Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim - Sinh lớp 7

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 146 SGK Sinh học 7

Bài 2 trang 146 SGK Sinh học 7

Đặc điểm chung của lớp chim:     Mình có lông vũ bao phủ.     Chi trước biến đổi thành cánh.     Có mỏ sừng .     Phổi có mạng ống khí và có túi khí tham gia vào hô hấp.     Tim có 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu tươi.     Là động vật hằng nhiệt.     Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân

Bài 3 trang 146 SGK Sinh học 7

  Lợi ích của chim:     Chim ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm: chim sâu, chim chích, gà, vịt, ngan, đại bang, chim cắt,…     Chim được chăn nuôi gia cầm cung cấp thực phẩm, làm cảnh: gà, vịt, ngan, ngỗng,…     Chim có lông vịt, ngan ngỗng làm chăn, đệm hoặc làm đồ trang trí lông đà điểu.     Chim được

Câu 1 trang 146 Sách giáo khoa Sinh học 7

Đặc điểm Bộ ngỗng Bộ gà Bộ chim ưng Bộ cú Mỏ Mỏ dài , rộng , dẹp bờ mỏ có những tấm sừng ngang Mỏ ngắn , khỏe Mỏ khỏe quặp , sắc , nhọn Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn Cánh Cánh không đặc sắc Cánh ngắn, tròn Cánh dài , khỏe Cánh dài , phủ lông mềm Chân Chân ngắn có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước Chân to

Câu 2 trang 146 Sách giáo khoa Sinh học 7

Đặc điểm chung của lớp chim:     Mình có lông vũ bao phủ.     Chi trước biến đổi thành cánh.     Có mỏ sừng .     Phổi có mạng ống khí và có túi khí tham gia vào hô hấp.     Tim có 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu tươi.     Là động vật hằng nhiệt.     Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân

Câu 3 trang 146 Sách giáo khoa Sinh học 7

Chim có ích :  + Chim sâu ăn các loại sâu bọ , chim cú gặm nhấm làm hại nông nghiệp , lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho người.  + Chim được chăn nuôi gia cầm : gà,vịt,ngỗng , cung cấp thực phẩm , làm cảnh sáo , họa mi,... cung cấp lông làm chăn đệm vịt, ngan, ngỗng, làm đồ trang trí lông đà điểu.  +

Đọc bảng và hình 44.3, điền nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng sau.

 Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ Chim thích nghi với đời sống của chúng ĐẶC ĐIỂM BỘ NGỖNG BỘ GÀ BỘ CHIM ƯNG BỘ CÚ Mỏ Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang Mỏ ngắn, khỏe Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn Cánh Cánh không đặc sắc Cánh ngắn, tròn Cánh dài, khỏe Dài, phủ lo

Quan sát hình 44.1 và 44.2 thảo luận và trả lời các câu hỏi: Nêu đặc điểm của đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên, sa mạc khô nóng...

  ĐÀ ĐIỂU CHIM CÁNH CỤT Chân cao: cách nhiệt Chân to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón: chạy nhanh → Thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và sa mạc khô nóng Bộ xương cánh dài khỏe, lông nhỏ, ngắn, dày, không thấm nước Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi → Thích nghi cao với đời sống bơi lội ĐÀ Đ

Thảo luận, nêu những đặc điểm chung của lớp Chim.

    Là những động vật có xương sống     Cơ thể có lông vũ bao phủ     Chi trước biến đổi thành cánh     Có mỏ sừng     Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi     Trứng lớn có vỏ đá vôi bao bọc, được ấp nở thành con nhờ thân nhiệt bố mẹ     Là động vật hằng nhiệt

Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 44 trang 143

ĐÀ ĐIỂU CHIM CÁNH CỤT Chân cao: cách nhiệt Chân to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón: chạy nhanh → Thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và sa mạc khô nóng Bộ xương cánh dài khỏe, lông nhỏ, ngắn, dày, không thấm nước Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi → Thích nghi cao với đời sống bơi lội Chân

Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 44 trang 145

BẢNG: ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI MỘT SỐ BỘ CHIM THÍCH NGHI VỚI ĐỜI SỐNG CỦA CHÚNG ĐẶC ĐIỂM BỘ NGỖNG BỘ GÀ BỘ CHIM ƯNG BỘ CÚ Mỏ Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang Mỏ ngắn, khỏe Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn Cánh Cánh không đặc sắc Cánh ngắn, tròn Cánh dài, khỏe Dài, phủ lon

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim - Sinh lớp 7 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!