
B. Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô sụn
C. Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô xương
D. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô mỡ
- Câu 18 : Mô cơ gồm
A. Các mô cơ vân
B. Các mô cơ trơn.
C. Các mô cơ tim
D. Cả A, B và C.
- Câu 19 : Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Chỉ có một nhân
B. Có vân ngang
C. Gắn với xương
D. Hình thoi, nhọn hai đầu
- Câu 20 : Sự khác nhau căn bản nhất về chức năng giữa cơ vân và cơ trơn?
A. Tế bào cơ vân có nhiều nhân, tế bào cơ trơn có một nhân
B. Tế bào cơ vân có các vân ngang, tế bào cơ trơn không có
C. Cơ vân gắn với xương, cơ trơn tạo nên thành nội quan
D. Cơ trơn co rút không tuỳ ý, cơ vân co rút tuỳ ý.
- Câu 21 : Nơron là tên gọi khác của
A. tế bào cơ vân.
B. tế bào thần kinh.
C. tế bào thần kinh đệm.
D. tế bào xương.
- Câu 22 : Tế bào thần kinh còn được gọi là gì?
A. Tổ chức thần kinh đệm
B. Nơron.
C. Sợi nhánh
D. Sợi trục và sợi nhánh.
- Câu 23 : Cấu tạo sợi nhánh và sợi trục của nơron khác nhau căn bản nhất ở điểm nào?
A. Sợi nhánh là loại tua ngắn, sợi trục là loại tua dài.
B. Sợi nhánh có thể gồm nhiều sợi, sợi trục chỉ gồm một sợi
C. Sợi trục có bao miêlin, sợi nhánh không có
D. Xung thần kinh bao giờ cũng đi từ sợi nhánh vào thân nơron và từ thân nơron ra sợi trục
- Câu 24 : Khi nói về sự tạo thành xinap, nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. 1, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 4
- Câu 25 : Trong cơ thể mô thần kinh có chức năng gì?
A. Co, dãn
B. Nâng đỡ, liên hệ.
C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.
- Câu 26 : Mô thần kinh có chức năng :
A. Điều hoà hoạt động của các cơ quan
B. Liên kết cơ quan trong cơ thể với nhau
C. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng
D. Bảo vệ nâng đỡ cơ thể.
- Câu 27 : Trong cơ thể mô biểu bì có chức năng gì ?
A. Co, dãn.
B. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
C. Nâng đỡ, liên hệ.
D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.
- Câu 28 : Chức năng của mô biểu bì là:
A. Bảo vệ, hấp thu và bài tiết
B. Tham gia chức năng vận động cơ thể
C. Nuôi dưỡng cơ thể
D. Tất cả A, B, C đều đúng
- Câu 29 : Chức năng của mô biểu bì là :
A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể
B. Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất
C. Co giãn và che chở cho cơ thể
D. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng.
- Câu 30 : Mô liên kết có chức năng:
A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
B. Bảo vệ, hấp thụ, tiết
C. Co giãn và che chở cơ thể
D. Điều hoà hạt động của các cơ quan.
- Câu 31 : Mô liên kết có chức năng .
A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
B. Bảo vệ, hấp thụ, tiết
C. Co giãn và che chở cơ thể
D. Điều hoà hạt động của các cơ quan.
- Câu 32 : Cơ vân có đặc điểm
A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. tế bào ngắn, không có nhân.
- Câu 33 : Mô cơ vân có đặc điểm :
A. Tế bào thuôn nhọn hai đầu.
B. Tế bào hình sợi.
C. Gồm nhiều sợi cơ có vân ngang.
D. Tế bào không có vân ngang.
- Câu 34 : Loại cơ co rút tự ý là:
A. Cơ trơn
B. Cơ tim
C. Cơ vân
D. Cả A, B và C
- Câu 35 : Cơ trơn có đặc điểm
A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. tế bào ngắn, không có nhân.
- Câu 36 : Tế bào có hình thoi và chỉ có một nhân là đặc điểm của loại mô nào ?
A. Mô cơ vân
B. Mô cơ tim
C. Mô cơ trơn
D. Mô liên kết
- Câu 37 : Tế bào cơ tim gồm
A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. tế bào phân nhánh, có nhiều nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. tế bào ngắn, không có nhân.
- Câu 38 : Chức năng co, dãn tạo nên sự vận động. Đây là chức năng của loại mô nào sau đây ?
A. Mô cơ
B. Mô liên kết
C. Mô biểu bì
D. Mô thần kinh
- Câu 39 : Mô thần kinh có cấu tạo
A. gồm các cấu trúc có cùng chức năng.
B. gồm các tế bào thẩn kinh gọi là các nơron và các tế bào thẩn kinh đệm.
C. gồm các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhát định.
D. gồm các tí bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
- - Tổng hợp đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải chi tiết !!
- - 20 Bộ đề luyện thi THPTQG Sinh Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 600 Bài trắc nghiệm từ đề thi thử THPTQG Sinh Học có lời giải chi tiết !!
- - Đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải !!
- - Tổng hợp 20 bộ đề thi thử THPTQG 2019 Sinh Học - Chinh phục điểm 9 điểm 10 !!
- - Tổng hợp đề tham khảo thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải có đáp án !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG Sinh học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Chuyên đề ôn thi THPTQG môn Sinh học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Sinh Học có đáp án !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Sinh Học có lời giải !!