Unit 15 : Countries - Quốc gia - Tiếng Anh lớp 6
A. We Are the World - Unit 15 trang 154 tiếng Anh 6
Where is Laura from? > He’s from Canada. Where is Susan from? > She’s from Great Britain. Where’re they from? > They’re from Japan. Where’s this man from? > He’s from Australia. TẠM DỊCH: Laura từ đâu đến? > Anh ấy đến từ Canada. Susan từ đâu đến? > Cô ấy đến từ nước Anh. Họ đến từ đâu? >
B. Cities, Building and People - Unit 15 trang 158 tiếng Anh 6
a. No, it’s smaller than Hồ Chí Minh City. b. Mexico City is the biggest in the world. c. Tokyo is bigger than London. TẠM DỊCH: a Hà Nội lớn hơn thành phố Hồ Chí Minh đúng không? > Không, nó nhỏ hơn thành phố Hồ Chí Minh. b Thành phố nào lớn nhất thế giới? > Thành phố Mêxicô lớn nhất thế giới. c
C. Natural Features - Unit 15 trang 162 tiếng Anh 6
a muontains b rivers c lakes d rain e forests f beaches g deserts TẠM DỊCH: Việt Nam có nhiều dãy núi đẹp. Nó có nhiều sông và ao hồ. Có nhiều mưa vì vậy đất nước rất xanh. Có những cánh rừng lớn. Có nhiều bãi biển đẹp. Không có sa mạc nào cả. 2. LOOK AT THE PICTURES AGAIN. ASK AND ANSWER. Nhìn và
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 6
UNIT 15: COUNTRIES QUỐC GIA world /wə:ld/ n: thế giới nation /'neiʃn/ n: quốc gia nationality /,næʃə'næliti/ n: quốc tịch Canada /'kænədə/ n: Nước Canađa Canadian /kə'neidjən/ n/adj: người Canađa, thuộc về nước Canađa France /frɑ:ns/ n: Nước Pháp French /frentʃ/ n/adj: tiếng Pháp, người Pháp,
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi
- Unit 2 : At school - Ở trường
- Unit 3 : At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ
- Unit 5 : Things i do - Điều tôi làm
- Unit 6 : Places - Nơi chốn
- Unit 7 : Your house - Nhà Bạn
- Unit 8 : Out and about - Đi đây đó
- Unit 9 : The body - Thân thể
- Unit 10 : Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe