Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 Sở GD và ĐT Nam Định N...
- Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + x + 12 \ge 0\) là:
A \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).
B \(\emptyset \)
C \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
D \(\left[ { - 3;4} \right]\)
- Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x + 1}}{{2 - x}} < 0\) là:
A \(\left[ { - 1;2} \right]\).
B \(\left( { - 1;2} \right)\)
C \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
D \(\left[ { - 1;2} \right)\).
- Câu 3 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để với mọi \(x \in \mathbb{R}\), biểu thức \(f\left( x \right) = {x^2} + \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1\) luôn nhận giá trị dương?
A \(27\)
B \(28\)
C Vô số
D \(26\)
- Câu 4 : Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của 40 học sinh như sau:Số trung vị \(\left( {{M_e}} \right)\) và mốt \(\left( {{M_o}} \right)\) của bảng số liệu thống kê trên là:
A \({M_e} = 8;{M_o} = 40\).
B \({M_e} = 6;{M_o} = 18\).
C \({M_e} = 6,5;{M_o} = 6\).
D \({M_e} = 7;{M_o} = 6\).
- Câu 5 : Biểu thức \(P = \sin \left( {\pi + x} \right) - \cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \cot \left( {2\pi - x} \right) + \tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right)\) có biểu thức rút gọn là:
A \(P = 2\sin x\)
B \(P = - 2\sin x\).
C \(P = 0\)
D \(P = - 2\cot x\)
- Câu 6 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm \(A\left( {3; - 1} \right),B\left( { - 6;2} \right)\) là:
A \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 3t\\y = 2t\end{array} \right.\)
B \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = - 1 - t\end{array} \right.\)
C \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = - 6 - t\end{array} \right.\)
D \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = - 1 + t\end{array} \right.\)
- Câu 7 : Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} + {y^2} - 2\left( {m + 2} \right)x + 4my + 19m - 6 = 0\) là phương trình đường tròn.
A \(1 < m < 2\)
B \(m < - 2\) hoặc \(m > - 1\)
C \(m < - 2\) hoặc \(m > 1\)
D \(m < 1\) hoặc \(m > 2\)
- Câu 8 : \(\frac{{{x^2} - 3x - 4}}{{x - 1}} \le 0\)
A \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left( {1;\,4} \right).\)
B \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left( {1;4} \right].\)
C \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1;\,4} \right].\)
D \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1;\,4} \right).\)
- Câu 9 : \(\sqrt {{x^2} + 2017} \le \sqrt {2018} x\)
A \(\left( {1;\, + \infty } \right)\)
B \(\left[ {1; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;\,1} \right]\)
C \(\left( { - \infty ;\,1} \right]\)
D \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
- Câu 10 : Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) và \(\sin \frac{\alpha }{2} = \frac{2}{{\sqrt 5 }}\). Tính giá trị của biểu thức \(A = \tan \left( {\frac{\alpha }{2} - \frac{\pi }{4}} \right)\)
A \(1\)
B \(\frac{1}{2}\)
C \(\frac{1}{3}\)
D \(\frac{1}{4}\)
- Câu 11 : Tìm tọa độ tâm, tính bán kính của đường tròn \(\left( C \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right)\) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng \(\Delta \).
A \(I\left( {1;\,2} \right)\,\,;\,\,R = \sqrt 2 \)Phương trình tiếp tuyến: \(\left[ \begin{array}{l}3x + 4y - 11 - 5\sqrt 2 = 0\\3x + 4y - 11 + 5\sqrt 2 = 0\end{array} \right.\)
B \(I\left( {2;\,1} \right)\,\,;\,\,R = \sqrt 2 \)Phương trình tiếp tuyến: \(\left[ \begin{array}{l}4x + 3y - 11 - 5\sqrt 2 = 0\\4x + 3y - 11 + 5\sqrt 2 = 0\end{array} \right.\)
C \(I\left( {1;\,2} \right)\,\,;\,\,R = 2\)Phương trình tiếp tuyến: \(\left[ \begin{array}{l}4x + 3y - 8 - 3\sqrt 2 = 0\\4x + 3y - 8 + 3\sqrt 2 = 0\end{array} \right.\)
D \(I\left( { - 1;\, - 2} \right)\,\,;\,\,R = 2\)Phương trình tiếp tuyến: \(\left[ \begin{array}{l}3x + 4y - 8 - 3\sqrt 2 = 0\\3x + 4y - 8 + 3\sqrt 2 = 0\end{array} \right.\)
- Câu 12 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(A\) và cắt đường tròn \(\left( C \right)\) tại hai điểm \(B,C\) sao cho \(BC = 2\sqrt 2 \).
A \(x - 2y - 5 = 0\)
B \(x + 2y + 5 = 0\)
C \(x + 2y - 5 = 0\)
D \(x - 2y + 5 = 0\)
- Câu 13 : Tìm tọa độ điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) nằm trên đường tròn \(\left( C \right)\) sao cho biểu thức \(T = {x_0} + {y_0}\) đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
A \(T\) đạt GTNN khi \(M\left( {1;\,0} \right);\) \(T\) đạt GTLN khi \(M\left( {2;\,3} \right)\)
B \(T\) đạt GTNN khi \(M\left( {1;\,0} \right);\) \(T\) đạt GTLN khi \(M\left( {3;\,2} \right)\)
C \(T\) đạt GTNN khi \(M\left( {0;\,1} \right);\) \(T\) đạt GTLN khi \(M\left( {3;\,2} \right)\)
D \(T\) đạt GTNN khi \(M\left( {0;\,1} \right);\) \(T\) đạt GTLN khi \(M\left( {2;\,3} \right)\)
- Câu 14 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 4{x^2} + \sqrt {2{x^2} + 3x + 2} + 6x + 2018\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right].\)
A GTNN của hàm số bằng \(2018 + \sqrt 2 \)
GTLN của hàm số bằng \(2050\)
B GTNN của hàm số bằng \(2018\)
GTLN của hàm số bằng \(2020\)
C GTNN của hàm số bằng \(2018 + 2\sqrt 2 \)
GTLN của hàm số bằng \(2020\)
D GTNN của hàm số bằng \(2018 + 5\sqrt 2 \)
GTLN của hàm số bằng \(2050\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề