Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Bến Tre...
- Câu 1 : a) Rút gọn các biểu thức\(A=\sqrt{12}+\sqrt{27}-\sqrt{48}\)\(B=\left( \frac{1}{\sqrt{x}-1}-\frac{1}{\sqrt{x}+1} \right):\frac{x+1}{x-1}\) với \(x\ge 0\) và \(x\ne \pm 1\)b) Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{align} & x+2y=12 \\ & 3x-y=1 \\ \end{align} \right.\)
A a) \(A=\sqrt{3}\); \(B= \frac{2}{x+1}\)
b) \(\left( x;\ y \right)=\left( 2;\ 5 \right).\)
B a) \(A=\sqrt{2}\); \(B= \frac{3}{x+1}\)
b) \(\left( x;\ y \right)=\left( 2;\ 5 \right).\)
C a) \(A=\sqrt{3}\); \(B= \frac{2}{x+1}\)
b) \(\left( x;\ y \right)=\left( 1;\ 3 \right).\)
D a) \(A=\sqrt{2}\); \(B= \frac{8}{x+1}\)
b) \(\left( x;\ y \right)=\left( -2;\ -5 \right).\)
- Câu 2 : Cho phương trình \({{x}^{2}}+5x+m=0\left( * \right)\) (m là tham số )a) Giải phương trình (*) khi \(m=-3\)b) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) thỏa mãn \(9{{x}_{1}}+2{{x}_{2}}=18\)
A a) \(S=\left\{ \frac{-5-\sqrt{35}}{2};\frac{-5+\sqrt{35}}{2} \right\}\)
b) \(m=-26\)
B a) \(S=\left\{ \frac{-6-\sqrt{37}}{2};\frac{-6+\sqrt{37}}{2} \right\}\)
b) \(m=-36\)
C a) \(S=\left\{ \frac{-5-\sqrt{37}}{2};\frac{-5+\sqrt{37}}{2} \right\}\)
b) \(m=-36\)
D a) \(S=\left\{ \frac{-5-\sqrt{37}}{2};\frac{-5+\sqrt{37}}{2} \right\}\)
b) \(m=-16\)
- Câu 3 : Trong mặt phẳng tọa độ \(\left( Oxy \right),\) cho parabol \(\left( P \right):\ \ y=\frac{1}{2}{{x}^{2}}\) và đường thẳng \(\left( d \right):\ y=\left( 2m-1 \right)x+5.\)a) Vẽ đồ thị của (P).b) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm \(E\left( 7;\ 12 \right).\)c) Đường thẳng \(y=2\) cắt parabol \(\left( P \right)\) tại hai điểm \(A,\ B.\) Tìm tọa độ của \(A,\ B\) và tính diện tích tam giác \(OAB.\)
A b) \(m=2\)
c) \(A\left( -2;\ 2 \right)\) và \(B\left( 2;\ 2 \right).\); \({{S}_{AOB}}=6 \ dvdt\)
B b) \(m=1\)
c) \(A\left( -1;\ 2 \right)\) và \(B\left( 1;\ 2 \right).\); \({{S}_{AOB}}=4 \ dvdt\)
C b) \(m=2\)
c) \(A\left( -2;\ 2 \right)\) và \(B\left( 2;\ 2 \right).\); \({{S}_{AOB}}=4 \ dvdt\)
D b) \(m=1\)
c) \(A\left( -2;\ 2 \right)\) và \(B\left( 2;\ 2 \right).\); \({{S}_{AOB}}=4 \ dvdt\)
- Câu 4 : Cho đường tròn tâm \(\left( O;R \right)\) có đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H (H nằm giữa O và B). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn \(\left( O;R \right)\) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn \(\left( O;R \right)\) tại điểm K (K khác A), hai dây MN và BK cắt nhau ở E.a) Chứng minh rằng tứ giác AHEK là tứ giác nội tiếp.b) Chứng minh CA.CK = CE.CHc) Qua điểm N kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AC, (d) cắt MK tại F. Chứng minh tam giác NFK cân.d) Khi KE = KC. Chứng minh OK // MN.
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn