Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Toán Trường Chuyên...
- Câu 1 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x\).
A. \(\int {\cos x\,dx} = - \frac{1}{2}{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C\)
B. \(\int {\cos xdx} = - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C\)
C. \(\int {\cos xdx} = \sin 2x + C\)
D. \(\int {\cos xdx} = \sin x + C\)
- Câu 2 : Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {2{x^3} - {x^2} + 1} \right).\)
A. \( - \infty\)
B. \(+ \infty\)
C. 2
D. 0
- Câu 3 : Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. 10
B. 60
C. 120
D. 125
- Câu 4 : Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và \(OA = a,OB = b,OC = c.\) Thể tích V của khối tứ diện OABC được tính bởi công thức nào sau đây?
A. \(V = \frac{1}{6}a.b.c\)
B. \(V = \frac{1}{3}.a.b.c\)
C. \(V = \frac{1}{2}.a.b.c\)
D. \(V = 3.a.b.c\)
- Câu 5 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2
B. Giá trị cực đại của hàm số là 0.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5
- Câu 6 : Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt x \), trục Ox và hai đường thẳng \(x = 1,x = 4\) khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
A. \(V = \pi \int\limits_1^4 {xdx} \)
B. \(V = \int\limits_1^4 {\left| {\sqrt x } \right|dx} \)
C. \(V = {\pi ^2}\int\limits_1^4 {xdx} \)
D. \(V = \pi \int\limits_1^4 {\sqrt x dx} \)
- Câu 7 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( {0;2} \right)\)
B. \(\left( { - 2;2} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- Câu 8 : Cho \(\log 5 = a.\) Tính \(\log 25000\) theo a.
A. \(5a\)
B. \(5a^2\)
C. \(2{a^2} + 1\)
D. \(2a+3\)
- Câu 9 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^x} + 1\)
A. \({5^x}\ln x + x + C\)
B. \({5^x}\ln 5 + x + C\)
C. \(\frac{{{5^x}}}{{\ln 5}} + x + C\)
D. \({5^x} + x + C\)
- Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với \(A\left( { - 2;4;1} \right),B\left( {1;1; - 6} \right),C\left( {0; - 2;3} \right).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. \(G\left( { - \frac{1}{3};1; - \frac{2}{3}} \right)\)
B. \(G\left( { - 1;3; - 2} \right)\)
C. \(G\left( {\frac{1}{3}; - 1;\frac{2}{3}} \right)\)
D. \(G\left( { - \frac{1}{2};\frac{5}{2}; - \frac{5}{2}} \right)\)
- Câu 11 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m để phương trình f(x) = m có 4 nghiệm phân biệt:
A. \( - 4 < m < - 3\)
B. \(m > - 4\)
C. \( - 4 \le m < - 3\)
D. \( - 4 < m \le - 3\)
- Câu 12 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + 4z - 12 = 0\) cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là:
A. \(\left( {0; - 4;0} \right)\)
B. \(\left( {0;6;0} \right)\)
C. \(\left( {0;3;0} \right)\)
D. \(\left( {0;4;0} \right)\)
- Câu 13 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) > 3\) là
A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {9; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {10; + \infty } \right)\)
- Câu 14 : Một khối cầu có thể tích bằng \(\frac{{32\pi }}{3}.\) Bán kính R của khối cầu đó là
A. R = 32
B. R = 2
C. R = 4
D. \(R = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
- Câu 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm \(A\left( {2; - 3; - 2} \right)\)và có một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {2; - 5;1} \right)\) có phương trình là
A. \(2x - 3y - 2z - 18 = 0\)
B. \(2x - 5y + z + 17 = 0\)
C. \(2x - 5y + z - 12 = 0\)
D. \(2x - 5y + z - 17 = 0\)
- Câu 16 : Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{3{x^2} - 7x + 2}}{{2{x^2} - 5x + 2}}\) có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 17 : Đồ thị hàm số \(y = 2{x^4} - 3{x^2}\) và đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 2\) có bao nhiêu điểm chung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 18 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 5}}{{x - 2}}\) trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\). Tính \(T = M + 2m.\)
A. T = -14
B. T = -10
C. \(T = - \frac{{21}}{2}\)
D. \(T = - \frac{{13}}{2}\)
- Câu 19 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}},\) biết F(1) = 2. Tính F(2).
A. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 + 2\)
B. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 - 2\)
C. \(F\left( 2 \right) = \ln 3 + 2\)
D. \(F\left( 2 \right) = 2\ln 3 - 2\)
- Câu 20 : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \cos x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1\) trên đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\).
A. \(\frac{{5\pi }}{3}\)
B. \(\frac{{11\pi }}{6}\)
C. \(\frac{\pi }{6}\)
D. \(\frac{{3\pi }}{2}\)
- Câu 21 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(30^o\) Hình chiếu H của A trên mặt phẳng (A'B'C') là trung điểm của B’C’. Tính theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. \(\frac{a}{2}\)
B. \(\frac{a}{3}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- Câu 22 : Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 21 năm
B. 20 năm
C. 19 năm
D. 18 năm
- Câu 23 : Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:
A. \(\frac{{16}}{{33}}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{2}{{11}}\)
D. \(\frac{{10}}{{33}}\)
- Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(I\left( {1;2; - 5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z - 8 = 0.\) Viết phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 25\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 25\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 5\)
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 36\)
- Câu 25 : Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = \frac{{a\sqrt 3 }}{2},\) đáy là tam giác vuông tại A, cạnh BC = a. Tính côsin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC)
A. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
- Câu 26 : Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^8\) trong khai triển Nhị thức Niu tơn của \({\left( {\frac{n}{{2x}} + \frac{x}{2}} \right)^{2n}}\,\,\left( {x \ne 0} \right)\), biết số nguyên dương n thỏa mãn \(C_n^3 + A_n^2 = 50.\)
A. \(\frac{{297}}{{512}}\)
B. \(\frac{{29}}{{51}}\)
C. \(\frac{{97}}{{12}}\)
D. \(\frac{{279}}{{215}}\)
- Câu 27 : Phương trình \({\log _x}4.{\log _2}\left( {\frac{{5 - 12x}}{{12x - 8}}} \right) = 2\) có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 28 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;4;1} \right),B\left( { - 1;1;3} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + 2z - 5 = 0.\) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P)
A. \(\left( Q \right):2y + 3z - 10 = 0\)
B. \(\left( Q \right):2x + 3z - 11 = 0\)
C. \(\left( Q \right):2y + 3z - 12 = 0\)
D. \(\left( Q \right):2y + 3z - 11 = 0\)
- Câu 29 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(60^o\) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
- Câu 30 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ \(\overrightarrow u \left( {3; - 1} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \) biến điểm \(M\left( {1; - 4} \right)\) thành
A. \(M'\left( {4; - 5} \right)\)
B. \(M'\left( { - 2; - 3} \right)\)
C. \(M'\left( {3; - 4} \right)\)
D. \(M'\left( {4;5} \right)\)
- Câu 31 : Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị \(y = {x^2} - 4x + 6\) và \(y = - {x^2} - 2x + 6\).
A. \(3\pi \)
B. \(\pi-1\)
C. \(\pi\)
D. \(2\pi\)
- Câu 32 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = 3,AD = 4\) và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc \(60^o\). Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. \(V = \frac{{250\sqrt 3 }}{3}\pi \)
B. \(V = \frac{{125\sqrt 3 }}{6}\pi \)
C. \(V = \frac{{500\sqrt 3 }}{{27}}\pi \)
D. \(V = \frac{{50\sqrt 3 }}{{27}}\pi \)
- Câu 33 : Tìm m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2\left( {m + 1} \right){x^2} + m\) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = OB, trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực đại, B và C là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
A. \(m = 2 \pm 2\sqrt 2 \)
B. \(m = 2 \pm \sqrt 2 \)
C. \(m = 2 \pm 2\sqrt 3 \)
D. \(m = 2 + 2\sqrt 2 \)
- Câu 34 : Tính giới hạn \(T = \lim \left( {\sqrt {{{16}^{n + 1}} + {4^n}} - \sqrt {{{16}^{n + 1}} + {3^n}} } \right).\)
A. T = 0
B. T = 0,25
C. T = 0,125
D. T = 0,0625
- Câu 35 : Cho \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x{{\left( {\ln x + 2} \right)}^2}}}dx} \) có kết quả \(I = \ln a + b\) với \(a > 0,b \in R\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(2ab = - 1\)
B. \(2ab = 1\)
C. \( - b + \ln \frac{3}{{2a}} = - \frac{1}{3}\)
D. \( - b + \ln \frac{3}{{2a}} = \frac{1}{3}\)
- Câu 36 : Giả sử \(\left( {1 + x} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)...\left( {1 + x + {x^2} + ... + {x^n}} \right) = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_m}{x^m}.\)Tính \(\sum\limits_{r = 0}^m {{a_r}.} \)
A. 1
B. n
C. (n + 1)!
D. n!
- Câu 37 : Tìm tập nghiệm S của phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {{x^x} + 1} \right) = 0\)
A. \(S = \left\{ {1;2; - 1} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {1; - 1} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {1;2} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {2; - 1} \right\}\)
- Câu 38 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại H. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}}\)
B. H là trực tâm tam giác ABC
C. \(OA \bot BC\)
D. \(AH \bot (OBC)\)
- Câu 39 : Giả sử \(\int {\frac{{2x + 3}}{{x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) + 1}}dx} = - \frac{1}{{g\left( x \right)}} + C\) (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình \(g\left( x \right) = 0.\)
A. -1
B. 1
C. 3
D. -3
- Câu 40 : Trong không gian xét \(\overrightarrow m ,\overrightarrow n ,\overrightarrow p ,\overrightarrow q \) là những vectơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức \({\left| {\overrightarrow m - \overrightarrow n } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow m - \overrightarrow p } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow m - \overrightarrow q } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow n - \overrightarrow p } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow n - \overrightarrow q } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow p - \overrightarrow q } \right|^2}.\)Khi đó \(M - \sqrt M \) thuộc khoảng nào sau đây?
A. \(\left( {4;\frac{{13}}{2}} \right)\)
B. \(\left( {7;\frac{{19}}{2}} \right)\)
C. \(\left( {17;22} \right)\)
D. \(\left( {10;15} \right)\)
- Câu 41 : Biết rằng khi khai triển nhị thức Niutơn \({\left( {\sqrt x + \frac{1}{{2\sqrt[4]{x}}}} \right)^n} = {a_0}.\sqrt {{x^n}} + {a_1}.\sqrt {{x^{n - 1}}} .\frac{1}{{\sqrt[4]{x}}} + {a_2}.{\sqrt x ^{n - 2}}.{\left( {\frac{1}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^2} + {a_3}.{\sqrt x ^{n - 3}}.{\left( {\frac{1}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^3}...\)(với n là số nguyên lớn hơn 1) thì ba số \({a_0},{a_1},{a_2}\) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Hỏi trong khai triển trên, có bao nhiêu số hạng mà lũy thừa của x là một số nguyên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 42 : Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, \(\overrightarrow {AB} \) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng y = 0, các điểm A, B, C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x,y = 2{\log _a}x,y = 3{\log _a}x.\) Tìm a.
A. \(a = \sqrt[6]{3}\)
B. \(a = \sqrt 3 \)
C. \(a = \sqrt[3]{6}\)
D. \(a = \sqrt 6 \)
- Câu 43 : Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y + 6z - 1 = 0\) và hai điểm \(A\left( {1; - 1;0} \right),B\left( { - 1;0;1} \right)\). Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng (P) có độ dài bao nhiêu?
A. \(\sqrt {\frac{{255}}{{61}}} \)
B. \(\sqrt {\frac{{237}}{{41}}} \)
C. \(\sqrt {\frac{{137}}{{41}}} \)
D. \(\sqrt {\frac{{155}}{{61}}} \)
- Câu 44 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) như sau : \({u_n}:\frac{n}{{1 + {n^2} + {n^4}}},\forall n = 1,2...\) Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_1} + {u_2} + ... + {u_n}} \right).\)
A. 0,25
B. 1
C. 0,5
D. 0,33...
- Câu 45 : Một khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (không đi qua đỉnh) bao nhiêu khối lập phương đơn vị?
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
- Câu 46 : Giá trị \(I = \int\limits_{\frac{1}{{\sqrt[3]{6}}}}^{\frac{9}{{\sqrt[3]{4}}}} {{x^2}\sin \left( {\pi {x^3}} \right){e^{c{\rm{os}}\left( {\pi {x^3}} \right)}}} dx\) gần bằng số nào nhất trong các số sau đây?
A. 0,046
B. 0,036
C. 0,037
D. 0,038
- Câu 47 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có đạo hàm f’(x) thỏa \(f'\left( x \right) = \left( {1 - x} \right)\left( {x + 2} \right)g\left( x \right) + 2018\) với \(g\left( x \right) < 0,\forall x \in R.\) Hàm số \(y = f\left( {1 - x} \right) + 2018x + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào?
A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {0;3} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
D. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
- Câu 48 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I. Xét các mệnh đề sau:
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?A. I và II đúng, còn III và IV sai.
B. I, II và III đúng, còn IV sai.
C. I, II và IV đúng, còn III sai.
D. Cả I, II, III và IV đúng.
- Câu 49 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.(I): Nếu f"(x) > 0 trên khoảng \(\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right)\) và f"(x) < 0 trên khoảng \(\left( {{x_0};{x_0} + h} \right)\left( {h > 0} \right)\) thì hàm số đạt cực đại tại điểm \(x_o\)
A. Cả (I) và (II) cùng sai.
B. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai.
C. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng.
D. Cả (I) và (II) cùng đúng.
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức