176 Bài trắc nghiệm Hàm số từ đề thi Đại học cực h...
- Câu 1 : Xét các khẳng định sau:
A. Khẳng định đúng và khẳng định sai.
B. Khẳng định sai và khẳng định đúng.
C. Khẳng định sai và khẳng định sai.
D. Khẳng định đúng và khẳng định đúng.
- Câu 2 : Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
A.3
B.1
C.2
D.0
- Câu 3 : Hàm số nào sau đây không liên tuc tại x=2
A. .
B..
C. .
D. .
- Câu 4 : Cho hàm số , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x=0.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 5 : Tìm tham số m để hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 6 : Cho hàm số . Khi hàm số f(x) liên tục tại điểm x=1thì giá trị của a bằng
B.-1
C.0
D.1
- Câu 7 : Giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=1 là:
A.1/2
B.-1
C.-1/2
D.1
- Câu 8 : Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x=0 là:
A.3
B.4/3
C.1/8
D.1/2
- Câu 9 : Cho hàm số . Để hàm số liên tục tại x=1 thì a nhận giá trị là
A.1/2
B.1
C.-7/4
D.0
- Câu 10 : Cho hàm số . Tìm k để f(x) gián đoạn tại x=1.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 11 : Cho hàm số . Tìm a để f(x) liên tục tại x=0
A.1
B. -1
C.-2
D.2
- Câu 12 : Cho hàm số . Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x=3?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 13 : Cho hàm số . Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x=3?
A.8/3
B.2/3
C.1
D.4/3
- Câu 14 : Cho hàm số . Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x=1.
A.5
B. -18
C. -9
D.14
- Câu 15 : Cho các hàm số y=sinx, y=cos và y= tanx(III). Hàm số nào liên tục trên R?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 16 : Cho biết hàm số liên tục trên R. Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 17 : Cho hàm số (m là tham số). Giá trị của m để hàm số liên tục trên R là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 18 : Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 19 : Cho hàm số . Hàm số có bao nhiêu điểm gián đoạn trên khoảng (0;2019)?
A.Vô số
B.320
C.321
D.319
- Câu 20 : Cho hàm số . Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x=1.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 21 : Cho hàm số . Tìm giá trị thực của tham số để hàm số f(x) liên tục tại x=0.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 22 : Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x0=1.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 23 : Cho hàm số , với m,n là các tham số thực. Biết rằng hàm số f(x) liên tục tại x=1 , khi đó tổng giá trị m+n bằng:
A. 4.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
- Câu 24 : Cho hàm số . Hàm số đồng biến trên khi:
A..
B..
C..
D..
- Câu 25 : Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A..
B..
C..
D..
- Câu 26 : Cho hàm số
A.2
B.4
C.1
D.5
- Câu 27 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Phương trình luôn có nghiệm.
B. Phương trình vô nghiệm với .
C. Phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0;2).
D. Phương trình vô nghiệm.
- Câu 28 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Phương trình có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0;1).
B. Phương trình có nghiệm với .
C. Phương trình luôn có nghiệm.
D. Phương trình luôn có nghiệm.
- Câu 29 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
B. Phương trình luôn có nghiệm.
C. Phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt trên khoảng .
D. Phương trình có nghiệm với .
- Câu 30 : Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 4a+b>8+2b và a+b+c<-1. Khi đó số nghiệm thực phân biệt của phương trình bằng
A.0
B.3
C.2
D.1
- Câu 31 : Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a+c>b+1 và 4a+2b+c<-8. Khi đó số nghiệm thực phân biệt của phương trình bằng
A.0
B.3
C.2
D.1
- Câu 32 : Cho phương trình (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt x1,x2,x3 thỏa mãn x1<1<x2<x3?
A.0
B.3
C.5
D.Vô số
- Câu 33 : Cho hàm số y=f(x)liên tục trên đoạn [1;5]và f(1)=2,f(5)=10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có ít nhất một nghiệm trên khoảng .
C. Phương trình có hai nghiệm .
D. Phương trình vô nghiệm.
- Câu 34 : Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Hàm số liên tục trên .
B. Hàm số gián đoạn tại .
C. Hàm số gián đoạn tại .
D. Hàm số gián đoạn tại .
- Câu 35 : Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc [1/2;2]
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho hàm số. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
A. 4 nghiệm.
B.9 nghiệm.
C.6 nghiệm.
D.5 nghiệm.
- Câu 37 : Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng
A.210
B.-195
C.105
D.300
- Câu 38 : Gọi x1, x2 là các điểm cực trị của hàm số . Giá trị lớn nhất của biểu thức là.
A.49
B.1
C.0
D.4
- Câu 39 : Cho (Cm) là đồ thị của hàm số (với là tham số thực). Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (Cm). Tìm số các giá trị của m để đường thẳng d cắt đường tròn tâm I(1;0) bán kính R=3 tại hai điểm phân biệt A, Bsao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
A.3
B.0
C.1
D.2
- Câu 40 : Hàm số y=f(x) có đồ thị y=f '(x) như hình vẽ
A.2.
B.1.
C.3
D.4.
- Câu 41 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Từ một tờ giấy hình tròn bán kính R, ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500/3 m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500000 đồng/m2. Hãy xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất và chi phí đó là:
A.74 triệu đồng.
B.75 triệu đồng.
C.76 triệu đồng.
D.77 triệu đồng.
- Câu 44 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R. Biết f '(0)=3,f '(2)=2018 và bẳng xét dấu của f ''(x) như sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho hàm số . Số các giá trị tham số m để đường thẳng y=x+m luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn là
A.1
B.0
C.3
D.2
- Câu 46 : Đường thẳngy=k(x+2)+3 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt, tiếp tuyến với đồ thị (1) tại 3 giao điểm đó lại cắt nhau tai 3 điểm tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 47 : Hàm số f(x) có đạo hàm f '(x) trên R. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f '(x) trên R.
A.5
B.3
C.2
D.4
- Câu 48 : Cho hàm số . Xét các mệnh đề sau đây:
A.3
B.1
C.2
D.4
- Câu 49 : Cho hàm số , trong đó a, b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [-1;1] bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
- Câu 50 : Cho hàm số , trong đó a, b là tham số thực. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số. Tính tổng a+b khi M nhận giá trị nhỏ nhất.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 51 : Xét hàm số , với a, blà tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên [-1;3]. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a+2b.
A.3
B.4
C. -4
D.2
- Câu 52 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên đoạn [0;].
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 53 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (0;).
A..
B..
C. hoặc .
D..
- Câu 54 : Cho m,n không đồng thời bằng 0. Tìm điều kiện của m, n để hàm số y=msinx-ncosx-3x nghịch biến trên R.
A..
B..
C..
D..
- Câu 55 : Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y=msinx+7x-5m+3 đồng biến trên R
A..
B..
C..
D..
- Câu 56 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng (0;)
A..
B..
C..
D..
- Câu 57 : Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi:
A..
B..
C..
D..
- Câu 58 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng .
A..
B..
C..
D..
- Câu 59 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng .
A..
B..
C..
..
- Câu 60 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số msao cho hàm số nghịch biến trên khoảng ?
A..
B..
C..
D..
- Câu 61 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số đồng biến trên .
A..
B..
C..
D..
- Câu 62 : Cho hàm số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A..
B..
C..
D..
- Câu 63 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng .
A..
B..
C. hoặc .
D..
- Câu 64 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng .
A..
B..
C..
D..
- Câu 65 : Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số y=sinx+cosx+mx đồng biến trên R.
A..
B..
C..
D..
- Câu 66 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên .
A..
B..
C..
D..
- Câu 67 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm y = f'(x) như hình vẽ. xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số f(x) đạt cực trị tại x=2.
B. Hàm số f(x) nghịch biến trên .
C. Hàm số g(x) đồng biến trên .
D. Hàm số g(x) đồng biến trên (-1;0).
- Câu 68 : Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại x=3
A..
B..
C..
D..
- Câu 69 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x=-1.
A. .
B. .
C. .
D. Không tìm được .
- Câu 70 : Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x=1.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 71 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng (1;3).
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 72 : Cho hàm số với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (-2018;2018) sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;1/2)?
A.2022
B.4032
C.4
D.2014
- Câu 73 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (0;+) ?
B.2
C.3
D.4
- Câu 74 : Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A..
B..
C..
D..
- Câu 75 : Cho hàm số (m là tham số). Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1;2).
A..
B..
C..
D..
- Câu 76 : Đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;+) với.
A..
B..
C..
D..
- Câu 77 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên (1;+).
A. hoặc .
B..
C. hoặc .
D. hoặc .
- Câu 78 : Có bao nhiêu giá trị nguyên để hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)?
A.15
B.6
C.7
D.16
- Câu 79 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định của nó. Tính M-m.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 80 : Cho hàm số f(x). Biết hàm số y=f '(x) có đồ thị như hình bên. Trên đoạn [-4;3], hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A..
B..
C..
D..
- Câu 81 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f '(x) trên R như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
- Câu 82 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số y=f '(x) như hình vẽ bên dưới. Xét hàm số g(x)=f(x^2-3) và các mệnh đề sau:
A.1
B.4
C.3
D.2
- Câu 83 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị hàm số y=f '(x) như hình dưới đây
A.
C.
D.
- Câu 84 : Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm cấp hai trên R. Đồ thị của các hàm số y=f(x),y=f '(x),y=f ''(x) lần lượt là đường cong nào trong hình bên?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 85 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f '(x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a<b<c như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Cho hàm số có đồ thị là (C). Hỏi trên đồ thị (C) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
A.4
B.6
C.3
D.5
- Câu 87 : Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?
A.4
B. Vô số.
C.2
D.0
- Câu 88 : Cho hàm số y=f(x). Đồ thị của hàm số y=f '(x) như hình vẽ. Đặt h(x)=f(x)-x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 89 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm y=f '(x) như hình vẽ. xét hàm số g(x)=f(2-x^2). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đạt cực trị tại .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên .
- Câu 90 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị của hàm số y=f '(x) được cho như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. .
B. .
C. .
D. .
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức