Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có...
- Câu 1 : Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
- Câu 2 : Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là
A. hướng bắc - nam và hướng vòng cung
B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
C. hướng đông - tây và hướng vòng cung
D. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.
- Câu 3 : Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình
A. dưới 500 - 600m
B. dưới 600 - 700m
C. dưới 700 - 800m
D. dưới 800 - 900m
- Câu 4 : Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. trình độ chuyên môn, kĩ thuật chưa cao
B. thể lực chưa thật tốt
C. thiếu tác phong công nghiệp
D. thiếu bền bỉ, dẻo dai.
- Câu 5 : Ngư trường nào không được xác định là ngư trường trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Cà Mau - Kiên Giang
B. Thanh Hóa - Nghệ An.
C. Hải Phòng - Quảng Ninh
D. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
- Câu 6 : Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh
- Câu 7 : Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. cà phê
B. chè.
C. cao su
D. hồ tiêu
- Câu 8 : Ý nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ?
A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu
B. Có cửa ngõ thông ra biển
C. Có tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt
D. Có địa hình tương đối bằng phẳng
- Câu 9 : Đồng bằng sông Cửu Long không phát triển ngành nào sau đây?
A. Trồng trọt
B. Thủy sản
C. Nuôi gia cầm
D. Thủy điện
- Câu 10 : Số lượng các huyện đảo của nước ta hiện nay là
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14
- Câu 11 : Ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á và Âu trên lãnh thổ LB Nga là
A. dòng sông Ênítxây
B. dãy núi Uran
C. dòng sông Vonga
D. dòng sông Lêna
- Câu 12 : Căn cứ vào bảng số liệu ở trang 4 - 5 của Atlat Địa lí Việt Nam, thành phố trực thuộc Trung ương có số dân lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Hà Nội
B. Đà Nẵng
C. Hải Phòng
D. TP. Hồ Chí Minh
- Câu 13 : Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vùng nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất?
A. Tây Bắc Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
- Câu 14 : Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trong giai đoạn 2000 - 2007, GDP của nước ta tăng gần
A. 1,6 lần
B. 2,6 lần.
C. 3,6 lần
D. 4,6 lần
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Quảng Ninh
B. Cao Bằng
C. Bắc Kạn
D. Hà Giang
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị sau đây ở vùng Đồng bằng sông Hồng (năm 2007) xếp theo thứ tự giảm dần là
A. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định
B. Nam Định, Hà Nội, Hải Dương
C. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương
D. Hải Dương, Nam Định, Hà Nội
- Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ
B. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
C. đất phèn, đất feralit trên đá badan
D. đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi.
- Câu 18 : Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và vùng lãnh thổ mà Việt Nam xuất khẩu hàng hóa có giá trị trên 6 tỉ USD là
A. Hoa Kì và Trung Quốc
B. Hoa Kì và Nhật Bản
C. Hoa Kì và Đài Loan
D. Hoa Kì và Xingapo.
- Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa và Hà Tĩnh
B. Vinh và Hà Tĩnh
C. Vinh và Huế
D. Thanh Hóa và Huế
- Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành của ba vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao nhất trong ba vùng.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía nam có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng cao nhất trong ba vùng
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất trong ba vùng
D. Dịch vụ là ngành có tỉ trọng cao nhất trong cả ba vùng
- Câu 21 : . Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu khách du lịch quốc tế phân theo khu vực, quốc gia, vũng lãnh thổ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ có tỉ trọng tăng nhiều nhất trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam ở giai đoạn 2000 - 2007 là
A. Đông Nam A
B. Trung Quốc
C. Đài Loan
D. Hàn Quốc
- Câu 22 : Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản dưới 5% phân bố chủ yếu ở hai vùng:
A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
- Câu 23 : “2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn” là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng
B. đồng bằng Thanh Hóa.
C. đồng bằng Nghệ An
D. đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 24 : Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng nguồn lao động
B. phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ
C. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động
- Câu 25 : Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm có ý nghĩa quốc gia, trung tâm có ý nghĩa vùng, trung tâm có ý nghĩa địa phương là dựa vào
A. vị trí của trung tâm công nghiệp
B. diện tích của trung tâm công nghiệp
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp
D. vai trò của trung tâm công nghiệp.
- Câu 26 : Các trung tâm du lịch lớn nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng
B. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Huế - Đà Nẵng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng, Hà Nội.
- Câu 27 : Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước ta, chủ yếu là do
A. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.
B. người lao động có nhiều kinh nghiệm
C. đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
- Câu 28 : Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do
A. có diện tích trồng hoa màu lớn
B. có nguồn lao động đông đảo
C. có thị trường tiêu thụ lớn
D. có khí hậu thuận lợi.
- Câu 29 : Cho bảng số liệu :
A. Từ năm 2010 đến 2013 nhập siêu, từ năm 2013 đến 2016 xuất siêu
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
C. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
D. Brunây là nước xuất siêu.
- Câu 30 : Cho biểu đồ :
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016
B. Cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016
C. Quy mô GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016
- Câu 31 : Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được bức xạ mặt trời lớn là do
A. quanh năm có góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
B. phần lớn diện tích nước ta là vùng đồi núi
C. có nhiệt độ cao quanh năm
D. quanh năm trời trong xanh, ít nắng
- Câu 32 : Đường ống của nước ta hiện nay có đặc điểm là
A. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng
B. đã vận chuyển khí đốt từ thềm lục địa vào đất liền
C. chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phẩm
D. chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí
- Câu 33 : Ý nào dưới đây chưa chính xác khi nói về những biện pháp đồng bộ nhằm phát triển du lịch bền vững ở nước ta?
A. Tăng cường tuyên truyền, bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch
B. Tập trung tạo ra các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của dân cư địa phương.
C. Phát triển các cơ sở du lịch theo quy hoạch của Nhà nước.
D. Đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực du lịch có chất lượng
- Câu 34 : Việc nuôi thủy sản nước lợ và nước mặn đang làm thay đổi cơ cấu kinh tế ở các vùng nông thôn của Bắc Trung Bộ vì
A. tạo ra sản phẩm mang tính hàng hóa
B. giải quyết được nhiều việc làm
C. phát huy được thế mạnh ở tất cả các tỉnh
D. tận dụng được thời gian rảnh rỗi
- Câu 35 : Sản lượng dầu thô khai thác của vùng Đông Nam Bộ tăng không phải là do
A. tăng cường hợp tác với nước ngoài
B. ngày càng khai thác nhiều mỏ hơn
C. có nhiều nhà máy lọc - hóa dầu.
D. đầu tư vào máy móc thiết bị.
- Câu 36 : Những năm gần đây, các ngành công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á chủ yếu là do
A. sự suy giảm của các ngành công nghiệp truyền thống trong nước
B. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài
C. các công ti trong nước đã chủ động hoàn toàn về kĩ thuật và công nghệ
D. chủ trương ưu tiên dùng hàng nội địa
- Câu 37 : Cho bảng số liệu:
A. Tròn
B. Kết hợp (cột và đường).
C. Cột
D. Miền
- Câu 38 : Cho biểu đồ :SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm
B. Quy mô dân số ngày càng tăng
C. Dân số nước ta tập trung chủ yếu ở nông thôn
D. Số dân thành thị ít hơn và tăng chậm hơn số dân nông thôn
- Câu 39 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc nước ta hiện nay có vai trò đặc biệt quan trọng là do
A. đời sống nhân dân đang dần được ổn định
B. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh mẽ theo chiều rộng.
C. sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh nền kinh tế thị trường
D. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa
- Câu 40 : Nhận định nào dưới đây chưa chính xác khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị các nhánh núi ăn ngang ra biển chia cắt
B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
C. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn
D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại rất cạn
- Câu 41 : Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23023’B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh
A. Lào Cai
B. Cao Bằng
C. Hà Giang
D. Lạng Sơn
- Câu 42 : Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam
- Câu 43 : Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh gần nhất là
A. điểm cực Bắc
B. điểm cực Nam
C. điểm cực Đông
D. điểm cực Tây.
- Câu 44 : Phân bố dân cư ở nước ta chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. mức gia tăng dân số
B. truyền thống sản xuất, văn hóa, phong tục tập quán của các dân tộc
C. cơ cấu dân số
D. việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
- Câu 45 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta mới được hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX là
A. điểm công nghiệp
B. vùng công nghiệp.
C. khu công nghiệp
D. trung tâm công nghiệp.
- Câu 46 : Để đi bằng đường bộ (đường ô tô) từ Bắc vào Nam, ngoài quốc lộ 1 còn có
A. quốc lộ 6
B. quốc lộ 5
C. đường Hồ Chí Minh
D. quốc lộ 2.
- Câu 47 : Tỉnh nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với cả quốc gia Lào và Trung Quốc.
A. Lào Cai
B. Điện Biên
C. Lai Châu.
D. Hà Giang
- Câu 48 : Sự khác biệt của vùng Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí là
A. không giáp biển
B. giáp với Campuchia
C. giáp với nhiều vùng
D. giáp Lào
- Câu 49 : Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
B. luyện kim, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
C. hóa chất, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
D. khai thác than, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
- Câu 50 : Biểu hiện kinh tế - xã hội nào dưới đây là của nhóm nước phát triển ?
A. GDP/ người thấp
B. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh cao
C. Đầu tư ra nước ngoài (FDI) ít
D. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao
- Câu 51 : Căn cứ vào Atlat Đại lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước (năm 2017) là
A. 6,8%.
B. 7,8%.
C. 8,8%.
D. 9,8%.
- Câu 52 : Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2017) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Hưng Yên
B. Vĩnh Phúc
C. Hà Nam
D. Hải Dương
- Câu 53 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) ?
A. Tà Lùng.
B. Thanh Thủy
C. Tây Trang
D. Cầu Treo
- Câu 54 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công ở nước ta thuộc hai vùng là
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ
- Câu 55 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, đất mặn phân bố nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 56 : Căn cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở nước ta là
A. ven biển Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Bắc
D. ven biển cực Nam Trung Bộ
- Câu 57 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn điện tích có mật độ dân số từ 1001 người/km2 trở lên (năm 2007) tập trung ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
- Câu 58 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2007) là
A. Đà Nẵng
B. Quy Nhơn
C. Phan Thiết
D. Nha Trang
- Câu 59 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ nước sang Trung Quốc là
A. sông Hồng
B. sông Kì Cùng – Bằng Giang
C. sông Mê Công
D. sông Thái Bình
- Câu 60 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây ?
A. Chế biến nông sản
B. Cơ khí
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
D. Dệt, may
- Câu 61 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW ở nước ta (năm 2007) là
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ
B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc
D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau
- Câu 62 : Loại thiên tai không xảy ra ở vùng biển nước ta là
A. sạt lở bờ biển
B. nạn cát bay
C. lũ quét
D. bão.
- Câu 63 : Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào dưới đây đạt hiệu quả cao nhất ?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
- Câu 64 : Kinh tế trang trại ở nước ta
A. mới được hình thành và phát triển từ năm 2010
B. góp phần đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa
C. chỉ tập trung vào ngành trồng trọt
D. có quy mô và giá trị sản xuất rất lớn
- Câu 65 : Ý nào dưới đây là đúng khi nó về ngành du lịch nước ta những năm qua ?
A. Phát triển nhanh nhờ chính sách Đổi mới của Nhà nước
B. Số lượng khách quốc tế rất ổn định hằng năm
C. Doanh thu từ dịch vụ có xu hướng giảm
D. Số lượng khách nội địa không nhiều bằng số lượng khác quốc tế
- Câu 66 : Vấn đề năng lượng của vùng Đông Nam Bộ sẽ được giải quyết theo hướng
A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện
B. cắt giảm lượng điện tiêu thụ
C. chuyển các trung tâm công nghiệp lớn sang các vùng khác.
D. thay đổi cơ cấu kinh tế vùng
- Câu 67 : Loại khoảng sản đang có giá trị nhất ở Biển Đông nước ta hiện nay là
A. dầu mỏ, khí tự nhiên
B. muối.
C. cát thủy tinh
D. titan
- Câu 68 : Gió mùa Đông Nam hoạt động ở miền Bắc nước ta vào thời gian
A. cuối mùa đông
B. đầu và giữa mùa hạ
C. giữa và cuối mùa hạ
D. đầu mùa đông
- Câu 69 : Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông ở nước ta là
A. Phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại
B. thực hiện được các mối giao lưu giữa các địa phương trong nước
C. góp phần phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa
D. góp phần nâng cao dân trí, đảm bảo an ninh quốc phòng
- Câu 70 : Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những năm qua là
A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện
B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa
C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp
D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
- Câu 71 : Nhân tố nào không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta ?
A. Tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt
B. Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm
C. Diện tích đất phèn và đất mặn lớn
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
- Câu 72 : Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của Đồng bằng sông Hồng để thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế ?
A. Nguồn lao động có trình độ
B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Giàu tài nguyên khoán sản và năng lượng
- Câu 73 : Mục tiêu chung của ASEAN là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
B. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, phát triển nhanh
C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước khác
- Câu 74 : Cho biểu đồ :
A. Sản lượng than giảm liên tục
B. Sản lượng dầu thô tăng liên tục
C. Sản lượng điện tăng liên tục
D. Sản lượng các sản phẩm rất ổn định
- Câu 75 : Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta ?
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
- Câu 76 : Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây ?
A. Thủy sản
B. Du lịch cộng đồng
C. Khai thác khoáng sản
D. Giao thông vận tải biển.
- Câu 77 : Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc bảo vệ rừng ở Tây Nguyên ?
A. Hạn chế tình trạng du canh, du cư
B. Quy hoạch lại khu dân cư
C. Giao đất, giao rừng cho người dân
D. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn
- Câu 78 : Điểm cực Nam phần đất liền nước ta ở vĩ độ 8°34'B tại xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, thuộc tỉnh
A. Kiên Giang
B. Cà Mau
C. An Giang
D. Bạc Liêu
- Câu 79 : Ở nước ta dạng địa hình đồi núi chiếm tới
A. 1/4 diện tích lãnh thổ
B. 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. 2/3 diện tích lãnh thổ
D. 3/5 diện tích lãnh thổ.
- Câu 80 : Ở nước ta, loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là
A. đất phèn, đất mặn
B. đất cát, đất pha cát
C. đất feralit
D. đất phù sa ngọt
- Câu 81 : Năm đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là:
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương.
- Câu 82 : Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế ngoài Nhà nước
D. kinh tế tư nhân
- Câu 83 : Sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là do tác động của
A. kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí
B. tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản
C. nguồn lao động có tay nghề và thị trường
D. tổng hợp các nhân tố
- Câu 84 : Giải pháp cơ bản để hạn chế hiện tượng cát bay, cát chảy ở các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản
B. xây dựng hệ thống đê biển.
C. bảo vệ rừng ngập mặn
D. trồng rừng phòng hộ.
- Câu 85 : Mục đích của việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là
A. tạo điều kiện để dân cư miền núi tiến kịp miền xuôi
B. bảo đảm sự bình đẳng giữa các dân tộc.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. củng cố sức mạnh kinh tế và quốc phòng
- Câu 86 : Gió mùa Đông Bắc khi đến vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm là
A. đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng
B. vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh
C. chỉ còn ảnh hưởng tới khu vực ven biển
D. chỉ còn ảnh hưởng tới các khu vực núi cao
- Câu 87 : Hạn chế về tự nhiên nào sau đây không đúng với vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa khô kéo dài
B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn
C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế
D. Thiên tai: bão, lũ quét,…
- Câu 88 : Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu gạo trong khu vực Đông Nam Á là
A. Lào, Inđônêxia
B. Việt Nam, Thái Lan
C. Việt Nam, Lào
D. Thái Lan, Campuchia
- Câu 89 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai hồ nước lớn ở lưu vực sông Đồng Nai là
A. hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk
B. hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ.
C. hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An
D. hồ Trị An, hồ Thác Bà
- Câu 90 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu duy nhất ở vùng Tây Nguyên (năm 2007) là
A. Cầu Treo
B. Bờ Y
C. Lao Bảo
D. Cha Lo
- Câu 91 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi cao nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có độ cao là
A. 167 m
B. 839 m
C. 986 m
D. 716 m
- Câu 92 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây Nguyên (năm 2007) là
A. Kon Tum
B. Buôn Ma Thuột
C. Pleiku
D. Đà Lạt
- Câu 93 : Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, địa phương có tổng giá trị xuất, nhập khẩu lớn nhất nước ta là
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội
C. Đồng Nai
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
- Câu 94 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 95 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng
B. Hòn La.
C. Chu Lai.
D. Nghi Sơn
- Câu 96 : . Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là
A. Hạ Long
B. Yên Bái
C. Bắc Giang
D. Việt Trì
- Câu 97 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ có quy mô là
A. trên 100 nghìn tỉ đồng
B. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.
C. từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng
D. dưới 10 nghìn tỉ đồng
- Câu 98 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hai tỉnh ở vùng Đông Nam Bộ giáp với Campuchia là
A. Tây Ninh, Bình Dương
B. Bình Dương, Bình Phước.
C. Bình Phước, Đồng Nai
D. Tây Ninh, Bình Phước
- Câu 99 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vào tháng 6 và tháng 7, các cơn bão tác động chủ yếu đến khu vực nào của nước ta?
A. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng
B. Ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An
C. Ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị
D. Ven biển Nam Trung Bộ
- Câu 100 : Độ dốc chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ bắc xuống nam
B. thấp dần từ tây sang đông
C. thấp dần từ đông bắc xuống tây nam
D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
- Câu 101 : Hiện tại, cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm là
A. cơ cấu dân số trẻ
B. đang biến đổi chậm theo hướng già hoá.
C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hoá
D. cơ cấu dân số già
- Câu 102 : Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là
A. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hoá
B. sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân
C. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
D. đảm bảo đủ nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới
- Câu 103 : Phú Quốc trở thành một điểm du lịch hấp dẫn vì
A. có sân bay quốc tế
B. có tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú và được đầu tư rất mạnh
C. có di sản văn hoá thế giới
D. là một di sản thiên nhiên thế giới
- Câu 104 : Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Phía nam sông Cả
B. Tiếp giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
C. Phía đông và đông nam tiếp giáp vịnh Bắc Bộ
D. Nhiều tỉnh, thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
- Câu 105 : Tây Nguyên rất phù hợp trồng các cây công nghiệp lâu năm là nhờ có
A. đất feralit và mùa đông lạnh
B. đất phù sa, nóng quanh năm
C. đất badan và khí hậu cận xích đạo
D. độ cao lớn, mưa nhiều
- Câu 106 : Toàn cầu hoá kinh tế cũng có những mặt trái, đặc biệt là
A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo
B. tạo sự cạnh tranh gay gắt, trong đó các nước đang phát triển chịu nhiều thua thiệt
C. bản sắc dân tộc bị xoá nhoà
D. lan rộng các mặt tiêu cực trên phạm vi thế giới
- Câu 107 : Nội thương của nước ta hiện nay
A. đã thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế
B. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn
C. phát triển dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước
D. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí
- Câu 108 : Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?
A. Có cơ cấu ngành đa dạng
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Câu 109 : Điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là có
A. cơ sở hạ tầng tốt
B. lực lượng lao động rất năng động
C. nhiều ngành công nghiệp truyền thống
D. cửa ngõ thông ra biển
- Câu 110 : Ngành hàng không nước ta có bước phát triển rất nhanh chủ yếu nhờ .
A. huy động được các nguồn vốn lớn từ cả trong và ngoài nước
B. có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất
C. có đội ngũ lao động trình độ khoa học kĩ thuật cao
D. mở rộng thành phần kinh tế tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế
- Câu 111 : Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do khu vực này có
A. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều
B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh, đầm phá
C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu
D. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc
- Câu 112 : Ở vùng núi Đông Bắc, từ tây sang đông lần lượt là các cánh cung:
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn
- Câu 113 : Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
B. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
C. Trong năm, miền Bắc có một lần còn miền Nam có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
D. Trong năm, miền Bắc có hai lần còn miền Nam có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
- Câu 114 : Thiên tai nào dưới đây không xảy ra ở khu vực đồi núi?
A. lũ ống, lũ quét
B. triều cường, ngập mặn
C. động đất, trượt lở đất
D. sương muối, rét hại.
- Câu 115 : Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến
A. việc sử dụng lao động
B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đô thị hoá
D. quy mô dân số của đất nước
- Câu 116 : Nền nông nghiệp nước ta hiện nay
A. vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc
B. đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc
C. vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá
D. đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá
- Câu 117 : Hai bể trầm tích có triển vọng về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là
A. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn
B. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa
C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh
D. bể Mã Lai – Thổ Chu và bể Vũng Mây – Tư Chính
- Câu 118 : Khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn
B. thiếu nước về mùa khô
C. hiện tượng cát bay, cát chảy
D. áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài
- Câu 119 : Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng
C. nguồn lao động đồng, trình độ cao
D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.
- Câu 120 : Biểu hiện kinh tế – xã hội nào dưới đây là của các nước đang phát triển?
A. GDP/người thấp
B. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao
C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh thấp
D. Nợ nước ngoài ít
- Câu 121 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Bắc Giang
B. Phú Thọ
C. Quảng Ninh
D. Lào Cai
- Câu 122 : Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là
A. dưới 14°C
B. dưới 18°C
C. từ 18°C – 20°C
D. trên 24°C
- Câu 123 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là
A. Hạ Long
B. Nghi Sơn
C. Móng Cái
D. Vân Đồn
- Câu 124 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007) là
A. Thanh Hoá.
B. Vinh
C. Đồng Hới.
D. Huế
- Câu 125 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. Quy Nhơn
- Câu 126 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 40 nghìn tỉ đồng trở lên (năm 2007) là:
A. Phúc Yên, Bắc Ninh
B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hải Dương, Hưng Yên
D. Thái Bình, Nam Định
- Câu 127 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất ở nước ta là
A. ven biển Bắc Bộ
B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.
C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình
D. ven biển Nam Trung Bộ
- Câu 128 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đá Nhảy
B. Sầm Sơn.
C. Thiên Cầm
D. Đồ Sơn
- Câu 129 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là:
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Đà Nẵng
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
- Câu 130 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nước ta là
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Câu 131 : ăn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
- Câu 132 : Trong tổng diện tích đất rừng ở nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là
A. rừng giàu
B. rừng nghèo và rừng mới phục hồi
C. rừng trồng chưa khai thác được
D. đất trống, đồi núi trọc
- Câu 133 : Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
C. xuất khẩu lao động
D. Di chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn
- Câu 134 : Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?
A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới
B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản
D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì.
- Câu 135 : Việc phân loại các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm lớn, trung tâm trung bình là dựa vào
A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp
B. diện tích của trung tâm công nghiệp
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp
D. vai trò của trung tâm công nghiệp
- Câu 136 : Ý nào dưới đây không đúng khi nói về việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
B. Góp phần bảo vệ tài nguyên, môi trường
C. Phát huy được thế mạnh sẵn có của các khu vực
D. Hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực
- Câu 137 : Cơ cấu ngành kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III
B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III
C. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và III
- Câu 138 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thuỷ sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn
C. tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hoá và giải quyết việc làm
- Câu 139 : Đặc điểm nào không đúng với phần hạ châu thổ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thuỷ triều và sóng biển
B. Có các giống đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.
C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông
D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển
- Câu 140 : Đất feralit có màu đỏ vàng là do
A. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ
B. nhận được nhiều ánh sáng mặt trời
C. lượng phù sa trong đất lớn
D. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm
- Câu 141 : Yếu tố nào dưới đây không quan trọng đối với việc phân bố các khu công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Vị trí địa lí thuận lợi
B. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.
C. Cơ sở hạ tầng tốt
D. Nguồn lao động đông đảo với chất lượng cao
- Câu 142 : Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới bưu chính còn chưa rộng khắp, chưa có mặt ở các xã vùng sâu, vùng xa
B. Ngành viễn thông có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại
C. Ngành viễn thông chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu
D. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng di động
- Câu 143 : Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên
B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hoá nền kinh tế
D. sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm
- Câu 144 : Vùng Tây Nguyên trồng nhiều chè là do nơi đây có
A. một mùa mưa và khô rõ rệt
B. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao
C. tổng lượng mưa trong năm lớn
D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp
- Câu 145 : Ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển khá mạnh ở hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản
B. lắp ráp ô tô, xe máy
C. khai thác và chế biến lâm sản
D. khai thác dầu khí
- Câu 146 : Cho biểu đồ:
A. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm
B. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm; tỉ trọng các nhóm hàng khác tăng
C. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm
D. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản nhỏ nhất nhưng có xu hướng tăng
- Câu 147 : Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất – kĩ thuật phát triển
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Câu 148 : Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho Đông Nam Bộ
A. trở thành vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước
B. thay đổi nhanh chóng cơ cấu kinh tế của vùng
C. hình thành nên các nhà máy lọc – hoá dầu hiện đại
D. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất nước.
- Câu 149 : Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Câu 150 : Trong chế độ khí hậu, Nam Bộ và Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt là
A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam
B. mùa nóng và mùa lạnh
C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô
D. mùa mưa và mùa khô
- Câu 151 : Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành ba dải, lần lượt từ biển vào là
A. vùng thấp trũng - cồn cát, đầm phá - đồng bằng.
B. cồn cát, đầm phá - đồng bằng - vùng thấp trũng.
C. cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng - đồng bằng
D. đồng bằng - cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng.
- Câu 152 : Lao động ở nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông - lâm nghiệp là do
A. các ngành này có năng suất lao động thấp nên cần nhiều lao động.
B. sản xuất nông - lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều lao động
C. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động.
D. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động
- Câu 153 : Hệ thống sông có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất ở nước ta là
A. hệ thống sông Mê Công.
B. hệ thống sông Hồng.
C. hệ thống sông Đồng Nai.
D. hệ thống sông Cả.
- Câu 154 : Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta được chia thành ba nhóm chính là
A. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp phụ trợ.
C. công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba
D. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
- Câu 155 : Hạn chế nào dưới đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
B. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị cạn kiệt
D. Thiếu lao động.
- Câu 156 : Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn vì có
A. khí hậu lạnh.
B. diện tích đồng cỏ lớn.
C. hệ thống các nhà máy chế biến
D. nguồn lao động dồi dào
- Câu 157 : Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
B. lúa mì, cà phê, cao su, củ cải đuờng, dừa.
C. lúa gạo, cà phê, củ cải đường, ô-liu, mía
D. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía.
- Câu 158 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới dây có quy mô dân số (năm 2007) dưới 500 nghìn người?
A. Đà Nẵng.
B. Cần Thơ.
C. Biên Hoà
D. Hạ Long.
- Câu 159 : Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở Nam Bộ phổ biến là
A. từ 14°C - 18°C
B. từ 18°C - 20°C
C. từ 20°C - 24°C
D. trên 24°C.
- Câu 160 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Vọng Phu
B. Bà Rá.
C. Bà Đen
D. Chứa Chan.
- Câu 161 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá badan có quy mô lớn nhất ở nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 162 : Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng thấp nhất vùng Tây Nguyên?
A. KonTum.
B. ĐắkLắk
C. Gia Lai.
D. Lâm Đồng
- Câu 163 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) của các tỉnh Bắc Trung Bộ là
A. dưới 6 triệu đồng
B. từ 6 đến 9 triệu đồng.
C. từ 9 đến 12 triệu đồng
D. từ 12 đến 15 triệu đồng.
- Câu 164 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngắn, nhỏ, chảy theo hướng tây - đông ở nước ta là
A. vùng núi Đông Bắc
B. đồng bằng sông Hồng.
C. duyên hải miền Trung
D. đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 165 : Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2007 diễn ra theo hướng:
A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng
B. tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng
C. giữ nguyên tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản.
D. giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
- Câu 166 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta (năm 2007) là
A. Hải Phòng, Đà Nẵng
B. Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một
- Câu 167 : Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác cao nhất nước ta là
A. Bình Thuận, Bình Định.
B. Kiên Giang, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Cà Mau, Bình Thuận.
- Câu 168 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung quy mô diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 169 : Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là
A. gió mùa Đông Bắc
B. Tín phong
C. gió mùa Tây Nam
D. gió mùa Đông Nam
- Câu 170 : Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, chủ yếu là do
A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm
D. lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
- Câu 171 : Sự phân hoá của các điều kiện địa hình, đất trồng ở nước ta
A. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước
B. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước
C. cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng.
- Câu 172 : Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. phân bố chủ yếu ở thành thị.
B. chỉ phân bố ở vùng đồng bằng
C. phân bố rộng rãi.
D. cách xa vùng đông dân.
- Câu 173 : Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là
A. phần lớn địa hình cao trên 500m
B. có đất badan tập trung thành vùng lớn
C. hệ thống sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
D. mưa nhiều quanh năm.
- Câu 174 : Vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh để chăn nuôi gia súc là do
A. có vùng núi ở phía tây.
B. có vùng đồi trước núi.
C. có dải đồng bằng kéo dài
D. có các bãi bồi ven sông.
- Câu 175 : Một trong những hạn chế về dân cư và lao động các nước Đông Nam Á là
A. số người trong độ tuổi lao động nhiều
B. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn ít.
C. lao động thiếu sự cần cù, chăm chỉ.
D. phong tục tập quán giữa các quốc gia ít tương đồng.
- Câu 176 : Cho bảng số liệu:
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ tròn
C. biểu đồ miền
D. biểu đồ đường.
- Câu 177 : Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam và Tín phong.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.
- Câu 178 : Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới viễn thông quốc tế chưa hội nhập với thế giới qua thông tin vệ tinh.
B. Ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại
C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi.
D. Chưa có các vệ tinh viễn thông địa tĩnh và hệ thống cáp quang.
- Câu 179 : Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất của nước ta những năm qua là
A. dầu thô, khí đốt, điện.
B. xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm, điện.
C. dầu thô, thuỷ sản, hàng may mặc.
D. khí đốt, lâm sản, thuỷ sản.
- Câu 180 : Nước ta cần khai thác tổng hợp kinh tế biển đảo không phải vì
A. khai thác tổng hợp đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. môi trường vùng biển không thể chia cắt.
C. môi trường đảo rất nhạy cảm dưới tác dộng cua con người.
D. ít vốn và trình độ kĩ thuật còn hạn chế
- Câu 181 : Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là
A. thiếu nước vào mùa khô.
B. địa hình phân bậc, khó canh tác.
C. khí hậu thay đổi theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hoá.
D. đất có tầng phong hoá sâu.
- Câu 182 : Các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam của nước ta đều có sự giống nhau về
A. diện tích và số dân.
B. số lượng các tỉnh và thành phố.
C. phạm vi lãnh thổ thay đổi theo thời gian
D. tốc độ tăng trưởng GDP.
- Câu 183 : Cho biểu đồ:
A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều tăng.
B. Tổng diện tích rừng tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm.
C. Tổng diện tích rừng giảm còn tỉ lệ che phủ rừng tăng.
D. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều giảm.
- Câu 184 : Một trong những ưu điểm của nhà máy nhiệt điện so với nhà máy thuỷ điện ở nước ta là
A. chủ động vận hành được quanh năm.
B. giá thành sản xuất rẻ.
C. không gây ô nhiễm môi trường.
D. không phụ thuộc vào nguồn cung cấp nhiên liệu.
- Câu 185 : Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cao công suất đội tàu đánh bắt
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
C. tăng cường đánh bắt xa bờ
D. đẩy mạnh nuôi trồng ở tất cả các địa phương.
- Câu 186 : Một trong những vấn đề cấp bách để phát triển kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
B. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
C. giảm bớt sức ép về dân số.
D. mở rộng diện tích trồng lúa.
- Câu 187 : Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền múi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện
C. Khai thác và chế biến boxit, thủy sản
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện
- Câu 188 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đúi núi cao chỉ xuất hiện ở
A. vùng núi Hoàng Liên Sơn
B. vùng núi Phong Nha – Kẻ Bàng
C. vùng núi Ngọc Linh
D. vùng cao nguyên Lâm Viên
- Câu 189 : Đường Hồ Chí Minh góp phần cho vùng Bắc Trung Bộ
A. mở rộng liên kết theo hướng đông – tây
B. tăng quy mô dân số toàn vùng
C. phát triển kinh tế của khu vực phía tây
D. hình thành mạng lưới đô thị mới ven biển
- Câu 190 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nói cửa khẩu quốc tế Lao Bảo với nơi nào sau đây
A. Đồng Hới
B. Đông Hà
C. Huế
D. Cha Lo
- Câu 191 : Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm hai phân ngành là
A. thuỷ điện và nhiệt đỉện
B. khai thác than và sản xuất điện
C. thuỷ điện và khai thác nguyên, nhiên liệu
D. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
- Câu 192 : Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liên với nước ta là
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Trung Quốc, Campuchia, Lào.
C. Lào, Campuchia, Trung Quốc
D. Lào, Trung Quốc, Campuchia
- - Bộ đề thi thử THPTQG Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án !!
- - 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!
- - 480 Bài trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!