Unit 13 : Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa - Tiếng Anh lớp 6
A. The Weather - Unit 13 trang 134 tiếng anh 6
What’s the weather like in the spring? > It’s warm. What’s the weather like in the fall / autumn? > It’s cool. What’s the weather like in the winter? > It’s cold. TẠM DỊCH: Ví dụ Thời tiết như thế nào vào mùa hè? > Trời nóng. Thời tiết như thế nào vào mùa xuân? > Trời ấm. Thời tiết như thế n
B. Activities in the Seasons - Unit 13 trang 138 tiếng Anh 6
a. In the spring: going walking, going for a walk in the park, having a bike ride in the country. b. In the summer: going swimming, going sailing, playing some sports such as football, tennis, badminton,... c. In the fall or autumn: going fishing, going camping,... d. In the winter: watching TV, rea
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 6
UNIT 13: ACTIVITIES AND THE SEASONS HOẠT ĐỘNG VÀ CÁC MÙA activity /æk'tiviti/ n: hoạt động, sinh hoạt season /'si:zn/ n: mùa weather /'weθə/ n: thời tiết Summer /'sʌmə/ n: mùa hè Winter /wintə/ n: mùa đông Autumn /'ɔ:təm/ n: mùa thu Fall /fɔ:l/ n: mùa thu Spring /spriɳ/ n: mùa xuân rain /re
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi
- Unit 2 : At school - Ở trường
- Unit 3 : At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ
- Unit 5 : Things i do - Điều tôi làm
- Unit 6 : Places - Nơi chốn
- Unit 7 : Your house - Nhà Bạn
- Unit 8 : Out and about - Đi đây đó
- Unit 9 : The body - Thân thể
- Unit 10 : Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe