Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- Câu 1 : Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:
- Câu 2 : Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây:
- Câu 3 : So sánh diện tích tam giác của: Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.
- Câu 4 : So sánh diện tích tam giác của: Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.
- Câu 5 : So sánh diện tích tam giác của: Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC
- Câu 6 : Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm.
- Câu 7 : Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2dm
- Câu 8 : Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 5m và chiều cao là 24dm.
- Câu 9 : Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m
- Câu 10 : Tính diện tích tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h: a= 30,5dm và h = 12dm
- Câu 11 : Tính diện tích tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h: a = 16dm và h = 5,3 m
- Câu 12 : Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của mỗi hình tam giác vuông dưới đây:
- Câu 13 : Tính diện tích hình tam giác vuông ABC.
- Câu 14 : Tính diện tích hình tam giác vuông DEG.
- Câu 15 : Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD rồi tính diện tích hình tam giác ABC.
- Câu 16 : Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME
- Câu 17 : Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:
- Câu 18 : Trong bể cá có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:
- Câu 19 : 2800g bằng bao nhiêu ki – lô – gam ?
- Câu 20 : Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MDC.
- Câu 21 : Tìm hai giá trị số thích hợp của x sao cho: 3,9 < x < 4,1.
- Câu 22 : Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?
- Câu 23 : Trong ba hình dưới đây, hình nào có:
- Câu 24 : Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình dưới đây để được hình thang:
- Câu 25 : Hình thang ABCD có những góc nào là góc vuông? Cạnh bên nào vuông góc với hai đáy?
- Câu 26 : Tính diện tích hình thang biết:
- Câu 27 : Tính diện tích mỗi hình thang sau:
- Câu 28 : Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy . Tính diện tích của thửa ruông đó.
- Câu 29 : Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm
- Câu 30 : Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a = 2/3 m, b = 1/2 m, h = 9/4 m
- Câu 31 : Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a = 2,8m , b = 1,8 m, h = 0,5m
- Câu 32 : Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki – lô – gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
- Câu 33 : Tính diện tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là: 3cm và 4cm
- Câu 34 : Tính diện tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là: 2,5m và 1,6m
- Câu 35 : Tính diện tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là: 2/5 dm và 1/6 dm
- Câu 36 : Diện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề - xi – mét vuông?
- Câu 37 : Trên một mảnh vườn hình thang (như hình vẽ bên), người ta sử dụng 30% diện tích để trồng đu đủ và 25% diện tích để trồng chuối.
- Câu 38 : Vẽ hình tròn có: bán kính 3cm
- Câu 39 : Vẽ hình tròn có: đường kính 5cm
- Câu 40 : Cho đoạn thẳng AB = 4cm. hãy vẽ hai hình tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 2cm.
- Câu 41 : Vẽ theo mẫu:
- Câu 42 : Tính chu vi hình tròn có đường kính d: d = 0,6cm
- Câu 43 : Tính chu vi hình tròn có đường kính d: d = 2,5dm
- Câu 44 : Tính chu vi hình tròn có đường kính d: d = 4/5 m
- Câu 45 : Tính chu vi hình tròn có bán kính r: r = 2,75cm
- Câu 46 : Tính chu vi hình tròn có bán kính r: r = 6,5dm
- Câu 47 : Tính chu vi hình tròn có bán kính r: r = 1/2 m
- Câu 48 : Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó.
- Câu 49 : Tính chu vi hình tròn có bán kính r: r = 9m
- Câu 50 : Tính chu vi hình tròn có bán kính r: r = 4,4 dm
- Câu 51 : Tính chu vi hình tròn có bán kính r: r = cm
- Câu 52 : tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7 m
- Câu 53 : tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm.
- Câu 54 : Đường kính của một bánh xe đạp là 0, 65m. Tính chu vi của bánh xe đó.
- Câu 55 : Đường kính của một bánh xe đạp là 0, 65m. Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng, được 100 vòng?
- Câu 56 : Tính diện tích hình tròn có bán kính r: r = 5cm
- Câu 57 : Tính diện tích hình tròn có bán kính r: r = m
- Câu 58 : Tính diện tích hình tròn có đường kính d: d = 12cm
- Câu 59 : Tính diện tích hình tròn có đường kính d: d = 7,2dm
- Câu 60 : Tính diện tích hình tròn có đường kính d: d = m
- Câu 61 : Tìm diện tích một mặt bàn hình tròn có bán kính 45cm
- Câu 62 : Tính diện tích hình tròn có bán kính r: 6cm
- Câu 63 : Tính diện tích hình tròn có bán kính r: 0,35dm
- Câu 64 : Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm.
- Câu 65 : Miệng giếng nước là một hình tròn có bán kính 0,7m. Người ta xây thành giếng rộng 0,3m bao quanh miệng giếng. Tính diện tích của thành giếng đó.
- Câu 66 : Một sợi dây thép được uốn như hình bên Tính độ dài của sợi dây.
- Câu 67 : Hai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Hỏi chu vi của hình tròn lớn hơn chu vi của hình tròn bé bằng bao nhiêu xăng – ti – mét ?
- Câu 68 : Hình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa hình tròn (xem hình vẽ). Tính diện tích hình đó.
- Câu 69 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là:
- Câu 70 : Kết quả điều tra về sự yêu thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ hính quạt bên. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:
- Câu 71 : Biểu đồ dưới đây nói về kết quả học tập của học sinh ở một trường tiểu học: Hãy đọc tỉ số phần trăm của học sinh giỏi, học sinh khá và học sinh trung bình trên biểu đồ.
- Câu 72 : Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây:
- Câu 73 : Một khu đất có hình dạng như hình dưới đây. Tính diện tích khu đất đó.
- Câu 74 : Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết:
- Câu 75 : Cho hình tam giác có diện tích m2 và chiều cao m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.
- Câu 76 : Một chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Ở giữa khăn người ta thêu họa tiết họa tiết hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.
- Câu 77 : Một sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc. Đường kính của bánh xe là 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây.
- Câu 78 : Hãy chỉ những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình bên).
- Câu 79 : Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?
- Câu 80 : Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm.
- Câu 81 : Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4 dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).
- Câu 82 : Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 18dm;
- Câu 83 : Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài m, chiều rộng m và chiều cao m
- Câu 84 : Một cái thùng không nắp hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét mặt sơn là bao nhiêu mét vuông?
- Câu 85 : Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m.
- Câu 86 : Người ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 2,5dm. Tính diện tích bìa cứng phải dùng để làm hộp (không tính mép dán).
- Câu 87 : Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m 5cm
- Câu 88 : Mảnh bìa nào dưới đây có thể ghép được thành một hình lập phương
- Câu 89 : Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m.
- Câu 90 : Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm
- Câu 91 : Viết số đo thích hợp vào ô trống:
- Câu 92 : Một hình lập phương có cạnh 4 cm. Nếu cạnh hình lập phương tăng gấp 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó tăng gấp bao nhiêu lần? tại sao?
- Câu 93 : Trong hai hình dưới đây:
- Câu 94 : Hình A gồm mấy hình lập phương nhỏ?
- Câu 95 : Có 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1 cm. Hãy sắp xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
- Câu 96 : Đọc các số đo: 15m3; 205m3; m3; 0,911 m3
- Câu 97 : Viết các số đo thể tích: bảy nghìn hai trăm mét khối; bốn trăm mét khối; một phần tám mét khối; không phảy không năm mét khối.
- Câu 98 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi – mét khối:
- Câu 99 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng - xi – mét khối:
- Câu 100 : Người ta làm một cái hộp dạng hình chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó?
- Câu 101 : Đọc các số đo sau: 5m3 ; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3; m3; dm3
- Câu 102 : Viết các số đo thể tích:
- Câu 103 : So sánh các số sau đây:
- Câu 104 : So sánh các số sau đây:
- Câu 105 : Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c: a = 5cm; b = 4cm; c = 9cm
- Câu 106 : Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c: a = 1,5m; b = 1,1m; c = 0,5cm
- Câu 107 : Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c: a = dm; b = dm; c = dm
- Câu 108 : Tính thể tích của khối gỗ có
- Câu 109 : Tính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước.
- Câu 110 : Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,75m. mỗi đề - xi – mét khối kim loại cân nặng 15kg. Hỏi khổi kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
- Câu 111 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên . Tính: Thể tích hình hộp chữ nhật
- Câu 112 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên . Tính: Thể tích hình lập phương
- Câu 113 : Một hình lập phương có cạnh dài 2,5cm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
- Câu 114 : Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên, người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.
