Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Yê...
- Câu 1 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị (C) như hình vẽ. Số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 3 là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 2 : Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h bằng
A. \(V = \frac{1}{2}Bh.\)
B. \(V = 3Bh.\)
C. \(V = \frac{1}{3}Bh.\)
D. \(V = Bh.\)
- Câu 3 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- Câu 4 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{1}{{{x^3}}}\) là:
A. \(\ln x + \frac{4}{{{x^4}}} + C.\)
B. \(\ln x + \frac{1}{{2{x^2}}} + C.\)
C. \(\ln \left| x \right| - \frac{1}{{2{x^2}}} + C.\)
D. \(\ln \left| x \right| - \frac{3}{{{x^4}}} + C.\)
- Câu 5 : Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 80
B. 70
C. 90
D. 60
- Câu 6 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( {2017;2018;2019} \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz có tọa độ là:
A. (2017;0;0)
B. (0;0;2019)
C. (0;2018;0)
D. (0;0;0)
- Câu 7 : Hàm số nào sau đây có cực trị?
A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{3x + 2}}.\)
B. \(y=3x+4\)
C. \(y = {x^3} + 1.\)
D. \(y = {x^4} + 3{x^2} + 2.\)
- Câu 8 : Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b là:
A. \(\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx.} \)
B. \(\pi \int\limits_b^a {{f^2}\left( x \right)dx.} \)
C. \(\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx.} \)
D. \(\pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx.} \)
- Câu 9 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 10 : Cho hàm số \(y = {\log _a}x,0 < a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 11 : Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC,BD = DC\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(CD \bot \left( {ABD} \right).\)
B. \(AC\bot BC\)
C. \(BC\bot AD\)
D. \(AB \bot \left( {ABC} \right).\)
- Câu 12 : Phương trình \({\log _2}\left( {3x - 2} \right) = 2\) có nghiệm là:
A. \(x = \frac{2}{3}\)
B. \(x = \frac{4}{3}\)
C. x = 1
D. x = 2
- Câu 13 : Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là r, h, l. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. \(S = \pi rh\)
B. \(S = \pi {r^2}\)
C. \(S = \pi hl\)
D. \(S = \pi rl\)
- Câu 14 : Cho a là một số thực dương, biểu thức \({a^{\frac{2}{3}}}\sqrt a \) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. \({a^{\frac{5}{6}}}\)
B. \({a^{\frac{6}{5}}}\)
C. \({a^{\frac{7}{6}}}\)
D. \({a^{\frac{11}{6}}}\)
- Câu 15 : Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Diện tích của hình cầu (S) theo a, b, c bằng
A. \(\frac{\pi }{2}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
B. \(4\pi \left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
C. \(\pi \left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
D. \(2\pi \left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
- Câu 16 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua M(0;-1;4) và song song với giá của hai vectơ \(\overrightarrow u = \left( {3;2;1} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( { - 3;0;1} \right)\), phương trình của mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là:
A. \(x - y + 2z - 5 = 0\)
B. \(x + y + z - 3 = 0\)
C. \(x - 3y + 3z - 15 = 0\)
D. \(3x + 3y - z = 0\)
- Câu 17 : Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( { - x} \right) + {\log _3}\left( {x + 3} \right) = {\log _3}5\) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 18 : Hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 1 = 0\) là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 19 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\tan ^2}x\) là
A. \(2\tan x + C\)
B. \(\frac{{{{\tan }^3}x}}{3} + C\)
C. \({\rm{tanx}} - x + C\)
D. \(2\tan x\frac{1}{{{{\cos }^2}x}} + C\)
- Câu 20 : Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\). Biết khoảng cách từ O tới \(\left( \alpha \right)\) bằng d. Nếu d < R thì giao tuyến của mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) với mặt cầu S(O;R) là đường tròn có bán kính bằng
A. \(\sqrt {{R^2} + {d^2}} \)
B. \(\sqrt {{R^2} - 2{d^2}} \)
C. \(\sqrt {{R^2} - {d^2}} \)
D. \(\sqrt {Rd} \)
- Câu 21 : Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- Câu 22 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. \(y = \frac{{x - 1}}{{1 - 2x}}.\)
B. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}.\)
C. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}.\)
D. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}.\)
- Câu 23 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?
A. \(y = {2018^{\sqrt x }}\)
B. \(y = - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^3} + x}}\)
C. \(y = {\log _5}\left( {\frac{1}{{{x^2}}}} \right)\)
D. \(y = {\log _3}x\)
- Câu 24 : Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) trên đoạn [0;2]. Giá trị biểu thức M +m bằng
A. 2
B. 1
C. 3
D. - 7
- Câu 25 : Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.423.000 đồng.
B. 102.017.000 đồng.
C. 102.016.000 đồng
D. 102.424.000 đồng.
- Câu 26 : Một vật chuyển động với gia tốc \(a\left( t \right) = 6t\left( {m/{s^2}} \right)\). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 giây là 17 m / s . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 4 giây đến thời điểm t = 10 giây là:
A. 1014m
B. 1200m
C. 36m
D. 96m
- Câu 27 : Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;3;5} \right),B\left( { - 5; - 3; - 1} \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 27.\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\)
C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\)
D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 27.\)
- Câu 28 : Đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) có điểm cực tiểu là:
A. (1;-1)
B. (1;3)
C. (-1;3)
D. (-1;1)
- Câu 29 : Hệ số của hạng chứa \(x^4\) trong khai triển \({\left( {\frac{x}{3} - \frac{3}{x}} \right)^{12}},\left( {x \ne 0} \right)\)?
A. 924
B. \(\frac{1}{{81}}.\)
C. 40095
D. \(\frac{{55}}{9}.\)
- Câu 30 : Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt 2 \) là:
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
B. \(V = {a^3}\sqrt 6 \)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{12}\)
- Câu 31 : Cho \(\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( {x + 1} \right)} dx = - 3\). Giá trị của \(\int\limits_0^1 {f\left( {x - 1} \right)} dx\) bằng
A. - 2
B. - 3
C. \( - \frac{3}{2}\)
D. 1
- Câu 32 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({9^x} - {8.3^x} + 15 = 0\) là
A. 8
B. \({\log _3}15\)
C. 15
D. \({\log _3}5\)
- Câu 33 : Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng
A. \(\frac{2}{9}\)
B. \(\frac{1}{6}\)
C. \(\frac{5}{{18}}\)
D. \(\frac{5}{{12}}\)
- Câu 34 : Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình bình hành. Tỉ số thể tích của khối tứ diện AA 'B 'C và khối lăng trụ đã cho là:
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{3}{4}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{1}{6}\)
- Câu 35 : Số nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {\frac{{{{5.2}^x} - 8}}{{{2^x} + 2}}} \right) = 3 - x\) là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 36 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \left| {{x^2} - 4x} \right|\) và \(y=2x\) bằng
A. \(\frac{{31}}{6}\)
B. \(\frac{{52}}{3}\)
C. \(\frac{{11}}{2}\)
D. \(\frac{1}{5}\)
- Câu 37 : Biết đồ thị của hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 1\) có ba điểm cực trị \(A\left( {0;1} \right),B,C\). Các giá trị của tham số m để BC = 4 là:
A. \(m = \pm \sqrt 2 \)
B. \(m = \pm 4 \)
C. \(m=4\)
D. \(m = \sqrt 2 \)
- Câu 38 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại \(B,AB = 3a,BC = 4a\). Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng
A. \(a\sqrt 3 \)
B. \(\frac{{10a\sqrt 3 }}{{\sqrt {79} }}\)
C. \(5a\sqrt 3 \)
D. \(\frac{{5a}}{2}\)
- Câu 39 : Cho \(\int {{{\left( {\frac{x}{{x + 1}}} \right)}^2}dx = mx + n\ln \left| {x + 1} \right| + \frac{p}{{x + 1}} + C} \). Giá trị của biểu thức m + n + p bằng
A. 0
B. - 1
C. 1
D. - 2
- Câu 40 : Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi thêm tiền gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 220 triệu đồng
B. 210 triệu đồng
C. 216 triệu đồng
D. 212 triệu đồng
- Câu 41 : Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( {0;1;0} \right),C\left( {3;0;1} \right)\). Diện tích mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là:
A. \(\frac{{99\pi }}{8}\)
B. \(\frac{{11\pi }}{8}\)
C. \(\frac{{99\pi }}{4}\)
D. \(\frac{{99\pi }}{2}\)
- Câu 42 : Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\left( C \right)\). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh là:.
A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
B. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(R\backslash \left\{ { - \frac{1}{2}} \right\}\)
D. R
- Câu 43 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, \(AB = a,SA = 2a,SA \bot \left( {ABC} \right)\). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{6}.\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
- Câu 44 : Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{2x - 2}}\) có đồ thị (C). Gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) (với \(x_0=1\)) là điểm thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho \({S_{\Delta OIB}} = 8{S_{\Delta OIA}}\) (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Giá trị của \(S = {x_0} + 4{y_0}\) bằng
A. 8
B. 2
C. \(\frac{{17}}{4}\)
D. \(\frac{{23}}{4}\)
- Câu 45 : Cho hàm số \(f(x)\) dương thỏa mãn \(f(0)=e\) và \({x^2}f'\left( x \right) = f\left( x \right) + f'\left( x \right),\forall x \ne \pm 1\). Giá trị \(f\left( {\frac{1}{2}} \right)\) là:
A. \({e^{\sqrt 3 }}\)
B. \(e\sqrt 3 \)
C. \(e^2\)
D. \(\frac{e}{{\sqrt 3 }}\)
- Câu 46 : Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có chiều cao là a và \(AB' \bot BC'\). Thể tích lăng trụ là
A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)
B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)
C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)
D. \(V = \frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)
- Câu 47 : Cho các số thực a, b thỏa mãn \(0 < a < 1 < b,ab > 1\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = {\log _a}ab + \frac{4}{{\left( {1 - {{\log }_a}b} \right).{{\log }_{\frac{a}{b}}}ab}}\) bằng
A. 3
B. - 4
C. 4
D. 2
- Câu 48 : Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên R và hàm \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 5} \right)\). Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?
A. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
B. Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên khoảng (-2;0).
C. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).
D. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng (-2;2).
- Câu 49 : Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A 'B 'C 'D ' có khoảng cách giữa AB và A’D bằng 2, đường chéo của mặt bên bằng 5. Biết AA' > AD. Thể tích lăng trụ là
A. \(V = 30\sqrt 5 \)
B. \(V = \frac{{10\sqrt 5 }}{3}\)
C. \(V = 10\sqrt 5 \)
D. \(V = 5\sqrt 5 \)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức