Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không? - Tiếng Anh lớp 3 Mới
Lesson 1 - Unit 16 trang 40,41 SGK Tiếng Anh lớp 3
BÀI 1. LOOK, LISTEN AND REPEAT. Nhìn, nghe và lặp lại. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: a That's my dog. Đó là con chó của tôi. Wow! He's cute! Ồ! Nó thật dễ thương! b Do you have any pets? Bạn có thú cưng vật nuôi nào không? Yes, I do. I have two dogs. Vâng, mình có. Mình có hai con chó. BÀI 2. POINT AND
Lesson 2 - Unit 16 trang 42,43 SGK Tiếng Anh lớp 3
LESSON 2 Bài học 2 BÀI 1. LOOK, LISTEN AND REPEAT. Nhìn, nghe và lặp lại. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: a Where are my cats, Mum? Nhũng con mèo của con ở đâu vậy mẹ? They're over there, under the table. Chúng ở đàng kia, ở dưới cái bàn. b Is the dog there with the cats, Mum? Con chó ở đó với những con mè
Lesson 3 - Unit 16 trang 44,45 SGK Tiếng Anh lớp 3
LESSON 3 Bài học 3 BÀI 1. LISTEN AND REPEAT. Nghe và lặp lại. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: O dOg Where is your dog? O parrOt My parrot is in the garden. BÀI 2. LISTEN AND WRITE. Nghe và viết. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: 1. parrot 2. dog Audio script 1. Peter has a parrot. Peter có một con vẹt. 2. Nam
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Hello - Xin chào
- Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì
- Unit 3: This is Tony - Đây là Tony
- Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: Stand up - Đứng lên
- Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi
- Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi
- Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?
- Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao