Đề thi online - Kiểm tra 1 tiết chương Đạo hàm - C...
- Câu 1 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên tập số thực R thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} {{f\left( x \right) - f\left( 2 \right)} \over {x - 2}} = 3\). Kết quả nào sau đây là đúng?
A \(f'\left( x \right) = 2\)
B \(f'\left( 2 \right) = 3\)
C \(f'\left( x \right) = 3\)
D \(f'\left( 3 \right) = 2\)
- Câu 2 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên tập số thực R, có đạo hàm tại \(x = - 1\). Định nghĩa về đạo hàm nào sau đây là đúng?
A \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{f\left( x \right) + f\left( { - 1} \right)} \over {x + 1}} = f'\left( { - 1} \right)\)
B \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{f\left( x \right) + f\left( 1 \right)} \over {x + 1}} = f'\left( { - 1} \right)\)
C \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{f\left( x \right) - f\left( { - 1} \right)} \over {x + 1}} = f'\left( { - 1} \right)\)
D \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{f\left( x \right) - f\left( { - 1} \right)} \over {x - 1}} = f'\left( x \right)\)
- Câu 3 : Đạo hàm của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} + 1\) tại \(x = - 2\) bằng:
A \( - 3\)
B \( - 2\)
C \( - 4\)
D \( - 1\)
- Câu 4 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x\) tại điểm \(M\left( {1; - 2} \right)\) có hệ số góc k là:
A \(k = - 1\)
B \(k = 1\)
C \(k = - 7\)
D \(k = - 2\)
- Câu 5 : Nếu đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x\,\,\left( C \right)\) có tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y = 3x - 10\) thì số tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) song song với đường thẳng đó là:
A 3
B 0
C 2
D 1
- Câu 6 : Hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2} + 4x + 5\) có đạo hàm là:
A \(y' = 3{x^2} + 2x + 4\)
B \(y' = 3{x^2} + 4x + 4\)
C \(y' = 3x + 2x + 4\)
D \(y' = 3{x^2} + 4x + 4 + 5\)
- Câu 7 : Hàm số \(y = x + {1 \over x} - {2 \over {{x^2}}}\) có đạo hàm là:
A \(y' = 1 - {1 \over {{x^2}}} + {4 \over {{x^3}}}\)
B \(y' = 1 + {1 \over {{x^2}}} - {4 \over {{x^4}}}\)
C \(y' = 1 - {1 \over {{x^2}}} - {2 \over {{x^4}}}\)
D \(y' = 1 - {1 \over {{x^2}}} - {4 \over {{x^3}}}\)
- Câu 8 : Hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + 5\). Hàm số có đạo hàm \(y' = 0\) tại các điểm nào sau đây?
A
\(x = 0\) hoặc \(x = 1\)
B \(x = - 1\) hoặc \(x = - {5 \over 2}\)
C \(x = 1\) hoặc \(x = {5 \over 2}\)
D \(x = 0\)
- Câu 9 : Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {{x + 1} \over {x - 1}}\) tại điểm \(A\left( {2;3} \right)\) là:
A \(y = 2x - 1\)
B \(y = {1 \over 2}x + 4\)
C \(y = - 2x + 1\)
D \(y = - 2x + 7\)
- Câu 10 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + m\) (m là tham số) tại điểm có hoành độ \({x_0} = - 1\) là đường thẳng có phương trình:
A \(x = m - 1\)
B \(y = 0\)
C \(y = m - 1\)
D \(y = m - 3\)
- Câu 11 : Cho hàm số \(y = \sqrt {x + 2} \). Giá trị \(P = f\left( 2 \right) + \left( {x + 2} \right).f'\left( x \right)\) là:
A \(2 + {{x + 2} \over 4}\)
B \(2 + {{x + 2} \over {2\sqrt {x + 2} }}\)
C \(2 + {{x + 2} \over 2}\)
D \(2 + \sqrt {x + 2} \)
- Câu 12 : Đạo hàm của biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {{x^2} - 3} \right)\sqrt {{x^2} - 2x + 4} \) là :
A \(f'\left( x \right) = 2x\sqrt {{x^2} - 2x + 4} + {{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 3} \right)} \over {\sqrt {{x^2} - 2x + 4} }}\)
B \(f'\left( x \right) = 2x{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 3} \right)} \over {\sqrt {{x^2} - 2x + 4} }}\)
C \(f'\left( x \right) = 2x\sqrt {{x^2} - 2x + 4} + {{{x^2} - 3} \over {2\sqrt {{x^2} - 2x + 4} }}\)
D \(f'\left( x \right) = \left( {2x - 3} \right)\sqrt {{x^2} - 2x + 4} + {{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 3} \right)} \over {\sqrt {{x^2} - 2x + 4} }}\)
- Câu 13 : Cho hàm số \(y = {1 \over 3}\left( {{m^2} - 1} \right){x^3} + \left( {m - 1} \right){x^2} - 2x + 1\). Giá trị của m để \(y' - 2x - 2 > 0\) với mọi x thuộc R là :
A \(\left( { - \infty ; - 1} \right);\left( {1; + \infty } \right)\)
B \(\left( {0;{4 \over 5}} \right)\)
C Không tồn tại m
D \(\left( { - 1;0} \right);\left( {{4 \over 5};1} \right)\)
- Câu 14 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 2\). Nghiệm của bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0\) là :
A \(\left( {0;2} \right)\)
B \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
C \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- Câu 15 : Tính \(f'\left( {{\pi \over 2}} \right)\) biết \(f\left( x \right) = {{\cos x} \over {1 + \sin x}}\) ?
A 0
B \( - {1 \over 2}\)
C \( {1 \over 2}\)
D \(-2\)
- Câu 16 : Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {1 + 2\tan x} \) là:
A \(y' = {1 \over {{{\cos }^2}x\sqrt {1 + 2\tan x} }}\)
B \(y' = {1 \over {{{\sin }^2}x\sqrt {1 + 2\tan x} }}\)
C \(y' = {{1 + 2\tan x} \over {2\sqrt {1 + 2\tan x} }}\)
D \(y' = {1 \over {2\sqrt {1 + 2\tan x} }}\)
- Câu 17 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x.\) Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm \(A\left( { - \,1;0} \right)\)?
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 18 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \sin x\). Hãy chọn câu sai?
A \(y' = \sin \left( {x + {\pi \over 2}} \right)\)
B \(y'' = \sin \left( {x + \pi } \right)\)
C \(y''' = \sin \left( {x + {{3\pi } \over 2}} \right)\)
D \({y^{\left( 4 \right)}} = \sin \left( {2\pi - x} \right)\)
- Câu 19 : Tìm tọa độ điểm M trên đồ thị hàm số \(y = {1 \over {x - 1}}\) sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2 là:
A \(\left( {{1 \over 4};{{ - 4} \over 3}} \right)\)
B \(\left( { - {1 \over 4}; - {4 \over 5}} \right)\)
C \(\left( {{3 \over 4}; - 4} \right)\)
D \(\left( { - {3 \over 4}; - {4 \over 7}} \right)\)
- Câu 20 : Cho hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\). Nếu tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M song song với đường thẳng \( - 8x + y - 2017 = 0\) thì hoành độ \({x_0}\) của điểm M là:
A \({x_0} = - 1\)
B \({x_0} = 5\)
C \({x_0} = 12\)
D \({x_0} = 6\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau