Unit 16 :Man and the Environment - Con người và môi trường - Tiếng Anh lớp 6
A. Animals and Plants - Unit 16 trang 166 tiếng Anh 6
a. He produces a lot of rice. b. Yes, he does. c. He produces a little fruit. d. They produce a little milk. e. His chickens produce a lot of eggs. TẠM DỊCH: a Ông Hai sản xuất bao nhiêu lúa? > Ông Hai sản xuất nhiều lúa. b Ông ấy có sản xuất rau củ không? > Có. c Ông sản xuất bao nhiêu trái cây?
B. Pollution - Unit 16 trang 169 tiếng Anh 6
a. Because we are destroying the forests. b. The burning of coal, oil and gas is polluting the air. c. The pollution comes from our production of too much trash and our burning of oil, goal and gas. d. Our production of too much trash is polluting the land, the rivers and the oceans. TẠM DỊCH: a Tạ
Grammar Practice - trang 174 tiếng Anh 6
a Nam : Where are you from? Tom : I am from Canada. Nam : Do you speak Vietnamese? Tom : No, I don’t. I speak English and French. b Tom is from Canada. He speaks English and French. c Lee is from China. He speaks Chinese. d Yoko is from Japan. She speaks Japanese. e Minh is from V
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 6
UNIT 16: MAN AND ENVIRONMENT CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG animal /'æniməl/ n: động vật, con vật plant /plɑ:nt/ n: thực vật, cây plant /plɑ:nt/ v: trồng plants and animals /plɑ:nts ænd 'æniməlz/ n: động thực vật environment /in'vaiərənmənt/ n: môi trường buffalo /'bʌfəlou/ n: con trâu cow /kau/ n:
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi
- Unit 2 : At school - Ở trường
- Unit 3 : At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ
- Unit 5 : Things i do - Điều tôi làm
- Unit 6 : Places - Nơi chốn
- Unit 7 : Your house - Nhà Bạn
- Unit 8 : Out and about - Đi đây đó
- Unit 9 : The body - Thân thể
- Unit 10 : Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe