- Rút gọn biểu thức
- Câu 1 : Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {{{\sqrt x } \over 2} - {1 \over {2\sqrt x }}} \right)\left( {{{x - \sqrt x } \over {\sqrt x + 1}} - {{x + \sqrt x } \over {\sqrt x - 1}}} \right)\) với \(x>0; \, x\neq 1\).
A \( A=2\sqrt{x}\)
B \( A=-2\sqrt{x}\)
C \( A=\sqrt{x}\)
D \( A=-\sqrt{x}\)
- Câu 2 : Rút gọn biểu thức: \( B = {x \over {x - 4}} + {1 \over {\sqrt x - 2}} + {1 \over {\sqrt x + 2}}\) với \(x \ge 0;\,\,x \ne 4\).
A \( B=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2} \)
B \( B=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2} \)
C \( B=\frac{x}{\sqrt{x}-2} \)
D \( B=\frac{x}{\sqrt{x}+2} \)
- Câu 3 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:\( \eqalign{& a)\,\,2x - 7\sqrt x - 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,\,3x + 2\sqrt x - 5 \cr & b)\,\,x - 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \,\,\,e)\,\,\,4\sqrt x - x - 4 \cr & c)\,\,x\sqrt x - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,f)\,\,x + \sqrt x - 6 \cr} \)
- Câu 4 : Cho biểu thức: \( C = {1 \over {\sqrt x + \sqrt {x - 1} }} - {1 \over {\sqrt x - \sqrt {x - 1} }} - {{x\sqrt x - x} \over {1 - \sqrt x }} \).a) Tìm tập xác định của C.b) Rút gọn biểu thức C.
A a) \( x \geq 1\)
b) \(C=x-2\sqrt{x-1}\).
B a) \( x \geq 1\)
b) \(C=x+2\sqrt{x-1}\).
C a) \( x >1\)
b) \(C=x+2\sqrt{x-1}\).
D a) \( x >1\)
b) \(C=x-2\sqrt{x-1}\).
- Câu 5 : Rút gọn biểu thức: \(D = \left( {{{\sqrt x + \sqrt y } \over {1 - \sqrt {xy} }} - {{\sqrt x - \sqrt y } \over {1 + \sqrt {xy} }}} \right):\left( {{{y + xy} \over {1 - xy}}} \right)\) với \( x \ge 0;\,\,y \ge 0;\,\,xy \ne 1 \).
A \( D=-\frac{2}{\sqrt{y}}\)
B \( D=\frac{\sqrt{y}}{2}\)
C \( D=\frac{2}{\sqrt{y}}\)
D \( D=-\frac{\sqrt{y}}{2}\)
- Câu 6 : Rút gọn biểu thức: \( M = \left( {{{x\sqrt x } \over {\sqrt x + 1}} + {{{x^2}} \over {x\sqrt x + x}}} \right)\left( {2 - {1 \over {\sqrt x }}} \right) \) với \(x >0\).
A \( M=2x+\sqrt{x}\)
B \( M=2x-\sqrt{x}\)
C \( M=\sqrt{x}-2x\)
D \( M=-2x-\sqrt{x}\)
- Câu 7 : Rút gọn biểu thức: \( N = \left( {{1 \over {\sqrt x - 3}} - {1 \over {\sqrt x }}} \right):\left( {{{\sqrt x + 3} \over {\sqrt x - 2}} - {{\sqrt x + 2} \over {\sqrt x - 3}}} \right)\) với \( x > 0;\,\,x \ne 4;\,\,x \ne 9.\)
A \( N= \frac{-6-3\sqrt{x}}{5\sqrt{x}}\)
B \( N= \frac{6+3\sqrt{x}}{5\sqrt{x}}\)
C \( N= \frac{-6+3\sqrt{x}}{5\sqrt{x}}\)
D \( N= \frac{6-3\sqrt{x}}{5\sqrt{x}}\)
- Câu 8 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:\( \eqalign{& a)\,\,3x - 7\sqrt x + 4 \cr & b)\,x\sqrt x - x - 4 \cr & c)\,3x\sqrt x - 7x + 17\sqrt x - 5 \cr} \)\( \eqalign{& d)\,\,x\sqrt x + 5x + 8\sqrt x + 4 \cr & e)\,\,x - \sqrt x - 2001.2002 \cr & f)\,2x\sqrt x + x - 5\sqrt x - 4 \cr} \)
- Câu 9 : Rút gọn biểu thức: \( P = \left( {{{\sqrt a } \over {\sqrt a - 1}} - {1 \over {a - \sqrt a }}} \right):\left( {{1 \over {\sqrt a + 1}} + {2 \over {a - 1}}} \right) \) với \( a>0; \, a \neq 1.\)
A \(P=\frac{a+1}{\sqrt{a}}\)
B \(P=\sqrt{a}\)
C \(P=\frac{a-1}{\sqrt{a}}\)
D \(P=a-1\)
- Câu 10 : Rút gọn biểu thức: \( P = {{{a^2} + \sqrt a } \over {a - \sqrt a + 1}} - {{2a + \sqrt a } \over {\sqrt a }} + 1\) với \(a>0.\)
A \( P=a-\sqrt{a}\)
B \( P=a+\sqrt{a}\)
C \(P=a\)
D \(P=\sqrt{a}\)
- Câu 11 : Cho biểu thức: \( A = {{2\sqrt x } \over {\sqrt x + 3}} - {{\sqrt x - 1} \over {3 - \sqrt x }} - {{3 - 11\sqrt x } \over {x - 9}} \).a) Xác định tập xác định của biểu thức.b) Rút gọn biểu thức.
A a) \(x \geq 0. \)
b) \( A= \frac{3\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-3}.\)
B a) \(x> 0. \)
b) \( A= \frac{3\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-3}.\)
C a) \(x \geq 0 \) và \(x \neq 9.\)
b) \( A= \frac{3\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-3}.\)
D a) \(x > 0 \) và \(x \neq 9.\)
b) \( A= \frac{3\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-3}.\)
- Câu 12 : Cho biểu thức: \( B = \left( {{{\sqrt x + 2} \over {\sqrt x - 1}} - {{\sqrt x + 1} \over {\sqrt x - 3}} + {{3\sqrt x - 1} \over {\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x - 3} \right)}}} \right):\left( {1 - {1 \over {\sqrt x - 1}}} \right) \)a) Xác định tập xác định của biểu thức.b) Rút gọn biểu thức.
A a) \( \left\{\begin{matrix} x \geq 0\\ x \neq 1 \\ x \neq 9 \end{matrix}\right. \)
b) \( B=\frac{2}{\sqrt{x}-2}\)
B a) \( \left\{\begin{matrix} x \geq 0\\ x \neq 4 \\ x \neq 9 \end{matrix}\right. \)
b) \( B=\frac{2}{\sqrt{x}-2}\)
C a) \( \left\{\begin{matrix} x \geq 0\\ x \neq 1 \\ x \neq 4 \end{matrix}\right. \)
b) \( B=\frac{2}{\sqrt{x}-2}\)
D a) \( \left\{\begin{matrix} x \geq 0\\ x \neq 1 \\ x \neq 4 \\ x \neq 9 \end{matrix}\right. \)
b) \( B=\frac{2}{\sqrt{x}-2}\)
- Câu 13 : Cho biểu thức \( P = {{2x - 3\sqrt x - 2} \over {\sqrt x - 2}}\) và \( Q = {{\sqrt {{x^3}} - \sqrt x + 2x - 2} \over {\sqrt x + 2}}. \)a) Tìm tập xác định của P và Q.b) Rút gọn các biểu thức P và Q.
A a) P xác định khi \(x \geq 0\) và \(x \neq 4.\)
Q xác định khi \(x \geq 0.\)
b) \(P=2\sqrt{x}+1\) và \(Q=x-1.\)
B a) P xác định khi \(x \geq 0.\)
Q xác định khi \(x \geq 0.\)
b) \(P=2\sqrt{x}+1\) và \(Q=x-1.\)
C a) P xác định khi \(x > 0\) và \(x \neq 4.\)
Q xác định khi \(x \geq 0.\)
b) \(P=2\sqrt{x}+1\) và \(Q=x-1.\)
D a) P xác định khi \(x \geq 0\) và \(x \neq 4.\)
Q xác định khi \(x > 0.\)
b) \(P=2\sqrt{x}+1\) và \(Q=x-1.\)
- Câu 14 : Cho biểu thức: \( P = {{2x + 2} \over {\sqrt x }} + {{x\sqrt x - 1} \over {x - \sqrt x }} - {{x\sqrt x + 1} \over {x + \sqrt x }}.\)a) Xác định tập xác định của biểu thức.b) Rút gọn biểu thức.
A a) \(x>0\) và \( x \neq 1.\)
b) \( P=\frac{2x-2\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}}.\)
B a) \(x>0\) và \( x \neq 1.\)
b) \( P=\frac{2x+2\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}}.\)
C a) \(x \geq 0\) và \( x \neq 1.\)
b) \( P=\frac{2x+2\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}}.\)
D a) \(x \geq 0\) và \( x \neq 1.\)
b) \( P=\frac{2x-2\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}}.\)
- Câu 15 : Rút gọn biểu thức: \( P = \left( {{{3x + \sqrt {9x} - 3} \over {x + \sqrt x - 2}} + {1 \over {\sqrt x - 1}} + {1 \over {\sqrt x + 2}}} \right):{1 \over {x - 1}} \) với \(x \geq 0; \, x \neq 1. \)
A \(P= (3\sqrt{x}+1)(\sqrt{x}+1) \)
B \(P= (3\sqrt{x}-1)(\sqrt{x}-1) \)
C \(P= (3\sqrt{x}-1)(\sqrt{x}+1) \)
D \(P= (3\sqrt{x}+1)(\sqrt{x}-1) \)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn