500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải...
- Câu 1 : Cho các phản ứng sau:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 2 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 3 : Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2Fe + 3H2SO4® Fe2(SO4)3 + 3H2
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2
C. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
D. 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
- Câu 4 : Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
B. Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. Cho BaO dung dịch CuSO4, thu được hai loại kết tủa.
- Câu 5 : Cho các nhận xét sau :
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 6 : Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch HCl loãng.
B. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2.
C. Nhúng thanh Fe nguyên chất trong dung dịch ZnCl2.
D. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4.
- Câu 7 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 8 : Cho các chất sau đây : Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3,H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 9.
- Câu 9 : Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là :
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 10 : Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là :
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
- Câu 11 : Cho các phát biểu sau:
A. 3.
B. 2.
C. 4
D. 1
- Câu 12 : Cho các chất sau : NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl, NaHSO4. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 13 : Cho các phát biểu sau
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 14 : Để giữ cho các đồ vật làm từ kim loại nhôm được bền, đẹp thì cần phải :
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
- Câu 15 : Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 16 : Cho các chất sau :
A. 9.
B. 11.
C. 10.
D. 12.
- Câu 17 : Cho Al lần lượt vào các dung dịch : H2SO4 loãng, HNO3 (đậm đặc, to), Ba(OH)2,HNO3 loãng, H2SO4 đặc, thấy sinh ra khí B có tỉ khối so với O2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
- Câu 18 : Criolit (Na3AlF6 hay 3NaF.AlF3) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích :
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 1, 3.
D. 1, 2, 3
- Câu 19 : Trong các ứng dụng được cho là của nhôm dưới đây, có mấy ứng dụng chưa chính xác ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
- Câu 20 : Cho các nhận định sau :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 21 : Cho các quá trình sau :
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3
- Câu 22 : Có các thí nghiệm sau :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 23 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính là :
A. 4.
B. 5
C. 7.
D. 6
- Câu 24 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và CuCl2 ; Ba và NaHSO4. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là :
A. 1.
B. 2.
C. 4
D. 3
- Câu 25 : Có các hỗn hợp chất rắn
A. 0.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 26 : Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng :
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 5.
- Câu 27 : Trong các chất HCl, NaHSO4,NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch Na[Al(OH)4] (NaAlO2) có thể thu được Al(OH)3 là :
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
- Câu 28 : Cho các phát biểu sau :
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4
- Câu 29 : Trong các phát biểu sau :
A. 3
B. 4
C. 5.
D. 2
- Câu 30 : Cho các hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và Cu(NO3)2; Ba và NaHSO4; NaHCO3 và BaCl2; Al2O3 và Ba.Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 31 : Cho các phát biểu sau:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
- Câu 32 : Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Cho chất rắn G vào dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Chất rắn F gồm
A. Cu
B. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4
C. Cu, MgO, Fe3O4
D. Cu, MgO.
- Câu 33 : Cho các chất:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 34 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 35 : Cho các nhận định sau:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
- Câu 36 : Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
A.(4)
B.(3)
C.(1)
D.(2)
- Câu 37 : Cho các cặp chất sau:
A. 9.
B. 10.
C. 8.
D. 7.
- Câu 38 : Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH;CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. Số chất trong dãylàm mất màu dungdịch brom là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4
- Câu 39 : Cho các nhận xét sau
A. (2), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (6)
- Câu 40 : Cho các phản ứng sau:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 41 : Cho cácphát biểu sau:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 42 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Fe2(SO4)3, ZnSO4, Ca(HCO3)2, AlCl3, Cu(NO3)2, Ba(HS)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
- Câu 43 : Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, isopren và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).
A.3.
B.4.
C.2.
D.5.
- Câu 44 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6.
- Câu 45 : Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8.
- Câu 46 : Cho các chất sau: axetilen, phenol, glucozơ, toluen, isopren, axit acrylic, axit oleic, etanol, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5.
- Câu 47 : Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, Cr2(SO4)3. Nếu thêm dung dịch NaOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1.
- Câu 48 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 49 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 50 : Cho các phản ứng hoá học sau
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 51 : Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 52 : Cho các tính chất sau:
A.1
B.2
C.3
D.4
- Câu 53 : Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
D. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn hóa học.
C. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
D. Dung dịch amoniac dẫn được điện.
- Câu 54 : Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl, số chất phù hợp với X là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
- Câu 55 : Cho các chất : but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đung nóng) tạo ra butan ?
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D.4.
- Câu 56 : Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thườnglà:
A.4.
B.3.
C.2.
D.5.
- Câu 57 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Trong số các chất sau đây: Cu, K2Cr2O7, BaCl2, NaNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 4 .
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 58 : Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan- 1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A.4.
B.6.
C.5.
D.3.
- Câu 59 : Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 60 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOHlà
A.5.
B.6.
C.3.
D.4
- Câu 61 : Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A.6.
B.4.
C.5.
D.3.
- Câu 62 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A.4.
B.3.
C.6.
D.5.
- Câu 63 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, Z.
B. X, Z, T.
C. X, Y, T.
D. Y, Z, T.
- Câu 64 : Cho các phản ứng hoá học sau
A.5
B.3
C.2
D. 4.
- Câu 65 : Cho các nhận xét sau:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 66 : Cho các phát biểu:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 67 : Tiến hành các thí nghiệm:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 68 : Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 69 : Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
- Câu 70 : X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được CO2với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3
- Câu 71 : Có các phát biểu sau:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 72 : Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2Ovà Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan trong nước là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 73 : Cho các thí nghiệm sau :
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 74 : Trong các thí nghiệm sau đây, số thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 75 : Cho các phát biểu sau :
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
- Câu 76 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 77 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 78 : Tiến hành các thí nghiệm sau
A. 5
B. 6
C. 3
D.4
- Câu 79 : Thực hiện các thí nghiệm sau :
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 80 : Có các phát biểu sau:
A.1
B.2
C.3
D.4
- Câu 81 : Tiến hành các thí nghiệm sau :
A. 6
B. 7
C. 8
D. Đáp án khác
- Câu 82 : Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X ?
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
- Câu 83 : Cho các phát biểu sau:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3
- Câu 84 : Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là :
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5
- Câu 85 : Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất)
A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử.
B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử.
C. Trong X có một nhóm – CH2 –
D. Trong X1 có một nhóm – CH2 –
- Câu 86 : Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
B. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
D. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
- Câu 87 : Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 88 : Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 89 : Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6.
- Câu 90 : Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p- crezol, m-xilen. Trong các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
- Câu 91 : Trong số các chất: metyl axetat, tristearin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, alanin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7.
- Câu 92 : Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3.
- Câu 93 : Cho phát biểu sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 94 : Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3.
- Câu 95 : Cho các chất sau: (1) axetilen; (2) but–2–in; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A.5
B. 4
C.6
D.3.
- Câu 96 : Cho các chất sau :C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:
A.5
B.4
C.7
D. 6.
- Câu 97 : Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 4
B.3
C.2
D.5.
- Câu 98 : Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A.1
B.3
C. 2
D.4.
- Câu 99 : Cho các chất sau: Axit fomic, metylfomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là
A. 4
B.2
C.3
D.5.
- Câu 100 : Cho các nhận xét sau.
A. 3
B.5
C. 2
D.4
- Câu 101 : Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H12O3N2. X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một hợp chất hữu cơ Y, còn lại là các chất vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là
A.1
B. 3
C.4
D.2.
- Câu 102 : Cho các hỗn hợp sau:
A. 3
B.2
C.1
D.4
- Câu 103 : Có các thí nghiệm:
A.2
B. 4
C.5
D.3
- Câu 104 : Cho các khái niệm, phát biểu sau:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 105 : Cho các mệnh đề sau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 106 : Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2là.
A.5
B. 7
C.6
D.4
- Câu 107 : Cho các este sau:
A.6
B. 7
C.5
D.4
- Câu 108 : Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3(2); ClH3N-CH2-
A.2
B. 5
C.4
D.3
- Câu 109 : Trong các phát biểu sau đây, số phát biểu sai là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 110 : Trong các phát biểu sau đây, tổng số phát biểu đúng là?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 111 : Với các phản ứng sau đây trong dung dịch:
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 112 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
- Câu 113 : Cho các phát biểu và nhận định sau :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 114 : Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(6) Tinh bột là một trong những nguồn lương thực cơ bản cuả con người.
(7) Muối natri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.
(8) Khi thủy phân hoàn toàn các protein đơn giản sẽ thu được hỗn hợp các α và β amino axit.
(9) Trùng ngưng axit ω-amino caproic sẽ thu được tơ nilon-6.
(10) Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron, tơ tằm đều thuộc loại tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là?A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 115 : Thực hiện các thí nghiệm sau :
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 116 : Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3, KH2PO4, CaHPO4, BeO, Zn(OH)2, Al(OH)3, Ala, Gly, Val, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy là.
A. 12.
B. 14.
C. 13.
D. 15.
- Câu 117 : Cho các phát biểu sau:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 118 : Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau vào lượng dư dung dịch HCl (loãng, đun nóng): (a) Al và Al4C3;(b) Cu và Cu(NO3)2; (c) Fe và FeS; (d) Cu và Fe2O3;(e) Cr và Cr2O3. Sau khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan hoàn toàn là
A.3.
B.1.
C.5.
D.4.
- Câu 119 : Cho các nhận định sau :
A.1
B.2
C.3
D.4
- Câu 120 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 121 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 122 : Có các phát biểu sau:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
- Câu 123 : Cho các phát biểu sau:
A. 1
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 124 : Thực hiện các thí nghiệmsau ở nhiệt độthường:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 125 : Có các phát biểu sau:
A.1
B.2
C.4
D.5
- Câu 126 : Cho các ứng dụng sau đây ?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3
- Câu 127 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 4
B.3
C.5
D.2
- Câu 128 : Các nhận định sau:
A.5
B. 4
C.3
D.1
- Câu 129 : Cho các phát biểu sau:
A.4
B. 3
C.5
D.2
- Câu 130 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 2
B.4
C.1
D.3
- Câu 131 : Cho dãy các chất sau: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 132 : Có các thí nghiệm:
A.2
B. 4
C.5
D.3
- Câu 133 : Hòa tan vừa hết Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết những chất sau đây: (1) Cu, (2) Fe, (3) Ag, (4) Ba(OH)2, (5) KCl, (6) khí H2S. Có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X?
A.3
B. 4
C.6
D.5.
- Câu 134 : Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A.5
B. 4
C.3
D.6.
- Câu 135 : Cho cácphát biểu sau:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 136 : Cho các phát biểu:
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
- Câu 137 : Cho các phát biểu sau đây :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 138 : Cho các phát biểu về nhóm cacbohidrat:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 139 : Tổng số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 140 : Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 141 : Cho các chất : Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 142 : Thực hiện các thí nghiệm sau :
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
- Câu 143 : Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 144 : Cho các hợp chất sau: axetanđehit (1); metyl axetat (2); axit fomic (3); etyl fomat(4);Glucozơ(5); axetilen(6). Số chất có thể tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3( trong điều kiện thích hợp) là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 145 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 146 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các hóa chất nào sau đây khi tác dụng với X, đều xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
A.KI, NaNO3, KMnO4 và khí Cl2.
B.NaOH, Na2CO3, Cu và KMnO4.
C.CuCl2, KMnO4, NaNO3 và KI.
D.H2S, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2.
- Câu 147 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
- Câu 148 : Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
A. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh.
B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được este có công thức C7H14O4NCl.
C. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2.
D. Z có tính lưỡng tính.
- Câu 149 : Cho các hỗn hợp sau:
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
- Câu 150 : Cho các phát biểu sau về crom và hợp chất của crom:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 151 : Cho các phát biểu về hợp chất polime:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 152 : Có các phát biểu sau
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 153 : Cho các nhận xét sau :
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 154 : Cho các nhận định sau:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3
- Câu 155 : Cho các đặc tính sau:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 156 : Trong các thí nghiệm sau :
A. 2
B. 5
C.4
D. 3
- Câu 157 : Cho các chất sau: NaHCO3, FeS, Cu(NO3)2, CuS, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra?
A. 2
B. 4
C.3
D. 5
- Câu 158 : Khi thủy phân peptit có công thức hóa học:
A. 4
B. 5
C. 10
D. 3
- Câu 159 : Cho các phát biểu sau:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 160 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A. Cr(OH)3vàNa2CrO4.
B. Cr(OH)3 vàNaCrO2.
C. NaCrO2vàNa2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 vàNaCrO2.
- Câu 161 : Cho các phát biểu
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 162 : Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau vào lượng dư dung dịch HCl (loãng, đun nóng): (a) Al và Al4C3;(b) Cu và Cu(NO3)2; (c) Fe và FeS; (d) Cu và Fe2O3;(e) Cr và Cr2O3. Sau khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan hoàn toàn là
A.3.
B.1.
C.5.
D.4.
- Câu 163 : Cho glixerin trileat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2 và dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 164 : Có các dung dịch sau: etyl amin, benzyl amin, glyxin, lysin, muối mono kali của axit glutamic và anilin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 165 : Thực hiện các thí nghiệm sau :
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 166 : Trong các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon-6,6. Số tơ mà trong thành phần chỉ chứa các nguyên tố C, H, O là.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 167 : Cho dãy các chất sau: H2N-CH2-COONa, C6H5NH2 (anilin), ClH3N-CH2-COOC2H5, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 168 : Cho các phát biểu sau:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 169 : Tiến hành các thí nghiệm sau
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
- Câu 170 : Cho một số tính chất sau:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 171 : Cho dãy các chất: H2, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2, HCl. Ở điều kiện thích hợp, số các chất trong dãy tác dụng được với triolein là.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 172 : Cho các phát biểu nào sau:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 173 : Cho dãy các chất: Al2O3, Cr2O3, (NH4)2CO3, NaHCO3, Cr(OH)3, NaHSO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 174 : Thực hiện các thí nghiệm sau.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 175 : Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 176 : Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, NH4Cl, FeCl3, Na2SO4 và Na3PO4. Số trường hợp thu được kết tủa là.
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 177 : Cho dãy các chất: Cu, Fe3O4, NaHCO3, Fe(OH)2, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 178 : Cho các polime sau: amilopectin, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 179 : Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin), NH2-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH, C2H5NH2, NH2-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
- Câu 180 : Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau:
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
- Câu 181 : Cho các nhận xét sau:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
- Câu 182 : Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Al2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường là.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 183 : Hòa tan hết một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, kết thúc phản ứng thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Trong các chất sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, NaOH, Al; số các chất tác dụng với dung dịch X là.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 184 : Cho các cặp chất có cùng số mol như sau:
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 185 : hiện các phản ứng sau:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 186 : Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, NaCl, axit glutamic, (CH3COO)2Mg. Số chất vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 187 : Cho các nhận định sau:
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 188 : Cho nhận định sau:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 6.
- Câu 189 : Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3 ; H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 190 : Cho các chất: glyxin, tinh bột, phenylamoni clorua, phenol, tripanmitin, Gly – Ala. Số chất tác dụng với dung dịch KOH loãng, nóng là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 191 : Cho dãy các chất: phenol, axit acrylic, vinyl axetat, anđehit axetic, triolein. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch Br2 là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 192 : Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 193 : Cho các phát biểu sau :
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 194 : Cho các nhận định sau:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 195 : Trong các phát biểu sau
A. 3.
B. 2
C. 5.
D. 4.
- Câu 196 : Có mấy phát biểu sai?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 197 : Cho các polime: polietilen, tơ visco, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, tơ olon, polibutađien. Có bao nhiêu polime là polime tổng hợp?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
- Câu 198 : Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Cr2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường là :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 199 : Cho dãy các chất: Cu, CaCO3, Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 200 : Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4
- Câu 201 : Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5Chọn đáp án D
- Câu 202 : Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
- Câu 203 : Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 204 : Cho các chất sau
A. I
B. II
C. I,II
D. III
- Câu 205 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 206 : Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 207 : Cho các polime sau : sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. 5, 6, 7
B. 1, 2, 3, 5, 6
C. 1, 3, 5, 6
D. 1, 2, 5, 7
- Câu 208 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5
- Câu 209 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
- Câu 210 : Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 211 : Cho các dung dịch: Br2, KMnO4 trong H2SO4 loãng, NH3, K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng. Số dung dịch trong dãy có thể phân biệt được 2 dung dịch riêng biệt FeSO4 và Fe2(SO4)3 là :
A. 3
B. 4
C.1
D. 2
- Câu 212 : Cho các phản ứng sau:
A. (2), (3), (5), (7)
B. (1), (2), (4), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (7)
D. (2), (3), (4), (7)
- Câu 213 : Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4
B. MnO2 ; KMnO4; K2Cr2O7
C. K2Cr2O7 ; MnO2 ; KMnO4
D. KMnO4 ; MnO2 ; K2Cr2O7
- Câu 214 : Cho các phân tử (1) MgO ; (2) Al2O3 ; (3) SiO2 ; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. (3), (2), (4), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (4), (3), (2), (1)
D. (2), (3), (1), (4)
- Câu 215 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.
- Câu 216 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 217 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 218 : A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –MA=237.Số chất A thỏa mãn là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 219 : Cho các chất : Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 220 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
- Câu 221 : Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi
A. cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
B. xinvinit NaCl.KCl
C. apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2)
D. cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O)
- Câu 222 : Cho các phương trình phản ứng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 223 : cho các cặp chất phản ứng với nhau
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 224 : Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?
A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH
B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH.
C. Fe(NO3)3, CH3COOC2H5, anbumin (lòng trắng trứng).
D. NaCl, CH3COOH; C6H12O6.
- Câu 225 : Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z.
B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
- Câu 226 : Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau:
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 227 : Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4
- Câu 228 : Cho sơ đồ phản ứng sau :
A. CH3CH2CH(OH)CH3.
B. CH2(OH)CH2CH2CH2OH.
C. CH3CH(OH)CH(OH)CH3.
D. CH3CH2CH(OH)CH2OH.
- Câu 229 : Cho các nhận xét về phân bón:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
- Câu 230 : Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 231 : Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại ?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
- Câu 232 : Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
- Câu 233 : Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, axit CH3COOH. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 234 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
B. Muối AgI không tan trong nước, muốn AgF tan trong nước.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại
- Câu 235 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 236 : Cho các phản ứng sau:
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.
- Câu 237 : Cho các chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là :
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
- Câu 238 : Có 5 hỗn hợp khí được đánh số
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 239 : Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 240 : Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 241 : Cho các phát biểu sau về cacbohidrat :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 242 : Trong các thí nghiệm sau:
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!