- Ôn tập so sánh hai phân số (có lời giải chi tiết...
- Câu 1 : Đáp án đúng trong các đáp án sau là:
A \(\frac{5}{{13}} > \frac{4}{{13}}\)
B \(\frac{1}{2} < \frac{2}{4}\)
C \(\frac{8}{9} > \frac{9}{8}\)
D \(\frac{2}{3} > 1\)
- Câu 2 : Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A \(\frac{1}{5} < \frac{1}{2}\)
B \(\frac{7}{4} < \frac{{16}}{{13}}\)
C \(\frac{8}{5} > \frac{3}{4}\)
D \(\frac{5}{6} < \frac{7}{8}\)
- Câu 3 : Các phân số \(\frac{3}{{10}},\;\frac{4}{{15}},\;\frac{1}{3}\) được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A \(\frac{3}{{10}},\;\frac{4}{{15}},\;\frac{1}{3}\)
B \(\;\;\frac{1}{3},\;\frac{3}{{10}},\;\frac{4}{{15}}\)
C \(\frac{4}{{15}},\;\frac{1}{3},\;\frac{3}{{10}}\)
D \(\frac{4}{{15}},\;\frac{3}{{10}},\;\frac{1}{3}\)
- Câu 4 : Các dấu \( > ,\; < ,\; = \) được điền vào trong các chỗ chấm sau theo thứ tự đúng là:\(\frac{5}{9}....1;\;\;\;\;\frac{4}{3}.....1;\;\;\;1....\frac{9}{8};\;\;\;\;\frac{7}{7}....1\)
A \( < ;\; < ;\; > ;\; = \)
B \( > ;\; < ;\; < ;\; = \)
C \( < ;\; > ;\; < ;\; = \)
D \( > ;\; < ;\; = ;\; = \)
- Câu 5 : So sánh hai phân số \(\frac{5}{6}\) và \(\frac{3}{8}\) ta được:
A \(\frac{5}{6} < \frac{3}{8}\)
B \(\frac{5}{6} > \frac{3}{8}\)
C \(\frac{5}{6} = \frac{3}{8}\)
D Không so sánh được.
- Câu 6 : Phân số lớn nhất trong các phân số \(\frac{{14}}{{15}};\;\frac{{15}}{{16}};\;\frac{{16}}{{17}};\;\frac{{17}}{{18}}\) là:
A \(\frac{{14}}{{15}}\)
B \(\frac{{15}}{{16}}\)
C \(\frac{{16}}{{17}}\)
D \(\frac{{17}}{{18}}\)
- Câu 7 : Phân số bé nhất trong các phân số \(\frac{3}{4};\;\frac{2}{7};\;\frac{5}{6};\;\frac{{19}}{{17}}\) là:
A \(\frac{3}{4}\)
B \(\frac{2}{7}\)
C \(\frac{5}{6}\)
D \(\frac{{19}}{{17}}\)
- Câu 8 : Sắp xếp dãy các phân số \(\frac{4}{5};\;\frac{3}{7};\;\frac{5}{8}\) theo thứ tự giảm dần ta được:
A \(\frac{5}{8};\;\frac{4}{5};\;\frac{3}{7}\)
B \(\frac{3}{7};\;\frac{5}{8};\;\frac{4}{5}\)
C \(\frac{4}{5};\;\frac{3}{7};\;\frac{5}{8}\)
D \(\;\frac{4}{5};\;\frac{5}{8};\;\frac{3}{7}\)
- Câu 9 : Điền dấu \( > ,\; < ,\; = \) vào chỗ chấm\(a)\;\;\frac{3}{7}\;\,...\,\;\frac{5}{7}\) \(c)\;\;\frac{2}{4}\,\,...\,\;\frac{6}{{12}}\) \(e)\;\;\frac{8}{4}\;\,\,...\,\;\frac{4}{7}\)\(b)\;\;\frac{{14}}{{25}}\,\,\,...\,\;\frac{{14}}{{17}}\) \(d)\;\;\frac{2}{3}\;\,...\,\;\frac{4}{5}\) \(f)\;\;\frac{7}{8}\;\,...\,\;\frac{9}{{11}}\)
A a) < c) = e) <
b) > d) < f) =
B a) > c) = e) <
b) > d) = f) >
C a) > c) = e) <
b) > d) = f) <
D a) < c) = e) >
b) < d) < f) >
- Câu 10 : Điền dấu \( > ,\; < ,\; = \) vào chỗ chấm\(a)\;\;\frac{3}{4} + \frac{{25}}{{100}}\;\,...\,\;\frac{{75}}{{100}} + \frac{1}{4}\) \(b)\;\;3 + \frac{{15}}{{19}}\;\,...\,\;2 + \frac{{15}}{{19}}\)\(c)\;\;3 + \frac{{14}}{{19}}\;\,...\,\;3 + \frac{{19}}{{14}}\) \(d)\;\;3 + \frac{{15}}{{19}}\;\,...\,\;4 - \frac{4}{{19}}\)
A a) = b) <
c) < d) =
B a) = b) <
c) > d) =
C a) = b) <
c) < d) >
D a) = b) >
c) < d) =
- Câu 11 : Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau:\(a)\;\frac{{1995}}{{1996}}\;\,...\,\;\frac{{1996}}{{1997}}\) \(c)\;\;\frac{{2121}}{{3737}}\;\,...\,\;\frac{{212121}}{{373737}}\) \(e)\;\;\frac{{18}}{{17}}\;\,...\,\;\frac{{13}}{{27}}\)\(b)\;\frac{{16}}{{27}}\;\,...\,\;\frac{{15}}{{29}}\) \(d)\;\frac{{2010}}{{2011}}\;\,...\,\;\frac{{17}}{{16}}\) \(f)\;\frac{{327}}{{326}}\;\,...\,\;\frac{{326}}{{325}}\)
A a) < c) = e) >
b) > d) < f) <
B a) < c) = e) >
b) > d) < f) >
C a) > c) = e) >
b) > d) < f) <
D a) < c) = e) >
b) < d) > f) <
- Câu 12 : Viết các phân số : \(\frac{{12}}{{17}};\frac{{19}}{{15}};\frac{{19}}{{13}};\frac{{15}}{{17}};\frac{{12}}{{12}}\) theo thứ tự giảm dần.
A \(\frac{{19}}{{13}};\,\frac{{19}}{{15}};\,\frac{{12}}{{12}};\,\frac{{15}}{{17}};\,\frac{{12}}{{17}}\)
B \(\frac{{19}}{{15}};\,\frac{{19}}{{13}};\,\frac{{12}}{{12}};\,\frac{{15}}{{17}};\,\frac{{12}}{{17}}\)
C \(\frac{{19}}{{13}};\,\frac{{19}}{{15}};\,\frac{{12}}{{12}};\,\frac{{12}}{{17}};\,\frac{{15}}{{17}}\)
D \(\frac{{19}}{{15}};\,\frac{{19}}{{12}};\,\frac{{12}}{{17}};\,\frac{{12}}{{12}};\,\frac{{15}}{{17}}\)
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!