- Câu 115 : Bạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau:
- Câu 116 : Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3 (xem hình vẽ). Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé?
- Câu 117 : Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3 (xem hình vẽ). Tính thể tích của hình lập phương lớn.
- Câu 118 : Trong các hình dưới đây , hình nào là hình trụ?
- Câu 119 : Đồ vật nào có dạng hình cầu?
- Câu 120 : Hãy kể tên một vài đồ vật có dạng: Hình trụ
- Câu 121 : Hãy kể tên một vài đồ vật có dạng: Hình cầu
- Câu 122 : Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Nối D với B được hai hình tam giác ABD và BDC. Tính diện tích mỗi hình tam giác đó.
- Câu 123 : Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Nối D với B được hai hình tam giác ABD và BDC. Tính tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC.
- Câu 124 : Cho hình bình hành MNPQ (xem hình vẽ) có MN = 12cm, chiều cao KH = 6cm. So sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP.
- Câu 125 : Trên hình dưới đây, hãy tính diện tích phần đã tô màu của hình tròn.
- Câu 126 : Một bể kính nuôi cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Tính: Diện tích kính dùng làm bể cá đó (không có nắp)
- Câu 127 : Một bể kính nuôi cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Tính: Thể tích bể cá đó
- Câu 128 : Một bể kính nuôi cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Tính: Mực nước trong bể cao bằng chiều cao bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể)
- Câu 129 : Một hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính: Diện tích xung quanh của hình lập phương
- Câu 130 : Một hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính: Diện tích toàn phần của hình lập phương
- Câu 131 : Một hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính: Thể tích của hình lập phương.
- Câu 132 : Có hai hình lập phương. Hình M có cạnh gấp 3 lần cạnh hình N. Hỏi: Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?
- Câu 133 : Có hai hình lập phương. Hình M có cạnh gấp 3 lần cạnh hình N. Hỏi: Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N?
- Câu 134 : Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào?
- Câu 135 : Lâm đi từ nhà đến bến xe hết 35 phút, sau đó đi ô tô đến viện bảo tàng Lịch sử hết 2 giờ 20 phút. Hỏi Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng Lịch sử hết bao nhiêu thời gian ?
- Câu 136 : Tính: 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây
- Câu 137 : Tính: 54 phút 21 giây - 21 phút 34 giây
- Câu 138 : Tính: 22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút
- Câu 139 : Tính: 23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ
- Câu 140 : Tính: 14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ
- Câu 141 : Tính: 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng
- Câu 142 : Một người đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8 giờ 30 phút. Giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ ngơi, người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian ?
- Câu 143 : Tính: 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng
- Câu 144 : Tính: 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ
- Câu 145 : Tính: 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút
- Câu 146 : Tính: 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng
- Câu 147 : Tính: 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ
- Câu 148 : Tính: 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút
- Câu 149 : Năm 1492, nhà thám hiểm Cri-xtô-phơ và Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ. Năm 1961, I-u-ri Ga-ga-in là người đầu tiên bay vào vũ trụ. Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm?
- Câu 150 : Một chiếc đu quay quay mỗi vòng hết 1 phút 25 giây. Bé Lan ngồi trên đu quay và quay 3 vòng. Hỏi bé Lan ngồi trên đu quay bao nhiêu lâu?
- Câu 151 : Tính: 24 phút 12 giây : 4
- Câu 152 : Tính: 35 giờ 40 phút : 5
- Câu 153 : Tính: 10 giờ 48 phút : 9
- Câu 154 : Tính: 18,6 phút : 6.
- Câu 155 : Một người thợ làm việc từ lúc 7 giờ 30 phút đến 12 giờ và làm được 3 dụng cụ. Hỏi trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu thời gian ?
- Câu 156 : Tính: 3 giờ 14 phút x 3
- Câu 157 : Tính: 36 phút 12 giây : 3
- Câu 158 : Tính: 7 phút 26 giây x 2
- Câu 159 : Tính: 14 giờ 28 phút : 7
- Câu 160 : Tính: (3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3
- Câu 161 : Tính: 3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3
- Câu 162 : Tính: (5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4
- Câu 163 : Tính: 12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4
- Câu 164 : Trung bình một người thợ làm xong 1 sản phẩm hết 1 giờ 8 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 7 sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được 8 sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó phải làm trong bao nhiêu thời gian ?
- Câu 165 : Điền dấu > , < = vào ...
- Câu 166 : Tính: 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút
- Câu 167 : Tính: 45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ
- Câu 168 : Tính: 6 giờ 15 phút x 6
- Câu 169 : Tính: 21 phút 15 giây : 5
- Câu 170 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
- Câu 171 : Bạn Lan xem giờ tàu từ ga Hà Nội đi một số nơi như sau:
- Câu 172 : Một người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy.
- Câu 173 : Một máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay.
- Câu 174 : Một người chạy được 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị đo là m/giây.
- Câu 175 : Một con đà điểu khi cần có thể chạy được 5250m trong 5 phút. Tính vận tốc độ chạy của đà điểu.
- Câu 176 : Quãng đường AB dài 25km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.
- Câu 177 : Một ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc của ca nô.
- Câu 178 : Một ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ.Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.
- Câu 179 : Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.
- Câu 180 : Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
- Câu 181 : Tính độ dài quãng đường bằng ki – lô –mét rồi viết vào ô trống:
- Câu 182 : Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
- Câu 183 : Ong mật có thể bay được với vận tốc 8km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 15 phút.
- Câu 184 : Kăng-gu-ru có thể di chuyển (vừa chạy vừa nhảy) với vận tốc 14m/giây. Tính quãng đường di chuyển được của kăng-gu-ru trong 1 phút 15 giây.
- Câu 185 : Trên quãng đường 23,1 km, một người đi xe đạp với vận tốc 13,2 km/giờ. Tính thời gian đi của người đó.
- Câu 186 : Trên quãng đường 2,5km, một người chạy với vận tốc 10km/giờ. Tính thời gian chạy của người đó.
- Câu 187 : Một máy bay bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150km. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ, nếu nó khởi hành lúc 8 giờ 45 phút ?
- Câu 188 : Một con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên đó bò được quãng đường 1,08m trong thời gian bao lâu ?
- Câu 189 : Vận tốc bay của một con chim đại bàng là 96km/giờ. Tính thời gian để con đại bàng đó bay được quãng đường 72km.
- Câu 190 : Một con rái cá có thể bơi với vận tốc 420m/phút. Tính thời gian để rái cá bơi được quãng đường 10,5km.
- Câu 191 : Một ô tô đi quãng đường 135km hết 3 giờ. Một xe máy cũng đi quãng đường đó hết 4 giờ 30 phút. Hỏi mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét ?
- Câu 192 : Một xe máy đi qua chiếc cầu dài 1250m hết 2 phút. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.
- Câu 193 : Một xe ngựa đi quãng đường 15,75km hết 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc của xe ngựa với đơn vị đo là m/phút.
- Câu 194 : Loài cá heo có thể bơi với vận tốc 72km/giờ. Hỏi với vận tốc đó, cá heo bơi 2400m hết bao nhiêu phút ?
- Câu 195 : Quãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50m/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
- Câu 196 : Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.
- Câu 197 : Một con ngựa chạy đua trên quãng đường 15km hết 20 phút. Tính vận tốc của con ngựa đó với đơn vị đo là m/phút.
- Câu 198 : Hai thành phố A và B cách nhau 135km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?
- Câu 199 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp ?
- Câu 200 : Loài báo gấm có thể chạy với vận tốc 120km/giờ. Hỏi vận tốc đó báo gấm chạy tronggiờ được bao nhiêu ki-lô-mét ?
- Câu 201 : Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?
- Câu 202 : Đọc các số sau:
- Câu 203 : Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
- Câu 204 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
- Câu 205 : Điền dấu thích hợp :
- Câu 206 : Viết các số sau theo thứ tự:
- Câu 207 : Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được:
- Câu 208 : Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được: 2....7 chia hết cho 9
- Câu 209 : Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được: 81.... chia hết cho cả 2 và 5
- Câu 210 : Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được: 46 .... chia hết cho cả 3 và 6
- Câu 211 : viết phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình:
- Câu 212 : Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình:
- Câu 213 : Rút gọn các phân số:
- Câu 214 : Quy đồng mẫu số các phân số:
- Câu 215 : Quy đồng mẫu số các phân số:
- Câu 216 : Quy đồng mẫu số các phân số:
- Câu 217 : Điểm dấu < = > thích hợp vào chỗ trống:
- Câu 218 : Viết phân số thích hợp vào vạch ở giữa 1/3 và 2/3 trên tia số:
- Câu 219 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Câu 220 : Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
- Câu 221 : So sánh các phân số:
- Câu 222 : So sánh các phân số:
- Câu 223 : So sánh các phân số:
- Câu 224 : Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
- Câu 225 : Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
- Câu 226 : Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
- Câu 227 : Viết số thập phân có: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
- Câu 228 : Viết số thập phân có: Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
- Câu 229 : Viết số thập phân có: Không đơn vị, bốn phần trăm
- Câu 230 : Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.
- Câu 231 : Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
- Câu 232 : Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
- Câu 233 : 78,6...78,59
- Câu 234 : Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân: 0,3; 0,72; 1,5; 9,347
- Câu 235 : Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:
- Câu 236 : Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:
- Câu 237 : Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:
- Câu 238 : Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:
- Câu 239 : Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:
- Câu 240 : Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:
- Câu 241 : Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Câu 242 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0,5m = ...cm
- Câu 243 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0,075km = ...m
- Câu 244 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0,08 tấn = ...kg
- Câu 245 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3576m = ...km
- Câu 246 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 53cm =...m
- Câu 247 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5360kg = ...tấn
- Câu 248 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 657g = ...kg
- Câu 249 : Trong bảng đơn vị đo diện tích :
- Câu 250 : Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
- Câu 251 : Trong bảng đơn vị đo thể tích:
- Câu 252 : Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 253 : 8m2 5dm2…8,05m2
- Câu 254 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc ?
- Câu 255 : Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi: Trong bể có bao nhiêu lít nước ? (1l = 1dm3)
- Câu 256 : Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi: Mức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét ?
- Câu 257 : Đồng hồ nào chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiều phút?
- Câu 258 : Tính: 889972 + 96308
- Câu 259 : Tính:
- Câu 260 : Tính:
- Câu 261 : Tính: 926,83 + 549,67
- Câu 262 : Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x:
- Câu 263 : Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được thể tích của bể, vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ?
- Câu 264 : Tính rồi thử lại (theo mẫu):
- Câu 265 : Một xã có 540,8ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó.
- Câu 266 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 267 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 69,78 + 35,97 + 30,22
- Câu 268 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 83,45 - 30,98 - 42,47
- Câu 269 : Một gia đình công nhân sử dụng tiền lương hằng tháng như sau: số tiền lương để chi cho tiền ăn của gia đình và tiền học của các con, số tiền lương để trả tiền thuê nhà và tiền chi tiêu cho việc khác, còn lại là tiền để dành. Hỏi mỗi tháng gia đình đó để dành được bao nhiêu phần trăm số tiền lương ?
- Câu 270 : Một gia đình công nhân sử dụng tiền lương hằng tháng như sau:số tiền lương để chi cho tiền ăn của gia đình và tiền học của các con, số tiền lương để trả tiền thuê nhà và tiền chi tiêu cho việc khác, còn lại là tiền để dành. Nếu số tiền lương là 4 000 000 đồng một tháng thì gia đình đó để dành được bao nhiêu tiền mỗi tháng ?
- Câu 271 : Tính: 4802 x 32 và 6120 x 205
- Câu 272 : Tính:
- Câu 273 : Tính: 35,4 x 6,8 ; 21,76 x 2,05
- Câu 274 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2,5 x 7,8 x 4
- Câu 275 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,5 x 9,6 x 2
- Câu 276 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,36 x 5 x 0,2
- Câu 277 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7
- Câu 278 : Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
- Câu 279 : Chuyển thành phép nhân rồi tính:
- Câu 280 : Chuyển thành phép nhân rồi tính:
- Câu 281 : Tính: 3,125 + 2,075 x 2
- Câu 282 : Tính: (3,125 + 2,075) x 2
- Câu 283 : Cuối năm 2000 số dân của nước ta là 77 515 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,3 % thì đến hết năm 2001 số dân của nước ta là bao nhiêu người ?
- Câu 284 : Một thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB.
- Câu 285 : Tính:
- Câu 286 : Tính:
- Câu 287 : Tính tỉ số phần trăm của:
- Câu 288 : Tính bằng hai cách:
- Câu 289 : Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):
- Câu 290 : Tính: 2,5% + 10,34%
- Câu 291 : Tính: 56,9% - 34,25%
- Câu 292 : Tính: 100% -23% -47,5%
- Câu 293 : Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi: Diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?
- Câu 294 : Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi: Diện tích đất trồng cây cà phê bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cao su ?
- Câu 295 : Lớp 5A dự định trồng 180 cây, đến nay đã trồng được 45% số cây. Hỏi theo dự định, lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa ?
- Câu 296 : Tính :
- Câu 297 : Một người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?
- Câu 298 : Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng.
- Câu 299 : Một vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu vườn đó.
- Câu 300 : Một vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.
- Câu 301 : Hình bên là một mảnh đất hình thang được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.
- Câu 302 : Trên hình bên, hãy tính diện tích: Hình vuông ABCD.
- Câu 303 : Trên hình bên, hãy tính diện tích: Phần đã tô màu của hình tròn.
- Câu 304 : Một sân bóng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 9cm. Hỏi: Chu vi sân bóng bằng bao nhiêu mét ?
- Câu 305 : Một sân bóng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 9cm. Hỏi: Diện tích sân bóng bằng bao nhiêu mét vuông ?
- Câu 306 : Một sân gạch hình vuông có chu vi 48m. Tính diện tích sân gạch đó.
- Câu 307 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Bác Năm trồng lúa trên thửa ruộng này, cứ 100m2 thu được 55kg thóc. Hỏi bác Năm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó ?
- Câu 308 : Một hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng hình vuông cạnh 10cm. Tính chiều cao hình thang.
- Câu 309 : Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2,hãy tính diện tích cần quét vôi.
- Câu 310 : Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm. Tính thể tích cái hộp đó.
- Câu 311 : Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm. Nếu dán giấy màu tất cả các mặt ngoài của hộp đó thì bạn An cần dùng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông giấy màu ?
- Câu 312 : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước ?
- Câu 313 : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m. Tính chiều cao của bể.
- Câu 314 : Một khối nhựa dạng hình lập phương có cạnh dài 10cm và gấp đôi cạnh khối gỗ cũng hình lập phương. Hỏi diện tích toàn phần của khối nhựa gấp mấy lần diện tích toàn phần của khối gỗ đó?
- Câu 315 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2 thu được 15kg rau. Hỏi trêm cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?
- Câu 316 : Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hộp là 6000cm2.
- Câu 317 : Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 (xem hình vẽ). Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó
- Câu 318 : Một người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
- Câu 319 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.
- Câu 320 : Một khối kim loại có thể tích 3,2cm3 và cân nặng 22,4g. Hỏi một khối kim loại cùng chất có thể tích là 4,5cm3 cân nặng bao nhiêu gam ?
- Câu 321 : Trên hình bên, diện tích của hình tứ giác ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC là 13,6cm2. Tính diệntích của hình tứ giác ABCD, biết tỉ số diện tích của hình tam giác BEC và diện tích hình tứ giác ABED là .
- Câu 322 : Lớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ hơn số học sinh nam là bao nhiêu em ?
- Câu 323 : Một ô tô đi được 100km thì tiêu thụ 12l xăng. Ô tô đó đã đi được quãng đường 75km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?
- Câu 324 : Hình bên là biểu đồ cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của học sinh khối 5 Trường Tiểu học Thắng lợi (số chỉ phần trăm học sinh khá bị mờ). Tính số học sinh mỗi loại, biết số học sinh xếp loại học lực khá là 120 học sinh.
- Câu 325 : Tìm vận tốc của một ô tô biết ô tô đó đi được 120km trong 2 giờ 30 phút.
- Câu 326 : Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ?
- Câu 327 : Một người đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi được quãng đường 6km. Hỏi người đó đã đi trong thời gian bao lâu ?
- Câu 328 : Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?
- Câu 329 : Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 180km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng 2/3 vận tốc ô tô đi từ B.
- Câu 330 : Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền nhà đó. Biết giá tiền mỗi viên gạch là 20000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch ?
- Câu 331 : Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m. Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.
- Câu 332 : Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m. Biết hiệu hai đáy là 10m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang.
- Câu 333 : Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây: Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
- Câu 334 : Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây: Tính diện tích hình thang EBCD.
- Câu 335 : Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây: Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM.
- Câu 336 : Để biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường có thể dùng biểu đồ dưới đây :(Trong hình SGK)
- Câu 337 : Hãy bổ sung vào các ô còn bỏ trống trong bảng dưới đây:(Hình trong SGK)
- Câu 338 : Tính: 85793 - 36841 + 3826
- Câu 339 : Tính:
- Câu 340 : Tính: 325,97 + 86,54 + 103,46
- Câu 341 : Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao bằng đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta ?
- Câu 342 : Lúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?
- Câu 343 : Tìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho :
- Câu 344 : Tính:
- Câu 345 : Tính: 36,66 : 7,8 ; 15,7 : 6,28 ; 27,63 : 0,45
- Câu 346 : Tính: 16 giờ 15 phút : 5 ; 14 phút 36 giây : 12
- Câu 347 : Trong ba ngày một cửa hàng bán được 2400kg đường. Ngày thứ nhất bán được 35% số đường đó, ngày thứ hai bán được 40% số đường đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki -lô-gam đường ?
- Câu 348 : Một cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 1800000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20 % số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?
- Câu 349 : Tính:
- Câu 350 : Tính:
- Câu 351 : Tính: 3,75 x 4,1 + 2,43 x 4,1
- Câu 352 : Tính: 3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8
- Câu 353 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 354 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 355 : Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu bể chứa 414,72m2 nước thì mực nước trong bể lên tớichiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể là bao nhiêu mét ?
- Câu 356 : Một con thuyền đi với vận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc của dòng nước là 1,6km/giờ. Nếu thuyền đi xuôi dòng thì sau 3,5 giờ sẽ đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
- Câu 357 : Một con thuyền đi với vận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc của dòng nước là 1,6km/giờ. Nếu thuyền đi ngược dòng thì cần bao nhiêu thời gian để đi được quãng đường như khi xuôi dòng trong 3,5 giờ ?
- Câu 358 : Tìm x: 8,75 x x + 1,25 x x = 20
- Câu 359 : Tính: 6,78 - (8,951 + 4,784) : 2,05
- Câu 360 : Tính: 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5
- Câu 361 : Tìm số trung bình cộng của:
- Câu 362 : Một lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu phần trăm học sinh trai, bao nhiêu phần trăm học sinh gái ?
- Câu 363 : Một thư viện có 6000 quyển sách. Cứ sau mỗi năm số sách của thư viện lại được tăng thêm 20% (so với số sách của năm trước). Hỏi sau hai năm thư viện đó có tất cả bao nhiêu quyển sách ?
- Câu 364 : Một tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4km/giờ, khi ngược dòng có vận tốc 18,6km/giờ. Tính vận tốc của tàu thủy khi nước lặng và vận tốc của dòng nước.
- Câu 365 : 0,8% = ?
- Câu 366 : Người ta xếp các hình lập phương nhỏ thành các khối. Trong các khối dưới đây, khối nào có chứa nhiều hình lập phương nhất ?
- Câu 367 : Một tấm bìa hình vuông đã được tô màu như hình vẽ bên.
- Câu 368 : Mẹ mua gà và cá hết 88 000 đồng. Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền ?
- Câu 369 : Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ghi trên hình vẽ. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước ?
- Câu 370 : Cùng một lúc, Vừ đi ngựa với vận tốc 11 km/giờ, Lềnh đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi cùng chiều với Vừ. Biết rằng khi bắt đầu đi Lềnh cách Vừ một quãng đường 8km (xem hình vẽ). Hỏi sau bao nhiêu phút Vừ đuổi kịp Lềnh ?
- Câu 371 : Tuổi của con gái bằng tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng tuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?
- Câu 372 : Trong cùng một năm, mật độ dân số ở Hà Nội là 2617 người/km2 (nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người), mật độ dân số ở Sơn La là 61 người/km2 . Cho biết diện tích của Thủ đô Hà Nội là 921km2 , diện tích tỉnh Sơn La là 14 210km2 . Hỏi số dân của tỉnh Sơn La bằng bao nhiêu phần trăm số dân của Hà Nội ?
- Câu 373 : Trong cùng một năm, mật độ dân số ở Hà Nội là 2617 người/km2 (nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người), mật độ dân số ở Sơn La là 61 người/km2 . Nếu muốn tăng mật độ dân số của Sơn La lên 100 người/km2 thì số dân của tỉnh Sơn La phải tăng thêm bao nhiêu người ?
Xem thêm
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!