Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT...
-   Câu 1 :  Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {2 - x} ,\,y = x\) xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây :  A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx + \pi \int\limits_0^2 {{x^2}\,dx} } \) B. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx}\) C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {x\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\sqrt {2 - x} \,dx} }\) D. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} }\) 
-   Câu 2 :  Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\) là  A. tan x + C B. \(\dfrac{{ - 1}}{{\cos x}} + C\) C. cot x + C D. \(\dfrac{1}{{\cos x}} + C\) 
-   Câu 3 :  Nếu f(1) = 12, f’(x) liên tục và \(\int\limits_1^4 {f'(x)\,dx = 17} \) thì giá trị của f(4) bằng bao nhiêu ?  A. 29 B. 5 C. 19 D. 40 
-   Câu 4 :  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = {x^2},\,\,y = 2x\) là:  A. \(\dfrac{4}{3}\) B. \(\dfrac{3}{2}\) C. \(\dfrac{5}{3}\) D. \(\dfrac{{23}}{{15}}\). 
-   Câu 5 :  Cho f(x), g(x) là các hàm liên tục trên [a ; b]. Lựa chọn phương án đúng.  A. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \ge \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \). B. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \le \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \). C. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \). D. Cả 3 phương án trên đều sai. 
-   Câu 6 :  Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} \) ta được:  A. \( - \cot x - 2\tan x + C\). B. \(\cot x - 2\tan x + C\). C. \(\cot x + 2\tan x + C\). D. \( - \cot x + 2\tan x + C\). 
-   Câu 7 :  Nếu \(F(x) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \left( { - 2{x^2} + 7x - 4} \right){e^{ - x}}\) thì (a , b ,c) bằng bao nhiêu ?  A. (1 ; 3 ; 2). B. (2 ; - 3 ; 1). C. (1 ; - 1 ; 1). D. Một kết quả khác. 
-   Câu 8 :  Cho hàm số \(y = f(x) = {x^3} - 3{x^2} - 4x\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên và trục Ox được tính bằng công thức:  A. \(\left| {\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} } \right|\). B. \(\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} \). C. \(\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx + \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } \). D. \(\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx - \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } \). 
-   Câu 9 :  Cho \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} \,dx\,,\,\,u = {x^2} - 1} \). Khẳng định nào dưới đây sai ?  A. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u \,du} \). B. \(I = \dfrac{2}{3}\sqrt {27} \). C. \(\int\limits_1^2 {\sqrt u \,du} \). D. \(I = \dfrac{2}{3}{u^{\dfrac{3}{2}}}\left| \begin{array}{l}3\\0\end{array} \right.\). 
-   Câu 10 :  Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:  A. \(\int\limits_a^b {[f(x) + g(x)]\,dx} = \int\limits_a^b {f(x)\,dx + \int\limits_a^b {g(x)\,dx} } \). B. f(x) liên tục trên [a ; c] và a < b < c thì \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_a^c {f(x)\,dx + \int\limits_b^c {f(x)\,dx} } } \). C. Nếu \(f(x) \ge 0\) trên đoạn [a ; b] thì \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx \ge 0} \). D. \(\int {\dfrac{{u'(x)dx}}{{u(x)}} = \ln \left| {u(x)} \right|} + C\). 
-   Câu 11 :  Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x}\left( {1 - 3{e^{ - 2x}}} \right)\).  A. \(F(x) = {e^x} - 3{e^{ - 3x}} + C\). B. \(F(x) = {e^x} + 3{e^{ - x}} + C\). C. \(F(x) = {e^x} - 3{e^{ - x}} + C\). D. \(F(x) = {e^x} + C\). 
-   Câu 12 :  Cho \(\int\limits_1^4 {f(x)\,dx = 9} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f(3x + 1)\,dx} \) .   A. I = 27 B. I = 3 C. I = 9 D. I = 1 
-   Câu 13 :  Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R và \(k \ne 0\). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.  A. \(\int {\left[ {f(x).g(x)} \right]} \,dx = \int {f(x)\,dx.\int {g(x)\,dx} } \) B. \(\int {k.f(x)\,dx = k\int {f(x)\,dx} } \) C. \(\int {f'(x)\,dx} = f(x) + C\) D. \(\int {\left[ {f(x) \pm g(x)} \right]\,dx = \int {f(x)\,dx \pm \int {g(x)\,dx} } } \) 
-   Câu 14 :  Cho số thực a thỏa mãn \(\int\limits_{ - 1}^a {{e^{x + 1}}} \,dx = {e^2} - 1\). Khi đó a có giá trị bằng:  A. 0 B. -1 C. 1 D. 2 
-   Câu 15 :  Tích phân \(I = \int\limits_{\dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\dfrac{{dx}}{{\sin x}}} \) có giá trị bằng:  A. \(2\ln \dfrac{1}{3}\). B. \(2\ln 3\). C. \(\dfrac{1}{2}\ln 3\). D. \(\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{1}{3}\). 
-   Câu 16 :  Tích phân \(I = \int\limits_1^e {2x\left( {1 - \ln x} \right)\,dx} \) bằng :  A. \(\dfrac{{{e^2} - 1}}{2}\). B. \(\dfrac{{{e^2} + 1}}{2}\). C. \(\dfrac{{{e^2} - 3}}{4}\). D. \(\dfrac{{{e^2} - 3}}{2}\). 
-   Câu 17 :  Tìm \(I = \int {\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt[3]{x}}} - \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)\,dx} \) trên khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\).  A. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} + \dfrac{1}{3}{x^{ - \dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\). B. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\). C. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{2}{3}\sqrt[3]{{{x^2}}} - \tan x + C\). D. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} + \tan x + C\). 
-   Câu 18 :  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = {x^2} - x + 3,\,\,y = 2x + 1\) là:  A. \(\dfrac{3}{2}\) B. \(\dfrac{{ - 3}}{2}\) C. \(\dfrac{1}{6}\) D. \( - \dfrac{1}{6}\). 
-   Câu 19 :  Hàm số y = sinx là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?  A. y = sin + 1. B. y = cosx. C. y = cotx. D. y = - cosx. 
-   Câu 20 :  Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^4}}}{x}\,dx} \) ta được:  A. \(\dfrac{1}{3}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\). B. \(\dfrac{1}{{15}}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\). C. \(\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^5}}}{5} + C\). D. \(\dfrac{1}{5}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\). 
-   Câu 21 :  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = \left( {e + 1} \right)x\,,\,\,y = \left( {{e^x} + 1} \right)x\) là:  A. \(\dfrac{{2 - e}}{e}\). B. e C. \(\dfrac{{e - 2}}{e}\) D. 2e 
-   Câu 22 :  Xét f(x) là một hàm số liên tục trê đoạn [a ; b], ( với a  < b) và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a ; b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A. \(\int\limits_a^b {f(3x + 5)\,dx = F(3x + 5)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \). B. \(\int\limits_a^b {f(x + 1)\,dx = F(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \). C. \(\int\limits_a^b {f(2x)\,dx = 2\left( {F(b) - F(a)} \right)} \). D. \(\int\limits_a^b f (x)\,dx = F(b) - F(a)\). 
-   Câu 23 :  Cho \(f(x) = \dfrac{{4m}}{\pi } + {\sin ^2}x\). Tìmmđể nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)  thỏa mãn F(0) = 1 và \(F\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = \dfrac{\pi }{8}\).  A. \( - \dfrac{3}{4}\). B. \(\dfrac{3}{4}\) C. \( - \dfrac{4}{3}\) D. \(\dfrac{4}{3}\). 
-   Câu 24 :  Xét hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [a ; b]. Khẳng định nào sau đây luôn đúng ?  A. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) + F(b)} \) B. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) - F(b)}\) C. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(b) - F(a)}\) D. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = f(b) - f(a)} \) 
-   Câu 25 :  Trong không gian tọa độ \(Oxyz\) cho ba điểm \(M\left( {1;1;1} \right),\,N\left( {2;3;4} \right),\,P\left( {7;7;5} \right)\). Để tứ giác \(MNPQ\) là hình bình hành thì tọa độ điểm \(Q\) là  A. \(Q\left( { - 6;5;2} \right)\). B. \(Q\left( {6;5;2} \right)\). C. \(Q\left( {6; - 5;2} \right)\). D. \(Q\left( { - 6; - 5; - 2} \right)\). 
-   Câu 26 :  Cho 3 điểm \(A(1;1;1),B(1; - 1;0),C(0; - 2;3)\). Tam giác \(ABC\) là  A. tam giác có ba góc nhọn. B. tam giác cân đỉnh \(A\). C. tam giác vuông đỉnh \(A\). D. tam giác đều. 
-   Câu 27 :  Trong không gian tọa độ \(Oxyz\)cho ba điểm \(A\left( { - 1;2;2} \right),\,B\left( {0;1;3} \right),\,C\left( { - 3;4;0} \right)\). Để tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành thì tọa độ điểm \(D\) là  A. \(D\left( { - 4;5; - 1} \right)\). B. \(D\left( {4;5; - 1} \right)\). C. \(D\left( { - 4; - 5; - 1} \right)\). D. \(D\left( {4; - 5;1} \right)\) 
-   Câu 28 :  Cho điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\), khoảng cách từ điểm \(M\)đến mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) bằng  A. 2 B. -3 C. 1 D. 3 
-   Câu 29 :  Cho điểm \(M\left( { - 2;5;0} \right)\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\) trên trục \(Oy\) là điểm  A. \(M'\left( {2;5;0} \right)\). B. \(M'\left( {0; - 5;0} \right)\). C. \(M'\left( {0;5;0} \right)\). D. \(M'\left( { - 2;0;0} \right)\). 
-   Câu 30 :  Cho điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\)trên mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\)là điểm  A. \(M'\left( {1;2;0} \right)\). B. \(M'\left( {1;0; - 3} \right)\). C. \(M'\left( {0;2; - 3} \right)\). D. \(M'\left( {1;2;3} \right)\). 
-   Câu 31 :  Cho điểm \(M\left( { - 2;5;1} \right)\), khoảng cách từ điểm \(M\) đến trục \(Ox\) bằng  A. \(\sqrt {29} \) B. \(\sqrt 5 \). C. 2 D. \(\sqrt {26} \). 
-   Câu 32 :  Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\) với \(I\) là trọng tâm của đáy \(ABC\). Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng  A. \(\overrightarrow {IA} = \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} .\) B. \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {CI} = \overrightarrow 0 .\) C. \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {BI} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .\) D. \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .\) 
-   Câu 33 :  Trong không gian \(Oxyz\), cho 3 vectơ  \(\mathop a\limits^ \to   = \left( { - 1;1;0} \right)\); \(\mathop b\limits^ \to   = \left( {1;1;0} \right)\); \(\mathop c\limits^ \to   = \left( {1;1;1} \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:  A. \(\overrightarrow b \bot \overrightarrow c .\) B. \(\overrightarrow {\left| a \right|} = \sqrt 2 .\) C. \(\overrightarrow {\left| c \right|} = \sqrt 3 .\) D. \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b .\) 
-   Câu 34 :  Cho vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {1; - 1;2} \right)\), độ dài vectơ \(\overrightarrow a \) là  A. \(\sqrt 6 \). B. 2 C. \(-\sqrt 6 \). D. 4 
-   Câu 35 :  Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\) nằm trên trục \(Ox\) sao cho \(M\) không trùng với gốc tọa độ, khi đó tọa độ điểm \(M\)có dạng  A. \(M\left( {a;0;0} \right),a \ne 0\). B. \(M\left( {0;b;0} \right),b \ne 0\). C. \(M\left( {0;0;c} \right),c \ne 0\). D. \(M\left( {a;1;1} \right),a \ne 0\) . 
-   Câu 36 :  Véc tơ đơn vị trên trục \(Oy\) là:  A. \(\overrightarrow i \) B. \(\overrightarrow j \) C. \(\overrightarrow k \) D. \(\overrightarrow 0 \) 
-   Câu 37 :  Chọn mệnh đề đúng:  A. \(\overrightarrow i = 1\) B. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = 1\) C. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = 0\) D. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = \overrightarrow i \) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
