Unit 12 : Sports and pastimes - Thể thao và giải trí - Tiếng Anh lớp 6
A. What Are You Doing - Unit 12 trang 124 tiếng anh 6
a. What’s he doing? He’s swimming. b. What are they doing? They’re playing badminton. c. What are they doing? They’re playing soccer. d. What’s she doing? She’s skipping rope. e. What are they doing? They’re playing volley
B. Free Time - Unit 12 trang 127 tiếng Anh 6
a. A: What do you do in your free time? B: I read books. And what do you do in your free time? A: I listen to music. b. C: What do you do in your free time? D: I play video games. And what about you? C: I watch TV. TẠM DỊCH: 3. LISTEN AND READ. Nghe và đọc CLICK TẠI ĐÂY ĐỀ NGHE: TẠM DỊCH: a. Phư
C. How Often ? - Unit 12 trang 130 tiếng Anh 6
a. How often do Ba and Lan go to the zoo? They go there three times a year. b. How often do they go to the park? They go there twice a week. c. How often do they go on a picnic? Sometimes they go on a picnic. d. How often do they play sports? They usually play them. e. How often do they go
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 6
UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ pastime /'pɑ:staim/ n: trò tiêu khiển, sự giải trí badminton /'bædmintən/ n: cầu lông table tennis /'teibl 'tenis/ n: bóng bàn pingpong /'piɳpɔɳ/ n: bóng bàn sporting activity /'spɔ:tiɳ æk'tiviti/ n: hoạt động thể thao aerobics /'æroubiks/ n:
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi
- Unit 2 : At school - Ở trường
- Unit 3 : At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ
- Unit 5 : Things i do - Điều tôi làm
- Unit 6 : Places - Nơi chốn
- Unit 7 : Your house - Nhà Bạn
- Unit 8 : Out and about - Đi đây đó
- Unit 9 : The body - Thân thể
- Unit 10 : Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe